You are on page 1of 7

ÔN TẬP THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 – MÔN HÓA HỌC

I. NỘI DUNG: 5 CHƯƠNG

Chương 1: Este – Lipit


Chương 2: Cacbohidrat
Chương 3: Amin- Aminoaxit – Peptit – Protein
Chương 4: Polime
Chương 5: Đại cương về kim loại
II. BÀI TẬP MINH HỌA
GỒM 4 MỨC ĐỘ : NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

A. MỨC ĐỘ BIẾT – HIỂU


Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1. D. CnH2n+2O , n ≥2.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3 COCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. C6H5COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 3: Hợp chất X có CT cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 4: Etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 5: Isopropyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 6: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa. B. hiđro hóa. C. tráng bạc. D. hiđrat hoá.
Câu 7: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 8: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa.
Câu 9: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 10: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. Hai muối và hai ancol. B. Hai muối và một ancol.
C. Một muối và hai ancol. D. Một muối và một ancol.
Câu 11: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông. B. mỡ bò. C. bột gạo. D. tơ tằm.
Câu 12: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Triolein.
Câu 13: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.
Câu 14: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một lượng (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glixerol và
A. 1mol C17H35COONa. B. 1 mol C17H35COOH.
C. 3 mol C17H35COONa. D. 3 mol C17H35COOH.
Câu 16: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. CTPT của glucozơ là
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 17: Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. Axit.
Câu 18: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua).
Câu 19: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 20: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 21: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 22: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 23: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. amilopectin. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 24: Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 25: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi.
Câu 26: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 27: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 28: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 29: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin. B. propanamin. C. etylmetylamin. D. propylamin.
Câu 30: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. metylamin. B. anilin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 31: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 32: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 33: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 34: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
Câu 35: Chất không có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Etyl amin. D. Amoniac.
Câu 36: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là valin?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 38: Trong các chất dưới đây, chất nào là lysin?
A. H2N-CH2-COOH. B. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2CH(NH2)COOH. D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 39: Trong các chất dưới đây, chất nào là axit glutamic?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Câu 40: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
C NH
O
Câu 41: Nhóm giữa 2 đơn vị a-aminoaxit gọi là
A. Nhóm peptit. B. Nhóm amit.
C. Nhóm amino axit. D. Nhóm cacbonyl.
Câu 42: Hợp chất Gly-Ala là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 43: Hợp chất Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 44: Số liên kết peptit có trong một phân tử Gly-Ala là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 45: Trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly, amino axit đầu N chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 46: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
Câu 47: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein. B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein. D. sự đông tụ của lipit.
Câu 48. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?
A. Etilen. B. Etylen glicol.
C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 49: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 50: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 51: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 52: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. H2N-[CH2]6-NH2.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 53: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polime là
A. CH2=CH-CH3 B. HOOC-[CH2]4-COOH.
C. CHCl=CHCl. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 54: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polime là
A. CH2=CH2. B. HOOC-C6H4-COOH.
C. CH2=CH-CN. D. CH3COOCH3.
Câu 55: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 56: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước Brom Có kết tủa trắng
Y, Z Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam
Y, T Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat
C. Phenol, saccarorơ, lòng trắng trứng, etyl fomat D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol
Câu 57. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Thí nghiệm 2:
Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO 4 bão hòa.
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ
trong vải bị oxi hóa.
(b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn.
(e) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa hàm lượng amilopectin cao hơn.
(g) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 60: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubidi.
Câu 61: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 62: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 63: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 64: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 65: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 66: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba.
Câu 67: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 68: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Ca2+. D. Ag+.
Câu 69: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2?
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 70. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 71: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K.
Câu 72: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 73: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 74: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. AgNO3. B. Al(NO3)3. C. NaCl. D. MgSO4.
Câu 75: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.

B. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 76: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 77: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 78: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức
phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 80: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 81: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 82: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết

A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 83: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ.
A. 2,16 gam B. 10,80 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam
Câu 84: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Câu 85: chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là ?
A.saccarozơ B. Xenlulozơ C.fructozơ D.Tinh bột
Câu 86: Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 đkc .hiệu suất của quá trình lên men là :
A. 80% B. 85% C. 75 % D. 70%
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X (X chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm – COOH)
thì thu đựơc 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Công thức của X là.
A. H2N – C2H2 – COOH B. H2N – CH2 –COOH
C. H2N – C2H4 – COOH D. H2N – C ≡ COOH
Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp, thu được nCO2 : nH2O =
1 : 2. Công thức của 2 amin lần lượt là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. C4H9NH2 và C5H11NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 89: Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol
NaOH nhưng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl. Công thức cấu tạo của A là.
A. CH3 – CH – COOH B. HOOC – CH – COOH C. CH2 – CH2 – COOH D. HOOC–CH–CH2–COOH
 

NH2 NH2 NH2 NH2
Câu 90. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8.
CÂU 91: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị
của m là?
A. 17,22 B. 18,16 C. 19,38 D. 21,54
Câu 92: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản ứng là
A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 1,2 mol. D. 2,4 mol.
Câu 93: Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể
khí X (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 22,4 lít.

C. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO


Câu 94: Cho 0,2 mol bột Fe phản ứng hết với dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2 và a mol
Fe(NO3)3 thu được dung dịch Y có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay
hơi không đáng kể). Giá trị của a là:
A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,10 mol D. 0,02 mol
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm 2 hợp chất khí không màu) có khối
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
D. A. 1,95 mol. B. 1,81 mol. C. 1,91 mol. D. 1,80 mol.
Câu 96. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H 2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa
31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 41,25. B. 43,46. C. 42,15. D. 40,82.
Câu 97 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 98 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm
khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ
lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành
anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96
gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.
Câu 99. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, M X <
MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho
38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam
hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41. B. 66. C. 26. D. 61.
Câu 100: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối
lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong
lượng dư dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m
gam muối (không có muối NH 4+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75.

You might also like