Professional Documents
Culture Documents
Bộ đề trắc nghiệm Địa lí 9
Bộ đề trắc nghiệm Địa lí 9
Bài 1:Cộng đồng các dân tộc Việt Nam(Số câu: 7câu)
a) Nhận biết
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
A. 52 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc.
Câu 2: Dân tộc kinh phân bố chủ yếu khu vực nào ở nước ta?
A. Đồng bằng. B. Miền núi. C. Hải đảo. D. Trung du.
Câu 3: Các dân tộc ít người ở nước ta chủ yếu sống tập trung ở:
A. Đồng bằng. B. Miền núi. C. Hải đảo. D. Ven biển.
b) Thông hiểu
Câu 4: Nhận định nào sau đây khôngthuộc với những nét văn hoá riêng của từng dân tộc?
A. Ngôn ngữ. B. Trang phục. C. Trình độ. D. Phong tục, tập quán.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ
yếu ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. ĐôngNam Bộ. D. Tây Nguyên.
c) Vận dụng
Câu 6:Nét văn hóa đặc trưng tiêu biểu nào sau đây thuộc các dân tộc ít người ở Tây Nguyên?
A. Ẩm thực. B. Làng nghề. C. Đồ gốm. D. Cồng, chiêng.
d) Vận dụng cao
Câu 7: Cho số liệu sau:
Dân tộc Kinh chiếm 85,3% dân số cả nước, các dân tộc ít người chiếm 14,7% dân số cả
nước. (Thống kê năm 2019)
Theo số liệu, để thể hiện cơ cấu dân tộc nước ta năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 2015 lần lượt là:
A. 2,53 và 0,95. B. 2,53 và 1,14. C. 1,14 và 0,95. D. 1,14 và 1,43.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguyên nhân mất cân bằng giới tính của dân
số?
A. Bất bình đẳng giới, trọng nam khinh nữ.
B. Chế độ an sinh xã hội chưa đảm bảo.
C. Thực hiện tốt pháp luật liên quan đến lựa chọn thai nhi.
D. Nhận thức người dân còn hạn chế.
d) Vận dụng cao
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
Tử suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979-2015 (‰)
Năm
1979 1999 2005 2015
Tỉ suất
Tỉ suất sinh (‰) 32,5 19,9 15,6 15,3
Tỉ suất tử (‰) 7,2 5,6 4,2 5,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình gia tăng dân số tự nhiên của dân số nước ta thời
kì 1979-2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ lệ dân thành thị của nước ta thời kì 2005-2015, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống (Số câu:8 câu )
a) Nhận biết
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào,tăng nhanh, phần lớn chưa qua đào tạo.
B. Tập trung nhiều ở các thành phố lớn.
C. Khu vực Nhà nước sử dụng phần lớn lao động.
D. Dồi dào, tăng chậm.
Câu2: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm hơn bao nhiêu triệu lao động?
A. Hơn 0,5 triệu lao động.
B. Hơn 0,7 triệu lao động.
C. Hơn 1 triệu lao động.
D. Hơn 2 triệu lao động.
Câu 3: Nguồn lao động nước ta còn có nhiều hạn chế, nhất là:
A. thể lực, trình độ chuyên môn.
B. tác phong công nghiệp.
C. năng suất lao động.
D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
b) Thông hiểu
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết cơ cấu lao động đang làm việc
phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng lao động ngành nông nghiệp, tỉ trọng lao động ngành công nghiệp và
dịch vụ tăng.
B.Tăng tỉ trọng lao động ngành nông nghiệp, tỉ trọng lao động ngành công nghiệp và
dịch vụ giảm.
C.Giảm tỉ trọng lao động ngành nông nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng lao động ngành
dịch vụ tăng.
D.Tăng tỉ trọng lao động ngành nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng lao động ngành dịch vụ
tăng.
Câu 5: Để giải quyết việc làm không cần có biện pháp nào?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá
cao?
A. Cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tâm lí ưa nhàn hạ, thoải mái của người nông dân.
C. Đặc điểm mùa vụ trong nông nghiệp, nghề nông thôn còn hạn chế.
D. Tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta.
c) Vận dụng
Câu 7: Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO
THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao
động giữa nông thôn và thành thị qua các năm?
A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng, nông thôn giảm qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng, thành thị giảm qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng, thành thị tăng qua các năm.
