Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO ĐIỀU KHIỂN THỦY KHÍ 21C1A NHÓM 01
BÁO CÁO ĐIỀU KHIỂN THỦY KHÍ 21C1A NHÓM 01
BÁO CÁO
TÓM TẮT HỌC PHẦN ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG
THỦY LỰC – KHÍ NÉN
GVHD: TS. Trần Xuân Tùy
Nhóm: 01
2
- Xilanh A: Kẹp chặt chi tiết phôi
- Xilanh B: Di chuyển mũi khoan lên xuống để khoan chi tiết
- Xilanh C: Đẩy phôi
II. Ký hiệu
3
Phần 2: THIẾT KẾ MẠCH ĐIỀU KHIỂN
4
số tầng n= 3
Số tầng n= 4
5
2) Thiết kế mạch điều khiển 2 tầng
2.1 Biểu đồ trạng thái và chia tầng điều khiển
Chuỗi A+ B+ A- B
Các ký hiệu S1, S2, S3, S4 chính là các công tắc hành trình.
6
2.3 Mạch điều khiển khí nén
7
2.4 Mạch điện
8
3) Nguyên tắc chuyển đổi 3 tầng điều khiển
3.1 Biểu đồ trạng thái và chia tầng điều khiển
A+ A- B+ B- C+
Các ký hiệu L1, L2, L3, L4 chính là các van điện từ tác động vào các trạng thái của xy
lanh.
Bảng tín hiệu điều khiển theo tầng.
Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3
E1 = StartxK1(NO)xK2(NC) E2 = K2(NO)xS4 E3 = K1(NO)xS6
9
3.3 Mạch điều khiển khí nén
10
3.4 Mạch điện
11
• n => khối kiểu B
chỉ 1R
Điều khiển rơ-le:(OR-RS-AND)
Giả sử có n nhịp
Có nhịp kiểu A
12
Phương trình logic:
13
K = (S0 + K). S̅1
K1 = (K. c0. K6 + K 1 ) ( ̅K̅G̅ .
K̅̅̅2̅) K2 = (K1. a1 + K 2 )
( ̅K̅G̅ . K̅̅̅3̅) K3 = (K2. b1 +
K 3 ) ( ̅K̅G̅ . K̅̅̅4̅) K4 = (K3. b0
+ K 4 ) ( ̅K̅G̅ . K̅̅̅5̅) K5 = (K4.
a0 + K 5 ) ( ̅K̅G̅ . K̅̅̅6̅) K6 =
(K5. c1. KG + K6). S̅1
14
15
16