You are on page 1of 49

THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

I. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án: Dự án Vinhomes Smart City
Hạng mục: Bệnh viện Vinmec Smart City
2. Địa điểm xây dựng:
Phường Tây Mỗ và Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
3. Các thông số kỹ thuật chính:
CHỈ TIÊU
STT NỘI DUNG THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
THEO QH
28,20 28,206.
1 Diện tích khu đất m2  
6.00 0
11,29 16,924.
2 Diện tích chiếm đất m2  
4.82 0
8,720
2.1 Tòa nhà chính (Bệnh viện) m2    
.42
2,574
2.2 Các công trình phụ trợ m2    
.40
  * Nhà kỹ thuật 574.00 m2    
* Mái che bãi đỗ xe ngoài trời
  812.40 m2    
+ mái nhẹ kết nối
  * Các nhà bảo vệ (SL: 04 nhà) 36.00 m2    
  * Trạm gas 21.00 m2    
1,131 Giai đoạn
  * Khu xạ trị (2 tầng) m2  
.00 sau
Diện tích cây xanh, mặt nước ,
cảnh quan giao thông, 16,91
3 m2    
bãi đỗ xe, sân thể thao, đất dự trữ 1.18
phát triển
Mật độ
  Diện tích cây xanh 8,500.00 m2  
30% 
4 Mật độ xây dựng 40.0 %   60.0
Tổng diện tích sàn (bao gồm sàn tầng 61,13 169,240.
5 m2  
hầm) 2.40 0
49,09
5.1 Tổng diện tích sàn phần nổi m2    
0.67
Không
45,04 bao gồm
5.1.1 Tòa nhà chính (Bệnh viện) m2  
5.97 sàn tầng
hầm
5.1.2 4,044
Các công trình phụ trợ m2    
.70
* Nhà kỹ thuật 574.00 m2    

* Mái che bãi đỗ xe ngoài trời


812.40 m2    
+ mái nhẹ kết nối

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


1
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

9m2 x
* Các nhà bảo vệ (SL: 04 nhà) 36.00 m2  
04 nhà
* Trạm gas 21.00 m2    
2,601 Giai đoạn
* Khu xạ trị (2 tầng) m2  
.30 sau
12,04
5.2 Diện tích sàn tầng hầm (tòa nhà chính) m2    
1.73
6 Hệ số sử dụng đất 1.74 Lần   6.0
Chiều cao tối đa (khối nhà chính tính
7 46.55 m    
từ sân đường đến mái)
9 Tầng +
Số tầng nổi cao nhất (khối nhà chính) Tầng   10 tầng
Tum
Các công trình phụ trợ        
* Nhà kỹ thuật 1 Tầng      

8 * Mái che bãi đỗ xe ngoài trời


1 Tầng      
+ mái nhẹ kết nối
* Các nhà bảo vệ (SL: 04 nhà) 1 Tầng      
* Trạm gas 1 Tầng      
2 Tầng +
* Khu xạ trị (giai đoạn sau)      
tum
Chiều cao tổng cụ thể như sau        
Nhà chính (chiều cao tính từ cốt sân) 46.55 m    
Chiều cao tầng 1-2-3 5.2 m /tầng    
Chiều cao tầng 4-5-6-7-8-9 4.0 m /tầng    
Chiều cao tum thang 6.0 m    
Chiều cao tường chắn mái 0.5 m    
Chênh cốt tam cấp 0.45 m    
Nhà kỹ thuật 9.1 m    
Tầng 1 5.0 m    
Chiều cao Louver trên mái 3.8 m    
Chiều cao bậc cấp 0.3 m    
Trạm gas 3.25 m    
Tầng 1 2.8 m    
9 Chiều cao tường chắn mái 0.3 m    
Chiều cao bậc cấp 0.15 m    
Mái che bãi đỗ xe ngoài trời 3.5 m    
Các nhà bảo vệ 3.65 m    
Tầng 1 3.1 m    
Chiều cao tường chắn mái 0.3 m    
Chênh cốt vỉa hè 0.25 m    
Giai đoạn
Khu xạ trị 15.95 m  
sau
Tầng 1 6 m    
Tầng 2 6 m    
Tầng tum 3 m    
Chiều cao tường chắn mái 0.5 m    
Chiều cao tam cấp 0.45 m    
10 Số lượng giường 348 giường    

Ghi chú: chiều cao tum thang và cao độ bãi đáp trực thăng được phê duyệt theo ý
kiến của cơ quan chuyên môn.
*Diện tích sàn các khu chức năng:

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


2
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH GHI CHÚ

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN (M2)


61,132.40  
(bao gồm sàn tầng hầm)

NHÀ CHÍNH  
Tum 922.00  
Tầng 9 3,075.14  

Tầng 8 3,075.14  
Tầng 7 3,075.14  

Tầng 6 3,075.14  
Tầng 5 3,075.14  

Tầng 4 3,610.56  
Tầng 3 8,291.17  

Tầng 2 8,291.17  
Tầng 1 8,555.37  

Tầng hầm 12,041.73  

Tổng diện tích sàn 57,087.70


Bao gồm sàn tầng hầm
CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ  

* Nhà kỹ thuật 574.00  

* Mái che bãi đỗ xe ngoài trời + mái


812.40  
nhẹ kết nối

* Các nhà bảo vệ 36.00 9m2 x 04 nhà

* Trạm gas 21.00  


* Khu xạ trị (2 tầng) 2,601.30 Giai đoạn sau

Tầng 1 1,131.00  
Tầng 2 1,131.00  

Tầng tum 339.30  


Tổng diện tích sàn 4,044.70  

4. Hình thức đầu tư:

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


3
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Xây dựng mới đồng bộ công trình Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City
hiện đại với chức năng hỗn hợp tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. Tạo
được một công trình có hình thức kiến trúc đẹp trên địa bàn thành phố, đảm bảo theo
đúng Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 (phần Quy hoạch sử dụng đất và giao thông) được
UBND Thành phố ban hành. Bảo đảm khớp nối hạ tầng đồng bộ, tuân thủ đúng các
quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, đảm bảo khoảng lùi và chiều cao
công trình không vượt quá giới hạn. Tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan kiến trúc
và giao thông đối nội, đối ngoại hợp lý;
5. Tổng mức đầu tư: 692,829,000,000 Vnđ
(Sáu trăm chín mươi hai tỷ, tám trăm hai mươi chin triệu đồng)
6. Nguồn vốn:
 Nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư;
 Các nguồn vốn huy động :
- Vốn huy động của các tổ chức tài trợ tín dụng (Ngân hàng, Công ty tài
chính…) ;
- Vốn tín dụng thương mại ;
- Vốn huy động, ứng trước từ khách hàng có nhu cầu thuê mua bất động sản ;
- Các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
7. Chủ đầu tư:
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Thái Sơn
8. Đơn vị lập dự án:
- Công ty cổ phần PVT Studio
Địa chỉ: Số 50 Ngõ 89 Lạc Long Quân, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

II. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ

1. Các văn bản của Nhà nước:


 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày18/6/2014
 Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12.
 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai;
 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


4
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
 Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu
bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;

 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu
tư phát triển đô thị;

 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
 Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ: Quy định chi tiết
về hợp đồng xây dựng;
 Hệ thống các văn bản pháp quy hiện hành về quản lý Quy hoạch Xây dựng đô
thị.
 Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư;
 Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 về việc công bố Định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
 Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công
bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết
cấu công trình năm 2015;
 Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
 Căn cứ Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về quy
định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
2. Căn cứ pháp lý của dự án:
 Công văn số 6519/BYT-KCB ngày 28/09/2010 của Bộ Y tế về việc tăng
cường chỉ đạo công tác khuyến khích phát triển bệnh viện tư nhân;
 Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 về việc công bố Định mức chi phí
Quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình./.

 Thông báo số 59/TB-UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội về
việc xem xét đề xuất nghiên cứu quy hoạch, đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho
người thu nhập thấp tại dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ
Liêm và việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án Khu đô thị Gia Lâm, huyện
Gia Lâm;
 Văn bản số 471/VQH-TT2 ngày 23/3/2017 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà
Nội về việc tham gia ý kiến về đề xuất nghiên cứu quy hoạch, đầu tư xây dựng
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp tại dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ,
quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


5
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

 Văn bản số 2115/QHKT-KHTH ngày 13/4/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
về việc đề xuất nghiên cứu quy hoạch, đầu tư phát triển đô thị Khu nhà ở cho
người thu nhập thấp tại dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ
Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Thông báo số 371/TB-UBND ngày 08/5/2017 của UBND Thành phố về việc
quy hoạch các Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án
khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 4740/VP- ĐT ngày 25/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quy
hoạch dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ tại quận Nam Từ Liêm và dự án
khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 3735/QHKT-KHTH ngày 14/6/2017 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc
về việc triển khai thực hiện phát triển đô thị tại dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ -
Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 3104/UBND-ĐT ngày 27/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về
việc triển khai thực hiện phát triển đô thị tại dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại
Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 6347/VP-ĐT ngày 05/7/2017 của Văn phòng UBND thành phố Hà
Nội về quy hoạch dự án khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm
và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 1648/BXD-PTĐT ngày 20/7/2017 của Bộ xây dựng về việc phát
triển dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, thành phố Hà Nội;
 Văn bản số 7203/VP-ĐT ngày 28/7/2017 của của Văn phòng UBND thành phố
Hà Nội về quy hoạch dự án khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ
Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Văn bản số 5333/QHKT-KHTH ngày 14/8/2017 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc
về việc triển khai thực hiện phát triển đô thị tại dự án khu đô thị mới Tây Mỗ -
Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm tại huyện Gia Lâm,
thành phố Hà Nội;
 Văn bản số 4117/UBND-ĐT ngày 23/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội báo
cáo Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện phát triển đô thị tại dự
án khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị
Gia Lâm tại huyện Gia Lâm;
 Thông báo số 508/TB-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về
việc kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc
với lãnh đạo thành phố Hà Nội, trong đó có nội dung đồng ý nguyên tắc việc
điều chỉnh quy mô dân số và điều chỉnh ranh giới nghiên cứu quy hoạch dự án
khu đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm và dự án khu đô thị Gia Lâm,
huyện Gia Lâm;
 Ý kiến chính quyền địa phương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng
dân cư: Văn bản số 1660/UBND-ĐC ngày 21/11/2017 của UBND phường Đại
Mỗ; Văn bản số 1800/UBND ngày 23/11/2017 của UBND phường Tây Mỗ và

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


6
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Văn bản số 2838/UBND-QLĐT ngày 06/12/2017 của UBND quận Nam Từ


Liêm về việc lấy ý kiến đối với Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy
hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ 1/500 quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội;
 Văn bản số 1797/UBND-ĐC ngày 21/12/2017 của UBND Đại Mỗ và Văn bản
số 259/UBND ngày 01/02/2018 của UBND phường Tây Mỗ về việc xác nhận
kết quả lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư đối với điều chỉnh tổng
thể Nhiệm vụ và Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ
1/500, quận Nam Từ Liêm;
 Văn bản số 019/2017/CV-THN-PTDA ngày 07/12/2017 của Công ty cổ phần
Đầu tư kinh doanh Phát triển đô thị Tây Hà Nội về việc tổng hợp kết quả lấy ý
kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với Điều chỉnh tổng thể
Nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ
1/500.
 Thông báo số 1040/TB-HĐTD ngày 23/02/2018 của Hội đồng thẩm định Quy
hoạch xây dựng Thành phố Hà Nội về việc kết luận đối với Điều chỉnh tổng
thể Nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ
lệ 1/500 tại các phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm;
 Văn bản số 024/CV-THN-PTDA ngày 26/3/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư
kinh doanh Phát triển đô thị Tây Hà Nội về việc tiếp thu, giải trình kết luận của
Hội đồng thẩm định Quy hoạch xây dựng Thành phố Hà Nội về việc kết luận
đối với Điều chỉnh tổng thể Nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch chi tiết khu đô thị
mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ 1/500 tại các phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, quận Nam
Từ Liêm;
 Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị S3 tại các Ô
quy hoạch C3, C5, F1, F2, F3, F4, F5, F6 và Quy hoạch phân khu đô thị GS
tại Ô quy hoạch GS4-1, tỷ lệ 1/5000;
 Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết khu đô thị
mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ 1/500 tại phường Tây Mỗ, phường Đại Mỗ, quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
 Thông báo số 575/TB-UBND ngày 05/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội về
kết luận của Tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về việc Quy hoạch chi tiết
Khu đô thị Gia Lâm, tỷ lệ 1/500 và Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây Mỗ -
Đại Mỗ, tỷ lệ 1/500;
 Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới
Tây Mỗ - Đại Mỗ, tỷ lệ 1/500 tại các phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, quận Nam Từ
Liêm, thành phố Hà Nội.
 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


7
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

quy định, văn bản khác có liên quan.

3. Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng:


 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam:
- QCVN 01: 2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt nam - Quy hoạch xây dựng.
- QCVN 02: 2009/BXD: QCXDVN về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây
dựng.
- QCVN 03: 2012/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân loại, phân cấp
công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- QCVN 06: 2020/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình.
- QCVN 13:2018/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ô tô;
- QCVN 10:2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm
bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng;
- QCVN 05:2008/BXD: Nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và
sức khỏe;
 Các TCVN hiện hành và các Văn bản đang có hiệu lực thi hành về xây dựng
cơ bản.
- TCXDVN 4319-2012: Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
- TCVN 264 - 2002 : Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình
để đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- TCVN 4470:2012 - Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 6160 - 1996: Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn thiết kế liên quan
- Các tiêu chuẩn Xây dựng của từng bộ môn xem ở phần thuyết minh thiết kế.

III. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

Dự án khu đô thị Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ nằm tại phía Tây của
thành phố Hà Nội, quận Nam Từ Liêm đang được đánh giá là một trong những
khu vực sở hữu tốc độ phát triển sôi động bậc nhất thủ đô. Tọa lạc tại cửa ngõ
phía Tây, cư dân tương lai Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ có thể dễ dàng kết nối
với các trục đường cũng như khu vực trung tâm nhất của thành phố, khu vực có
hạ tầng đồng bộ, tập trung nhiều công trình kiến trúc hiện đại và quan trọng.
Được quy hoạch theo mô hình khu đô thị khép kín với hạ tầng tiện ích
và dịch vụ đồng bộ, gồm giáo dục, y tế, thể thao, văn hóa, mua sắm, vui chơi giải
trí và cảnh quan. Như vậy, cư dân tương lai tại Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ sẽ
được thụ hưởng dịch vụ quản lý chuyên nghiệp do Vingroup cung cấp như bảo vệ,
cây xanh, môi trường…Như vậy, theo dự kiến, cư dân Khu đô thị mới Tây Mỗ -

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


8
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Đại Mỗ sẽ được hưởng đầy đủ hệ thống dịch vụ như của Vinhomes, y tế sẽ theo
tiêu chuẩn của Vinmec.
Hiện nay tình hình các bệnh viện trong khu vực Thành phố Hà Nội nói riêng
và cả nước nói chung đều trong tình trạng quá tải. Các bệnh viện tuyến dưới xã,
phường, khu vực không đảm bảo về cơ sở hạ tầng trang thiết bị kỹ thuật cho việc
khám và điều trị bệnh. Nên ở đây cần thiết có một bệnh viện có hạ tầng kỹ thuật
và tiêu chuẩn phục vụ cao.
Dự án được xây dựng đem đến cho Thành phố một cơ hội đặc biệt để tạo ra
một công trình mang ý nghĩa quan trọng, thể hiện được một cách đa dạng những
quan tâm chung của nhân dân và các cấp chính quyền địa phương, đáp ứng nhu
cầu cần thiết của xã hội đối với công trình như:
 Hiện thực hoá đồ án quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc và sử dụng đất
khu vực lập dự án bệnh viện Vinmec Smartcity Tây Mỗ, đã được UBND Thành
phố phê duyệt một cách hợp lý, nhằm khai thác hết hiệu quả, tiềm năng về đất
đai, về kinh tế - xã hội - văn hoá, chú trọng đến cảnh quan hiện có của Thành
phố.
 Hình thành tổ hợp công trình Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City
hiện đại với chức năng hỗn hợp tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
Tạo được một công trình có hình thức kiến trúc đẹp trên địa bàn thành phố.
 Thiết kế bãi đáp trực thăng trên mái bệnh viện (được các bộ ban ngành liên quan
chấp thuận) nhằm đáp ứng việc nhanh chóng cấp cứu chữa bệnh cho những
trường hợp đặc biệt, cấp bách.
 Giải quyết chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong khu vực.
 Tạo lập cơ sở hạ tầng khám chữa bệnh chuyên nghiệp, có chất lượng cao. Môi
trường y tế đạt tiêu chuẩn quốc tế sẽ tạo điều kiện cho người dân sống trong
khu vực sự thuận lợi, yên tâm.
 Tăng nguồn thu ngân sách, góp phần giải quyết việc làm cho người lao động,
tăng trưởng kinh tế- xã hội cho khu vực.
Phương án và giải pháp thiết kế được đưa ra đều cố gắng đảm bảo cho công
trình đạt hiệu quả cao về mặt sử dụng và kinh tế.
IV. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
1. Vị trí ranh giới khu đất dự án:
 Địa điểm: Phường Tây Mỗ và Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành
phố Hà Nội
 Vị trí dự án: Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City có vị trí tại lô đất
F2-CCTP3 thuộc đồ án Dự án khu đô thị Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


9
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Ranh giới dự án:


- Phía Bắc giáp sông Cầu Ngà và ranh giới khu đất dự kiến xây dựng Bảo
tàng Lịch sử quân sự Việt Nam;
- Phía Đông giáp đường 70, sông Nhuệ và khu cư dân phường Đại Mỗ;
- Phía nam giáp nhánh sông Cầu Triền, khu cư dân phường Tây Mỗ, phường
Đại Mỗ và một phần đường quy hoạch (Đường 72);
- Phía tây giáp dự án khu đô thị hai bên đường Lê Trọng Tấn – Geleximco và
tuyến đường Lê Trọng Tấn;
Khu đất nằm tại vị trí ngã tư vòng xoay sát với Đại lộ Thăng Long với 3 mặt tiếp
giáp với đường và một mặt tiếp giáp với đất PTTH1-công trình cấp I (theo QH),
thuận lợi cho việc tổ chức và phân chia lối tiếp cận cho các khu chức năng của
công trình.
 Diện tích:
- Tổng diện tích lô đất giới hạn bởi các điểm Đ1,…..Đ7 là: 28.206 m2
2. Đặc điểm khí hậu, địa hình, địa chất, thủy văn:
a. Địa hình, địa mạo:
Địa hình tự nhiên trong phạm vi nghiên cứu tương đối bằng phẳng, cụ thể:
- Khu vực phía Bắc Đại Lộ Thăng Long địa hình có hướng thấp dần từ Đại lộ
Thăng Long về phía sông Cầu Ngà.
- Khu vực phía Tây đường 70 địa hình có hướng thấp dần từ đường 72 về phía Đại
lộ Thăng Long. Khu vực phía Đông đường 70 địa hình tự nhiên có hướng thấp
dần từ đường 70 về phía sông Cầu Ngà.
- Đại lộ Thăng Long đoạn đi qua khu vực dự án (không tính đoạn có hầm chui), cao
độ trung bình H = 6,2m ÷ 7,0m.
- Khu vực phía Bắc Đại Lộ Thăng Long, nằm giữa đường70 và tuyến đường sắt có
cao độ nền trung bình H = 3,5m ÷ 5,2m.
- Khu vực phía Bắc Đại Lộ Thăng Long, phía Tây đường sắt có cao độ nền trung
bình H = 3,8m ÷ 5,2m.
- Khu vực phía Nam Đại Lộ Thăng Long, phía Tây đường sắt có cao độ nền trung
bình H = 3,7m ÷ 4,6m.
- Khu vực phía Nam Đại Lộ Thăng Long, nằm giữa đường70 và tuyến đường sắt
có cao độ nền trung bình H = 4,5m ÷ 6,3m.
- Khu vực phía Nam Đại Lộ Thăng Long, phía Đông đường 70 có cao độ nền trung
bình H = 4,5m ÷ 5,2m. Trong đó, cao độ khu vực dân cư làng xóm trung bình
H = 6,0m ÷ 6,5m.
b. Khí hậu:
Khu vực nghiên cứu có cùng chung với khí hậu của thành phố Hà Nội, với khí
hậu đặc trưng nhiệt đới gió mùa: nắng nóng, ẩm ướt, mưa nhiều.
Khí hậu chia làm 2 mùa rõ rệt:
CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO
10
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

- Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10, mưa nhiều, khí hậu nóng ẩm, lượng
mưa tập trung vào các tháng 7,8,9 chiếm 70% lượng mưa của cả năm. Hướng
gió chủ đạo là Đông Nam (mùa hè).
- Mùa khô: Từ tháng 11 đến tháng 4 của năm sau, ít mưa, thời tiết rét, gió chủ
đạo là Đông Bắc. Vào các tháng 1, 2 thường có mưa phùn cộng với giá rét là kết
quả của các đợt gió mùa Đông Bắc. Sau đây là một số đặc trưng:
+ Nhiệt độ trung bình của không khí: 23,40C
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 28,70C
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 16,60C
+ Độ ẩm không khí trung bình năm: 84%.
Mưa:
+ Lượng mưa trung bình năm: 1676mm – 1839mm.
+ Số ngày mưa trung bình: 144 ngày.
+ Lượng mưa ngày lớn nhất: 568mm.
+ Lượng bốc hơi trung bình năm: 989mm.
+ Số ngày có mưa phùn trung bình năm: 38,7 ngày.
+ Nắng: Tổng số giờ nắng trung bình năm: 1464 giờ.
Gió:
+ Mùa hè: tốc độ gió trung bình 2,2m/s
+ Hướng gió chủ đạo: Đông Nam
+ Mùa Đông: Tốc độ gió trung bình 2,8m/s
+ Hướng gió chủ đạo: Đông Bắc.
c. Thủy văn
Hiện tại chưa có số liệu khoan thăm dò địa chất cụ thể trên toàn bộ khu vực
nghiên cứu. Theo tài liệu đánh giá địa chất của Liên xô (cũ) được lưu giữ tại Viện
Quy hoạch Xây dựng Hà Nội thì khu vực nghiên cứu có vị trí địa hình thuộc vùng
đất bồi châu thổ sông Hồng, nằm trên vùng địa chất là I-1a, được cấu thành bởi
một hệ tầng cát đến lớp á sét độ dày từ 3m đến 5m, được đánh giá là thuận lợi
cho xây dựng.
d. Địa chất
Khu vực nghiên cứu thuộc vùng đất bồi châu thổ sông Hồng, với nền đất gồm
lớp Á sét (dày 2-5m), cát dày và được đánh giá thuận lợi cho xây dựng.

3. Hiện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


11
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Vị trí xây dựng công trình cần nâng cấp, bổ sung để đáp ứng được nhu cầu
của bệnh viện. Do đó để dự án được triển khai đi vào hoạt động, cần thiết phải đầu
tư xây dựng một hệ thống hạ tầng kỹ thuật mới, trên căn cứ các thoả thuận đấu nối
với các cơ quan quản lý tại địa phương.
Trước mắt để triển khai dự án, Chủ đầu tư đã tiến hành thoả thuận với các cơ
quan quản lý nhà nước về các điểm đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
4. Kết luận đánh giá về địa điểm và hiện trạng:
Nhìn chung về địa điểm và giao thông, khu đất có vị trí thuận lợi cho việc đầu
tư xây dựng dự án, tiếp xúc với các đường chính và nằm tại một trong các quận
đang phát triển của thành phố.
Địa hình tương đối bằng phẳng, địa chất tương đối ổn định, nhìn chung
thuận lợi cho việc xây dựng Bệnh viện.