D. Tỉ lệ lao động nông thôn giảm, thành thị giảm qua các năm
d) Vận dụng cao
Câu 8: cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, năm 1996, 2005 (%)
Trình độ 1996 2005
Đã qua đào tạo 12,3 25
Chưa qua đào tạo 87,7 75
Để thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn kĩ thuật năm 1996 và năm 2005,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
(Số câu:10 câu )
a) Nhận biết
Câu 1:
Căn cứ vào tháp tuổi năm 1989, nhóm tuổi 0-14 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
A. 39%. B. 20,1%. C. 18,9%. D. 53,8%.
Câu 2:
Căn cứ vào tháp tuổi năm 1999, nhóm tuổi 15-59 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
A. 53,8%. B. 58,4%. C. 28,4%. D. 30%.
Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 phần tháp dân số, cho biết nhận xét nào dưới
đây đúng?
A. Tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp nhất.
D. Tỉ lệ dân số trên độ tuổi lao động ngày càng giảm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 phần tháp dân số năm 2007 so với 1999.Cho
biết nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Thân tháp ngày càng thu hep.
B. Đáy tháp ngày càng hẹp lại.
C. Đáy tháp ngày càng mở rộng.
D. Đỉnh tháp ngày càng nhọn hơn.
b) Thông hiểu
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 phần tháp dân số, Nhận xét nào sau đây
đúng với sự thay đổi cơ cấu dân sô theo nhóm tuổi?
A. Tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động giảm, trong độ tuổi và trên độ tuổi lao động tăng.
B. Tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động tăng, trong độ tuổi và trên độ tuổi lao động giảm.
C. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng, dưới độ tuổi và trên độ tuổi lao động giảm.
D. Tỉ lệ dân số trên độ tuổi lao động tăng, dưới độ tuổi và trong độ tuổi lao động giảm.
Câu 6: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có thuận lợi là:
A. nguồn lao động đông và bổ sung thêm, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
C. bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên được tốt hơn.
D. môi trường được bảo vệ và phát triển bền vững.
c) Vận dụng
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi (%)
Độ tuổi Năm 1999 2005
0-14 33,5 27,0
15-59 58,4 64,0
Trên 60 8,1 9,0
Dựa vào bảng số liệu, tỉ lệ dân số phụ thuộc của nước ta năm 2005 là:
A. 36,0%. B. 64,0%. C. 27,0%. D. 9,0%.
Câu 8: Dựa vào bảng số liệu sau
Dựa vào bảng số liệu sau
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi (%)
Độ tuổi Năm 1999 2005
0-14 33,5 27,0
15-59 58,4 64,0
Trên 60 8,1 9,0
Dựa vào bảng số liệu, Cơ cấu dân số nước ta năm 1999 thuộc cơ cấu dân số gì?
A. dân số trẻ. B. dân số già. C. đang già hóa dân số. D. Dân số ổn định.
d) Vận dụng cao
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau
Dựa vào bảng số liệu sau
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi (%)
Độ tuổi Năm 1999 2005
0-14 33,5 27,0
15-59 58,4 64,0
Trên 60 8,1 9,0
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi qua các năm trên, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
(Số câu:17 câu )
a) Nhận biết
Câu 1: Nước ta có thể trồng từ hai đến ba vụ lúa và rau, màu trong môt năm là nhờ có:
A. nhiều diện tích đất phù sa.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
D. nguồn sinh vật phong phú.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 18, cho biếtvùng nào có diện tích đất phù sa
lớn nhất nước ta?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng Duyên hải NamTrung Bộ
Câu 3:Khí hậu nước ta phân hóa rõ rệttheo:
A. bắc- nam, theo mùa và độ cao.
B. tây – đông, theo mùa và theo độ cao.
C. tây bắc- đông nam, theo mùa và theo độ cao.
D. Đông bắc- tây nam, theo mùa và theo độ cao.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biếtlao động đang làm việc trong lĩnh
vực nông nghiệp năm 2007 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 71,2%. B. 65,1%. C. 57,2%. D. 53,9%.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, cho biếtloại đất nào sau đây có diện tích
lớn nhất?
A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất phèn, mặn. D. Đất cát biển.
Câu 6: Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi?
A. Đất trồng. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Thị trường.
b) Thông hiểu
Câu 7: Việc mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông
nghiệp?
