Professional Documents
Culture Documents
1
Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan
A.12,5m/s B. 8m/s C. 4m/s D. 0,2m/s
Bài 10:Một xe chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều; 2 giờ ñầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h,
3giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chạy
là:
A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h
Bài 11: Một xe chuyển ñộng thẳng không ñổi chiều, trong nửa thời gian ñầu xe chạy với vận tốc
12km/h . trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình trong suốt thời
gian ñi là:
A.15km/h B.14,5km/h C. 7,25km/h D. 26km/h
Bài 12: Một ngừơi ñi xe ñạp trên 2/3 ñoạn ñừơng ñầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 ñoạn
ñừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi ñi xe ñạp trên cả quảng
ñừơng là
A. 12km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 13,3km/h
Bài 13: Khi chất ñiểm chuyển ñộng theo một chiều và ta chọn chiều ñó làm chiều dương thì :
A. ðộ dời bằng quãng ñường ñi ñược B. Vận tốc trung bình bằng tốc ñộ trung bình
C. Vận tốc luôn luôn dương D. Cả 3 ý trên ñều ñúng
2
Chuyên ñề vật lý 10 GV: Phạm Văn Hoan
A. x = 3 + 80t. B. x = 80 – 3t. C. x = 3 – 80t. D. x = 80t.
Bài 6. Cùng một lúc tại hai ñiểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên
ñường thẳng từ A ñến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h.
Chọn A làm mốc, chọn thời ñiểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
ñộng của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển ñộng của các ô tô trên như thế nào ?
A. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t + 10.
B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t.
C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t – 10 .
D. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t
Bài 7. Nội dung như bài 28, hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát ñến lúc ô tô A ñuổi kịp ô
tô B và khoảng cách từ A ñến ñịa ñiểm hai xe gặp nhau là
A. 1 h ; 54 km. B.1 h 20 ph ; 72 km. C.1 h 40 ph ; 90 km. D.2 h ; 108 km.
Bài 8.Trong các phương trình chuyển ñộng thẳng ñều sau ñây,phương trình nào biểu diễn chuyển
ñộng không xuất phát từ gốc toạ ñộ và ban ñầu hướng về gốc toạ ñộ?
A. x=15+40t (km,h) B. x=80-30t (km,h) C. x= -60t (km,h) D. x=-60-20t
(km,h)
Bài 9:Lúc 7giờ một người ñang ở A chuyển ñộng thẳng ñều với vâieät nam tốc 36km/h ñuổi theo
người ở B ñang chuyển ñộng với vận tốc 5m/s.Biết AB =18km.Chọn trục toạ ñộ trùng với ñường
chuyển ñộng,chiều dương là chiều chuyển ñộng,gốc toạ ñộ tại A,gốc thời gian là lúc 7 giờ.Trả lời các
câu hỏi sau:
a)Viết phương trình chuyển ñộng của 2 người.
A:XA=36t; XB=18+18t. B:XB=36t; XA=18+18t. C:XA=36t; XB=18t. D:XA=18+36t;
XB=18t.
b)Người thứ nhất ñuổi kịp người thứ hai lúc mấy giờ ở ñâu?
A:lúc 9h cách A 72km. B:lúc 8h cách A 36km. C:Lúc 10h cách A 108km. D:lúc 8h
cách A 72km.
c)Xác ñịnh thời ñiểm 2 người cách nhau 6km.
A:Lúc 7h 40min khi người thứ nhất chưa gặp người thứ hai.
B:Lúc 8h 20min khi người thứ nhất ñã vượt qua người thứ hai.
C:lúc 9h 10 min lúc người thứ nhất ñã vượt qua người thứ hai.
D:Cả Avà B.
O O O O
t t t t
Bài 3.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ.
Sau 10s ñộ dời và vận tốc của vật là: x(m)
A.v = 20m/s ; ∆ x = 20m B.v = 10m/s ; ∆ x = 10m 20
C.v = 20m/s ; ∆ x = 2m D. v = 2m/s ; ∆ x = 20m
o
10 t(s)
Bài 4.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình x(m) vẽ.
Kết luận nào rút ra từ ñồ thị là sai 20
x(m)
Bài 5. Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian
như hình vẽ.Kết luận nào rút ra từ ñồ thị là sai 20
A.Quãng ñường ñi ñược sau 10s là 20m
B.ðộ dời của vật sau 10s là -20m
C.Giá trị ñại số vận tốc của vật là 2m/s t(s)
o 10
D.Vật chuyển ñộng bắt ñầu từ toạ ñộ 20m
Bài 6.Vật chuyển ñộng thẳng ñều có ñồ thị toạ ñộ – thời gian như hình vẽ.
Phương trình chuyển ñộng của vật là : x(m)
A.x = 5 + 5 t B.x = 4t C.x = 5 – 5t D. x = 5 + 4t 25
5
t(s)
o 5
“Học không chỉ ñơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo”