Professional Documents
Culture Documents
Đề thi xstk hcmut ca 1.3
Đề thi xstk hcmut ca 1.3
20/10/2022 22/10/2022
.....................................................................................................
Năm học 2022-2023 Học kỳ 1
Kiểm tra giữa kỳ Ngày thi 23/10/2022 (ca 1)
Môn học Xác suất thống kê
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - VNUHCM
Mã môn học MT2013
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Thời gian 50 phút Mã đề 02213
Ghi chú
- Bài kiểm tra bao gồm 20 câu trắc nghiệm trên 3 trang A4.
- Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy trên một tờ A4.
- Sinh viên được sử dụng một bảng tra A4.
- Không làm tròn kết quả trung gian. Chọn đáp án đúng nhất với sai số không quá 0.0005.
1. Tìm a.
A 0.22 B 0.27 C Các câu còn lại đều sai. D 0.12 E 0.29
2. Nếu biết rằng có ít nhất 2 lỗi được tìm thấy trên một sản phẩm, tính xác suất để có đúng 4 lỗi trên
sản phẩm này.
A 0.2064 B 0.2174 C Các câu còn lại đều sai. D 0.5164 E 0.3165
3. Tính số lỗi trung bình trên một sản phẩm được sản xuất bởi hãng này.
A 1.72 B 1.27 C Các câu còn lại đều sai. D 1.77 E 1.86
4. Tính độ lệch chuẩn cho chi phí hoàn thiện (nghìn đồng) trên mỗi sản phẩm của công ty?
A Các câu còn lại đều sai. B 46.5445 C 48.5176 D 35.9201 E 49.8157
5. Tính độ lệch chuẩn cho số xe đi qua cây cầu này trong một giờ.
A 3.873 B Các câu còn lại đều sai. C 15 D 5.1973 E 2.4021
6. Tính thời gian (phút) trung bình giữa hai xe liên tiếp đi qua cây cầu này.
A 3 B Các câu còn lại đều sai. C 4.5 D 4 E 15
7. Tính xác suất để không có xe nào đi qua cây cầu này trong 4 phút.
A 0.3573 B 0.3679 C Các câu còn lại đều sai. D 0.3147 E 0.4067
Thi giữa kỳ - MT2013 02213 Học kỳ 1 - 23/10/2022
8. Tính xác suất để không có xe nào đi qua cây cầu trong 5 phút đầu tiên của ngày nhưng có 3 xe đi
qua cây cầu trong 5 phút cuối ngày.
A 0.1021 B 0.0437 C Các câu còn lại đều sai. D 0.0119 E 0.0267
9. Khảo sát một ngày ngẫu nhiên, tính xác suất để không có một trường hợp vi phạm luật giao thông
nào được ghi nhận tại ngã tư này.
A Các câu còn lại đều sai. B 0.3103 C 0.1204 D 0.1235 E 0.1307
10. Tính xác suất để trong 5 ngày quan sát thì có ít nhất 3 ngày có các trường hợp vi phạm luật giao
thông được ghi nhận tại ngã tư này.
A 0.8303 B 0.9047 C 0.7558 D Các câu còn lại đều sai. E 0.9855
11. Tính trung bình số ngày có các trường hợp vi phạm luật giao thông được ghi nhận tại ngã tư này
trong 200 ngày quan sát.
A 184.1058 B 175.9168 C 176.0945 D 123.7055 E Các câu còn lại đều sai.
12. Tính độ lệch chuẩn cho số ngày có các trường hợp vi phạm luật giao thông được ghi nhận tại ngã
tư này trong 200 ngày quan sát.
A 4.6025 B 9.6525 C Các câu còn lại đều sai. D 3.5579 E 5.6079
13. Tính xác suất để có từ 120 đến 180 ngày có các trường hợp vi phạm luật giao thông được ghi nhận
tại ngã tư này trong 200 ngày quan sát.
A 0.1298 B 0.9405 C 0.7402 D 0.8403 E 0.5506
14. Tìm tỷ lệ các gói mì sản xuất bởi dây chuyền A đạt tiêu chuẩn đóng gói.
A 0.6943 B 0.3969 C 0.3767 D 0.9187 E 0.4588
15. Tìm ngưỡng trọng lượng x0 (gam) sao cho với xác suất 95%, trọng lượng các gói mì sản xuất bởi
dây chuyền A là không quá x0 gam (chọn đáp án gần đúng nhất trong các đáp án bên dưới).
A 100.5 B 128.2 C 130.3 D 126.5 E 127.8
16. Giả sử rằng tỷ lệ các gói mì được sản xuất bởi dây chuyền A và dây chuyền B lần lượt là 70% và
30%. Tính tỷ lệ các gói mì đạt tiêu chuẩn đóng gói.
A 0.358 B 0.252 C 0.535 D 0.462 E Các câu còn lại đều sai.
17. Giả sử rằng tỷ lệ các gói mì được sản xuất bởi dây chuyền A và dây chuyền B của xưởng này lần
lượt là 70% và 30%. Chọn ngẫu nhiên một gói mì không đạt tiêu chuẩn đóng gói được sản xuất bởi
xưởng này, tính xác suất để gói mì được chọn được sản xuất bởi dây chuyền A.
A 0.4484 B 0.6446 C Các câu còn lại đều sai. D 0.4671 E 0.5024
19. Trong trường hợp xM < 1.5 , tính xác suất yM nhỏ hơn xM .
A 0.8183 B 0.6209 C Các câu còn lại đều sai. D 0.5193 E 0.9836
20. Chọn ngẫu nhiên một điểm N trên trục Ox và nằm trong nửa bên phải của đường tròn C. Ta vẽ
đường tròn C’ tâm N và đi qua tâm của đường tròn C. Tính diện tích trung bình của đường tròn
C’.
A 2.3568 B Các câu còn lại đều sai. C 2.3562 D 1.1288 E 3.5896
Question Key
1 E
2 B
3 A
4 C
5 A
6 D
7 B
8 E
9 C
10 E
11 B
12 A
13 D
14 B
15 B
16 D
17 A
18 A
19 A
20 C