Professional Documents
Culture Documents
3.1 Bảng Tính Khối Lượng Chi Tiết PVB
3.1 Bảng Tính Khối Lượng Chi Tiết PVB
I. Đại diện chủ đầu tư: Công ty TNHH Phần Mềm FPT
Ông: Phạm Nghĩa Dũng Chức vụ: Nhân viên FID
II. Đại diện đơn vị thi công: Công ty TNHH TM và Trang Trí Nội Thất Trung Á
Ông : Hà Văn Hùng Chức vụ: Giám sát
Căn cứ theo thiết kế và kích thước thi công thực tế, hai bên cùng nhau thống nhất nội dung:
KÍCH THƯỚC KHỐI
STT KÝ HIỆU CHI TIẾT ĐƠN VỊ
DÀI RỘNG LƯỢNG
1 Hành lang 1 16.32 2.48 M2 40.47
2 Hành lang 2 10.90 5.56 M2 60.60
3 Hành lang 3 13.76 2.48 M2 34.12
Hình thang 4 (1.55+5.19)*2.37/2 7.98
Hình thang 5 (1.55+5.19)*2.46/2 8.29
Phòng robot 1.1*0.68 0.74
Hình thang 7 (3.18+3.95)*0.41/2 1.47
Trừ diện tích cửa (4.9*3.5)*0.72/2 3.02
rung Á
GHI CHÚ
ăm 2022
HI CÔNG