You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA THỐNG KÊ – TIN HỌC


~*~*~*~*~

HỆ THỐ NG
QUẢ N LÝ CỬ A HÀ NG TẠ P HOÁ
Project Code: MIS30071.08
Document Code: MIS30071.08.NNN

Đà Nẵng, 5/2022
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

Lời cảm ơn

Nhó m chú ng em xin gử i lờ i cả m ơn sâ u sắ c đến cô Cao Thị Nhâ m đã giả ng


dạ y, truyền đạ t nhữ ng kiến thứ c quý bá u cho chú ng em trong suố t thờ i gian họ c
mô n vừ a qua. Trong thờ i gian tham gia lớ p họ c Phâ n tích và thiết kế hệ thố ng
thô ng tin cô , chú ng em đã có thêm cho mình nhiều kiến thứ c bổ ích, tinh thầ n họ c
tậ p hiệu quả , nghiêm tú c. Đâ y chắ c chắ n sẽ là nhữ ng kiến thứ c quý bá u, là hành
trang để em có thể vữ ng bướ c sau nà y.
Bộ mô n Phâ n tích và thiết kế hệ thố ng thô ng tin là mô n họ c thú vị, vô cù ng
bổ ích và có tính thự c tế cao. Đả m bả o cung cấ p đủ kiến thứ c, gắ n liền vớ i nhu cầ u
thự c tiễn củ a sinh viên. Tuy nhiên, do vố n kiến thứ c cò n nhiều hạ n chế và khả
nă ng tiếp thu thự c tế cò n nhiều bỡ ngỡ . Mặ c dù chú ng em đã cố gắ ng hết sứ c
nhưng chắ c chắ n bà i bá o cá o khó có thể trá nh khỏ i nhữ ng thiếu só t và nhiều chỗ
cò n chưa chính xá c, kính mong cô xem xét và gó p ý để bá o cá o củ a nhó m chú ng
em đượ c hoà n thiện hơn.

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

GHI NHẬN SỰ THAY ĐỔI


*A - Added M - Modified D - Deleted
Effective Changed Items A* Change Description New
Date M, D Version
22/04/2022 Nhó m 8 Tạ o lậ p file planning 1.0
10/05/2022 Thiết lậ p cá c Nhó m 8 Thêm tính nă ng về bả o 2.0
yêu cầ u chứ c mậ t; mở chứ c nă ng truy
năng và phi cậ p cho nhiều ngườ i
chứ c nă ng
19/05/2022 Yêu cầ u về bả o Nhó m 8 Bà i bá o cá o hoà n chỉnh 3.0
mậ t; dung
lượ ng bộ nhớ

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

SIGNATURE PAGE

ORIGINATOR:
Đoà n Thị Thả o Nhung – 46K21.1 - Nhó m trưở ng
Nguyễn Phạ m Hồ ng Ngọ c - 46K21.1
Phạ m Huỳnh Yến Nhi – 46K21.1

REVIEWERS:
Cao Thị Nhâ m

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

MỤC LỤC

1 GIỚI THIỆU................................................................................. 6

1.1 Tổ ng quá t................................................................................6


1.2 Mụ c đích..................................................................................6
1.3 Phạ m vi...................................................................................6
1.4 Định nghĩa, cá c từ viết tắ t..........................................................6

2 ĐỊNH NGHĨA YÊU CẦU...................................................................7

2.1 Nhữ ng yêu cầ u phi chứ c năng.....................................................7

3 YÊU CẦU CHỨC NĂNG...................................................................8

4 MÔ HÌNH CHỨC NĂNG.................................................................10

4.1 Mô tả tổ ng quan......................................................................10


4.2 Mô tả Use case........................................................................10
4.3 Open Issues............................................................................19

5 MÔ HÌNH HOÁ CẤU TRÚC............................................................20

5.1 Class diagram.........................................................................20

6 MÔ HÌNH HOÁ HÀNH VI..............................................................21

6.1 Sequence diagram...................................................................21

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

1 GIỚI THIỆU

1.1 Tổng quát

Bá o cá o nà y nhằ m phâ n tích, thiết kế mộ t hệ thố ng quả n lý cử a hà ng vớ i


đầ y đủ chi tiết về hệ thố ng quả n lý cử a hà ng, từ đó ta có thể tạ o ra đượ c mộ t
ứ ng dụ ng hoà n chỉnh về gó c độ bá n hà ng, quả n lý hà ng tạ i cử a hà ng tạ p hó a.

