You are on page 1of 42

1

TỔNG QUAN NGÀNH DƯỢC


VIỆT NAM
Người trình bày: Bà Nguyễn Diệu Hà
Tổng thư ký
. – Chánh Văn Phòng VNPCA
Thai Lan, ngày 19/10/2022

Information Classification: General


2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

I.Ngành CN Dược & Thị trường Dược phẩm VN

II. Hiệp hội DNDVN & Vai trò của HH đối với DNHV
& sự phát triển của ngành Dược VN

Information Classification: General


I/ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC & THỊ TRƯỜNG
3 DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM

1. Hệ thống sản xuất


❖ 1. T 06/2022, VN có 228 GMP-WHO:
07 DN: sx vắc xin (cung ứng 10/11 loại VX/ Dự án
TCMR QG).
77 DN: sx thuốc dược liệu.
Còn lại: SX tân dược: viên, uống,..
2. EU- GMP: 18 dây truyền

3 . PIC/S-GMP: 04 DN: Fresenius Kabi Bidiphar (HSA


- Singapore); Korea United (Hàn Quốc)...
Information Classification: General
I/ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC & THỊ TRƯỜNG
4
DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
1. Hệ thống sản xuất (Tiếp).
Bảng 1: Phân bố các nhà máy sx dược phẩm theo vùng địa lý

Số TT Khu vực Số lượng


1 Hà Nội 26
2 Miền Bắc (trừ Hà Nội) 39
3 Miền Trung (kể cả Tây nguyên) 22

4 TP. Hồ Chí Minh 40


5 Miền Tây Nam Bộ 20
6 Miền Đông Nam Bộ 49

Information Classification: General


I/ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC & THỊ TRƯỜNG
5 DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC ViỆT NAM
2. Cơ cấu dây chuyền sản xuất.
❖ VN có 661 dây chuyền sx thuốc, trong đó có:
➢ 15,73% : thuốc viên;
➢ 14,07% : thuốc nước uống;
➢ 11,65% : thuốc kem, gel, mỡ;
➢ 9,83% : thuốc nước dùng ngoài;
➢ 9,08% : viên, cốm, bột từ dược liệu…
➢ Dây chuyền sx các thuốc công nghệ cao như
dung dịch tiêm, tiêm truyền; thuốc đạn, trứng; ống
hít và dung dịch thẩm phân…: tỷ trọng thấp

Information Classification: General


I/ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC & THỊ TRƯỜNG
6
DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
2. Cơ cấu dây chuyền sản xuất (Tiếp).
Hình 1. Tỷ trọng về số lượng d/chuyền sx theo dạng bào chế
18.00 15.73
16.00 14.07
14.00 11.65
12.00 9.83
10.00 9.08
8.00 6.20
6.00 4.08 4.39 4.39 3.784.54
4.00 3.03 2.42
1.21 0.761.36
2.00 0.450.76 0.45 0.760.450.61
0.00

Information Classification: General


I/ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC & THỊ TRƯỜNG
7 DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
3. Năng lực sx & Tình hình đăng ký thuốc

❖ Xét theo cơ cấu giấy đăng ký lưu hành (GĐKLH)


PL theo nhóm dược lý :
Thuốc thông thường & mang tên gốc (chủ yếu):
✓ Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn – KST: 32,54% (tỉ
lệ cao nhất) ;
✓ Nhóm thuốc hạ nhiệt giảm đau: 15,53%;
✓ Nhóm vitamin, khoáng chất: 6,55%;
(Tỷ lệ trên được tính theo GĐKLH của từng nhóm thuốc so với tổng
thuốc sản xuất trong nước đã được cấp GĐKLH)

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
Bảng 2: Cơ cấu GĐKLH thuốc theo nhóm tác dụng dược lý tại các c/ty khảo sát
8
Số Nhóm thuốc % số lượng GĐKLH % số lượng GĐKLH % số lượng GĐKLH
TT đã cấp được cấp còn hiệu lực được cấp có sử dụng

1. Tổng số
N=115 N=115 N=108
1. Kháng sinh, kháng virus
20% 16% 13%
1. Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
14% 12% 10%
1. Thuốc điều trị tăng huyết áp
5% 5% 3%
1. Thuốc chống đái tháo đường
2% 1% 1%
1. Thuốc chống loét dạ dày tá
tàng 4% 4% 3%
1. Thuốc hô hấp
5% 5% 4%
1. Khoáng chất và Vitamin
9% 5% 4%
1. Khác
40% 30% 24%
Chung
100% 81% 66%
Information Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
9
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
4. Sản xuất thuốc dược liệu

