Professional Documents
Culture Documents
Bùi Đ C Duy - 22116082 - KTN C3
Bùi Đ C Duy - 22116082 - KTN C3
v1 = 0,8 (m3/kg)
cv = 0.72 (kJ/(kg.độ))
Giải
p1.v1 = R.T1
8314
0,981.105.0.8 = 29 .T1
T1 = 273,75K
t1 = T1 – 273,15 = 0,6 (oC)
p1.v1 = G.R.T1
1
8314
0,981.105 .0,8 = G. 29 .273,75
G = 1 (kg)
Nhiệt độ cuối:
q = G.c.(T2 – T1)
T2 = 690,347K
t2 = 690,347 – 273,15 = 417,197 (oC)
T1 v1
=
T2 v2
273,75 0,8
690,347 = v 2
v2 = 2,017 (m3/kg)
Bài 2. Không khí được nén đẳng nhiệt ở nhiệt độ t1=30[0C] từ áp suất ban
đầu p1=1[bar] đến áp suất cuối p2=10[bar]. Xác định thể tích cuối v2[m3/kg], công
nén l[kJ/kg] và lượng nhiệt thải ra q[kJ/kg].
2
Tóm tắt đề:
Tính v2, l, q.
Giải
p1.v1 = R.T1
8314
105.v1 = 29 .303,15
v1 = 0,869 (m3/kg)
P1 v2
=
P 2 v1
100000 v2
1000000 = 0,869
v2 = 0,0869 (m3/kg)
Công nén:
P1 8314 100000
l = R.T. ln P = 29 .303,15. ln 1000000 = -200,118 (kJ/kg)
2
Do quá trình đẳng nhiệt nên lượng nhiệt thải ra là: l = q = -200,118 (kJ/kg)
3
Bài 3. 1[kg] không khí được nung nóng đẳng tích từ nhiệt độ t1=30[0C] đến nhiệt
độ t2=230[0C]. Tính lượng nhiệt cần cung cấp Q[kJ], độ biến thiên
entropy delta_s[J/(kg.độ)], công kỹ thuật lkt[kJ/kg] của quá trình.
G = 1 (kg)
cv = 0,72 (kJ/(kg.độ))
Tính Q, ∆ s, lkt.
Giải
Q
q= G
T2 503,15
∆ s = cv.ln = 0,72.ln = 0,365 (kJ/(kg.độ))
T1 303,15
8314
Công kỹ thuật: lkt = R.(T2 – T1) = 29 .(503,15 – 303,15) = 57,338 (kJ/kg)
4
Bài 4. Không khí có trạng thái ban đầu p1=1[bar], t1=30[0C], sau khi nén đoạn nhiệt áp
suất tăng lên 10 lần. Xác định thể tích cuối v2[m3/kg], nhiệt độ cuối t2[0C] và công
nén lkt[kJ/kg].
Giải
1
cv = k−1 .R
8314
1
0,72 = k−1 . 29
1000
k = 1,398
( )
k−1
T1 p1 k
T2
= p2
( )
5 1,398−1
303,15 10 1,398
T =
2 106
T2 = 583,915K
t2 = 583,915 – 273,15 = 310,765 (oC)
5
Thể tích của không khí lúc ban đầu:
p1.v1 = R.T1
8314
105.v1 = 29 .303,15
v1 = 0,869 (m3)
( )
k
p1 v2
p2
= v1
( )
1,398
105 v2
6=
10 0,869
v2 = 0,167 (m3)
[ () ] [ ( ) ]
p2 k−1 8314 1,398−1
R .T 1 k .303,15 106
l= . 1− p = 29 . 1− 1,398
= -202242,6111 (J)
k −1 1
1,398−1 105
6
Tóm tắt đề:
V1 = 10 (m3)
V2 = 1,77 (m3)
Tính n, L.
Giải
Số mũ đa biến:
1 1
L = n−1 .(p1.v1 – p2.v2) = 1,2−1 .(90000.10 – 720000.1,77)
7
Bài 6. 1,5[kg] không khí được nén đa biến từ áp suất p1=0,9[bar], nhiệt
độ t1=18[0C] đến áp suất p2=10[bar], nhiệt độ t2=125[0C]. Xác định số mũ đa biến n, thể
tích sau khi nén V2[m3] và lượng nhiệt thải ra Q[kJ].
G = 1,5 (kg)
c = 1005 (J/(kg.K))
Tính n,V2, Q.
Giải
p1.v1 = G.R.T1
8314
90000.v1 = 1,5. 29 .291,15
v1 = 1,391 (m3)
8
p2.v2 = G.R.T2
8314
106.v2 = 1,5. 29 .398,15
v2 = 0,171 (m3)
Số mũ đa biến:
Q = -161,3025 (kJ)
9
Bài 7. Không khí thực hiện quá trình đa biến
có V1=15[m3], p1=2[bar], p2=12[bar], n=1,10. Tính nhiệt lượng tham gia quá trình Q[kJ].
V1 = 15 (m3)
n = 1,10
c = 1005 (J/(kg.K))
Tính Q.
Giải
ln ( p2 )−ln ( p1 )
n=
ln ( v 1 )−ln (v 2)
1,10 =
ln ( 15 )−ln ( v 2)
v2 = 2,942 (m3)
1 R
l = n−1 .(p1.v1 – p2.v2) = n−1 .(T1 – T2)
8314
1
1,10−1 .(2.105.15 – 12.105.2,942) = 29 .(T1 – T2)
1,10−1
T1 – T2 = -1850,084
T2 – T1 = 1850,084
10
T2 = 1850,084 + T1
( )
n−1
T1 v2
T2
= v1
( )
T1 2,942 1,10−1
1850,084+T =
1 15
T1 = 10457,512K
T2 = 1850,084 + T1 = 1850,084 + 10457,512 = 12307,596K
p1.v1 = G.R.T1
8314
2.105.2,942 = G. 29 .10457,512
G = 1 (kg)
11
Bài 8. Không khí thực hiện quá trình đa biến có V1=15[m3], p1=2[bar], p2=12[bar],
n=1,25. Tính công kỹ thuật Lkt[kJ].
V1 = 15 (m3)
n = 1,25
Giải
( )
n
p1 v2
p2
= v1
( )
5 1,25
2.10 v2
5 =
12.10 15
v2 = 3,577 (m3)
1 1
l = n−1 .(p1.v1 – p2.v2) = 1,25−1 .(2.105.15 – 12.105.3,577) = -5169600 (J)
12