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
Câu 8: Để đẩy mạnh thâm canh tăng vụ ở nước ta, giải pháp hàng đầu là:
A. Đẩy mạnh cơ giới hoá trong nông nghiệp.
B. Đổi mới cơ cấu giống.
C. Phát triển thuỷ lợi.
D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
Câu 9: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. Đường lối chính sách, nguồn vốn, tài nguyên thiên nhiên.
B. Dân cư và lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tài nguyên thiên nhiên, thị trường.
D. Nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội.
Câu 10: Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 23 0C và lượng mưa trên
1000mm, rất thuận lợi cho nước ta:
A. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Trồng các loại cây cận nhiệt đới.
C. Trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phát triển chăn nuôi.
Câu 11: Thị trường nhập khẩu nông sản chủ yếu của nước ta là:
A. Châu Á- Thái Bình Dương. B. Liên minh châu Âu.
C. Bắc Mĩ. D. Nam Phi.
c) Vận dụng
Câu 12:Tài nguyên sinh vật nước ta có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển nông nghiệp là:
A. Sinh vật đa dạng, nhưng phân bố không đều.
B. Phát triển vững chắc, trồng trọt là ngành chính.
C. Chăn nuôi bắt đầu phát triển, sản phẩm đa dạng.
D. Sinh vật phong phú, tạo thuần dưỡng, lai tạo giống.
Câu 13: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích:
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã.
D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
Câu 14: cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu diện tích đất nông nghiệp nước ta, năm 2002
Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản(Số câu:16 câu )
a) Nhận biết
Câu 1: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất
lâm nghiệp cao nhất?
A. Lạng Sơn. B. Nghệ An. C. Lạng Sơn. D. Long An.
Câu 3: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:
A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
B. giữ gìn môi trường sinh thái.
C. bảo vệ con người và động vật.
D. thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào có nhiều ngư trường
nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
nuôi trồng thuỷ sản cao nhất cả nước?
A. Thanh Hoá. B. Khánh Hoà. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
khai thác thuỷ sản cao nhất?
A. Bình Định. B. Khánh Hoà. C. Kiên Giang D. An Giang.
b) Thông hiểu
Câu 7: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
A. có nhiều cửa sông rộng lớn.
B. có những bãi triều, đầm phá.
C. có nhiều sông, suối, ao, hồ.
D. vùng biền ven các đảo, vũng, vịnh.
Câu 8:Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh, chủ yếu là do:
A. tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. tăng người lao động có tay nghề.
C. tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng số tàu thuyền và công suất tàu nhỏ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích của việc của việc trồng rừng?
A. Làm tăng độ che phủ rừng, bảo vệ môi trường.
B. Góp phần bảo vệ, bảo tồn nguồn gen sinh vật.
C. Hạn chế biến đổi khí hậu, tạo việc làm cho nhân dân
D. Khai thác rừng chuyển đổi mục đích sản xuất.
Câu 10: Những khó khăn do thiên nhiên gây ra cho ngành thuỷ sản là:
A. thiên tai, môi trường suy thoái, nguồn lợi suy giảm.
B. quy mô phát triển ngành thuỷ sản còn nhỏ.
C. phần lớn ngư dân còn nghèo thiếu vốn đầu tư.
D. số lượng loài thuỷ sản nhiều, trữ lượng còn ít.
Câu 11: Mô hình nông- lâm kết hợp có ý nghĩa là:
A. phát triển kinh tế gia đình, với mô hình VAC
B. đa dạng hoá cây trồng vật nuôi
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. bảo vệ môi trường, nâng cao đời sống dân tộc
c) Vận dụng
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 phần biểu đồ, cho biết sản lượng nuôi
trồng thuỷ sản của nước ta năm 2007 so với năm 2000 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,6 lần. B. 2,52 lần. C. 1,43 lần. D. 0,28 lần.
Câu 13: Ngành thuỷ sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển mạnh là do:
A. thị trường đầu ra cho các sản phẩm thuỷ sản được mở rộng.
B. các cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu phát triển.
C. có vùng biển rộng, nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
D. khí hậu thuận lợi cho nuôi trồng, khai thác thuỷ sản.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 phần biểu đồ, cho biết sản lượng thuỷ sản
khai thác của nước ta năm 2007 so với năm 2000 tăng bao nhiêu lần?
