Professional Documents
Culture Documents
T T
2 B A 6 B A
1 3 Tds Tds
A B
1 5 Tds Tds
A B
A A
B Q B Q
AB Q BA AB Q BA
6 4 2 4
5
Q 0 3
Q 0
s1 s2 s s1 s2 s
p p
p2 2C D C p2 6C D C
1 3 vdp vdp
C D
1 5 vdp vdp
C D
d ( pv ) pdv vdp 0
2 3
c p2
a b v
p
3 2
dq du pdv
c p2 n
q
i 1
i lo
l0<0
t, ,
T1
Q1>0
lo q1 q2
t
TC l0>0 q1 q1
Q2<0
T2
T1 q2 q2
Q1<0 lo q1 q2
q1 q1
NC l0<0
lo q1 q2
Q2>0
1
T2
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
1 1 1
v v v
T 3' T 3" T 3"
3'
4 4 4
2 2 2
1 1 1
s s s
Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333
Ống
Cháy đẳng áp: môi 3
tăng tốc
ƯU ĐIỂM CỦA CHU TRÌNH TUABIN KHÍ SO VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
p
Tỷ số tăng áp (quá trình nén): 2 3
p2
p1
1 4
Tỷ số giãn nở sớm (quá trình cấp nhiệt): v
T
v3 3
v2
2
Hiệu suất nhiệt: 4
q2 1 1
t 1 1 k 1
q1 s
k
Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333
Công sinh trong tua bin khí = Máy nén Buồng đốt
Tuabin khí
S2’3bb’
Công nén khí trong máy nén =
Sa’a22’
S2’3bb’ = Sa’a22’ 1 a 2 3 b
4
k
a
a’
= p2/p1 là tỉ số tăng áp của quá trình p1
nén (của động cơ có máy nén lớn hơn 1 4
của động cơ không máy nén → hiệu suất
nhiệt của động cơ có máy nén lớn hơn) v
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
1 2
lo lkt34 lkt21 lkt34 3 4
2
1
2
2
lkt34 ln34
2 2 Bình chứa
ô-xy lỏng
2 2 2
Hiệu suất nhiệt
lo 42 a
1 4
t
q1 2C p T3 T2 v
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
p
Bình chứa
ô-xy lỏng 2 3
b
k 1
k p1
k
4 2 RT3 1 a
k 1 p2 1 4
v
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
NGUYÊN LÝ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN, ĐIỆN NGUYÊN TỬ, ĐIỆN MẶT TRỜI,
ĐỊA NHIỆT
Bộ quá nhiệt
Thiết bị 5
4sinh hơi
1
3
Bơm nước
cấp
2'
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
4
2t
x=
2' 2 1
2'º 3
s s
lo i1 i2
lo lT i1 i2 ; q1 i1 i2 ' ; t
q1 i1 i2 '
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
2t
T2 x=
2' 2 1
s
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
T p 1'
Khi p1 tăng, T1tb tăng K
p1
1' 1 T1
→ t tăng
4' 5'
Khi p1 tăng, x2 giảm 4 5 p2
→ oiT giảm → t’ có
thể giảm và ảnh hưởng
0
x=
xấu tới sự làm việc x=
2'º 3 2" 2 1
của tầng cuối Tuabin.
s
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
0
Thực tế thường tăng
x=
đồng thời p1,T1 (giới 2'º 3 2 2"
x=
1
hạn bởi sức bền vật
s
liệu).
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
0
x=
tăng làm tăng kích 2'º 3 T2 2
thước cánh của các T2' 2" x=
1
tầng cuối Tuabin.
p2 bị giới hạn bởi nhiệt s
độ môi trường.
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT KHÔNG KHÍ (khí lý tưởng)
T q1
2
t
cons
p2
= 3
3
ons
t 1
=c Bình làm mát
p1 2
4
a b s
Máy
q2 q2 giãn nở Máy nén
4 Bình lạnh 1
l0 q1 q2
T1 T4
; 1 q2
T2 T1 T3 T4
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT KHÔNG KHÍ (khí lý tưởng)
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH 3, R12, R22)
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH 3, R12, R22)
q1
Log(p) K
3 p2
2 Bình ngưng tụ 2
Van tiết
lưu
0
x=
p1 Máy nén
4 1 Bình bay hơi 1
1
4
x=
i3 = i4 i1 i2 s
q2 q2 i1 i4
; 1 q2
l0 q1 q2 i2 i1
Qo Gq2 G i1 i4 ; N G lo G i2 i1
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH 3, R12, R22)
q1
T
p2 2
K
3
3 p1 Bình ngưng tụ 2
Van tiết
i=c
lưu
0
x=
ons
t
1x = Máy nén
4 1
Bình bay hơi 1
4
a b c s
q2 q2 i1 i4
; 1 q2
l0 q1 q2 i2 i1
Qo Gq2 G i1 i4 ; N G lo G i2 i1
CHƯƠNG 4. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12,
R22)
Ưu điểm:
, lớn vì chu trình gần với chu trình
Carnot (các quá trình trao đổi nhiệt gần
đẳng nhiệt).
- Môi chất có sự chuyển pha nên khả năng
mang nhiệt lớn → thiết bị gọn nhẹ và được
sử dụng rộng rãi.