Professional Documents
Culture Documents
Tien - Giang - TT06 - 2023
Tien - Giang - TT06 - 2023
THÔNG TƯ 06/2023/TTBYT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 15/2019/TT-BYT
Quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
(Hiệu lực 27/04/2023)
K01Đ0 1. Thô ng tư này quy định việc đấ u thầ u thuố c (thuố c 1. Thô ng tư này quy định việc đấ u thầ u thuố c bao gồ m: thuố c
1 hó a dượ c, thuố c dượ c liệu, thuố c cổ truyền, vắ c xin và hó a dượ c (gồ m cả : thuố c phó ng xạ , chấ t đá nh dấ u), vắ c xin,
sinh phẩ m) và dượ c liệu tạ i cá c cơ sở y tế cô ng lậ p bao sinh phẩ m, thuố c dượ c liệu, thuố c cổ truyền, dượ c liệu và vị
gồ m: việc phâ n chia gó i thầ u, nhó m thuố c; lậ p kế thuố c cổ truyền tạ i cá c cơ sở y tế cô ng lậ p, cụ thể: việc phâ n
hoạ ch, hình thứ c, phương thứ c, tổ chứ c lự a chọ n nhà chia gó i thầ u, nhó m thuố c; lậ p kế hoạ ch, hình thứ c, phương
thầ u cung cấ p thuố c; quy định mua sắ m thuố c tậ p thứ c, tổ chứ c lự a chọ n nhà thầ u cung cấ p thuố c; quy định mua
trung và đà m phá n giá thuố c sử dụ ng nguồ n vố n nhà thuố c tậ p trung và đà m phá n giá thuố c sử dụ ng nguồ n vố n nhà
nướ c, nguồ n quỹ bả o hiểm y tế, nguồ n thu từ dịch vụ nướ c, nguồ n quỹ bả o hiểm y tế, nguồ n thu từ dịch vụ khá m
khá m bệnh, chữ a bệnh và nguồ n thu hợ p phá p khá c bệnh, chữ a bệnh và nguồ n thu hợ p phá p khá c củ a cơ sở y tế
củ a cơ sở y tế cô ng lậ p cô ng lậ p
K01Đ0 1. Cơ quan quả n lý dượ c chặ t chẽ (SRA - Stringent 1. Cơ quan quả n lý dượ c chặ t chẽ (SRA) và Cơ quan quả n lý
3 Regulatory Authorities) là cơ quan quả n lý dượ c đượ c Dượ c phẩ m Châ u  u (EMA) là cơ quan quả n lý dượ c đượ c quy
quy định tạ i Khoả n 10 Điều 2 Thô ng tư số định tạ i khoả n 9 Điều 2 Thô ng tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05
32/2018/TT-BYT ngày 12 thá ng 11 nă m 2018 củ a Bộ thá ng 9 nă m 2022 củ a Bộ trưở ng Bộ Y tế quy định việc đă ng ký
trưở ng Bộ Y tế quy định việc đă ng ký lưu hà nh thuố c, lưu hà nh thuố c, nguyên liệu là m thuố c
nguyên liệu là m thuố c.
Bổ sung khoả n 1a sau khoả n 1 Điều 3 như sau:
“1a. Nướ c thuộ c danh sá ch SRA hoặ c EMA là nướ c có Cơ quan
quả n lý dượ c chặ t chẽ (SRA) hoặ c Cơ quan quả n lý Dượ c phẩ m
Châ u  u (EMA).”.
02.
Thông tư 15/2029/TTBYT Thông tư 06/2023/TTBYT
K06Đ0 Nguyên tắ c, tiêu chuẩ n GACP là nguyên tắ c, tiêu chuẩ n Nguyên tắ c, tiêu chuẩ n GACP là Thự c hà nh tố t về nuô i trồ ng,
3 Thự c hà nh tố t trồ ng trọ t và thu há i dượ c liệu thu há i, sơ chế, chế biến, vậ n chuyển và bả o quả n nhằ m bả o
đả m chấ t lượ ng, an toà n, hiệu quả củ a dượ c liệu và cá c sả n
phẩ m có nguồ n gố c từ dượ c liệu.