A. 1,04 lần. B. 1,25 lần. C. 1,20 lần. D. 0,8 lần.
Câu 15: cho bảng số liệu sau:
Tổng diện tích rừng của Cà Mau (nghìn ha)
Năm 2014 2015 2018 2019
Diên tích 92,3 92,4 95,5 96,1
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng diện tích rừng ở Cà Mau thời kì 2014- 2019, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột.
d) Vận dụng cao
Câu 16:Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Chia ra
Năm Tổng số
Khai thác Nuôi trồng
2005 3.466,8 1.987,9 1.478,9
2010 5.142,7 2 414,4 2728,3
2013 6.019,7 2.803,8 3.215,9
2015 6.549,7 3.036,4 3.513,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn2005 - 2015, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn
Bài 10 : Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân
theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm.
(Số câu:6 câu )
a) Nhận biết
Câu 1:Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn
2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Năm 2014, diện tích cây trồng nào cao nhất ở nước ta?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây cận nhiệt
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác.
Câu 2:Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn
2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Năm 2014, diện tích cây trồng nào nhỏ nhất ở nước ta?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây cận nhiệt.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác.
b) Thông hiểu
Câu 3: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn
2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Sự thay đổi về quy mô diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ 2005 đến 2014 là:
A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,cây ăn quả, cây khác đều tăng.
B. cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng, cây thực phẩm, ăn quả, cây khác tăng.
C. cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm, cây thực phẩm, ăn quả, cây khác giảm.
D. cây lương thực tăng cây công nghiệp tăng, cây thực phẩm, ăn quả, cây khác giảm.
Câu 4:Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn
2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Cho biết diện tích gieo trồng của cây công nghiệp nước ta năm 2014 so với năm 2005 tăng bao
nhiêu lần?
A. 1,14 lần. B. 1,41 lần. C. 1,95 lần. D. 1,59 lần.
c) Vận dụng
Câu 5:Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn
2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Sự thay đổi về tỉ trọng diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực là từ 2005 đến 2014 là:
A. 13,3% - 18,2 %. B. 63,1% - 60,7%.
C. 15,1%- 16,9%. D. 64,8%- 71,6%.
d) Vận dụng cao
Câu 6:Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2005 2014
Tổng số 13.287,0 14.809,4
Cây lương thực 8.383,4 8.996,2
Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5
Cây thực phẩm, cây ăn 2408,5 2.969,7
quả, cây khác
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diên tích gieo trồng các nhóm cây năm 2005 và năm
2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Bài 11.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp (Số câu: 14)
a) Nhận biết
Câu 1: Tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, nguồn lợi sinh vật biển là cơ sở cho phát triển
ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21 ngành công nghiệp nàophát triển mạnh nhất ở
Quảng Ninh?
A. Khai thác than. B. Hoá dầu. C. Nhiệt điện. D. Thuỷ điện.
Câu 3: Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Dệt may. B. Khai thác nhiên liệu.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Cơ khí điện tử.
Câu 4: Nhân tố nào dưới đây tạo điều kiện hấp dẫn nhiều vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta?
A. Dân cư và lao động.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
C. Chính sách phát triển công nghiệp.
D. Thị trường.
Câu 5:Loại tài nguyên nào sau đây thuộc khoáng sản nhiên liệu?
A. Sắt, đồng, chì, kẽm.
B. Apatit, phốtphorit.
C. Than, dầu, khí đốt.
D. Đá vôi, cao lanh, sét.
Câu 6: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào nhân tố nào?
A. Tự nhiên. B. Kinh tế - xã hội.
C. Đầu tư nước ngoài. D. Tác phong công nghiệp.
b) Thông hiểu
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?
A. Nguồn lao động. B. Cơ sở hạ tầng.
C. Chính sách. D. Thị trường.
Câu 2: Dựa vào Átlat địa lí Việt Nam trang 22, địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ
lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Thái Nguyên. B. Vĩnh Phúc.
C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 3: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sét, đá vôi, là nguyên liệu cho ngành công nghiệp
nào?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp hóa chất.
D.Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Câu 4: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit, là nguyên liệu cho ngành
công nghiệp nào?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
c) Vận dụng
Câu 1: Loại khoáng sản nào sau đâyvừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành
khác?
A. Mangan, Crôm.
B. Than đá, dầu khí.
C. Apatit, pirit.
D. Than, Crôm.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển
công nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B Cơ sở hạ tầng.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản.
D. Chính sách, thị trường.
Câu 3: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành công
nghiệp nào?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp cơ khí và hóa chất.