THUYẾT MINH THIẾT KẾ


CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO
12
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

I. CƠ SỞ THIẾT KẾ:

 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng:

- QCVN 05:2008/BXD: Nhà ở và công trình công cộng – An toàn sinh mạng và
sức khỏe;

- QCVN 06: 2020/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình.

- QCVN 10:2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm
bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng;

- Tiêu chuẩn thiết kế TCXD VN 276:2003 – Công trình công cộng. Nguyên tắc
cơ bản để thiết kế.

- TCVN 4470 - 2012: Bệnh viện đa khoa.- Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCXD 13-1991: Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung

- TCXDVN 293-2003: Chống nóng cho nhà ở – Chỉ dẫn thiết kế

- TCVN 4605-1988: Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế

- TCXDVN 266-2002: Hướng dẫn xây dựng công trình để người tàn tật tiếp cận
sử dụng.

- TCXDVN 6396-72:2010: Thang máy chữa cháy.

- Thông tư số 13/2017/TT-BXD: Quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong
các công trình xây dựng.

 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các số liệu và bản vẽ liên quan đến khu đất lập dự
án.

II. NỘI DUNG VÀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH


Dự án Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City nằm sát về phía Đông Bắc
của dự án Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ, Phường Tây Mỗ và Phường Đại Mỗ,
Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Dự án được xây dựng theo phong cách hiện
đại, mang lại dịch vụ tốt nhất để nâng cao chất lượng sống, không gian được thiết kế
khoa học, đảm báo tốt chức năng khám chữa bệnh cho người dân thành phố và khu
vực miền Bắc. Thiết kế bãi đáp trực thăng trên mái bệnh viện (được các bộ ban
ngành liên quan chấp thuận) nhằm đáp ứng việc nhanh chóng cấp cứu chữa bệnh
cho những trường hợp đặc biệt, cấp bách. Ngoài ra dự án còn đóng góp vào cảnh
quan quy hoạch chung, thúc đẩy sự phát triển về kinh tế và hạ tầng cho thành phố.

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


13
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City có diện tích đất là 28.206 m2, quy
mô 348 giường. Chiều cao công trình là 9 tầng + tum thang (chỉ có chức năng lên mái
và kỹ thuật, diện tích sử dụng <30% diện tích sàn).
Các hạng mục ngoài nhà bao gồm: sân vườn, cảnh quan chung, các nhà bảo vệ,
bãi đỗ xe, nhà kỹ thuật, đường giao thông nội bộ.
1. Công trình chính:
Xây dựng công trình Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Smart City bao gồm 01
tầng hầm+09 tầng nổi+tum thang (chỉ có chức năng lên mái và kỹ thuật, diện tích sử
dụng <30% diện tích sàn)+bãi đáp trực thăng trên mái (được các bộ ban ngành liên
quan chấp thuận) đạt tiêu chuẩn bệnh viện khách sạn 5 sao với quy mô điều trị nội trú
là 348 giường, nằm trong hệ thống bệnh viện VINMEC 5 sao.
2. Các công trình hạ tầng và hạng mục phụ trợ:
 Xây dựng mới đồng bộ toàn bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đất gồm: San nền,
hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống cấp điện; hệ thống cây xanh,
sân vườn, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cổng-hàng rào tại khu vực
giáp dân cư.
 Xây dựng trạm điện, trạm cấp nước, trạm xử lý nước thải và một số hạng mục
phụ trợ khác để phục vụ cho toà nhà công trình.

III. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

1. Các yêu cầu cần đáp ứng: 

o Các tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc.


o Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
o Tuân thủ chỉ giới đường đỏ trong bản vẽ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 của Thành phố
Hà Nội đã được phê duyệt.
o Đáp ứng nhiệm vụ thiết kế của bệnh viện đa khoa tiêu chuẩn 5 sao quy mô 348
giường.
o Yêu cầu kiến trúc (bố cục hình khối không gian): Phải thỏa mãn dây chuyền
sử dụng của một bệnh viện đa khoa chất lượng cao. Ngoài ra, hình thức cần
thống nhất với nội dung sử dụng, hài hoà với cảnh quan của khu vực, môi
trường xung quanh.
o Đáp ứng được các yêu cầu về hạ tầng, trang thiết bị đồng bộ, giữ gìn cảnh
quan, môi trường của khu vực, có góc nhìn đẹp từ các phía, khoảng lùi tiêu
chuẩn.
o Đáp ứng các thông số cơ bản của dự án về Quy hoạch - Kiến trúc.

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


14
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

o Công trình sử dụng vật liệu không nung theo quy định – góp phần giảm thiểu ô
nhiễm môi trường.
2. Quan điểm và nguyên tắc thiết kế:

 Xây dựng mô hình bệnh viện khách sạn có một tầng hầm nên việc phân khu
chức năng là hết sức quan trọng. Tổ chức giao thông hợp lý và thuận tiện cho
từng bộ phận. Bãi đáp trực thăng trên mái bệnh viện (được các bộ ban ngành liên
quan chấp thuận) sẽ đáp ứng được việc cấp cứu chữa trị cho những trường hợp
đặc biệt, cấp bách.

 Tạo được những điểm nhấn về không gian kiến trúc và cảnh quan thông qua
việc tổ chức không gian sảnh đẹp và hợp lý, đóng góp quan trọng vào cảnh
quan chung trong thành phố.

 Tổ chức không gian kiến trúc hài hoà, phù hợp với quy hoạch định hướng phát
triển không gian tuyến phố và quy hoạch chi tiết của thành phố Hà Nội.

 Gắn kết mạng lưới hạ tầng kỹ thuật của công trình nghiên cứu với mạng lưới
quy hoạch chung trong tương lai, tạo thành một hệ thống kỹ thuật hạ tầng hoàn
chỉnh.

 Tổ chức kiến trúc hài hoà giữa không gian bên trong và bên ngoài khu quy
hoạch, đồng thời tạo nên sắc thái kiến trúc riêng cho khu vực. Tạo nên một môi
trường tiện ích và tiện nghi cho người sử dụng.

3. Giải pháp thiết kế Tổng mặt bằng:

 Bố cục mặt bằng tổng thể:

Nguyên tắc thiết kế tổng thể công trình đáp ứng về mặt thẩm mỹ kiến trúc, hài hoà
với cảnh quan, phù hợp với quy hoạch chung của thành phố. Phương án thiết kế đưa
ra giải pháp thiết kế tối đa hướng nhìn cho các khu và tạo khoảng lùi hợp lý với các
công trình cao tầng xung quanh. Ngoài ra phương án đảm bảo chỉ tiêu quy hoạch đã
được phê duyệt.

Với các đặc điểm khu đất, việc bố cục mặt bằng tổng thể cần tiết kiệm tối đa diện
tích đất để đảm bảo các thông số quy hoạch của công trình và khoảng lùi của công
trình theo quy định.

Bố cục mặt bằng nhà chính theo giải pháp hợp khối. Tổ hợp công trình được bố
cục gồm 1 khối nhà cao 9 tầng+tum thang (chỉ có chức năng lên mái và kỹ thuật, diện
tích sử dụng <30% diện tích sàn)+bãi đáp trực thăng có hình khối thay đổi theo
phương đứng, có khoảng lùi hợp lý với giao thông để tạo không gian cảnh quan chính
cho công trình, đảm bảo để bố trí hệ thống hạ tầng phụ trợ (bãi để xe, khu nhà kỹ
thuật….).
CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO
15
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Thiết kế đảm bảo về hệ thống giao thông và bãi đỗ phục vụ cho xe chữa cháy
theo định về PCCC.

 Quy hoạch giao thông:

+ Giao thông đối ngoại

Khu đất có vị trí góc ngã tư giáp với các đường giao thông chính của khu vực
nên các hướng giao thông nội bộ bố trí vào và ra riêng biệt một cách dễ dàng, phân
luồng giao thông mạch lạc đồng thời tăng diện tích đậu xe của công trình, đảm bảo an
toàn PCCC.

Đảm bảo khoảng cách lối vào trên cao với xe thang tiếp cận các tầng của toà
nhà theo QCVN 06: 2020/BXD

+ Giao thông nội bộ:

Do đặc điểm hiện trạng của khu đất nên giải pháp tối ưu là tuân thủ các khoảng
lùi quy định ở các mặt tiếp giáp với đường giao thông, dành phần không gian trống
lớn nhất ở các phía cho giao thông tĩnh của nội bộ khu nhà, đảm bảo khoảng cách
thông thoáng tự nhiên đối với các công trình phụ cận, an toàn khi có sự cố, cũng như
đảm bảo sự tiếp cận công trình một cách thuận lợi.

Đây là công trình hỗn hợp nên cần phải tổ chức các lối vào riêng biệt và không
chồng chéo cho các chức năng khác nhau, từ đường chính và các đường quy hoạch
rộng đều có thể tiếp cận đươc các lối vào các sảnh độc lập đi vào các khu chức năng
riêng biệt của công trình gồm:

- Sảnh đón bệnh nhân và khách;

- Sảnh cấp cứu;

- Sảnh phục vụ hậu cần kỹ thuật cho Bệnh viện tách biệt với hoạt động khối khám
chữa bệnh;

- Có một đường dốc xuống tầng hầm được bố trí vào và ra tiếp cận từ lối vào
chính của công trình, phân luồng giao thông mạch lạc;

- Có 07 cầu thang bộ thoát hiểm từ tầng hầm được bố trí phân tán ở các phía của
công trình đảm bảo bán kính tiếp cận an toàn.

- 04 cụm thang máy với các chức năng vận chuyển khác nhau (bao gồm 03
thang PCCC đảm bảo đáp ứng khoảng cách các vị trí cửa phòng đệm thang máy
PCCC không lớn hơn 60m theo quy định) với 01 thang chở bệnh nhân lên tới sàn mái

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


16
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

tạo sự tiếp cận trực tiếp với việc vận chuyển bệnh nhân đặc biệt bằng máy bay trực
thăng.

- 01 thang bộ bố trí từ tầng 1 lên tầng 2 sẽ tăng mật độ giao thông theo chiều
đứng cho khối đế.

- Tầng hầm ngăn chia thành 04 khoang cháy có diện tích nhỏ hơn 3000m2
/khoang cháy, phần thân chia thành 02 khoang cháy có diện tích nhỏ hơn 4400m2
/khoang. Mỗi khoang cháy có tối thiểu 02 lối thoát nạn đảm bảo khoảng cách thoát
nạn theo QCVN 06:2020/BXD và đều có lối vào trực tiếp thang máy pccc theo quy
định. Các khoang cháy được ngăn với nhau bằng hệ tường, cửa chống cháy và rèm
ngăn cháy (tổng diện tích ô cửa và rèm ngăn cháy nhỏ hơn 25% tổng diện tích bề mặt
ngăn khoang cháy), các khoang cháy được thiết kế hệ thống chữa cháy tự động theo
tiêu chuẩn.

- Các tầng khối nội trú có bố trí khu vực an toàn theo quy chuẩn
PCCC.

- Hệ thống giao thông nội bộ liên hệ với hệ thống giao thông đô thị tạo điều kiện
tiếp cận dễ dàng với các chức năng khác của công trình từ mọi hướng, đảm bảo sự
liên hệ thuận lợi và an toàn khi có sự cố.

 Chức năng sử dụng hỗn hợp:

Chức năng sử dụng hỗn hợp của công trình đã được nghiên cứu kỹ lưỡng để
đáp ứng nhu cầu của Chủ đầu tư và thị trường hiện tại của khu vực, với mục đích
cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh chất lượng cao.