❖ Đến 2021, Việt Nam có:


77 doanh nghiệp có sản xuất thuốc dược liệu.
➢ 28 dây chuyền chiết suất cao.
➢ 01 dây chuyền chiết suất Curcumin.
➢ 12 dây chuyền sơ chế, chế biến dược liệu.
➢ 20 dây chuyền sản xuất hoàn cứng hoàn mềm.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
10
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất thuốc công nghệ cao, thuốc tương đương
sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ

❖ Các công ty đã đầu tư sx thuốc có khả năng


cạnh tranh cao (thuốc có TĐSH, thuốc GC,
chuyển giao CN).
➢ 31% các công ty có sx thuốc generic đạt tương
đương sinh học (394 thuốc đạt TĐSH).
➢ Tổng giá trị thuốc generic/VN: 35.842 tỷ VNĐ.
➢ Có 85 thuốc GC và 48 thuốc CGCN.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
11
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất thuốc công nghệ cao, thuốc tương đương
sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ
Bảng 3: Sản xuất biệt dược gốc và thuốc generic có tài
liệu chứng minh thuốc có tương đương sinh học (BE)

Số Chỉ số Kết quả


TT (n=42)
1 Số công ty có sx biệt dược gốc 7
2 Số lượng mặt hàng gia công 85
3 Số lượng mặt hàng chuyển giao công nghệ 48
4 Giá trị thuốc chuyển giao công nghệ (triệu đồng) 196.987
5 Giá trị thuốc gia công (triệu đồng) 446.494
6 Số công ty có sx thuốc generic đạt BE 30,9%
7 Số lượng mặt hàng generic đạt BE 394
8 Giá trị sx năm 2019 của mặt hàng generic đạt BE (triệu đồng) 35.842.835

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
12
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất dược phẩm công nghệ cao, thuốc tương
đương sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ
❖ Về năng lực & tr/độ các C/ty sx thuốc trong nước.
➢ 90,6 % các nhà máy sx đạt GMP-WHO;
➢ 8,4 % các nhà máy sx đạt GMP- EU;
➢ 0,93% các nhà máy sx đạt PICs GMP.
❖ Về tiêu chuẩn áp dụng.
➢ 28% nhà máy áp dụng tiêu chuẩn dược điển,
➢ 72% nhà máy áp dụng tiêu chuẩn của nhà s/xuất.
❖ Về mức độ tự động hóa của các nhà máy.
➢ 14,3% nhà máy triển khai dây chuyền sản xuất
hoàn toàn tự động,
➢ 68,1 % có thiết bị tự động hóa cụ thể/riêng biệt.
Information Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
13
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất thuôc công nghệ cao, thuốc tương đương
sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ
Hình 3: Mức độ tự động hóa sản xuất

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
14
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất thuốc công nghệ cao, thuốc tương đương
sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ
❖ Về đầu tư cho nghiên cứu, phát triển (R&D).
➢ Đa số các C/ty đầu tư cho R&D ở mức dưới 5%,
➢ 28,2% C/ty có mức đầu tư cho R&D từ 5-10%.
➢ 8,6% C/ty có mức đầu tư cho R&D trên 10%.
❖ So với mức đầu tư trung bình cho R&D của các
C/ty dược phẩm trên thế giới nói chung là 17% doanh
thu thì mức đầu tư của các C/ty VN còn rất thấp.
❖ Nhiều C/ty dược phẩm đa quốc gia có mức đầu tư
cho R&D lên tới trên 20% doanh thu (Astra Zeneca
22,9%, BMS (23,4%) , Eli Lyly (27,9%).
Information Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
15
A. NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC VIỆT NAM
5. Sản xuất thuốc công nghệ cao, thuốc tương đương
sinh học, thuốc chuyển giao công nghệ
Hình 4: Mức độ đầu tư cho R&D của các C/ty dược VN

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
16
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
Bảng 4: Số liệu tổng quan về thị trường dược phẩm VN qua các năm (2012-2021)