1.2 Mục đích

Phần mềm quản lý bán hàng đượ c thiết kế và phá t triển để hỗ trợ cho cử a
hà ng quả n lý mộ t quy trình bá n hà ng mộ t cá ch chính xá c và nhanh chó ng.

Mục đích của phần mềm quản lý bán hàng:

 Để quả n lý hà ng hó a
 Quy trình bá n hà ng mộ t cá ch hiệu quả
 Tiết kiệm đượ c nhiều thờ i gian và chi phí cho việc phả i cầ n thêm
ngườ i để quả n lý.

1.3 Phạm vi

Mộ t ứ ng dụ ng quả n lý bá n hà ng cho cử a hàng tạ p hó a.

1.4 Định nghĩa, các từ viết tắt

STT Từ viết tắ t Định nghĩa


1 KH Khá ch hàng

2 DL Đạ i lý

3 SĐT Số điện thoạ i

4 HD Hoá đơn

5 SL Số lượ ng

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

2 ĐỊNH NGHĨA YÊU CẦU

2.1 Những yêu cầu phi chức năng

2.1.1 Yêu cầu về vận hành

 Ứ ng dụ ng hoạ t độ ng trên nền tả ng mobile tả i về điện thoạ i vì chủ yếu


là ngườ i dù ng chỉ sử dụ ng điện thoạ i hơn là cá c thiết bị khá c.
 Hệ điều hà nh: trên 2 HĐH ios và android

2.1.2 Yêu cầu về dung lượng bộ nhớ

 Dung lượ ng bộ nhớ : dướ i 100MB

2.1.3 Yêu cầu về bảo mật

 Khô ng yêu cầ u bả o mậ t quá cao, ngườ i dù ng chỉ cầ n 1 mậ t khẩ u đơn


giả n từ 4-6 kí tự mỗ i khi dù ng ứ ng dụ ng.
 Nhiều ngườ i có thể cù ng sử dụ ng ứ ng dụ ng quả n lý

2.1.4 Yêu cầu về giao diện

 Mà u sắ c: trắ ng – đen
 Đơn giả n, dễ sử dụ ng

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

3 YÊU CẦU CHỨC NĂNG

a. Hoạt động bán hàng:


Khá ch đến cử a hà ng hỏ i ngườ i bá n hoặ c đến kệ lự a mặ t hà ng cầ n mua.
Nếu khá ch hà ng hỏ i thì ngườ i bá n sẽ nhậ p tên mặ t hà ng ở thanh tìm
kiếm để kiểm tra số lượ ng mặ t hà ng và giá sau đó thô ng bá o cho khá ch
hà ng. Nếu khá ch hà ng đến kệ lự a hàng thì sau đó đem mặ t hà ng đến
ngườ i bá n. Ngườ i bá n nhậ p thô ng tin cá c mặ t hà ng gồ m: tên hà ng, số
lượ ng. Sau khi nhậ p xong tấ t cả thô ng tin củ a cá c mặ t hà ng khá ch mua,
hệ thố ng tính tổ ng tiền khá ch phả i trả ( tổ ng tiền = đơn giá hà ng (có sẵn
trong hệ thố ng)* số lượ ng mặ t hà ng khá ch mua). Ngườ i bá n xá c nhậ n
lạ i tên hàng, số lượ ng và tổ ng tiền khá ch trả . Ngay lậ p tứ c hệ thố ng tự
cậ p nhậ t số lượ ng hà ng cò n lạ i và số tiền thu đượ c từ khá ch và o mụ c
doanh thu cuố i ngà y. Sau đó ngườ i bá n thô ng bá o tổ ng tiền cho khá ch,
ngườ i bá n nhậ n tổ ng tiền từ khá ch và trả lạ i tiền thừ a (nếu có ).
Trong trườ ng hợ p hệ thố ng tính tổ ng tiền sai do ngườ i bá n nhậ p sai số
lượ ng hà ng khá ch mua thì ngườ i bá n hủ y trang tính đã tạ o và tạ o lạ i
trang mớ i.

