You are on page 1of 3

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020


MÔN: VẬT LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2,0 điểm)


a) Đổi các đơn vị sau:
23,5 km = ......................... m
12000 cm3 = ....................... dm3
b) “Inch” là đơn vị đo độ dài thường
dùng của nước Anh và các nước sử dụng 52 inch
tiếng Anh (1 inch = 2,54 cm). Ở Việt Nam
đơn vị “inch” chủ yếu được dùng để xác định
chiều dài đường chéo màn hình tivi.
Hình 1 là chiếc ti vi 52 inch. Em hãy
tính xem chiều dài đường chéo của màn hình Hình 1
ti vi đó là bao nhiêu centimet (cm)?
Câu 2: (2,0 điểm)
Bạn Bình cần xác định trọng lượng của cuốn sách giáo khoa Vật lí 6.
a) Theo em Bình sẽ chọn dụng cụ nào trong các dụng cụ dưới đây? Tên của
dụng cụ này là gì?
b) Biết rằng trọng lượng của sách giáo khoa Vật lí 6 là 1,5 N. Hãy tính khối
lượng của nó theo đơn vị kg và g.
Câu 3: (2,0 điểm)
Hình 2 Hình 3 Hình 4Hình 5
Một gàu nước được treo đứng yên ở đầu một
sợi dây như hình 5.
a) Hãy nêu các lực cân bằng tác dụng lên gàu nước?
b) Hãy nêu phương, chiều của mỗi lực tác dụng lên
gàu nước?
Câu 4: (3,0 điểm)
Để xác định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước và chìm trong
nước người ta làm như sau:
- Thả vật rắn vào bình chia độ đang chứa 80ml nước thì thấy nước dâng lên
đến vạch 120ml.
- Đặt vật lên đĩa cân bên trái của cân Robecvan, đặt lên đĩa cân bên phải: một
quả cân 200g, một quả 100g, một quả 10g thì đòn cân nằm thăng bằng, kim cân
nằm đúng giữa bảng chia độ. Dựa vào những kết quả thí nghiệm trên em hãy:
a) Tính thể tích của vật?
b) Tính khối lượng của vật?
c) Tính khối lượng riêng của vật?
Câu 5: (1,0 điểm)
a) Kể tên 02 loại máy cơ đơn giản thường dùng.
b) Quan sát hình 6 cho biết người này sử dụng máy cơ đơn giản nào? Dùng
máy cơ đơn giản này có lợi ích như thế nào?

Hình 6

----- HẾT -----


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019-2020


MÔN: VẬT LÍ – LỚP 6

Câu Nội dung Điểm

a) Mỗi ý đúng 0,5đ x 2


Câu 1:
b) Tính được chiều dài đường chéo màn hình
(2,0 điểm)
52 x 2,54 = 132,08cm 1đ

a) Trả lời hình 2 0,5đ


Trả lời được dụng cụ là lực kế 0,5đ
Câu 2: b) Tính được khối lượng:
(2,0 điểm)
P = 10m => m = P: 10 = 1,5: 10= 0,15kg 0,5đ
Tính ra khối lượng g: 0,15kg = 150g 0,5đ

a) Các lực cân bằng tác dụng lên gàu nước: trọng lực
Câu 3: ( lực hút cùa Trái Đất), lực kéo của sợi dây. 1đ
(2,0 điểm)
b) Nêu được phương chiều của mỗi lực 1đ

a) Tính thể tích của vật : V = 120ml – 80ml = 40ml 1đ


b) Khối lượng vật : m = 200g+100g +10g = 310g 1đ
Câu 4: c) Khối lượng riêng:
(3,0 điểm) Đổi: 40ml=0,00004 m3 0,25đ
310g= 0,31kg 0,25đ
D= m:V =0,31:0,00004= 7750kg/m3 0,5đ

Câu 5: a) Kể tên đầy đủ 2 loại máy cơ đơn giản 0,25đ x 2


(1,0 điểm) b) Trả lời được là mặt phẳng nghiêng và giải thích đúng 0,25đ x 2

----- HẾT -----

You might also like