You are on page 1of 10

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 670 /BHXH-GĐBHYT Thái Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2023


V/v rà soát kết quả trúng thầu tập trung
cấp địa phương năm 2023-2024

Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Thái Bình

Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-SYT ngày 27/02/2023 của Sở Y tế phê


duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu Thuốc Generic thuộc Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu cung ứng thuốc năm 2023-2024 cho các cơ sở y tế tỉnh Thái
Bình; Bảo hiểm xã hội tỉnh đã rà soát, phân tích danh mục thuốc trúng thầu.
Kết quả rà soát như sau: Có một số thuốc có giá cao hơn giá thuốc trúng thầu
khi quy về cùng nồng độ, hàm lượng, nhóm tiêu chí kỹ thuật hoặc dạng bào chế
khác cùng hàm lượng, cùng nhóm tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc trúng thầu tại các
tỉnh lân cận trong vòng 12 tháng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Bảo hiểm xã hội tỉnh đề nghị Sở Y tế chỉ đạo cơ sở khám chữa bệnh
(KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) thương thảo với nhà thầu điều chỉnh giảm giá
thuốc tương đương với giá thuốc trúng thầu tại các tỉnh lân cận trong vòng 12
tháng, giá thuốc khi quy về cùng nồng độ, hàm lượng, nhóm tiêu chí kỹ thuật,
dạng bào chế để đảm bảo quyền lợi và công bằng cho người tham gia BHYT, sử
dụng hiệu quả nguồn kinh phí KCB BHYT./.

Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC


- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Cơ sở KCB BHYT;
- Giám đốc BHXH tỉnh (để báo cáo);
- BHXH huyện;
- Lưu: VT, GĐBHYT.

Trần Thiên Thai


Phụ lục rà soát Danh mục thuốc trúng thầu tập trung cấp địa phương năm 2023-2024
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
A.T
Kem bôi Cao hơn giá dạng 10g cùng hàm lượng cùng
1 Ketoconazol 100mg/5g Ketoconazole VD-35727-22 Tuýp 3.045 9.315 N4
da nhóm (dải giá 4.600-5.200 đồng)
2%
Cao hơn giá dạng bột pha hỗn dịch cùng
(200mg +
nhóm khi quy về cùng hàm lượng (dải giá
Sulfamethoxazol 40mg)/ Dutased Hỗn dịch
2 VD-34332-20 Chai 24.780 23.160 N4 1.533-3.150 đồng). Cao hơn giá trúng thầu
+ trimethoprim 5ml x Suspension uống
tại SYT Lạng Sơn (22.890 đồng); SYT Nam
60ml
Định (22.995 đồng)
Bột đông Cao hơn giá dạng bột pha tiêm cùng nhóm
Methyl
3 40mg Creao Inj. VN-21439-18 khô pha Lọ 28.980 40.000 N2 (dải giá 21.290-29.900 đồng). Cao hơn giá
prednisolon
tiêm trúng thầu tại SYT Ninh Bình (25.998 đồng)

Cao hơn giá dạng viên nén bao phim cùng


hàm lượng, cùng nhóm (dải giá 2.750-3.200
đồng), hàm lượng 250mg dạng viên cùng
Quafa-Azi 500 Viên nang
4 Azithromycin 500mg VD-22998-15 Viên 5.883 84.900 N3 nhóm khi quy về cùng hàm lượng (dải giá
mg cứng
1.250-1.440 đồng). Cao hơn giá trúng thầu
tại SYT Bắc Ninh (5.780 đồng); SYT Ninh
Bình; SYT Quảng Ninh (5.880 đồng)