b. Hoạt động nhập hàng:


Ngườ i bá n sẽ kiểm tra số lượ ng hà ng hó a đang cò n trên hệ thố ng để
biết nhữ ng mặ t hà ng cầ n nhậ p thêm. Sau khi lự a chọ n mặ t hà ng cầ n
nhậ p thì ngườ i bá n tìm kiếm và liên hệ đạ i lý để đến lấ y hà ng. Ngườ i
bá n đến nơi đạ i lý cung cấ p để nhậ n hà ng và nhậ n hó a đơn nhậ p hà ng
từ đạ i lý. Khi ngườ i bá n đã nhậ n hàng về thì sẽ nhìn trên hó a đơn để cậ p
nhậ t thô ng tin gồ m: tên, số lượ ng hà ng vừ a nhậ p và chi phí hà ng nhậ p
và o hệ thố ng. Sau đó cậ p nhậ t giá bá n củ a mặ t hà ng vừ a nhậ p
Trong trườ ng hợ p đạ i lý khô ng đủ số lượ ng hàng cầ n nhậ p thì ngườ i
bá n sẽ hẹn ngà y lấ y hà ng bổ sung vớ i đạ i lý và quay lạ i sau để lấ y hàng.

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

Hoặ c đạ i lý đã liên hệ hết hà ng thì ngườ i bá n sẽ tìm và liên hệ đạ i lý mớ i


để nhậ p hà ng.

c. Thống kê:
Sau mỗ i lầ n nhậ p hàng ngườ i bá n sẽ thố ng kê cá c mặ t hà ng vừ a nhậ p
theo tên, số lượ ng mặ t hà ng và ngà y nhậ p.
Ngoà i ra ngườ i bá n cò n thố ng kê doanh thu cuố i ngà y sai khi bá n.

 Chứ c nă ng quả n trị hệ thố ng: Cấ p quyền cho cá c thà nh viên trong gia
đình để dễ quả n lý và có thể truy trá ch nhiệm nếu xả y ra sự cố .
 Chứ c nă ng nhậ p hàng và o hệ thố ng: cậ p nhậ t thô ng tin về hà ng hó a
(tên hàng, số lượ ng, giá , ngà y nhậ p,…)
 Chứ c nă ng tra cứ u sản phẩ m: hỗ trợ để ngườ i dù ng tra cứ u tên mặ t
hà ng để biết thêm chi tiết về số lượ ng cò n/hết, giá ,…
 Chứ c nă ng thố ng kê:
o Thố ng kê hà ng nhậ p: hiển thị thô ng tin chi tiết cá c mặ t hà ng
mà trong thờ i gian qua có hoạ t độ ng nhậ p hà ng.
o Thố ng kê doanh thu: thố ng kê doanh thu mỗ i ngà y, lưu lạ i kết
quả trong thờ i gian dà i.

