Professional Documents
Culture Documents
(1)
Khoa Công nghệ, Đại học Cần Thơ
(2)
Khoa Kỹ thuật – Công nghệ thông tin, Đại học Kỹ thuật Sydney
Nội dung
• Giới thiệu
• Mục tiêu
• Thiết kế bộ điều khiển
• Kết quả
• Kết luận
Giới thiệu (1)
Kp
.
r e 1 v
1 Ki In Out 1
s y
Reference Out
.. Integrator
y
Kd du/dt Process
- Derivative
tuning
1 de
de or
V K Pe K I edt K D
dt
V K P e
TI
edt TD
dt
Giới thiệu (3)
Khuyết điểm:
• Tốn thời gian
• Đáp ứng không tốt
Giới thiệu (5)
Phương pháp điều chỉnh tự động: Ziegler-Nichols
• Vòng hở
num
den
Reference Output
Process
num
Ku
den
Reference . Output
Process
1.4
Quarter decay ratio damping ratio = 0.21 overshoot >50%
1.2
MP
0.25M P
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (s)
Mục tiêu
Reference, e u eo V Output, y
SMC PID Process
yd
y
Thiết kế bộ điều khiển (2)
Bước 2:
Y n2
150 2 (1)
U s 2 n s n2
ln M P
100
, (2)
ln M P
100%
2 2
Output (%)
n (3)
2
50
50%
tP 1
Reference
closed-loop response
2 order approximation
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Time (s)
Thiết kế bộ điều khiển (3)
Bước 3: Reference Output
SMC PID Process
Inner loop
fˆ t 2ˆˆ n y t ˆ n2 y t .
Tín hiệu điều khiển ổn định (Robust control):
u R t k .sign S . (13)
thì điều kiện (15) được thỏa mãn, đồng nghĩa là hệ thống sẽ ổn định.
Khi đó, luật điều khiển SMC:
u t u eq t u R t . (17)
Thiết kế bộ điều khiển (5)
• Giá trị các thông số hệ thống điều khiển van tiết lưu
Thông số Giá trị
Jm 3.228 x 10-6 kg.m2s-
2
Inner loop
= 20 Outer loop
Control output
15
150 PID
10
Process input(V)
100 SMC-PID
ueq
5
50
0
0
a) 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 -5
20 -10
a) 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
0
uR
200
-20 Reference
b)
Process output(%)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 150 PID
SMC-PID
150
100
PID input(%)
100
50
50 PID
SMC-PID 0
c) 0 b) 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Time (s)
Time (s)
Kết quả: Hệ thống phi tuyến (1)
• Mô hình hệ thống cần điều khiển: l
m
Inner loop
= 15 Outer loop
Control output
process input(kg.m2.rad/s 2)
2 60
PID
40
Ueq
0 SMC-PID
20
-2
a) 0 1 2 3 4 5 6 0
5
-20
0 1 2 3 4 5 6
0 a)
Ur
3
Process output(rad)
-5 SMC-PID
b) 0 1 2 3 4 5 6
5 2 Setpoint
PID PID
PID input(rad)
SMC-PID 1
0
0
-5 b) 0 1 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 6 Time(s)
Time(s)
Kết quả: Hệ thống tuyến tính (4)
3
SMC-PID
2.5 Setpoint
PID
Process output(rad)
1.5
0.5
0
0 1 2 3 4 5 6
Time(s)
Đáp ứng điều khiển với tín hiệu tham chiếu π/2 và π /4
Kết luận
• Mong muốn điều khiển: đáp ứng nhanh, không vọt lố.
• Điều này có thể đạt được bằng cách kết hợp bộ điều
khiển SMC và PID.
Reference Output 3
SMC-PID
SMC PID Process 2.5 Setpoint
PID
Process output(rad)
2
1.5
0
0 1 2 3 4 5 6
Time(s)
Outer loop
• Ưu điểm:
+ Hạ bậc hệ thống vòng kín triệt tiêu vọt lố.
+ Độc lập với hệ thống cần điều khiển không cần biết
trước mô hình toán của hệ cần điều khiển.