Cao hơn giá dạng viên nén bao phim cùng


5 Loratadin 10mg Lorytec 10 VN-15187-12 Viên nén Viên 2.048 193.000 N1
nhóm (dải giá 1.806-1.932 đồng)
Cao hơn giá hàm lượng 100mg cùng nhóm
khi quy về cùng hàm lượng (dải giá 4.500-
Acarbose
6 Acarbose 50mg VN-21983-19 Viên nén Viên 2.550 200.500 N1 4.738 đồng). Cao hơn giá trúng thầu tại SYT
Friulchem
Ninh Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh
giá 2.500 đồng.
Cao hơn giá hàm lượng 10mg cùng nhóm khi
7 Enalapril 5mg Pasapil VN-15829-12 Viên nén Viên 378 3.016.950 N1
quy về cùng hàm lượng (498 đồng)

Cao hơn giá hàm lượng 150mg cùng dạng


Thuốc bột
8 Paracetamol 80mg Hapacol 80 VD-20561-14 Gói 725 152.000 N3 bào chế, cùng nhóm khi quy về cùng hàm
sủi bọt
lượng (dải giá 744-871 đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
Cao hơn giá hàm lượng 16mg cùng nhóm khi
Methyl quy về cùng hàm lượng (1.620-3.000 đồng).
9 4mg Medlon 4 VD-21783-14 Viên nén Viên 705 350.300 N2
prednisolon Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
(700 đồng)
Cao hơn giá hàm lượng 1g cùng nhóm khi
quy về cùng hàm lượng (dải giá 82.950-
Bột đông
95.000 đồng). Cao hơn giá trúng thầu tại
10 Vancomycin 500mg Voxin VN-20141-16 khô pha Lọ 65.000 6.200 N1
SYT Vĩnh Phúc; SYT Quảng Ninh (61.950
tiêm
đồng); SYT Nghệ An (63.000 đồng); SYT
Ninh Bình (64.890 đồng)
Cao hơn giá hàm lượng 200mg cùng nhóm
Kemivir
11 Aciclovir 800mg VN-17097-13 Viên nén Viên 12.400 58.800 N1 khi quy về cùng hàm lượng (dải giá 2.450-
800mg
3.444 đồng)
Cao hơn giá hàm lượng 400mg/200ml cùng
Dung nhóm trúng thầu quốc gia khi quy về cùng
200mg/ Ciprofloxacin
12 Ciprofloxacin VN-18952-15 dịch tiêm Túi 39.000 61.140 N1 hàm lượng (51.030 đồng). Cao hơn giá trúng
100ml Polpharma
truyền thầu tại SYT Vĩnh Phúc (37000); SYT
Quảng Ninh (37800); SYT Hà Nam (38900)
Levofloxacin
(dưới dạng Cao hơn giá hàm lượng 500mg cùng nhóm
LEVODHG Viên nén
13 Levofloxacin 250mg VD-21557-14 Viên 1.020 334.045 N3 khi quy về cùng hàm lượng (1.010-1.300
250 bao phim
hemihydrat đồng)
256,23mg)
Cao hơn giá hàm lượng 500mg cùng nhóm
Viên nang
14 Amoxicilin 250mg Fabamox 250 VD-25791-16 Viên 924 380.100 N3 khi quy về cùng hàm lượng (dải giá 1.152-
cứng
1.560 đồng)

Cao hơn giá hàm lượng 500mg cùng nhóm


Moxilen Viên nang
15 Amoxicillin 250mg VN-17098-13 Viên 1.600 1.071.000 N1 khi quy về cùng hàm lượng (dải giá 2.199-
250mg cứng
2.400 đồng)
Cao hơn giá hàm lượng 500mg cùng nhóm
Amoxicilin Viên nang
16 Amoxicilin 250mg VD-35042-21 Viên 305 180.000 N4 khi quy về cùng hàm lượng (dải giá 476-478
250mg cứng
đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT

Cao hơn giá hàm lượng 500mg cùng nhóm,


Hadupara Viên nén
17 Paracetamol 650mg VD-33205-19 Viên 525 420.000 N2 dạng bào chế khi quy về cùng hàm lượng
Extra bao phim
(194 đồng)