Toàn bộ dự án được thiết kế theo tiêu chuẩn Việt nam kết hợp tham khảo tiêu
chuẩn nước ngoài đã được phép áp dụng tại Việt nam. Ngoài ra dự án còn đáp ứng
được các yêu cầu về hạ tầng, trang thiết bị đồng bộ, giữ gìn cảnh quan, môi trường
của khu vực, có góc nhìn đẹp từ các góc phố, đảm bảo khoảng lùi quy định.

 Các công trình phụ trợ:

Bố trí các công trình phụ trợ phân tán và tách rời với nhà chính như: Nhà kỹ
thuật bao gồm trạm máy phát điện + nhà điều hành trạm xử lý nước thải + khí y tế +
phòng bồn dầu máy phát + phòng nồi hơi + các phòng gom rác + phòng máy nén khí;
bồn oxy hóa lỏng; các Nhà bảo vệ; Trạm gas; các Khu để xe có mái che; các bể dầu
ngầm cho trạm máy phát điện, cho phòng nồi hơi; trạm XLNT đặt ngầm; Khu xạ trị 02
tầng (giai đoạn sau),...
 Bãi đáp trực thăng trên mái:

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


17
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Theo định hướng về cấp độ của chuỗi bệnh viện đa khoa Vinmec và với vị trí
đặc thù là được thiết lập tại một trong những quận đang phát triển mạnh của thành
phố Hà Nội thì việc đáp ứng cho những trường hợp có nhu cầu và cần được chuyển
đi cứu chữa ở các bệnh viện hàng đầu các quốc gia khác trong khu vực và trên thế
giới đang là vấn đề cần thiết và phù hợp với xu hướng toàn cầu hóa. Việc bố trí bãi
đáp trực thăng trên mái bệnh viện (được các bộ ban ngành liên quan chấp thuận) sẽ
đáp ứng được những nội dung thiết yếu và cấp bách nêu trên.

 Kiến trúc cảnh quan:

Kiến trúc cảnh quan của công trình bao gồm các loại cây và hoa cỏ phổ biến
phù hợp với khí hậu, đất đai khu vực. Cần chọn các loại cây trồng tiêu thụ ít nước,
phù hợp về môi trường, khí hậu và thẩm mỹ địa phương. Tổ chức các bồn hoa, chậu
cây xanh tại không gian mở xung quanh toà nhà tạo thành các khu sân chơi nghỉ
ngơi, thư giãn cho bệnh nhân đến điều trị tại bệnh viện, tách biệt hẳn với đường giao
thông náo nhiệt ở phía ngoài công trình. Các cây cao lấy bóng mát sẽ được trồng
thẳng hàng với các đường giao thông xung quanh và tại các vị trí phù hợp, tạo bóng
mát và đồng nhất với không gian cảnh quan chung của toàn bộ công trình.

4. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình:

4.1. Các công trình phụ trợ:


Nhà kỹ thuật bao gồm trạm máy phát điện + nhà điều hành trạm xử lý nước thải +
khí y tế + phòng bồn dầu máy phát + phòng nồi hơi + các phòng gom rác + bồn oxy
hóa lỏng; các Nhà bảo vệ; Trạm gas; các Khu để xe có mái che; các bể dầu ngầm cho
trạm máy phát điện, cho phòng nồi hơi; trạm XLNT đặt ngầm; Khu xạ trị 02 tầng (giai
đoạn sau),...
- Bồn dầu có các thể tích như sau:
+ Bồn dầu ngày của trạm điện là: 6m3
+ Bồn dầu chính (đặt ngầm) của trạm điện là: 20m3
+ Bồn dầu chính (đặt ngầm) của phòng Boiler là: 10m3
- Giải pháp ngăn dầu tràn:
a) Bồn dầu chính:
Bồn dầu chính (đặt ngầm) của trạm điện là 20m3 và bồn dầu chính (đặt ngầm) của
phòng Boiler là 10m3 được đặt trong bê tông cốt thép có đủ thể tích bao che cho toàn
bộ bồn dầu. Cửa thăm cho bồn dầu chính được tiếp cận từ phía trên, có van thở và tủ
cấp dầu cũng được đặt tại khu nhà kỹ thuật. Phía trong kết cấu bê tông cốt thép phải
được đổ cát đen để thấm dầu khi có sự cố tràn hoặc rò rỉ dầu.
a) Bồn dầu ngày:
Để thu dầu tràn khi có sự cố tại bồn dầu ngày (gồm 1 bồn 6m3), đặt tại khu nhà kỹ
thuật ( đặt phía bên ngoài bệnh viện) thì tiến hành xây gờ chắn cao 1,2m và đổ cát

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


18
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

đen cao 0,5m. Thể tích các khoang đặt bồn dầu và chắn dầu tràn là ~6m3 để đảm bảo
chứa đc toàn bộ dầu tràn khi có sự cố tại các bồn dầu ngày.

4. 2. Khối nhà chính (bệnh viện):

Phân bố các hoạt động của các tầng chức năng như sau:

- Tầng hầm: Là nơi đỗ xe máy điện và các bộ phận kỹ thuật, điều hành, các kho
không chứa chất dễ cháy, khu giặt là, khu thay đồ nhân viên.

- Tầng 1: bố trí các chức năng như Khoa nội soi, Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa tai
mũi họng, răng hàm mặt, mắt, Khoa nhi, Khoa khám nội ngoại, Khoa sức khỏe tổng
quát, Khoa cấp cứu, và các phòng chức năng khác. Tầng 1 ngoài không gian sảnh
chính, lối vào phụ thì còn có các sảnh cấp cứu, cấp cứu nhi, cấp cứu lên trực tiếp
mổ hoặc ICU. Lối vào các sảnh, lối vào các khu dịch vụ công cộng, khám bệnh,
chữa bệnh, nơi đón và thả người sử dụng, đường dốc xuống tầng hầm. Tầng 1 bố
trí các bãi xe ô tô của nhân viên, khách, xe cấp cứu.

- Tầng 2: bố trí các chức năng như Khoa sản, Khoa dược, Vanccine, Daycare,
Khoa phẫu thuật thẩm mỹ, Trung tâm y học thể thao – vật lý trị liệu, Khu bếp và
phòng ăn, Hội trường, Văn phòng mở và các phòng chức năng khác.

- Tầng 3: bố trí các chức năng như hệ thống các phòng mổ, ICU, NICU và các
phòng chức năng khác phụ trợ khối phẫu thuật, Khoa sản, Khu văn phòng quản lý
và văn phòng mở.

- Tầng 4,5,6,7,8,9: Khu điều trị gồm các phòng bệnh chất lượng cao, bao gồm
nội trú thường và nội trú cách ly.

- Tum thang: Các thang bộ, các khu kỹ thuật thang máy, sân thượng và các
phòng kỹ thuật khác.

- Bãi đáp trực thăng trên mái: bao gồm bãi đáp trực thăng, cầu thang và đường
dốc lên bãi đáp.

 Bảng thống kê số giường theo tầng nội trú (A):

Tầng Phòng bệnh Phòng Phòng Phòng bệnh Phòng tổng Tổng số
nội trú VIP cách ly nhân nặng thống phòng
4 29 2 18 1 50
5 45 2 3 1 51
6 45 2 3 1 51
7 45 2 3 1 51
8 45 2 3 1 51

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


19
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

9 26 2 18 1 1 48
Tổng 235 12 48 6 1 302

 Số giường theo tầng khối khám (B):


+ Giường cấp cứu: 14 giường
+ Giường khu điều trị tích cực: 14 giường
+ Giường khu điều trị tích cực Nhi: 7 giường
+ Giường khu hậu phẫu: 11 giường
Tổng (B): 46 giường
 Tổng số giường bệnh viện: (A) + (B) = 302 + 46 = 348 giường

4.3. Bãi đáp trực thăng trên mái:


 Bãi đáp trực thăng bao gồm phần sàn BTCT và phần hành lang lưới thép an
toàn
 Giao thông đứng lên bãi đáp trực thăng bao gồm thang bộ và đường dốc
không có mái che;
 Kết cấu bãi đáp trực thăng áp dụng kết cấu bê tông cốt thép;
 Sàn bãi đáp trực thăng được bố trí các vị trí máng và ga thu nước theo tiêu
chuẩn;
 Bố trí đèn chiếu sáng, đèn báo và hệ thống sơn kẻ theo đúng tiêu chuẩn
chuyên ngành hàng không.

4.4. Bố trí chỗ đỗ xe:

Với số lượng giường là: 348 giường, từ đó tính toán chỗ đỗ xe như sau:
+ Số lượng nhân viên là: 348 x 1,2 lần = 418 người
+ Số lượng bệnh nhân: 348 x 1,5 lần = 522 người
+ Tổng số chỗ đỗ xe sẽ là: 418 + 522 = 940 chỗ.

Căn cứ vào thực tế vị trí của bệnh viện là nằm ở quận đang phát triển và gần
trung tâm thành phố, nhu cầu tiếp cận của bệnh nhân và cán bộ công nhân viên bệnh
viện là tương đối gần khu dân cư. Vì vậy phần lớn chỗ đỗ xe được sử dụng để đỗ xe
máy điện, chiếm tới 90%, 10% còn lại là ô tô.

Vì vậy số lượng cụ thể cần chỗ đỗ ô tô và xe máy như sau:


+ Số chỗ đỗ xe máy = 940 x 90% = 846 chỗ
+ Số chỗ ô tô = 940 x 10% = 94 chỗ.

Giải trình tính toán đỗ xe:


Diện tích đỗ xe yêu cầu
Căn cứ pháp lý tính toán Diện tích đỗ xe thiết kế

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


20
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Diện tích sử dụng bố trí đỗ xe


Đỗ xe máy tầng hầm
846 xe x 3 m2 máy điện ở sàn hầm:
(QCVN01:2008/BXD)
= 2,538.0 m2 2,636.4 m2
3m2 / chỗ đỗ xe máy

Đỗ xe ô tô tầng 1
94 chỗ Bố trí đỗ xe ô tô ở tầng 1:
(QCVN01:2008/BXD)
138 chỗ
25m2 / chỗ đỗ xe ô tô

Vậy diện tích đỗ xe trong hầm và tầng 1 đã đáp ứng số chỗ đỗ xe máy và xe
ô tô theo yêu cầu (Chỗ đỗ xe máy điện trong hầm là 852 chỗ và đỗ ô tô ở sân
bãi tầng 1 là 138 chỗ, đảm bảo theo nhu cầu tính toán).