STT Tổng trị giá Trị giá thuốc Trị giá thuốc NK Tiền thuốc bình quân
tiền thuốc sử dụng sản xuất trong nước (1000 USD) đầu người
(1000USD) (1000USD) (USD)

2012 2.605.000 1.000.000 1.904.000 29.60

2013 2.775.000 1.300.000 1.845.000 31.18

2014 3.155.000 1.390.000 2.570.000 34.48

2015 3.436.000 1.649.000 2.751.000 37.97

2016 4.194.000 1.978.000 2.366.000 45.83

2017 4.744.000 2.172.000 2.726.000 49.42

2018 5.140.000 2.400.000 3.710.000 53.54

2019 5.620.000 2.600.000 3.890.000 58.26

2020 6.000.000 2.840.000 3.312.000 61.38

2021 6.920.000 3.000.000 4.420.000 73.00


Information Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
17
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN

➢ Trị giá thuốc sx trong nước năm 2021 đạt 3,000 tỷ


USD, tăng 5,63% so với năm 2019 (2,840 tỷ USD).
➢ Tổng trị giá nhập khẩu năm 2021 là 4,420 tỷ USD tăng
33,4% so với 2020 (3,312 tỷ USD)..
➢ Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng 2021 là 6,920 tỷ USD
tăng 15,4% so với năm 2020 (6,000 tỷ USD).
➢Tiền thuốc b/quân năm 2021 đạt 73.00 USD/người tăng
18.9 % so với năm 2020 (61.38 USD/người).
❑Tiền thuốc b/quân tăng hơn 2 lần: từ 29.60 USD/người
(năm 2012) lên 73.00 USD/người (năm 2021).
❑Tổng giá trị xuất khẩu thuốc: 200 triệu USD năm 2019.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
18
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN.
❖Về Quản lý CL thuốc lưu thông trên thị trường.
➢ Chất lượng thuốc được k/soát chặt chẽ. Mỗi năm,
hệ thống KN đã lấy khoảng gần 40.000 mẫu thuốc
trên thị trường để kiểm tra chất lượng. Theo đó,
➢ Tỷ lệ thuốc giả dưới 0,1%; tỷ lệ thuốc kém c/lượng
khoảng 2% và có xu hướng giảm qua các năm, từ
năm 2014 đến năm 2020 lần lượt là: 2,54%; 2,38%;
2,00%; 1,98%; 1,59%; 1,40% và 1,37%.
➢ Chưa p/hiện thuốc kém c/lượng trong số các thuốc
trúng thầu thuộc Danh mục thuốc BHYT.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
19
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
1. Các yếu tố KT-XH tạo cơ hội phát triển thị trường
❖ Về Nhân khẩu học
➢ Việt Nam được xếp hạng là quốc gia đông dân thứ
13 trên thế giới, với dân số xấp xỉ 98,5 triệu người tính
đến năm 2021.
➢ Số người từ 65 tuổi trở lên hiện chiếm 11,9% tổng
dân số và dự kiến sẽ gia tăng đáng kể trong những
năm sắp tới.
➢ Việc dân số già nhanh sẽ làm gia tăng số lượng
bệnh nhân mắc phải các bệnh lý liên quan đến tuổi già
như tim mạch, tiểu đường …..

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
20
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
1. Các yếu tố KT-XH tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Tăng trưởng GDP
➢ Việt Nam hiện là một trong những nước có nền kinh tế tăng
trưởng nhanh nhất trong khối ASEAN.
➢Mục tiêu tăng trưởng GDP, tốc độ tăng trưởng GDP bình
quân đạt khoảng 6,5 - 7% (trong giai đoạn 2021 – 2025)
➢ GDP quý I năm 2022 ước tính tăng 5,03% so với cùng kỳ năm
trước, cao hơn tốc độ tăng 4,72% của quý I năm 2021 và 3,66%
của quý I năm 2020 nhưng vẫn thấp hơn tốc độ tăng 6,85% của
quý I năm 2019
➢Tốc độ tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ sẽ giúp Việt Nam thu hút
nguồn vốn FDI trong lĩnh vực dược phẩm & tạo điều kiện cho
việc chuyển giao công nghệ và kiến thức cần thiết cho lĩnh vực
Informationnày.
Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
21
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
1. Các yếu tố KT-XH tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Tăng trưởng GDP Nguồn: Business Monitor International