Viên nén, Cao hơn giá hàm lượng 5mg cùng nhóm khi
18 Enalapril maleat 10mg Anelipra 10 VD-34757-20 Viên 178,5 962.000 N4
uống quy về cùng hàm lượng (75 đồng)

Viên nén Cao hơn giá hàm lượng 600mg cùng nhóm
19 Ibuprofen 400mg Goldprofen VN-20987-18 Viên 5.000 150.080 N1
bao phim khi quy về cùng hàm lượng (2.500 đồng)

Melomax Cao hơn giá hàm lượng 7,5mg cùng nhóm


20 Meloxicam 15mg VD-34282-20 Viên nén Viên 430 713.300 N3
15mg khi quy về cùng hàm lượng (178-190 đồng)

Toricam Cao hơn giá nhóm 1 (dải giá 4.200-5.500


21 Piroxicam 20mg Capsules VN-15808-12 Viên nang Viên 4.240 74.000 N2 đồng). Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh
20mg Phúc (4.200 đồng)

Methotrexat Cao hơn giá nhóm 2 cùng hàm lượng (dải giá
Dung
22 Methotrexat 50mg/2ml Bidiphar QLĐB-638-17 Lọ 66.990 1.650 N5 61.800-69.000 đồng), cao hơn giá nhóm 4
dịch tiêm
50mg/2ml (dải giá 62.496-75.495 đồng)

Viên nén
Isosorbid - 5 - Cao hơn giá nhóm 3 cùng hàm lượng (dải giá
23 60mg Imidu® 60mg VD-33887-19 tác dụng Viên 1.953 40.000 N4
mononitrat 1.950-1.953 đồng)
kéo dài

Cao hơn giá nhóm 3 cùng hàm lượng (1.050


đồng), loại 500mg nhóm 2 trúng thầu tập
Viên nén trung quốc gia khi quy về cùng hàm lượng
24 Levofloxacin 250mg Quinvonic 250 VD-34270-20 Viên 1.050 98.300 N4
bao phim (1.050 đồng), loại 500mg nhóm 3 (dải giá
1.010-1.300 đồng), loại 500mg nhóm 4 (dải
giá 1.010-1.100 đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT

Viên nén
Nifedipin
bao phim Cao hơn giá nhóm 3 cùng hàm lượng, cùng
25 Nifedipin 20mg Hasan 20 VD-32593-19 Viên 504 157.000 N4
tác dụng dạng bào chế (dải giá 483-504 đồng)
Retard
kéo dài
Methotrexat
Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
26 Methotrexat 50mg/2ml Bidiphar QLĐB-638-17 Lọ 66.990 200 N4
dịch tiêm (62.496 đồng)
50mg/2ml
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Tuyên
Quang (3.050 đồng); SYT Quảng Ngãi
(3.150 đồng); SYT Điện Biên (3.350 đồng);
Cephalexin Opxil IMP 500 Viên nang
27 500mg VD-30400-18 Viên 3.700 1.282.285 N1 SYT Nam Định (3.420 đồng); SYT Quảng
500mg mg cứng
Ninh (3.455 đồng); SYT Hà Nam (3.499
đồng); SYT Ninh Bình; SYT Vĩnh Phúc;
SYT Nghệ An (3.600 đồng)
Human Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
28 Human Albumin 10g/ 50ml Albumin 20% SP3-1195-20 dịch tiêm Chai 585.000 21.049 N1 (575.000 đồng); SYT Nghệ An (578.000
Octapharma truyền đồng); SYT Ninh Bình (584.000 đồng)
Viên nén Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Điện Biên
29 Atorvastatin 20mg Insuact 20 VD-30491-18 Viên 380 2.445.600 N2
bao phim (349 đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam
Cefazolin (dưới
Cefazoline Bột pha (24.920 đồng); SYT Tuyên Quang; SYT
30 dạng Cefazolin 1g VN-20932-18 Lọ 24.990 813.000 N1
Panpharma tiêm Điện Biên; SYT Quảng Ninh; SYT Nghệ An
sodium)
(24.950 đồng)
Xylobalan Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam
0,1% x Thuốc
31 Xylometazolin Nasal Drop VN-19370-15 Lọ 37.000 12.600 N1 (32.500 đồng); SYT Vĩnh Phúc (33.462
10ml nhỏ mũi
0,1% đồng); SYT Nghệ An (36.250 đồng)
Viên nén
Nifedipin
bao phim Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam (483
32 Nifedipin 20mg Hasan 20 VD-32593-19 Viên 504 471.000 N3
tác dụng đồng); SYT Nam Định (499 đồng)
Retard
kéo dài
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam
Methyl Methylprednis
33 16mg VD-20763-14 Viên nén Viên 630 435.045 N4 (619,5 đồng); SYT Ninh Bình; SYT Vĩnh
prednisolon olon 16
Phúc (625 đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam,
Bột pha
34 Ampicillin 1g Pamecillin 1g VN-18365-14 Lọ 12.500 471.000 N1 SYT Ninh Bình, SYT Vĩnh Phúc (11.000
tiêm
đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam;
35 Gliclazid 80mg Glycinorm-80 VN-19676-16 Viên nén Viên 1.890 7.547.790 N3 SYT Quảng Ninh; SYT Nghệ An (1.880
đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Hà Nam;
Viên nén
36 Famotidin 40mg Famogast VN-20054-16 Viên 3.000 80.000 N1 SYT Vĩnh Phúc; SYT Quảng Ninh (2.900
bao phim
đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Lạng Sơn
(5.900 đồng), cao hơn dạng viên nén bao
Viên nang phim trúng thầu tại SYT Quảng Ninh (5. 340
37 Cefixim 200mg Crocin 200 mg VD-33768-19 Viên 7.570 88.495 N2
cứng đồng); SYT Nam Định (5.400 đồng); SYT
Vĩnh Phúc (5.950 đồng); SYT Ninh Bình
(6.870 đồng); SYT Nghệ An (7.500 đồng)

Moxilen Viên nang Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nam Định
38 Amoxicilin 500mg VN-17099-13 Viên 2.350 2.497.800 N1
500mg cứng (2.199 đồng), SYT Vĩnh Phúc (2.300 đồng)
Misoprostol (dưới Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nam Định
dạng Misoprostol (3.400 đồng); SYT Vĩnh Phúc (3.420 đồng);
39 200mcg Heraprostol VD-29544-18 Viên nén Viên 3.450 180.000 N4
HPMC 1% SYT Hà Nam; SYT Quảng Ninh (3.440
dispersion) đồng)
Viên nang Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
40 Fluconazol 150mg Zolmed 150 VD-20723-14 Viên 1.600 2.500 N4
cứng (1.500 đồng)

Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình


41 Atenolol 50mg Atenolol VD-19892-13 Viên nén Viên 115 100.100 N4
(100 đồng); SYT Quảng Ninh (110 đồng)
Dung
500mg/ Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
42 Metronidazol Moretel VN-19063-15 dịch tiêm Lọ 17.800 345.960 N1
100ml (17.450 đồng)
truyền
Thuốc Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
43 Paracetamol 150mg AGIMOL 150 VD-22790-15 Gói 290 357.520 N4
cốm (285 đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
Bột pha
Amoxicilin + acid 500mg + Vigentin Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
44 VD-22223-15 hỗn dịch Gói 3.129 202.160 N3
clavulanic 62,5mg 500mg/62,5mg (3.100 đồng)
uống
Viên nang Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
45 Pantoprazol 40mg Pantoprazol VD-21315-14 Viên 332 704.800 N4
cứng (325 đồng)

Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình


46 Fenofibrat 300mg LIPAGIM 300 VD-13319-10 Viên nang Viên 430 1.799.665 N4
(420 đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình
47 Allopurinol 300mg Allopurinol VD-25704-16 Viên nén Viên 450 142.000 N4 (425 đồng); SYT Tuyên Quang (430 đồng);
SYT Quảng Ninh (440 đồng)
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Ninh Bình;
Paringold QLSP-1064- Dung
48 Heparin natri 25.000IU Lọ 145.500 81.564 N2 SYT Tuyên Quang; SYT Nghệ An (145.000
injection 17 dịch tiêm
đồng)

Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An


49 Adrenalin 1mg/1ml Adrenalin VD-27151-17 Ống 1.197 188.500 N4
dịch tiêm (1.168 đồng)

Methyl Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An


50 16mg Metilone VD-28919-18 Viên nén Viên 1.630 222.500 N2
prednisolon (1.620 đồng)
15mg/
Meloxicam 15 Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
51 Meloxicam 1,5ml x VD-19814-13 Ống 1.870 21.200 N4
mg/1,5 ml dịch tiêm (1.840 đồng)
1,5ml
Ciprofloxacin
Thuốc Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
(dưới dạng Ciprofloxacin
52 15mg VD-19322-13 nhỏ mắt, Lọ 1.985 99.050 N4 (1.974 đồng); SYT Quảng Ninh (1.980
Ciprofloxacin 0,3%
nhỏ tai đồng); SYT Hà Nam (1.983 đồng)
HCl)
Methyl 0,2mg/ Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
53 Vingomin VD-24908-16 Ống 11.550 18.240 N4
ergometrin maleat 1ml dịch tiêm (11.525 đồng)
Tenofovir
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
54 disoproxil 300mg Tenofovir 300 VD3-175-22 Viên nén Viên 1.475 35.200 N4
(1.420 đồng)
fumarat
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
viên nén Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
55 Ibuprofen 400mg Hagifen VD-20553-14 Viên 420 164.000 N2
bao phim (400 đồng)
Viên nang Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
56 Sulpirid 50mg Stogurad VD-27452-17 Viên 480 43.000 N2
cứng (425 đồng)
Atorvastatin (dưới
Lipotatin Viên nén Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
57 dạng Atorvastatin 20mg VD-24004-15 Viên 460 1.578.000 N3
20mg bao phim (456 đồng)
calci)
Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
5mg/ml x Metronidazol
58 Metronidazol VD-26377-17 dịch tiêm Chai 5.679 153.600 N4 (5.434 đồng); SYT Quảng Ninh (5.489
100ml Kabi
truyền đồng); SYT Vĩnh Phúc (5.490 đồng)

Hydrocortison Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An


Thuốc
(dưới dạng (5.566 đồng); SYT Nam Định; SYT Vĩnh
59 100mg Vinphason VD-22248-15 tiêm bột Lọ 5.900 11.030 N4
hydrocortison Phúc (5.600 đồng); SYT Hà Nam (5.650
đông khô
natri succinat) đồng)
Methyl
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
prednisolon (dưới Thuốc
(5.939 đồng); SYT Điện Biên (5.944 đồng);
60 dạng Methyl 40mg Vinsolon VD-19515-13 tiêm bột Lọ 5.980 243.400 N4
SYT Vĩnh Phúc; SYT Tuyên Quang (5.945
prednisolon natri đông khô
đồng)
succinat)
Gentamicin Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Nghệ An
61 Gentamicin sulfat 80mg/2ml VD-25858-16 Ống 1.020 70.490 N4
80mg dịch tiêm (966 đồng)

thuốc bột Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
62 Paracetamol 250mg Hapacol 250 VD-20558-14 Gói 1.450 468.300 N3
sủi bọt (1.350 đồng)

Acabrose Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
63 Acarbose 50mg VN-21345-18 Viên nén Viên 1.890 1.000 N2
Tablets 50mg (1.710 đồng), SYT Hà Nam (1.850 đồng)