Đ04 Quy định về trá ch nhiệm xây dự ng KHLCNT, tổ chứ c - Danh mụ c thuố c đấ u thầ u tậ p trung cấ p quố c gia (Mụ c
đấ u thầ u, thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng A, B, C)
- Danh mụ c thuố c đượ c á p dụ ng hình thứ c đà m phá n
giá
- Danh mụ c thuố c đấ u thầ u tậ p trung cấ p địa phương
- Danh mụ c CSYT đấ u thầ u
- Trá ch nhiệm tổ chứ a và xây dự ng KHLCNT
- Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng: 36, 12 thá ng
03. Sửa Đ07: Phân chia gói thầu và nhóm thuốc
Nhóm 01:
1. Địa điểm sản xuất:
- 1a + 2a
a. Nước SRA hoặc EMA
- 1c + 2a + 3a + giống thuốc đang lưu
b. PIC/s + ICH
hành tại SRA hoặc EMA
c. Việt Nam
- Thuốc thuộc Dm BDG hoặc sinh phẩm
tham chiếu do BYT công bố (trừ thuốc
2. Tiêu chuẩn dây chuyền sản xuất (DAV công nhận)
BDG/SPTC trong dm ĐPG đã có kết quả
a. EU-GMP hoặc #
ĐPG)
b. PIC/s – GMP
c. GMP Nhóm 02:
- 2a
3. Cơ quan QLD cấp phép lưu hành - 1b + 2b
a. SRA hoặc EMA
b. DAV Nhóm 03:
- Thuốc thuộc Dm TĐSH (DAV công bố)
Nhóm 04:
- 1c + 2c
Nhóm 05:
- 3b (Có GPLH hoặc GPNK)
04. Sửa Đ08: Định nghĩa lại nhóm BDG
Phải đạt đồng thời 02 điều kiện:
1. Thuộc danh mục thuốc BDG, thuốc TĐĐT với thuốc BDG và sinh phẩm tham chiếu do Bộ Y tế
công bố
(Trừ thuốc BDG thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và
đã được công bố kết quả đàm phán giá)
- Nhóm kỹ thuật
1. Địa điểm sản xuất:
a. Việt Nam Nhóm 01:
b. Nước khác - Vietnam + GMP + GACP
Nhóm 02:
2. Tiêu chuẩn dây chuyền sản xuất (DAV công nhận) - Vietnam + GMP
a. GMP Nhóm 03:
- Có GPLH tại Việt Nam (Tất cả các
3. Tiêu chuẩn dược liệu (được DAV công nhận) thuốc nhập khẩu)
a. GACP
07. Bổ sung Đ10a: Bổ sung thêm 1 gói thầu
Gói thầu vị thuốc cổ truyền có dạng bào chế cao, cốm, bột, dịch chiết, tinh dầu, nhựa, gôm, thạch đã
được tiêu chuẩn hóa
- Nhóm kỹ thuật
- Nhóm kỹ thuật
Nhóm 01:
- Các dược liệu được công bố đạt GACP
Nhóm 02:
- Các dược liệu được sơ chế toàn bộ trên dây chuyền sản xuất được cơ quan quản lý dược
Việt Nam công bố đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP cho nguyên liệu làm thuốc từ
dược liệu.
Nhóm 03:
- Các dược liệu không đáp ứng nhóm 1 và nhóm 2
09. Sửa đổi các điều khoản về tham dự thầu vào các nhóm kỹ
thuật:
Các gói dược liệu thay đổi do thay tên gọi, thêm nhóm.
10. Xây dựng giá gói thầu:
Că n cứ và o 01 trong các dữ kiện sau (thứ tự ưu tiên)
- Thô ng tin từ quyết định trú ng thầ u hoặ c thô ng bá o trú ng thầ u hoặ c
thô ng tin cô ng khai trên mạ ng đấ u thầ u quố c gia/ bá o đấ u thầ u.
Đảm bảo không vượt giá bán buôn,KK, KKL còn hiệu lực
11.
Mẫ u HSYC? tự là m
Đố i vớ i HSYC củ a gó i thầ u mua thuố c theo hình thứ c mua sắ m trự c tiếp, chà o hà ng cạ nh
tranh, chỉ định thầ u: Cá c đơn vị tham khả o nộ i dung và mẫ u hồ sơ mờ i thầ u, hồ sơ yêu
cầ u do Bộ Y tế, Bộ Kế hoạ ch và Đầ u tư ban hà nh để xây dự ng cho phù hợ p.
12.
Đố i vớ i gó i thầ u có giá trị bả o đả m dự thầ u dướ i 10 triệu đồ ng, nhà
thầ u khô ng cầ n nộ p bả o lã nh dự thầ u trướ c thờ i điểm đó ng thầ u.
Điều 41. Tổ chứ c mua thuố c tậ p trung cấ p địa phương, bổ sung nộ i dung
15. Quy định cách ghi dạng bào chế
2. Mặt hàng thuốc tham dự thầu được cấp phép lưu hành bởi sản xuất tại(2): 20
2.1. Cơ quan quả n lý tham chiếu. Nước thuộc danh sách SRA hoặc EMA 20
2.2. Cơ quan quả n lý dượ c nướ c thuộ c danh sá ch SRA nhưng chưa đượ c cấ p phép lưu hà nh bở i 15
cơ quan quả n lý tham chiếu.
2.3 2.2. Cơ quan quả n lý dượ c cá c nướ c Nước khô ng thuộ c danh sá ch SRA hoặc EMA 1415