You are on page 1of 3

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Địa Lí 10 (Chương trình cơ bản); Thời gian: 45 phút

1. Xác định mục tiêu kiểm tra:


Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi đã học xong các nội dung:
Chương 7. Địa lí dân cư.
Chương 8. Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế.
Chương 9. Địa lí các ngành kinh tế.
Phần: Địa lí nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
a. Về kiến thức:
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học cho phù hợp.
- Giúp HS nhận biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra.
b. Về kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
c. Về thái độ: Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
2. Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận: (70% TN (21 câu) + 30% TL(2 câu))
3. Xác định phạm vi kiểm tra
Ở đề thi giữa học kì II, Địa lí 10 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 13 tiết (bằng 100%), phân phối cho các bài
như sau:
- Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số: 2 tiết – 15,5% (4 câu trắc nghiệm) = 1,3 điểm.
- Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa: 2 tiết – 15,5% (1 câu tự luận (NB) 1đ + 2 câu trắc nghiệm) = 1,66 điểm.
- Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế: 1 tiết – 7,7% (2 câu trắc nghiệm) = 0,66 điểm.
- Bài 19: Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia: 2 tiết – 15,5% (1 câu tự luận (TH)) = 2,0
điểm.
- Bài 20: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 1tiết – 7,7%
(2 câu trắc nghiệm) = 0,66 điểm.
- Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 4 tiết – 30,4% (9 câu trắc nghiệm) = 3 điểm.
- Bài 22: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp: 1 tiết – 7,7% (2 câu trắc nghiệm) = 0,66 điểm.
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng, những tiết chưa kiểm tra và đã kiểm tra, xây
dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
4. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng, những tiết chưa kiểm tra và đã kiểm tra,
xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

CHỦ ĐỀ/ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ
cấu dân số: 2 tiết
Trọng số: 15,5%
Số câu: 1TN Số câu: 1TN Số câu: 2TN
Số câu: 4TN
Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,66 điểm
Số điểm: 1,3 điểm
Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa: 2
tiết
Trọng số: 15,5%
Số câu: 1TL Số câu: 1 TN Số câu: 1 TN
Số câu: 1TL + 2 TN
Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,33 điểm
Số điểm: 1,66 điểm
Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh
tế: 1 tiết
Trọng số: 7,7% Số câu: 1TN Số câu: 1 TN
Số câu: 2 TN Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,33 điểm
Số điểm: 0,66 điểm
Bài 19: Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản
phẩm trong nước và tổng thu nhập
quốc gia: 2 tiết
Trọng số: 15,5%
Số câu: 1 TL
Số câu: 1TL
Số điểm: 2 điểm
Số điểm: 2,0 điểm
Bài 20: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố
ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
1tiết
Trọng số: 7,7%
Số câu: 2 TN
Số câu: 2 TN
Số điểm: 0,66 điểm
Số điểm: 0,66 điểm
Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản: 4 tiết – 30,4% (9
câu trắc nghiệm) = 3 điểm.
Trọng số: 30,4%
Số câu: 4 TN Số câu: 1 TN Số câu: 2TN Số câu: 2 TN
Số câu: 9 TN
Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,33 điểm Số điểm: 0,66 điểm Số điểm: 0,33 điểm
Số điểm: 3,0 điểm
Bài 22: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
1 tiết
Trọng số: 7,7%
Số câu: 2 TN
Số câu: 2 TN
Số điểm: 0,66 điểm
Số điểm: 0,66 điểm
Tổng số: Trọng số: 30% Trọng số: 40%
Trọng số: 20% Trọng số: 10%
Trọng số: 100% Số câu: 6 TN + 1 TL Số câu: 6 TN + 1 TL
Số câu: 6 TN Số câu: 3 TN
Số câu: 24TN + 2TL (1đ) (2đ)
Số điểm: 2 điểm Số điểm: 1 điểm
Số điểm: 10 điểm Số điểm: 3 điểm Số điểm: 4 điểm

You might also like