Hình 5. So sánh GDP của các nước khu vực ASEAN 2013 – 2023

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
22
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
1. Các yếu tố KT-XH tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖ Về Mô hình bệnh tật.
Hình 6: Dự phòng về xu hướng bệnh tật tại Việt Nam

Nguồn: Báo cáo


ngành Y tế Dược
phẩm năm 2017,
Business Monitor
International
Ghi chú: Các bệnh
không lây nhiễm,
không bao gồm
nhóm bệnh tâm lý
và hành vi

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
23
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
2. Các Chính sách tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Mục tiêu phát triển Ngành Dược VN
❑ Mục tiêu tổng quát
➢ Xây dựng ngành công nghiệp dược VN đạt cấp
độ 4 theo thang phân loại của (WHO) & có giá trị thị
trường trong tốp 3 ASEAN.
➢Phát triển dược liệu và các sản phẩm từ nguồn
dược liệu trong nước thành lĩnh vực sản xuất hàng
hóa có chất lượng và giá trị cao, có sức cạnh tranh
trên thị trường trong nước và trên thế giới.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
24
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
2. Các Chính sách tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Mục tiêu phát triển Ngành Dược VN
❑ Mục tiêu cụ thể đến 2025
➢ Thuốc sx trong nước đạt 75% số lượng sử
dụng & 60% giá trị thị trường.
➢Tăng tỷ lệ sử dụng dược liệu nguồn gốc trong
nước. Thuốc dược liệu tăng thêm ít nhất 10% so
với năm 2020.
➢Xây dựng được 08 vùng khai thác bền vững
dược liệu tự nhiên & từ 02 - 05 vùng trồng dược
liệu sạch quy mô lớn.
Information Classification: General
I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
25
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
2. Các Chính sách tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Mục tiêu phát triển Ngành Dược VN
❑ Mục tiêu cụ thể đến 2025
➢ Mỗi vùng khai thác hoặc vùng trồng có từ 01 đến
02 chuỗi liên kết nghiên cứu, nuôi trồng, chế biến
sản xuất dược liệu sạch theo nguyên tắc, tiêu chuẩn
Thực hành tốt trồng trọt và thu hái cây thuốc của Tổ
chức Y tế thế giới (GACP-WHO)
❑ Mục tiêu cụ thể đến 2030
➢Thuốc sx trong nước đạt 80% số lượng sử dụng
và 70% giá trị thị trường.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
26
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
2. Các Chính sách tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về Mục tiêu phát triển Ngành Dược VN
❑ Mục tiêu cụ thể đến 2030 (Tiếp).
➢ Thuốc dược liệu tăng thêm ít nhất 30% so với năm
2020.
➢ Nhận chuyển giao công nghệ sx ít nhất 100 thuốc
phát minh còn bản quyền, vắc xin, sinh phẩm y tế và
các thuốc mà Việt Nam chưa sản xuất được.
➢ VN trở thành trung tâm sx dược phẩm giá trị cao
trong khu vực. Phấn đấu giá trị xuất khẩu thuốc sản
xuất trong nước đạt khoảng 01 tỷ USD

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
27
B. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
2. Các Chính sách tạo cơ hội p/triển thị trường DP
❖Về các CS, giải pháp để phát triển Ngành Dược VN
➢ Ban hành, hoàn thiện các quy định để khuyến
khích, hỗ trợ,ưu đãi đầu tư đối với các DN dược.
➢ Doanh nghiệp sx thuốc phát minh được hưởng các
ưu đãi như DN công nghệ cao.
➢ Có lộ trình giữ giá, giảm giá thuốc phát minh phù
hợp hấp dẫn các DN chuyển giao công nghệ sx
thuốc phát minh tại Việt Nam.
➢ Tăng tỷ lệ trích quỹ R&D đặc biệt đối với DN dược
đầu tư vào nghiên cứu, phát triển thuốc mới.