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4 MÔ HÌNH CHỨC NĂNG

4.1 Mô tả tổng quan

Trình bà y phầ n tổ ng quan về hệ thố ng

4.2 Mô tả Use case

4.2.1 UC BÁN HÀNG

4.2.1.1 Overview
Khá ch hà ng lự a chọ n mặ t hà ng cầ n mua và ngườ i bá n là m thủ tụ c thanh toá n.

4.2.1.2 Actor
Ngườ i bá n

4.2.1.3 Triggers
Khi khá ch mang mặ t hà ng cầ n mua tớ i ngườ i bá n để thanh toá n.

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.1.4 Relationships
N/A

4.2.1.5 Main flow – Operation


 Bướ c 1: Khá ch hỏ i mặ t hà ng cầ n mua cò n hay khô ng
o Nếu khá ch hỏ i thì qua bướ c 2.1
o Nếu khá ch khô ng hỏ i qua bướ c 3
 Bướ c 2.1: Ngườ i bá n kiểm tra thô ng tin mặ t hà ng trên hệ thố ng
 Bướ c 2.2: Thô ng bá o cho khá ch hà ng
o Nếu khá ch tiếp tụ c mua hà ng thì qua bướ c 3
o Nếu khá ch khô ng mua thì dừ ng
 Bướ c 3: Khá ch lự a chọ n mặ t hàng cầ n mua tạ i kệ và đem đến ngườ i bá n
 Bướ c 4: Ngườ i bá n nhậ p tên mặ t hà ng, số lượ ng và o hệ thố ng
 Bướ c 5: Hệ thố ng tính tổ ng tiền mặ t hà ng mà khá ch phả i trả
o Tổ ng tiền= Đơn giá (có sẵ n trong hệ thố ng) * Số lượ ng
 Bướ c 6: Hệ thố ng tự cậ p nhậ t số lượ ng mặ t hà ng cò n lạ i và số tiền bá n
đượ c và o mụ c doanh thu trong ngà y
 Bướ c 7: Ngườ i bá n thô ng bá o tổ ng tiền cho khá ch
 Bướ c 8: Ngườ i bá n nhậ n tổ ng số tiền từ khá ch và trả lạ i tiền thừ a cho
khá ch (nếu có )

4.2.1.6 Alternative flows


AF1. Hệ thống tính tổng tiền sai do nhập sai số lượng mặt hàng
Bướ c 1: Ngườ i bá n huỷ trang tính đã tạ o (bị sai) và tạ o lạ i trang tính mớ i.

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.1.7 Activity diagram

4.2.1.8 Open issues


N/A

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.2 UC NHẬP HÀNG

4.2.2.1 Overview
Ngườ i bá n lự a chọ n mặ t hà ng cầ n nhậ p và liên hệ đạ i lý lấ y hà ng.

4.2.2.2 Actor
Ngườ i bá n

4.2.2.3 Triggers
Ngườ i bá n nhậ n hà ng và hó a đơn từ đạ i lý.

4.2.2.4 Relationship
N/A

4.2.2.5 Main flow – Operation


 Bướ c 1: Ngườ i bá n kiểm tra số lượ ng hàng đang có trên hệ thố ng
 Bướ c 2: Ngườ i bá n lự a chọ n hà ng cầ n nhậ p
 Bướ c 3: Ngườ i bá n tìm và liên hệ đạ i lý để đến lấ y hà ng
 Bướ c 4: Ngườ i bá n đến đạ i lý lấ y hàng và nhậ n hó a đơn nhậ p hà ng
 Bướ c 5: Ngườ i bá n cậ p nhậ t tên, số lượ ng và chi phí hà ng nhậ p và o hệ
thố ng
 Bướ c 6: Ngườ i bá n cậ p nhậ t giá bá n củ a mặ t hà ng vừ a nhậ p và o hệ
thố ng