*Tính toán theo Công văn số 4174/UBND-ĐT về “Hướng dẫn xác định quy mô tầng
hầm phục vụ đỗ xe đối với các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn TP Hà Nội” và
QCVN 01:2008/BXD:
Tổng Dt sàn sử
dụng (tạm tính
Tổng diện tích cần
Căn cứ pháp lý tính toán bằng 75% DT sàn Diện tích đỗ xe thiết kế
xd)

QCVN01:2008/BXD:
Diện tích bố trí đỗ xe máy
1 chỗ x 25m2 /100m2 sàn = 37,019.0 x 25%/2
= 4,627.38 m2
điện ở tầng hầm và diện
sử dụng x 50%
tích bố trí đỗ ô tô ở tầng 1

49,358.67 x 75%
= 37,019.0 m2
Công văn số 4174/UBND- =2,636.4 + 5,010.8
= 37,019.0 x 20%
ĐT: = 7,403.8 m2
= 7,647.2 m2
20m2 /100m2 sàn sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


21
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

4.5. Giải trình tính toán chiều rộng thang thoát nạn:

- Căn cứ vào điều G.2.1a trong QCVN 06: 2020/BXD;

- Căn cứ vào bảng điều G.9- Hệ số không gian sàn trong QCVN 06: 2020/BXD,

- Căn cứ vào hồ sơ bản vẽ thiết kế dự án;

Tư vấn thiết kế đưa ra bảng giải trình tính toán chiều rộng vế thang thoát nạn trong
hồ sơ bản vẽ thiết kế đã đạt yêu cầu của QCVN 06: 2020/BXD cho từng tầng như
sau:

BẢNG TÍNH TOÁN CHIỀU RỘNG VẾ THANG THOÁT NẠN


STT TẦNG SỐ NGƯỜI THEO QC06/2020 THIẾT KẾ
(165 người / 1m ) (Tổng vế các thang thoát nạn)
1 HẦM 1123 6.8 13.8
2 1 518 3.1 12.6
3 2 581 3.5 12.6
4 3 344 2.1 12.6
5 4 71 0.4 8.4
6 5-8 76 0.5 8.4
7 9 69 0.4 8.4

4.6. Bố trí khối hành chính:

Bệnh viện được tổ chức theo hướng tinh giản bộ máy, có nhiều chuyên khoa nhỏ
hợp lại thành khoa lớn, nên số lượng trưởng khoa không nhiều. Thêm vào đó, bệnh
viện chủ trương mỗi khoa sẽ bố trí 1 văn phòng làm việc chung, để các nhân viên
trong khoa tăng thời gian tương tác, trao đổi, và thuận  tiện  chia sẻ công việc chuyên
môn. Bên cạnh đó, ở các khoa hay cần tiếp gia đình bệnh nhân sẽ có 1 phòng tiếp
khách/ tư vấn.  Do vậy, phương án bệnh viện này không bố trí nhiều phòng riêng để
làm việc, mà sẽ tập hợp thành những văn phòng mở tại các tầng khối đế.

4.7. Giải pháp hình khối và mặt đứng:

Công trình bao gồm khối đế cao 03 tầng (các phòng, khoa khám chữa bệnh) kết
hợp với khối nội trú cao 06 tầng. Giải pháp kiến trúc đã được nghiên cứu các tỷ lệ
kiến trúc để tạo nên sự hài hoà giữa công năng và hình thức của công trình, cũng như
thể hiện được đặc trưng của công trình.
Phần đế công trình được thiết kế kết hợp các băng kính mỏng và những khối đặc
chạy xung quanh tòa nhà tạo sự nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo cảm giác về sự vững
chắc, phần khối tháp thanh thoát hơn với những mảng kính nhưng vẫn lặp lại và nhấn
những chi tiết của khối đế tạo ngôn ngữ kiến trúc thống nhất cho mặt đứng. Mái của
khối đế được thiết kế vườn cây, tạo cảnh quan và không gian thư thái cho khách và
các bệnh nhân đến khám chữa bệnh.
CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO
22
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Giải pháp kiến trúc mặt đứng đơn giản, hiện đại và thân thiện với môi trường, kết
hợp bởi các mảng đặc rỗng theo phân vị ngang. Hệ tấm chắn nắng tạo cho mặt đứng
công trình sinh động nhưng vẫn nhẹ nhàng, thanh thoát.
Các loại vật liệu được kết hợp hài hoà cả về chất liệu và màu sắc phù hợp, mặt
đứng công trình sử dụng giải pháp mở các ô thoáng tạo ra các điểm nhấn tổng quan
cho tòa nhà và làm nên chỉnh thể kiến trúc thống nhất hài hòa với cảnh quan môi
trường xung quanh.

5. Vật liệu hoàn thiện:


(CẦN KIỂM TRA THEO BẢNG VLHT PHÊ DUYỆT)

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


23
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

5.1. Vật liệu hoàn thiện ngoài nhà:


Thông số kỹ
TT Vị trí Tên vật liệu hoàn thiện Xuất Xứ
thuật
1 Vỉa hè xung quanh Lát đá granite khò nhám mặt Loại 1, kích Việt Nam
công trình thước 300x600
mm
2 Sảnh ngoài nhà Đá granite tự nhiên, chống trơn Kích thước Việt Nam
600x600 mm
3 Bồn hoa cây cảnh Thành bồn hoa xây gạch, trát vữa xi Việt Nam
măng và ốp đá granite màu xám,
Viền bồn hoa lát đá granite màu
xám
4 Đường dốc cho Lan can tay vịn Inox, Việt Nam
người tàn tật Mặt đường dốc lát đá granite tự
nhiên tạo nhám
5 Hoàn thiện mặt Tường nhà chính sơn màu theo Loại 1 chống Việt Nam
ngoài công trình phối cảnh phê duyệt, một vài vị trí rêu, mốc
phần thân gắn phào GRC/GFRC trang trí;
Tường nhà bảo vệ và nhà kỹ thuật
sơn nước loại sơn ngoài trời
6 Mái sảnh Khung mái bằng thép bọc tấm Alu Việt Nam
ngoại thất và có hệ dây văng liên
kết, thi công tại công trường theo
chỉ định thiết kế,
Tấm lợp Polycarbonate đặc ruột dày
10mm trong suốt (hoặc tương
đương)
7 Hệ cửa, vách kính - Cửa, vách kính: -Khung nhôm kính Việt nam
mặt ngoài công hệ profile Xingfa 65 và 90. Độ dày hoặc
trình trung bình thanh đứng 3mm, thanh nhập
ngang 2mm (tùy loại profile). Hệ ngoại
nhôm mặt dựng giấu đố 90, kính
trắng cường lực an toàn 11,52mm.
Cửa sổ lật chữ A, hệ nhôm 65,
khuôn nhôm dày 1,5mm, kính
cường lực an toàn 8,38mm. Đối với
các cửa kính mặt hướng tây, dán
film cách nhiệt để giảm thiểu bức xạ
nhiệt cho công trình
-Hệ louver nhôm, sơn tĩnh điện màu
trắng. Khoảng các khe giữa nan
chớp 100, khung xương nhôm
50x100x2 sơn tĩnh điện màu trắng
đồng bộ (phối hợp với nhà thầu để

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


24
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

chốt khoảng cách nan hợp lý). Có


gờ mi - tránh nguy cơ bị hắt tạt,
thấm ngấm vào trong phòng khi thời
tiết mưa bão. Kết hợp lưới inox
chắn côn trùng
- Phụ kiện đồng bộ

5.2. Vật liệu hoàn thiện trong nhà:


a. Vật liệu hoàn thiện sàn:
Thông số kỹ
TT Vị trí Tên vật liệu hoàn thiện Xuất Xứ
thuật
1 Sàn sảnh đón tiếp Lát đá gạch ceramic Loại 1, kích thước Việt Nam
800x800 mm
2 Sàn hành lang khu Lát gạch ceramic Loại 1, kích thước Việt Nam
phòng khám, hành 600x600 mm
chính
3 Sàn các phòng khám Lát gạch ceramic Loại 1, kích thước Việt Nam
và điều trị 600 x 600 mm
4 Sàn các phòng chụp Sàn gạch ceramic hoặc Loại 1, kích thước Việt Nam
chiếu X quang, vinyl theo phê duyệt. Trát 600 x 600 mm
vữa barit dày 3-5cm sàn
các khu vực có yêu cầu cản
xạ (trát nhiều lượt, có lưới
bám dính)
5 Sàn khu vệ sinh, khu Chống thấm, lát gạch Loại 1, kích thước Việt Nam
cọ rửa tiệt trùng ceramic chống trơn 600 x 600 mm
6 Sàn phòng kỹ thuật, Nhà bảo vệ lát gạch Loại 1, kích thước Việt Nam
nhà bảo vệ ceramic; phòng kỹ thuật 600 x 600 mm
sơn Epoxy
7 Sàn mái - Sàn mái tầng 3 (khu vực Việt Nam
sân vườn tầng 4) lát đá
granite mẫu theo phê duyệt;
- Sàn mái khu nội trú (sàn
tầng tum) và sàn mái tum
lát gạch Cotto màu xám
vàng KT 400x400;
- Chống nóng bằng bê tông
nhẹ tỷ trọng 800kg/m3, dày
trung bình 150mm, đánh
dốc bề mặt 0,5% về rãnh
thu nước;
- Có khe giãn nở cho lớp
gạch Cotto trên mặt, tránh
bị phồng rộp.
8 Mặt bậc cầu thang bộ, Mặt bậc, cổ bậc ốp gạch Loại 1, kích thước Việt Nam
thang thoát hiểm ceramic chống trơn 300 x 300 mm
b. Vật liệu hoàn thiện tường:
TT Vị trí Tên vật liệu hoàn Thông số kỹ Xuất Xứ
CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO
25
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

thiện thuật
1 Tường sảnh đón, hành lang - Trát bả hoàn thiện Việt Nam
vữa mác 50, bả
matit, sơn 1 lớp lót, 2
lớp hoàn thiện
- Một số khu vực
sảnh trang trí bằng
tường ốp gỗ. Hệ
khung xương thép
theo thiết kế và tiêu
chuẩn của nhà sản
xuất. Vách ốp gỗ
MDF phủ laminate.
Nẹp T inox sus 304
kt 20x5mm màu
trắng bóng. Led dây
hắt sáng khe, ánh
sáng 3500k
2 Tường bên trong khu vực hành lang và các phòng có chuyển cáng, xe và giường đẩy
gắn thanh chống va đập ở độ cao từ 0,7 đến 0,9m. Có tay vịn y tế tại một số khu vực
hành lang chỉ định
3 Tường các phòng khám, điều -Tường chung trát bả Loại 1, kích thước Việt Nam
hoàn thiện, sơn 1 lớp 600x600 mm
trị
lót, 2 lớp hoàn thiện
trắng
-Vị trí chậu rửa ốp
gạch ceramic cao
1m3 cùng loại gạch
lát sàn

4 Tường các phòng chiếu chụp -Trát vữa barit dày 3- Việt Nam
X quang 5cm tường các khu
vực có yêu cầu cản
xạ (trát nhiều lượt, có
lưới bám dính).
-Lưới trát tường loại
10x10mm, khổ
1x15/25m, đường
kính dây 0.7mm
-Hoàn thiện vách
thạch cao 1 mặt
5 Tường khu hành chính, các Trát bả hoàn thiện Việt Nam
khu vực khác (thang,…) vữa mác 50, bả
matit, sơn 1 lớp lót, 2
lớp hoàn thiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


26
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

6 Tường nhà bảo vệ Trát bả hoàn thiện, Việt Nam


vữa mác 50, bả
matit, sơn 1 lớp lót, 2
lớp hoàn thiện
7 Tường khu vệ sinh, khu cọ Ốp gạch ceramic, Kích thước Việt Nam
rửa tiệt trùng men bóng hoặc 600x1200mm
tương đương (ốp vân
dọc)

c. Vật liệu hoàn thiện trần:


Tên vật liệu hoàn Thông số kỹ
TT Vị trí Xuất Xứ
thiện thuật
1 Trần sảnh đón, hành lang - Trần sảnh ốp gỗ Kích thước Việt Nam
MDF phủ laminate 600x600mm
(hoặc tương
đương). Hệ khung
xương theo quy
cách thiết kế và tiêu
chuẩn của nhà sản
xuất , kết hợp khung
xương trần thạch
cao. Led dây hắt
sáng khe theo thiết
kế
- Trần hành lang
thiết kế theo từng
khu vực: trần thạch
cao xương chìm,
trần nhôm clip-in (hệ
trần không lộ khung)
2 Trần các phòng khám, điều trị Trần nhôm clip-in Kích thước Việt Nam
(hệ trần không lộ 600x600mm
khung)
3 Trần các phòng chiếu chụp X -Trát vữa barit dày Kích thước Việt Nam
quang 3-5cm trần các khu 600x600mm
vực có yêu cầu cản
xạ (trát nhiều lượt,
có lưới bám dính)
-Trần tấm trần thả
tiêu chuẩn xương
nổi, sơn hoàn thiện
màu trắng
4 Trần khu hành chính Trần thả thạch cao Kích thước Việt Nam
mặt phủ PVC chống 600x600mm

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


27
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

ẩm.