Information Classification: General


I/ NGÀNH CND & THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM VN
28
TRÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA UNIDO VỀ NGÀNH DƯỢC VN

❖ Việt Nam nằm nhóm nước khu vực Châu Á Thái


Bình Dương đạt thành tựu cao về CN dược phẩm
giống như Ấn Độ, Indonexia, Thái Lan.
❖ Ngành dược VN có cơ hội phát triển trong dài hạn
do tỷ lệ tăng trưởng dược phẩm cao cùng với tăng
tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế toàn dân kích thích
tăng nhu cầu tiêu thụ thuốc

Information Classification: General


29
KẾT LUẬN
❑ Thị trường dược phẩm Việt Nam mang trong
mình nhiều cơ hội phát triển: từ các yếu tố chính
trị, kinh tế, xã hội như: chính trị ổn định, chính
phủ luôn tạo điều kiện cho các hoạt động đầu tư
công nghệ cao, xác định ngành dược phẩm là
ngành công nghiệp chủ chốt trong việc phát triển
kinh tế và tạo ra phúc lợi cho người dân trong
tương lai, dân số lớn (gần 100 triệu người đến
2021), kinh tế ngày càng phát triển, thu nhập
tăng nên người dân ngày càng chú trọng đến
chăm sóc sức khỏe…đến các yế tố về điều kiện
tự nhiên, khí hậu, thổ nhưỡng…

Information Classification: General


30
KẾT LUẬN
- Thị trường dược phẩm VN đến nay đã có những
bước tiến nhất định, tuy vậy thị trường luôn có
sự cạnh tranh quyết liệt đặc biệt là thuốc generic,
các nhà đầu tư nên chú trọng tới các sản phẩm
thuốc chuyên khoa, đặc trị, các sản phẩm hàm
lượng khoa học công nghệ cao…
- VNPCA với chức năng đại diện cho các doanh
nghiệp Dược VN luôn sẵn sàng phối hợp chia sẻ
cơ hội hợp tác đầu tư kinh doanh giữa các
doanh nghiệp VN với các doanh nghiệp quốc tế
nhằm xây dựng ngành Dược VN phát triển.

Information Classification: General


II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
A.31THÔNG TIN CHUNG VỀ VNPCA
1. Tên của HH: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP DƯỢC VN
(VIẾT TẮT TIẾNG ANH: VNPCA)
2. Ngày thành lập: 06 tháng 3 năm 2000

3. Logo Hiệp hội


4. Mục tiêu hành động

❖ Tập hợp, liên kết các DN h/động trong lĩnh vực dược
tại VN nhằm nâng cao hiệu quả h/động, góp phần xây
dựng và phát triển ngành dược, phục vụ sự nghiệp bảo
vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
❖ Hỗ trợ cho h/động và sự phát triển của các DN để
mỗi DN đều có lợi ích khi tham gia Hiệp hội
Information Classification: General
II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
A.32THÔNG TIN CHUNG VỀ VNPCA
5. Tổng số Hội viên đến tháng 7/2022

191 Hội viên

Hội viên chính thức :156 Hội viên Liên kết: 35

Information Classification: General


II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
33
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ VNPCA
❖ VNPCA là tổ chức tập hợp các doanh nghiệp
Dược tại VN. Sau hơn hai mươi năm xây dựng
và phát triển VNPCA đã tập hợp hơn 191 DN
hoạt động SX; XNK; KD dược phẩm.
❖ Các DN thành viên của VNPCA đều là các doanh
nghiệp lớn hoạt động ổn định, có uy tín, thương
hiệu trong lĩnh vực dược.
❖ Các doanh nghiệp hội viên của VNPCA chiếm
hơn 70% thị phần ngành Dược VN.

Information Classification: General


II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
B.34VAI TRÒ CỦA VNPCA ĐỐI VỚI NGÀNH DƯỢC VN
❖ VNPCA thường xuyên hỗ trợ các DN hội viên
trong các hoạt động sản xuất kinh doanh:
➢ Hỗ trợ doanh nghiệp về thông tin, pháp lý.
➢ Đại diện doanh nghiệp, tổng kết thực tiễn, tập
hợp ý kiến DN, góp ý xây dựng chính sách, pháp
luật, cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh.
➢ Vận động tuyên truyền phổ biến chính sách, pháp
luật của nhà nước, các quy định QLNN trong lĩnh
vực dược và các lĩnh vực liên quan