4.2.2.6 Alternative flows

AF1: Đại lý không đủ số lượng hàng cần nhập

Bướ c 1: Hẹn ngà y lấ y hà ng bổ sung vớ i đạ i lý


Bướ c 2: Ngườ i bá n quay lạ i đạ i lý để lấ y hà ng

AF2: Đại lý hết hàng cần nhập

Bướ c 1: Tìm và liên hệ đạ i lý mớ i

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.2.7 Activity diagram

4.2.2.8 Open isuses


N/A

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.3 UC THỐNG KÊ

4.2.3.1 Overview
Thố ng kê số lượ ng hà ng nhậ p, số tiền nhậ p hà ng và doanh thu bá n hàng

4.2.3.2 Actor
Ngườ i bá n

4.2.3.3 Triggers
Khi ngườ i bá n mở chứ c nă ng thố ng kê.

4.2.3.4 Relationships
 Extend: Thố ng kê doanh thu
 Extend: Thố ng kê hà ng nhậ p

4.2.3.5 Main flow – Operations


 Bướ c 1: Ngườ i bá n mở chứ c năng thố ng kê
 Bướ c 2: Ngườ i bá n tiến hà nh hoạ t độ ng Thố ng kê
o Thố ng kê hà ng nhậ p
o Thố ng kê doanh thu cuố i ngà y.

4.2.3.6 Alternative flows


N/A

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.3.7 Activity Diagram

4.2.3.8 Open issues


N/A

4.2.4 Use case Thống kê Hàng nhập

4.2.4.1 Overview
Thố ng kê số lượ ng hà ng nhậ p sau mỗ i lầ n nhậ p hà ng.

4.2.4.2 Actor
Ngườ i bá n

4.2.4.3 Triggers
Khi ngườ i bá n mở chứ c nă ng thố ng kê.

4.2.4.4 Relationship
 Extend: Thố ng kê

4.2.4.5 Main flow – Operation


 Bướ c 1: Ngườ i bá n tiến hà nh kiểm tra thô ng tin hà ng nhậ p:
tên hà ng nhậ p, số lượ ng, ngà y nhậ p.
 Bướ c 2: Thự c hiện quá trình thố ng kê hà ng nhậ p

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

 Bướ c 3: Đưa ra kết quả thố ng kê

4.2.4.6 Alternative flows


 AF1: Số lượ ng hà ng nhậ p bị sai so vớ i hó a đơn nhậ p
Bướ c 1: Thự c hiện lạ i quá trình cậ p nhậ t.
Bướ c 2: tiến hà nh lạ i quá trình kiểm tra thô ng tin
 AF2: Quá trình thố ng kê bị sai số
Bướ c 1: Hủ y toà n bộ quá trình thố ng kê .

4.2.4.7 Activity diagram

4.2.4.8 Open issues


N/A

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.5 Use case Thống Kê Doanh Thu

4.2.5.1 Overview
Ngườ i bá n kiểm kê doanh thu và o cuố i ngà y.

4.2.5.2 Actor
Ngườ i bá n

4.2.5.3 Triggers
Khi ngườ i bá n mở chứ c nă ng kiểm kê doanh thu

4.2.5.4 Relationship
 Extends: kiểm kê

4.2.5.5 Main flow – Operation


 Bướ c 1: Thố ng kê doanh thu 1 ngà y
 Bướ c 2: Đưa ra kết quả thố ng kê doanh thu

4.2.5.6 Alternative flows


 AF1: Quá trình thố ng kê doanh thu bị lỗ i
Bướ c 1: Thự c hiện lạ i quá trình thố ng kê
 AF2: Bị sai số doanh thu khi thố ng kê
Bướ c 1: Thự c hiện lạ i quá trình thố ng kê

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

4.2.5.7 Activity diagram

4.2.5.8 Open isuses


N/A

4.3 Open Issues

N/A

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

5 MÔ HÌNH HOÁ CẤU TRÚC

5.1 Class diagram

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

6 MÔ HÌNH HOÁ HÀNH VI

6.1 Sequence diagram

6.1.1 SD Bán Hàng

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

6.1.2 SD Nhập Hàng

6.1.3 SD Thống Kê

MIS3007 /
MIS30071.08, Hệ thống quản lý cửa hàng tạp hoá. 1.0

6.1.4 SD Thống Kê Hàng Nhập

6.1.5 SD Thống Kê Doanh Thu

MIS3007 /

You might also like