5 Trần khu vệ sinh, khu cọ rửa Trần vệ sinh thạch Việt Nam
tiệt trùng cao chống ẩm,
xương chìm
6 Trần phòng bảo vệ Trát vữa, sơn hoàn Việt Nam
thiện (sơn 1 lớp lót 2
lớp phủ)

*Toàn bộ phần chi tiết cấu tạo và vật liệu hoàn thiện xem chi tiết trong hồ sơ thiết kế;
*Toàn bộ các lỗ mở cho đường ống kỹ thuật đi qua tường, sàn ngăn cháy được bịt
bằng vật liệu chống cháy đảm bảo theo quy định;

6. Bậc chịu lửa của công trình:

PHỤ LỤC:
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH CÁC CHỨC NĂNG TRONG CÔNG TRÌNH
(CẦN KIỂM TRA THEO BẢN VẼ THIẾT KẾ ĐƯỢC DUYỆT)

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


28
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Hạng mục Diện tích (m2) Ghi chú


STT
TẦNG HẦM
Chung các khoa    
1 P. quạt 6.6-75.9 m2 7 phòng
2 Thang bộ    
3 Thang máy    
4 Khu vực đỗ xe máy    
5 Phòng hạ thế 158.4 m2  
6 Phòng trung thế 27.6 m2  
7 Phòng máy biến áp 74.9 m2  
8 Phòng kích sóng 21.0 m2  
9 Thiết bị chữa cháy 16.1 m2  
Kho dự phòng (không chứa chất dễ
10 53.0-136.1 m2 4 phòng
cháy)
11 Chiller + Bơm nước nóng 286.8 m2  
12 HK 2.3 m2  
13 Khu thay đồ + Vệ sinh nữ 156.8 m2  
14 Khu thay đồ + Vệ sinh nam 100.45 m2  
15 Phòng bơm pccc + SH 207.4 m2  
16 UPS 79.0 m2  
Khu nhà đại thể    
1 Phòng đệm 62.5 m2  
2 Phòng thờ 26.9 m2  
3 Phòng lưu xác 75.7 m2  
4 Phòng thân nhân 27.0 m2  
5 Phòng giấy tờ 19.8 m2  
6 Phòng nhân viên 46.0 m2  
7 Pantry 13.7 m2  
8 Tắm + thay đồ nữ 10.52 m2  
9 Tắm + thay đồ nam 10.53m2  
Khu giặt là    
1 Hàng bẩn vào    
2 Kho 8.3 m2  
3 Khu đặt thiết bị    
4 Văn phòng giặt 11.5 m2  
5 Kho lây nhiễm 10.0 m2  
6 Thu hồi nước ngưng    
7 Kho hàng đồng phục 29.5 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


29
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

8 Kho hàng vải mới 12.0 m2  


9 Kho hàng vải sạch 31.5 m2  
Kho dược    
1 Kiểm nhập 30.2-48.2 m2 2 khu
2 Tháo hộp 33.8 m2  
3 Thuốc 97.4 m2  
4 Dịch truyền 122.1 m2  
5 Kho lẻ 118.2 m2  
6 Cấp phát 50.9 m2  
7 Kho phụ trợ 21.5 m2  
8 Văn phòng dược 53.1 m2  
9 Phụ trợ 92.5 m2  
10 Kho lạnh 30.0 m2  
Khu hành chính    
1 Phòng đệm 17.8-59.2 m2 2 phòng
2 Server 32.5 m2  
3 Phòng làm việc TBYT 38.8 m2  
4 Kho TBYT 18.1 m2  
5 Vận chuyển mẫu 21.2 m2  
6 Camera 34.2 m2  
7 Nút gọi y tá 10.6 m2  
8 Văn phòng HK 38.3 m2  
9 Kho HK 105.9 m2  
10 Bảo vệ 42.3 m2  
11 Kho 20.5 m2  
12 Kho hành chính 20.5 m2  
13 Kho tài sản 27.5 m2  
14 Kho vật tư kỹ thuật 96.7 m2  
15 Sửa chữa 182.7 m2  
16 BMS+kỹ thuật 37.8 m2  
17 Văn phòng làm việc kỹ thuật 63.9 m2  
18 Văn phòng kho 31.8 m2  
19 Kho ( không chứa chất dễ cháy) 166.3 m2 4 phòng
20 Lưu trữ ( không chứa chất dễ cháy) 72.8 m2  

TẦNG 1

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


30
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Chung các khoa    


1 Sảnh 317.6 m2  
2 Quầy thuốc 132.8 m2  
3 Kho thuốc 49 m2  
4 Cửa hàng tiện lợi 44.9 m2  
5 Phòng nghỉ chờ 19.2 m2  
6 Vệ sinh nam 21.5 m2  
7 Vệ sinh nữ 26.1 m2  
8 Vệ sinh tàn tật 4.6 m2  
9 Hk 4.0 m2  
10 KT nước 9.6 m2  
11 KT điện nhẹ 4.3 m2  
12 KT điện 5.4 m2  
13 Kho + Nhập hàng 14.5 m2  
14 Cafeteria 189.5 m2  
15 Pantry 8.2 m2  
16 Thang bộ    
17 Thang máy    
18 Đường dốc tàn tật    
19 Tam cấp    
20 Sảnh thang    
21 Hành lang    
Khoa sức khỏe tổng quát    
1 Tiếp đón KSK    
2 DK 9.7 m2  
3 X-Quang 20.2 m2  
4 Khám GP 15-15.3 m2 2 phòng
5 Mắt 15.2-15.4 m2 2 phòng
6 RMH 15.4-15.5 m2 2 phòng
7 Ăn nhẹ 12.5 m2  
8 Khí nén 3.4 m2  
9 Lấy máu 26.5 m2  
10 Cân do. đo ha 11.8 m2  
11 Siêu âm 12.4-12.9 m2 2 phòng
12 Điện tim 14.8 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


31
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

13 THM 12.2-12.9 m2 2 phòng


14 Phụ khoa 17.6-18.9 m2 2 phòng
15 Khám VIP 14.3-15.4 m2 2 phòng
Chờ VIP
16 17.1-17.2 m2 2 phòng

17 Xử lý hồ sơ 19.2 m2  
18 Trưởng khoa 15.2 m2  
19 Giao ban 22.5 m2  
20 WC nam 6.6 m2  
21 WC nữ 9.2 m2  
Khoa khám nội + ngoại    
1 Tiếp đón nội ngoại    
2 Thủ thuât 14.2 m2  
3 Khám nội 12.7-13.2 m2 5 phòng
4 Điện tim 16.8 m2  
5 Siêu âm 12.4 m2  
6 Cân đo + Huyết áp 13.1 m2  
7 Lấy máu 23.3 m2  
8 Ăn nhẹ 12.1 m2  
9 Khám ngoại 14.2-15.9 m2 4 phòng
10 Chuẩn bị bột 7.3 m2  
11 Bó bột 17.4 m2  
12 Trưởng khoa nội 15.1 m2  
13 TTB+VTTH 19.0 m2  
14 PTB 11.9 m2  
15 Giao ban 20.9 m2  
16 WC nam 4.9 m2  
17 Wc Nữ 7.3 m2  
Khoa nhi    
1 Tiếp đón    
2 Tư vấn 11.8 m2  
3 Cân đo 16.8 m2  
4 Lấy máu 17.6 m2  
5 Khu chơi kết hợp đợi 29.2 m2  
6 Trẻ bú 7.8 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


32
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

7 Ăn nhẹ sau lấy máu 6.3 m2  


8 Vp khoa nội 18.9 m2  
9 VTTH 8.6 m2  
10 TTB 8.9 m2  
11 Vệ sinh nam 7.8 m2  
12 Vệ sinh nữ 15.0 m2  
13 Khám nhi 14.3 m2 6 phòng
Khoa - TMH + RHM + Mắt    
1 Ttiếp đón    
2 Khám mắt 14.0-14.8 m2 4 phòng
3 Tiểu phẫu mắt 17.4 m2  
4 Phụ trợ 5.9 m2  
5 Rửa tay 5.9 m2  
6 Phòng thủ thuật +Implant 19.0 m2  
7 Xưởng răng 16.9 m2  
8 X- Quang răng 14.0 m2  
9 Khám THM 15.0-15.3 m2 4 phòng
10 Đo thính lực 13.4 m2  
11 Khí nén 4.5 m2  
12 Khám RHM 14.7-15.3 m2 3 phòng
13 VTTH 9.0 m2 2 phòng
14 Phụ trợ bẩn 7.4 m2  
15 TTB sạch 11.1 m2  
18 Vệ sinh nam 10.7 m2 2 khu
19 Vệ sinh nữ 7.0 m2 2 khu
Khoa - Nội soi    
1 Sảnh khoa    
2 Tiếp đón    
3 Khám 14.4-16.0 m2 3 phòng
4 Tháo thụt nam 12.5 m2  
5 Tháo thụt nữ 12.5 m2  
6 Tháo thụt có điều dưỡng hỗ trợ 12.6 m2  
7 Thay đồ 18.3 m2  
8 Hồi tỉnh 52.8 m2  
9 Nội soi 23.6-23.7 m2 4 phòng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


33
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

10 Rửa dây soi 16.9 m2  


11 Phụ trợ bẩn 7.0 m2  
12 Phụ trợ sạch 5.8 m2  
13 Dự phòng 25.4 m2  
14 VTTH 8.5 m2  
15 Trưởng khoa 14.9 m2  
16 Pantry 7.4 m2  
17 Giao ban 23.3 m2  
18 Vệ sinh nam 7.6 m2  
19 Vệ sinh nữ 7.6 m2  
Khoa - Hóa sinh + Huyết học    
1 Tiếp nhận    
2 Trực 6.9 m2  
3 Ngân hàng máu 19.7 m2  
4 Hóa sinh + huyết học 157.9 m2  
5 Soi, nuôi cấy miễn dịch vi sinh 58.4 m2  
6 Tách chiết (-) 14.6 m2  
7 Pcr 14.6 m2  
8 Hóa chất 8.4 m2  
9 Môi trường (+) 13.5 m2  
10 Hành chính vi sinh 13.2 m2  
11 LĐ 1 10.8 m2  
12 LĐ2 7.3 m2  
13 Văn phòng 18.6 m2  
14 Kho hồ sơ 19.6 m2  
15 Mẫu bệnh nhân 18.4 m2  
16 Đọc trả kết quả 19.6 m2  
17 Chuẩn bị mẫu 19.1 m2  
18 Cắt tiêu bản 19.6 m2  
19 Chuyển đúc 19.6 m2  
20 Nhận mãu GPB 19.2 m2  
21 Vệ sinh nam 5.3 m2  
22 Vệ sinh nữ 5.3 m2  
23 Phụ trợ bẩn 7.5 m2  
24 AHU xét nghiệm 52.1 m2 tầng 2

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


34
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

Chuẩn đoán hình ảnh    


1 Siêu âm 14.9-15.4 m2 4 phòng
2 X- Quang 23.6-24.2 m2 3 phòng
3 Mammo 14.8 m2  
4 Loãng xương 14.8 m2  
5 Hồi tỉnh + Gây mê+ vệ sinh 16.8 m2  
6 Vệ sinh + thay đồ 19.8 m2 2 khu
7 Đọc phim 13.3 m2  
8 Giao ban 31.8 m2  
9 Phụ trợ bẩn 7.1 m2  
10 Vệ sinh 4.8-5.8 m2 2 phòng
11 VTTH 6.5 m2  
12 Pantry 6.6 m2  
13 Trực nữ 7.3 m2  
14 Trực nam 7.3 m2  
15 Trưởng khoa 12.9 m2  
16 Kho phụ kiện MRI 31.1 m2  
17 MRI 37.6-39.0 m2 2 phòng
18 Thiết bị 18.6-19.8 m2 2 phòng
19 Chiller MRI 91.6 m2  
20 CT 36.5 m2 2 phòng
21 Chuẩn bị 15.8 m2 2 phòng
Khoa cấp cứu    
1 Đợi nhi    
2 Khám 13 m2  
3 Sảnh đợi    
4 Đón tiếp    
5 Phân loại   3 vị trí
6 Trực 6 m2 2 phòng
7 Thiết bị 10 m2  
8 Đồ vải 10 m2  
9 VTTH 10 m2 4 phòng
10 Trực PCCC 10.7 m2  
11 Cách li 15 m2 3 phòng
12 Lưu cấp cứu nhi 73 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