Dung
10g/ Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
64 Povidon Iodin Iodine VS-4878-14 dịch dùng Chai 11.004 33.870 N4
100ml (10.300 đồng)
ngoài
2mg/ml; Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
65 Ondansetron Medloda 8 VD-35912-22 Ống 14.700 22.360 N4
4ml dịch tiêm (14.500 đồng); SYT Nghệ An (12.894 đồng)
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
Viên nén
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
phóng
66 Gliclazid 30mg Gliclada 30mg VN-20615-17 Viên 2.583 4.964.950 N1 (2.352 đồng); SYT Nghệ An (2.394 đồng);
thích kéo
SYT Nam Định (2.562 đồng)
dài
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
67 Meloxicam 15mg Melocox VN-21772-19 Viên nén Viên 2.600 82.000 N1
(2.530 đồng)
Acido
10% x5ml Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
Tranexamico
68 Acid tranexamic (500mg/ VN-20980-18 dịch tiêm Ống 21.000 15.800 N1 (20.391 đồng), BV Phụ sản TW (19.300
Bioindustria
5ml) tĩnh mạch đồng), BV Thanh Nhàn (19.390 đồng)
L.I.M
Bromhexin Bromhexin Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
69 8mg VN-19552-16 Viên nén Viên 499 3.549.780 N1
hydrochlorid Actavis 8mg (496 đồng)
Thuốc
Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
70 Clotrimazol 1%-10g Cafunten VD-23196-15 dùng Tube 5.800 11.840 N4
(5.700 đồng)
ngoài
250mg/ Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
71 Acid tranexamic Haemostop VN-21943-19 Ống 6.900 18.100 N2
5ml dịch tiêm (6.658 đồng)

Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh


Dung (630 đồng); SYT Nghệ An (650 đồng); SYT
72 Furosemid 20mg/2ml Vinzix VD-29913-18 Ống 680 302.755 N4
dịch tiêm Nam Định (660 đồng); SYT Vĩnh Phúc (678
đồng)

Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh


73 Captopril 25mg Mildocap VN-15828-12 Viên nén Viên 688 1.699.600 N1
(680 đồng)

Fluconazole Viên nang Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Quảng Ninh
74 Fluconazol 150mg VD-32401-19 Viên 10.000 11.850 N3
Stella 150mg cứng (9.000 đồng)

500mg/ Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Tuyên
75 Amikacin Amikan VN-17299-13 Lọ 24.750 35.760 N1
2ml dịch tiêm Quang; SYT Điện Biên (24.600 đồng)
Mỗi lọ
Thuốc Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
76 Ofloxacin 5ml chứa: Biloxcin Eye VD-28229-17 Lọ 2.184 98.550 N4
nhỏ mắt (1.995 đồng)
15mg
Hàm Dạng bào Nhóm
STT Hoạt chất Tên thuốc SĐK ĐVT Đơn giá Số lượng Ý kiến rà soát
lượng chế TCKT
Mỗi 4ml dung
dịch chứa:
Ondansetron Ondansetron
Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
77 (dưới dạng 8mg/4ml Kabi 2mg/ml VN-21733-19 Ống 19.750 2.190 N1
dịch tiêm (19.170 đồng); SYT Hà Nam (19.740 đồng)
Ondansetron 4ml 5's
hydroclorid
dihydrat) 8mg
Dung Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
78 Oxytocin 5IU/1ml Vinphatoxin VD-28703-18 Ống 2.730 184.250 N4
dịch tiêm (2.661 đồng);SYT Điện Biên (2.727 đồng)

Prednisolone Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc
79 Prednisolone 5mg VD-24887-16 Viên nén Viên 90 236.500 N4
5mg (88 đồng)

Cao hơn giá trúng thầu tại SYT Vĩnh Phúc;


80 Furosemid 40mg Vinzix VD-28154-17 Viên nén Viên 98 348.670 N4 SYT Nghệ An (91 đồng); SYT Hà Nam (92
đồng); SYT Quảng Ninh (93 đồng)

You might also like