D. Công nghiệp điện tử.
d) Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than sạch từ năm 2000 đến 2014 (nghìn tấn)
Năm 2000 2002 2006 2008 2012 2014
Sản lượng than 11,609 16,409 1138,77 39,777 42,083 41,086
sạch
Để thể hiện sản lượng than sạch từ năm 2000 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp cột và đường.
Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp(Số câu: 14)
a) Nhận biết:
Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa.
B. Thành phố Hồ Chí Minh và Hải phòng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Câu 2: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Thác Bà. B. Sơn La. C. Y-a-li. D. Trị An.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Tác động đến các ngành khác.
Câu 4: Các ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây của nước ta chiếm tỉ trọng từ lớn đến
nhỏ?
A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến lượng thực thực phẩm, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây
dựng.
C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất.
D. cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
Câu 5: Hệ thống công ngiệp nước ta hiện nay gồm có:
A. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 6: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi
trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 7: Nhà máy thuỷ điện nào sau đây phân bố ở Tây Nguyên?
A. Thác Bà.
B. Thác Mơ.
C. Trị An.
D. Ya-ly.
b) Thông hiểu:
Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu?
A. Than. B. Hoá dầu. C. Nhiệt điện. D. Thuỷ điện.
Câu 2: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta là:
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có sự đầu tư lớn.
D. có nguồn nhân lực.
Câu 3: Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển mạnh nhất ở đâu?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,
C. Miền Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Đường dây 500KV xuyên Việt được xây dựng nhằm mục đích:
A. cung cấp năng lượng từ Bắc vào miền Trung và Nam bộ.
B. điều hoà nguồn năng lượng giữa 3 miền.
C. tải điện từ các tỉnh phía Nam ra các tỉnh phía Bắc.
D. giúp các nhà máy điện hỗ trợ nhau trong sản xuất.
c) Vận dụng
Câu 1: Các loại cây cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung Du Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất
trên 1000MW của nước ta:
A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La. B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.
C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại. D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
d) Vận dụng cao
Câu 1:cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta( đơn vị: tỉ đồng)
Năm Công nghiệp khai Công nghiệp chế CN SX- PP Tổng
thác biến điện, khí đốt,
nước
1996 20688 119438 9306 149432
1999 36219 115579 14030 245828
2000 53035 264459 18606 336100
2004 103815 657115 48028 808958
2005 110949 824718 55382 991049
Để thể hiện được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai
đoạn trên, thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Côt. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ (Số câu: 8)
a) Nhận biết:
Câu 1:Dịch vụ nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Dịch vụ tiêu dùng. . B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ công cộng. D. Dịch vụ sản xuất và công cộng.
Câu 2: Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng thuộc loại hình dịch vụ
nào?
A. Dịch vụ tiêu dùng. B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ công cộng. D. Dịch vụ sản xuất và công cộng.
Câu 3: Khách sạn, nhà hàng, thương nghiệp thuộc loại hình dịch vụ nào?
A. Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.
b) Thông hiểu:
Câu 1:Sự phân bố của các hoạt động dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố của các đối tượng
dịch vụ, trước hết là:
A. địa hình. B. sự phân bố công nghiệp.
C. sự phân bố dân cư. D. khí hậu.
Câu 2: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn là
do:
A. dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn.
B. giao thông vận tải phát triển hơn.
C. thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
D. có nhiều chợ hơn.
Câu 3:Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ
sở nào?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước
c) Vận dụng
Câu 1:Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
d) Vận dụng cao
Câu 1: Một Bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
A. Dịch vụ sản xuất. B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ công cộng. D. Không thuộc loại hình nào.
Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (Số câu: 15)
a) Nhận biết:
Câu 1: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấyloại hình giao thông vận tải?
A. 4 loại hình. B. 5 loại hình. C. 6 loại hình. D. 7 loại hình.
Câu 2:Tổng chiều dài đường sắt chính tuyến của nước ta là bao nhiêu km?
A. 3200 km. B. 2632 km. C. 1650 km. D. 2300 km.
Câu 3: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, xác định ba cảng biển lớn nhất nước ta là?
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu. B. Đà Nẵng, Hải Phòng,Cửa Ông.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu.
Câu 4: Thành phố nào sau đây vừa có cảng biển lớn nhất vừa sân bay quốc tế lớn nhất nước ta
là:
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 4. Dựa vào Atlat địa lí Việt nam trang 23, hai tuyến đường dài nhất nước ta:
A. đường sắt Bắc-Nam và Quốc lộ 18.
B. đương sắt Hà Nội- Lào Cai, Quốc lộ 5.
C. đường sắt Bắc-Nam và quốc lộ 1A.
D. đường sắt Hà Nội- Hải Phòng, Quốc lộ 6.
Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23,tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế
của nước ta?