35
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

13 Lưu cấp cứu 110 m2  


14 PTB 10 m2  
15 Cấp cứu 27 m2  
16 Thủ Thuật 26 m2  
17 Đa Chấn thương 41 m2  
18 Chuẩn bị 5 m2  
19 Pantry 6 m2  
20 Khử nhiễm 12 m2  
21 Khám 1 11 m2  
22 Khám 2 11 m2  
23 Locker room 5 m2  
24 Dressing room 4 m2  
25 Giao ban 20 m2  
26 Trưởng khoa 12 m2  
27 Vệ sinh nữ 6 m2  
28 Vệ sinh nam 6 m2  
Khu vực ngoài nhà    
1 Cổng chính    
2 Biển tên    
3 Nhà bảo vệ    
4 Đường dốc xuống hầm    
5 Bãi đỗ xe ngoài trời không có mái nhẹ   2 khu vực
5 Bãi đỗ xe ngoài trời có mái nhẹ   3 khu vực
6 Lối vào sảnh chính    
7 Lối vào quầy thuốc    
8 Lối vào cấp cứu nhi    
9 Lối vào cấp cứu    
10 Lối đồ bẩn    
11 Đường dốc cấp cứu    
12 Phòng máy phát điện 207.9 m2  
13 Khí nén , khí hút 26.7 m2  
14 Khí y tế, O2, CO2 20.9 m2  
15 Lối nhập hàng    
16 Đỗ xe nhập hàng    
17 Sân vườn đường dạo    

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


36
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

18 Trạm xử lý nước thải ngầm    


19 Nhà điều hành xử lý nước thải 19.9 m2  
20 Phòng boiler phòng MFD 62.6 m2  
21 Phòng tủ hòa đồng bộ 31.2 m2  
22 Sân vườn ngoài nhà    
Khu xửa lý rác thải    
1 Rác sinh hoạt 33.1 m2  
2 Rác tái chế 25.9 m2  
3 Rác lây nhiễm 25.9 m2  
4 Rác nguy hại 24.2 m2  
TẦNG 2
Chung các khoa    
1 Sảnh thang    
2 Hội trường 273.5 m2  
3 Thiết bị hội trường 17.7 m2  
4 Kho HK 9.4 m2  
6 Hồ sơ bệnh án 1 182.8 m2  
7 Hồ sơ bệnh án 2 146.0 m2  
8 Văn phòng kho 17.4 m2  
9 Vệ sinh nữ 26.1 m2  
10 Vệ sinh nam 21.5 m2  
11 Vệ sinh tàn tật 4.6 m2  
12 HK 4.2 m2  
13 Văn phòng 26.5 m2  
14 Nhà thuốc tầng 35.6 m2  
15 Thuốc dự trữ 15.6 m2  
16 Kỹ thuật điện 5.4 m2  
17 Kỹ thuật điện nhẹ 3.9 m2  
18 Kỹ thuật nước 2.4 m2  
19 Kỹ thuật 6.3 m2  
21 Thông tầng 339.6 m2  
22 Phòng ăn 479.2 m2  
23 Phòng ăn Víp + chuẩn bị 32 m2  
24 Buồng đệm 5 m2  
25 Hồ sơ thầu 35.6 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


37
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

26 Thang bộ    
27 Thang máy    
28 Hành lang    
29 Sảnh tầng thư giãn   2 phòng

Daycare    

1 Tư vấn 8.8 m2  
2 Tiếp dón    
3 VTTH+TTB 13 m2  
4 Phòng bênh nhân 6 ghế 39.9 m2  
5 Vệ Sinh 4 m2  
6 Bênh nhân 1 giường 15.7-16 m2 6 phòng
7 Vệ sinh nam 6-6.3 m2 2 khu
8 Vệ sinh nữ 5.2 m2 2 khu
9 Phụ trợ bẩn 6.6 m2  
10 Giao ban 25.4 m2  
11 Pantry 6.1 m2  
12 Trưởng khoa Daycare 15.4 m2  
13 Phòng nhận hậu phẫu 21.3 m2  
Khoa sản    

1 Tiếp đón    
2 Tư vấn 7.4 m2  
3 Khám cách ly 19.3 m2  
4 Khám 19.3-19.6 m2 6 phòng
5 Thủ thuật VK 18.0 m2  
6 Sau thủ thuật 24.1 m2  
7 VTTH 14.9 m2  
8 TTB 6.9 m2  
9 Pantry 5.5 m2  
10 Vệ sinh nam 6.8 m2  
11 Vệ sinh nữ 14.5 m2  
12 Thủ thuật vô trùng 23.7 m2 2 phòng
13 Chuẩn bị 7.1 m2  
14 Chờ    
15 Siêu âm 13.4-14.1 m2 2 phòng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


38
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

16 Monitor 27.3 m2  
17 Lấy máu 28.8 m2  
18 Hồ sơ bệnh án 23.4 m2  
Trung tâm vaccine    
1 Tiếp đón    
2 Trẻ bú 12 m2  
3 Đợi khám 17.7 m2  
4 Cân đo 14.7 m2  
5 Khám 16.1m2 4 phòng
6 Chờ tiêm 38.2 m2  
7 Vệ sinh thay tã 14 m2  
8 Thủ thuật 22.4 m2  
9 Tiêm 16.3 m2 5 phòng
10 Chờ sau tiềm 29 m2  
11 Trưởng khoa Vaccine 13.8 m2  
12 VTTH+ TTB 15.3 m2  
13 PTB 6.6 m2  
Trung tâm y học thể thao + vật lý trị liệu    
1 Tiếp đón    
2 Chờ YHTT    
3 Chờ VIP    
4 Vệ sinh 4.8 m2 2 phòng
5 Điện tim 14.5 m2  
6 Khám YHTT 13.6-14.1 m2 2 phòng
7 Daycare 13.3-46.9 m2 3 phòng
8 Thay đồ daycare 6.7 m2  
9 VTTH 4.9-8.8 m2 2 phòng
10 Thủ thuật 18.8-19.6 m2 2 phòng
11 Vệ sinh + thay đồ nữ 7.9-14.5 m2 3 khu vực
12 Vệ sinh + thay đồ nam 7.0- 15.1 m2 3 khu vực
13 Vệ sinh tàn tật 3.5-3.9 m2 2 phòng
40.2 -123.7
14 Vận động trị liệu 2 khu vực
m2
15 Khám PHCN 12.9-13.4 m2 4 phòng
16 Siêu âm 13.2-14.1 m2 2 phòng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


39
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

17 Điều trị bằng thủy trị liệu 76.8 m2  


18 Văn phòng 14.0 m2  
19 TTB 5.8 m2  
20 Phụ trợ bẩn 5.5 m2  
21 Pantry 4.9 m2  
22 Trường khoa 6.7 m2  
23 Giao ban 144 m2  
Khu bếp    
1 Phòng hóa chất 9.2 m2  
2 Phòng sơ chế thịt cá 15.1 m2  
3 Phòng sơ chế rau củ 14.4 m2  
4 Kho đồ khô 12.3 m2  
5 Kho công cụ, dụng cụ 6.7 m2  
6 Khu rửa dụng cụ 7.2 m2  
7 Kho mát thịt cá 2 7.2 m2  
8 Kho đông thịt cá 2 5.2 m2  
9 Kho rau củ quả 2 9.1 m2  
10 Kho dairy 7.6 m2  
11 Phòng bánh 19.4 m2  
12 Khu nấu số lượng lớn    
13 Khu nấu Á    
14 Khu nấu Âu    
15 Khu làm lạnh nhanh    
16 Bếp chính    
17 Khu chia soạn    
18 Kho chứa bát đĩa 20.6 m2  
19 Khu rửa bát đĩa 38.0 m2  
20 Phòng bếp trưởng 7.1 m2  
21 Phòng lưu mẫu 9.9 m2  
22 Phòng hóa khí thay đồ 5.3 m2  
23 Phòng chế biến thức ăn qua ống 8.5 m2  
24 Kho rác khô + khu rửa thùng rác 14.4 m2  
25 Kho rác ướt A/C 7.2 m2  
Khu dược    
1 Pha chế độc dược 16.6 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


40
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

2 Thay găng VK (+15PA) ISO 7 6.1 m2  


3 Đệm (10PA) ISO 7 6.6 m2  
4 Pha VK (+20PA) ISO 7 16.4 m2  
5 Kho độc TB (-5PA) ISO 8 9.0 m2  
6 Văn phòng pha chế + kho vô khuẩn 26.2 m2  
7 Pha chế 15.9 m2  
8 Vệ sinh nam 6.9 m2  
9 Vệ sinh Nữ 7.3 m2  
11 Trưởng khoa 19.8 m2  
12 Văn phòng dược lâm sàng 58.3 m2  
13 Văn phòng dược nghiệp vụ 47.2 m2  
14 Ahu dược 20.2 m2  
15 Họp 28.6 m2  
16 Pantry 9.0 m2  
18 Văn phòng kho 17.4 m2  
Khoa phẫu thuật thẩm mỹ    
1 Tiếp dđón + tư vấn    
2 Chờ vip 32.7 m2  
4 Vệ sinh nam 9.6 m2  
5 Vệ sinh nữ 7.8 m2  
6 Khám VIP 20.9 m2  
7 Khám 15.5-15.8 m2 3 phòng
8 Khám soi da + Studio 13.7 m2  
9 Vệ sinh + Thay đồ Nữ 27.6 m2  
10 Vệ sinh + Thay đồ nam 22.1 m2  
11 TTB 10.7 m2  
12 Trị liệu đôi 19.1-23.6 m2 2 phòng
13 Trị liệu đơn VIP 15.9 m2  
14 Trị liệu đơn 12.2 m2 2 phòng
15 Tiểu phẩu 18.3 m2 2 phòng
16 Chuẩn bị 5.4 m2  
17 Thay băng 15.5 m2  
18 Phụ trợ bẩn 12.0 m2  
19 Hậu phẫu 52.2 m2  
20 Điều trị giảm sưng 37.1 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


41
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

21 Tiệt trùng 11.8 m2  


22 Đồ vải 11.8 m2  
23 Trưởng khoa 13.6 m2  
24 Giao ban 39.9 m2  
25 Pantry 11.1 m2  
26 VTTH 7.6 m2  
27 Vệ sinh nữ 8.7 m2  
28 Vệ sinh nam 5.7 m2  
TẦNG 3
Chung các khoa tầng 3    
1 Sảnh chung    
2 Buồng đệm 7.0-27.3 m2 3 buồng
3 Sảnh thang bệnh nhân, y tá, bác sỹ 61.5 m2  
4 Sảnh thang khách 18.0 m2  
5 Kỹ thuật điện 5.4 m2  
6 Kỹ thuật điện nhẹ 3.9 m2  
7 Kỹ thuật nước 2.4 m2  
8 Vệ sinh nam 8.9 m2  
9 Vệ sinh nữ 6.8 m2  
10 Vệ sinh tàn tật 4.5 m2  
11 Kỹ thuật 6.3 m2  
12 Thang bộ    
13 Thang máy    
Khu Phòng mổ    
1 Chờ khách thăm 93.5 m2  
2 Phòng tư vấn 16.3-16.5 m2 2 phòng
3 Hội chẩn +ghi HSBA 21.4 m2  
4 Trưởng khoa 14.1 m2  
5 Giao ban 33.9 m2  
6 Pantry 10.3 m2  
7 Đón tiếp (6 giường) 114 m2  
8 Kho sạch 10.9 m2  
9 Phụ trợ bẩn 13.2 m2  
10 Y tá    
11 Vệ sinh 8.1 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