Information Classification: General


II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
B.35VAI TRÒ CỦA VNPCA ĐỐI VỚI NGÀNH DƯỢC VN
❖ VNPCA thường xuyên hỗ trợ các DN hội viên
trong các hoạt động sản xuất kinh doanh (Tiếp):
➢ Thúc đẩy cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi
trường đầu tư kinh doanh.
➢ Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của doanh
nghiệp hội viên, giải quyết khó khăn vướng mắc của
doanh nghiệp.
➢ Làm cầu nối giữa cơ quan QL nhà nước & DN nhằm giải
quyết kịp thời khó khăn vướng mắc của doanh nghiệp.
➢ Hỗ trợ doanh nghiệp trong các hoạt động đào tạo.
➢ Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác xúc tiến thương mại
– đầu tư và hợp tác quốc tế.
Information Classification: General
II/ VNPCA & VAI TRÒ ĐỐI VỚI NGHÀNH DƯỢC VN
B.36VAI TRÒ CỦA VNPCA ĐỐI VỚI NGÀNH DƯỢC VN
➢ VNPCA ngày càng khẳng định được vị trí và vai
trò của mình đối với các DN Dược Việt nam.
➢ VNPCA là đối tác có uy tín của cơ quan quản lý
nhà nước (Các Bộ, Ngành…) trong việc thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về Dược.
➢ VNPCA là đối tác tin cậy của các Cơ quan, Tổ
chức trong & ngoài nước trong xúc tiến thương
mại, đầu tư & hợp tác quốc tế.
❑ VNPCA đã & sẽ đóng góp rất hiệu quả vào sự
phát triển của ngành Dược VN.

Information Classification: General


III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
37

❖ VNPCA:
➢Tăng cường các hoạt động xúc tiến đầu tư, xúc
tiến thương mại để mở rộng thị phần sang các thị
trường tiềm năng.
➢Tiếp tục mở rộng quan hệ HTQT với các Tổ chức
Quốc tế, Hiệp hội sản xuất/kinh doanh dược trong
khu vực và trên thế giới để học tập, chia sẻ kinh
nghiệm và hợp tác.
➢Tăng cường các hoạt động về tư vấn, đào tạo cho
các hội viên.

Information Classification: General


III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
38
❖ VNPCA:
➢ Tiếp tục kết nối với các Chương trình KHCN để
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hội viên tiếp
cận, triển khai các nhiệm vụ khoa học nghệ
nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng phục
vụ chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân:
➢ Chương trình phát triển công nghiệp dược,
dược liệu sản xuất trong nước đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2045 theo Quyết định số
376/QĐ-TTg ngày 17/3/2021

Information Classification: General


III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN(tiếp)
39
❖ VNPCA:
➢ Tiểu dự án: “Đầu tư, hỗ trợ, phát triển vùng trồng Dược
liệu quý” về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển KT-XH vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2030
➢ Chương trình KC.11/21-30 “ Nghiên cứu ứng dụng và
phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ công nghiệp hóa
dược và dược phẩm” thuộc Chương trình KHCN cấp
quốc gai giai đoạn đến năm 2030

Information Classification: General


III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN(tiếp)
40

❖ DOANH NGHIỆP HỘI VIÊN:

➢ Mở rộng quy mô Doanh nghiệp để có tích lũy,


thặng dư vốn, tái đầu tư, đầu tư cho nghiên cứu
phát triển công nghệ, sản phẩm mới có thử
tương đương sinh học/tương đương điều trị, các
sản phẩm và dịch vụ mới có chất lượng và công
nghệ cao, đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP, PIC-
GMP, Japan- GMP, v.v... .
➢ Phát triển mạng lưới phân phối, cung ứng thuốc
hiện đại, chuyên nghiệp và chuẩn hóa.

Information Classification: General


41

❖ Liên hệ với VNPCA:


Địa chỉ: 12 Ngô Tất Tố, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: +84 24 8465223
Website: www.vnpca.org.vn
Email: office@vnpca.org.vn

➢ Quý đối tác có thể tiếp cận với danh sách các
doanh nghiệp hội viên của Hiệp hội qua website
Hiệp hội www.vnpca.org.vn tại mục Member list.
➢ Trong đó các đầy đủ các thông tin: Tên doanh
nghiệp, địa chỉ, điện thoại, email, website, tên
người đại diện, lĩnh vực hoạt động chính….

Information Classification: General


42

XIN CẢM ƠN QUÝ VỊ


CHÚC HỘI NGHỊ THÀNH CÔNG!
Information Classification: General

You might also like