A. Quốc lộ 18. B. Quốc lộ 51. C. Quốc lộ 22. D. Quốc lộ 1A.
d) Vận dụng cao
Câu 1:Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA
NƯỚC TA
(Đơn vị :triệu tấn)
Năm
Ngành vận tải 2000 2005 2010 2014
Đường sắt 8.8 9.0 7.9 7.2
Đường ô tô 298.0 403.4 587.0 821.7
Đường sông 111.1 135.3 144.2 190.6
Đường biển 42.1 49.0 61.6 58.9
Dựa vào bảng số liệu hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu khối lượng hàng
hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta từ năm 2000 – 2014.
A. Đường sông có tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng giảm.
B. Đường biển có tỉ trọng cao và có xu hướng tăng.
C. Đường ô tô có tỉ trọng cao nhất và có có xu hướng tăng.
D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng giảm.
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 44,3
Hàng công nghiêp nhẹ và tiểu thủ công 28,5 33,8 41,0 46,1 38,6
nghiệp
Hàng nông, lâm, thuỷ sản 46,2 29,0 22,9 22,9 17,1
Nhận xét nào sau đây khôngđúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng
của nước ta qua các năm?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thuỷ sản có xu hướng giảm từ 1995-2015.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng
cao nhất.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thuỷ sản chiếm thấp nhất 2015.
d) Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU NĂM 2010-2015(Đơn vị: %)
Năm 2010 2015
Xuất khẩu 43,0 40,5
Nhập khẩu 57,0 59,5
Tổng số 100,0 100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà Xuất bản Thống kê, 2016).
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiệncơ cấu giá trị xuất, nhập khẩucủa nước ta
giai đoạn 2010 và 2015?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Bài 16Thực hành:Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế (Số câu: 8)
a) Nhận biết:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (Đơn vi: %)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông - lâm - ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghiệp - xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2002, NXB Thống kê, 2003
Dựa vào bảng số liệu, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta vào năm:
A.1991. B. 1995. C. 1999. D. 2002.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (Đơn vi: %)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông - lâm - ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghiệp - xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2002, NXB Thống kê, 2003
Dựa vào bảng số liệu sau đây, năm 1991 tỉ rọng của ngành nông nghiệp là:
A. 40,5%. B. 23,8%. C. 35,7%. D. 29,9%
Câu 3:Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (Đơn vi: %)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông - lâm - ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghiệp - xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2002, NXB Thống kê, 2003)
Dựa vào bảng số liệu, năm 2002 tỉ trọng của ngành nông nghiệp là:
A. 23,0%. B. 38,5%. C. 38,6%. D. 38,1%.
b) Thông hiểu:
Câu 1:Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (Đơn vi: %)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông - lâm - ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghiệp - xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2002, NXB Thống kê, 2003)
Dựa vào bảng số liệu sau đây, tỉ trọng của ngành nào sau đây có xu hướng giảm?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp. B. Công nghiệp - xây dựng.
C.Dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
Câu 2:Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG
( Đơn vị: % )
Năm 2010 2013
Trồng trọt 73.5 71.5
Chăn nuôi 25.0 26.3
Dịch vụ nông nghiệp 1.5 2.2
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta, qua năm 2010 và năm 2013?
A. Trồng trọt luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Tỉ trọng trồng trọt đang tăng nhanh.
C. Tỉ trọng chăn nuôi đang giảm.
D. Dịch vụ nông nghiệp có tỉ trọng cao.
Câu 3. Cho bảng sổ liệu sau:
TÔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO
KHUVỰC KINH TE CỦA NƯỚC TA
(Đơn vi: ti đồng)
Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ( tiếp theo) (Số câu: 12)
a) Nhận biết:
Câu 1: Trung du và miền Bắc Bộ có vật nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất so với các vùng của cả
nước là:
A. bò. B. trâu. C. lợn. D. gia cầm.
Câu 2: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Phả Lại. D. Ninh Bình.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn?
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai
Câu 4: Tỉnh sau đây có nhiều khoáng sản apatit?