42
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

12 Chuyên Gia 10.1 m2  


13 Điều dưỡng trưởng 10.2 m2  
14 Điều dưỡng 21.3 m2  
15 Bác sĩ 21.7 m2  
16 Trực nam 6.9 m2  
17 Trực nữ 7.4 m2  
18 Kho TTB phong mổ 22.6 m2  
19 Điểu khiển 40.4 m2  
20 Mổ hyprid 97.9 m2  
21 Thay đồ bác sỹ nam 36.4 m2  
22 Thay đồ bác sỹ nữ 33.0 m2  
23 Mổ 01 ( mổ sản) 58.7 m2  
24 Mổ 02 87.7 m2  
25 Mổ 05 74.8 m2  
26 Kho vô khuẩn 49.2 m2  
27 Kho VTTH 26.7 m2  
28 Mổ 03 65.1 m2  
29 Mổ 04 68.9 m2  
30 Mổ 06 70.9 m2  
31 Mổ 07 69.4 m2  
32 VTTH 36.8 m2  
33 AHU mổ 85.2 m2  
34 Phụ trợ bẩn 22.4 m2  
35 HK 6.6 m2  
Hậu Phẫu    
1 Phòng hậu phẫu 211.1 m2  
2 Phòng PTB 7.2 m2  
3 Kho sạch 9.9 m2  
4 Pha thuốc 11.5 m2  
5 Phòng TTB 12.2 m2  
Khoa sinh    
1 Tiền sinh 208.6 m2  
2 Y tá   2 khu
3 Vệ sinh 3.9 m2  
4 PTB 6.9 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


43
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

5 Phòng sinh 20.6-21.8 m2 5 phòng


6 Cân bé 10.8 m2  
7 Giao ban 26.2 m2  
8 Nghỉ trực 7.6-8.6 m2 2 phòng
9 Vệ sinh nam 8.0 m2  
10 Vệ sinh nữ 10.9 m2  
11 Pantry 5.9 m2  
12 Trưởng khoa 12.3 m2  
13 Phụ trợ bẩn 13.5 m2  
14 Vải 11.9 m2  
15 VTTH 11.9 m2  
15 Phòng sơ sinh 92.8 m2  
16 Tắm bé 13.7 m2  
17 Nghỉ trực 9.7 m2  
18 Pha sữa 1.6 m2  
19 Y tá 21.8 m2  
20 Tư vấn 6.9 m2  
21 WC 5.3 m2  
22 Người nhà 25.4 m2  
Khu hành chính    
1 Lễ tân 9.7 m2  
2 Phỏng vấn 14.8 m2 2 phòng
3 Họp 26.3-68.7 m2 2 phòng
4 Tiếp khách 11.2 m2  
5 Nhân sự 40.6 m2  
6 Trưởng phòng nhân sự 11.8 m2  
7 Tổ thư ký 17.6 m2  
8 Tổng giám đốc 19.1 m2  
9 Giám đốc điều dưỡng 18.6 m2  
10 Giám đốc vận hành 17.1 m2  
11 Giám đốc chuyên môn 16.8 m2  
12 Thủ quỹ 7.3 m2  
13 Kế toán trưởng 13.3 m2  
14 Kế toán hành chính 42.2 m2  
15 Kho KT+TC 6.2 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


44
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

16 Pantry 7.6 m2 2 phòng


17 Vệ sinh nam 20.6 m2  
18 Vệ sinh nữ 23.6 m2  
19 Văn phong mở 481.3 m2  
20 Tổng đài 17.6 m2  
21 QLCL 20.0 m2  
22 KHTH 29.7 m2  
23 Đào tạo 50.5 m2  
Khu phòng sạch CSSD    
1 Khu tiệt trùng 72.3 m2  
2 Air lock 9.7-12.4 m2 2 phòng
3 Tắm 2.5-2.6 m2 2 phòng
4 Thay đồ nữ 2.7-3.5 m2 2 phòng
5 Thay đồ nam 2.7-3.5 m2 2 phòng
6 Khu đóng gói 131.2 m2  
7 Khu rửa 82.8 m2  
8 Phòng nước RO 13.5 m2  
9 Phòng tập kết xe đẩy sạch 15 m2  
10 Phòng rửa xe đẩy sạch 11.2 m2  
11 Phòng phân loại 15 m2  
12 AHU CSSD +mổ 64.0 m2  
13 Phòng thu rác 8.9 m2  
14 Vệ sinh Nam 12.1 m2  
15 Vệ sinh Nữ 11.1 m2  
16 VTTH 14.1 m2  
17 Trưởng khoa 14.7 m2  
18 VP CSSD 24.5 m2  
KHU NICU    
1 Tư vấn 15.2 m2  
2 Đợi icu 12.0 m2  
3 Thay đồ 11.5 m2  
4 Hội Chẩn 15.0 m2  
4 Kho sữa + Pha sữa 15.0 m2  
5 VTTH 15.5 m2  
6 NICU đơn 16.6-16.9 m2 5 phòng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


45
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

7 NICU cách li 18-33.5 m2 2 phòng


8 Điều dưỡng    
9 Đồ vải 9.2 m2  
10 VP khoa 26 m2  
11 Điều dưỡng trưởng 13.2 m2  
12 Nghỉ trực 9.4-9.9 m2 2 phòng
13 Kho TTB 8.2 m2  
14 Pantry 6.2 m2  
15 Pha thuốc 5.7 m2  
16 Phụ trợ bẩn 14.8 m2  
17 AHU NICU 47.5 m2  
18 Vệ sinh nam 7.8 m2  
19 Vệ sinh nữ 8.6 m2  
KHU ICU    
1 Tư vấn 10.1 m2  
2 Thay đồ 13.5 m2  
3 Pha thuốc 19.9 m2  
4 ICU đơn 15.9-21.6 m2 9 phòng
5 Hội chuẩn 29.6 m2  
6 Phòng chạy lọc máu CC 54.0 m2  
7 Nước RO 30.4 m2  
8 Chờ    
9 Pantry 11.3 m2  
10 Trưởng khoa 18.3 m2  
11 Giao ban 39.2 m2  
12 Trực 9.1-9.4 m2 2 phòng
13 Kho 10 m2  
14 AHU ICU + Hậu phẫu 66.8 m2  
15 Cách li 29.2-29.4 m2 2 Phòng
17 Kho thiết bị máy sạch 14.5 m2  
18 ICU đơn dự phòng 24.3 m2  
19 VTTH 14.9 m2  
20 Đồ vải 13.1 m2  
21 Phụ trợ bẩn 10.6 m2  
22 Vệ sinh nam 9.6-10.7 m2 2 phòng

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


46
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

23 Vệ sinh nữ 7.4-12.9 m2 2 phòng


TẦNG 4, TẦNG 9
Phần chung    
1 Chờ nội trú    
2 Buồng đệm    
3 Kỹ thuật 6.3 m2  
4 Kỹ thuật nước 2.4 m2  
5 Kỹ thuật điện nhẹ 3.9 m2  
6 Kỹ thuật điện 5.4 m2  
7 Sảnh thang khách 46.0 m2  
8 Trao đổi, tư vấn gia đình 27.6 m2  
9 Điều dưỡng    
10 Khí y tế    
11 Vạn chuyển mẫu    
12 Sốc tim    
13 Pantry 6 m2  
14 Kho VTTH 12 m2  
15 Chuẩn bị thuốc 4.5 m2  
16 Văn phòng khoa 21 m2  
17 Giao ban 31.3 m2 2 phòng
18 Trưởng khoa 14 m2  
19 Kho HK 2.8 m2  
20 Phụ trợ bẩn 7.5-11.8 m2 2 phòng
21 Vệ sinh nam 8 m2  
22 Vệ sinh nữ 10 m2  
23 Vệ sinh tàn tật 4.4 m2  
24 Sảnh thang nội bộ 60.4 m2  
25 Thang bộ    
26 Thang máy    
27 Hành lang    
28 Nghỉ trực 5.5 m2  
29 Nghỉ thân nhân 18.2 m2  
30 Vải 5-12.3 m2 2 phòng
31 VTTH 11.3-12 m2 2 phòng
32 AHU 14 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


47
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

33 Dressing room 5 m2  
34 Washing room 6 m2  
35 Shower 5 m2  
36 Trực 7 m2 2 phòng
37 Locker room 9 m2  
Tầng 4    
1 Phòng đơn 28.9 m2 29phòng
2 Phòng bệnh nhân nặng 28.9 m2  
3 Phòng víp 39.8-43.4 m2 2 phòng
4 Phòng đơn cách ly 28.9 m2 18 phòng
5 Phòng kỹ thuật 42.4-129.4 m2 2 phòng
6 Phòng quạt 15.1-122.7 m2 2 phòng
Tầng 9    
1 Phòng đơn 28.9 m2 26 phòng
2 Phòng bệnh nhân nặng 28.9 m2  
3 Phòng víp 39.8-43.4 m2 2 phòng
4 Phòng đơn cách ly 28.9 m2 18 phòng
5 Phòng tổng thống 92.2 m2  
TẦNG 5-8
1 Sảnh thang nội bộ 60.4 m2  
2 Sảnh thang khách 46.0 m2  
3 Thang máy    
4 Thang bộ    
5 Hành lang    
6 Điều dưỡng    
7 Sốc tim    
8 Khí y tế    
9 Vận chuyển mẫu    
10 Vải 12.3 m2  
11 VTTH 11.3 m2  
12 Pantry 10.7 m2  
12 Kho VTTH 16.4 m2  
13 Chuẩn bị thuốc 9.4 -16.9 m2 2 phòng
14 VP khoa 25.9 m2  
15 Giao ban 25.3 m2  

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


48
THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Công trình: Bệnh viện Vinmec Smart City, Khu đô thị mới Tây Mỗ-Đại Mỗ

16 Trưởng khoa 23.3 m2  


17 Vệ sinh nam 10.9 m2  
18 Vệ sinh nữ 10.1 m2  
18 Vệ sinh tàn tật 4.2 m2  
19 Kho bẩn 9.5 m2  
20 HK 4.9 m2  
21 Kỹ thuật 6.3 m2  
22 Kỹ thuật nước 2.4 m2  
23 Kỹ thuật điện nhẹ 3.9 m2  
24 Kỹ thuật điện 5.4 m2  
25 CCDC máy 16.5 m2  
26 Đồ vải 18.0 m2  
27 Chờ nội trú 31.3 m2  
28 Phòng đơn cách ly 28.9 m2 3 phòng
29 Phòng đơn 28.9 m2 45 phòng
30 Phòng bệnh nhân nặng 28.9 m2  
31 Phòng víp 39.8-43.4 m2 2 phòng
32 Phòng nghỉ thân nhân 9.4-18.2 m2 2 phòng
33 Phòng nghỉ trực 5.5 m2  
TUM THANG
1 Thang bộ    
2 Thang máy    
3 Phòng máy  
4 Kỹ thuật  
5 Kỹ thuật điện nhẹ  
6 Kỹ thuật điện  
7 Kỹ thuật nước
8 Lover chắn mái    
9 Biển tên    
10 Sảnh Thang máy  
11 Đường dốc bãi đáp trực thăng    
12 Thang bộ bãi đáp trực thăng    
13 Sân tum    
14 Bể nước trên mái    

CÔNG TY CỔ PHẦN PVT STUDIO


49

You might also like