A. Tuyên Quang. B. Phú Thọ C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
b) Thông hiểu:
Câu 1: Loại cây nào của vùng Trung du và núi Bắc Bộ có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn
so với cả nước?
A. Ngô. B. Chè. C. Đậu tương. D. Cây ăn quả.
Câu 2: Sản xuất nông nghiệp của Trung Du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn, chủ
yếu là do:
A.Địa hình bị chia cắt.
B. Thời tiết diễn biến thất thường.
C. Chưa chủ động được thị trường.
D. Tập quán sản xuất lạc hậu.
Câu 3: Các thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.
B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.
C. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
D. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trồng rừng.
c) Vận dụng
Câu 1.Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ, LỢN CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010
(Đơn vị: Nghìn con)
Vật nuôi Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ
2000 2 897.2 1 652.0
Trâu
2010 2 877.0 1 618.2
2000 4 127.9 651.1
Bò
2010 5 808.3 993.7
20
2000 4 088.1
193.8
Lợn
27
2010 6 602.1
373.3
Nhận xét sau đây không chính xác về tỉ lệ đàn trâu, bò và lợn cả nước, Trung du và miền núi
Bắc Bộ năm 2010?
A. Tỉ lệ đàn lợn cao hơn bò là 7%.
B. Tỉ lệ đàn bò thấp hơn trâu.
C. Đây là vùng có tỉ lệ đàn trâu cao nhất cả nước.
D. Tỉ lệ đàn lợn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cao nhất nhất cả nước.
Câu 2.Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO VÙNG NĂM 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng Diện tích
Đồng bằng sông Hồng 2.106,0
Trung du và miền núi Bẳc Bộ 9.526,7
BắcTrung Bộ 4583,2
Duyên hải miền Trung 4345,4
Tây Nguyên 5.464,1
Đông Nam Bộ 2359,1
Đồng bằng Sông Cửu Long 4.057,6
Cả nước 33.096,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo
vùng năm 2014 của Việt Nam?
A. Diện tích đất Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất.
B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất.
C. Diện tích đất Tây Nguyên lớn hơn diện tích đất Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Diện tích đất Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất.
Câu 3. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản.
B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản.
C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.
d) Vận dụng cao
Câu 1.Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN ĐÀN GIA SÚC CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
GIAI ĐOẠN 2009 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm 2009 2011 2013 2014
Trâu 100,0 96,9 98,5 100,1
Bò 100,0 95,5 101,5 102,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện chỉ số phát triển đàn gia
súc, gia cầm nước ta ta nước ta, giai đoạn 2009 - 2014?
A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền.
Câu 2:Các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu phía
Đông Bắc vì
A. gần nguồn nguyên liệu và trục giao thông chính.
B. có vị trí thuận lợi cho việc xuất khẩu sản phẩm.
C. là vùng than lớn bậc nhất nước ta.
D. địa hình Đông Bắc thuận lợi hơn Tây Bắc.
Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ(Số câu 07)
a) Nhận biết
Câu 1:Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, tập
trung ở:
A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
B. B. Đảo Phú Quý, quần đảo Hoàng Sa.
C. Cù Lao Tràm, đảo Cồn Cỏ, Cù Lao Ré.
D. Ven bờ từ Quảng Nam đến Khánh Hòa.
Câu 2: Các khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Cát thủy tinh, quặng bô xít. B. Vàng, than đá, đá quý.
C. Bô xít, thiếc, đá quý. D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 3:Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nam Du, Thổ Chu. B. Nam Du, Côn Sơn.
C. Trường Sa, Hoàng Sa. D. Trường Sa, Côn Sơn.
b) Thông hiểu
Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào có sản lượng thủy
sản khai thác thủy sản lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Kiên Giang, Cà Mau. B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Khánh Hòa. D. Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 2: Duyên hải Nam Trung bộ là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển
A. kinh tế biển. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. nghề cá.
c) Vận dụng thấp:
Câu 1:Vì sao nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng biển Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển dài, tỉnh nào cũng có biển. B. Có mùa khô nóng kéo dài.
C. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. D. Độ muối của biển cao.
d) Vận dụng cao:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU, ĐÀN BÒ CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG
BỘ NĂM 2014
(Đơn vị: nghìn con)
vùng Đàn trâu Đàn bò
Bắc Trung Bộ 629.8 934.0
Duyên hải Nam Trung 173.6 1185.5
Bộ
Cả nước 2521.4 5234.3
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây khôngđúng về hiện trạng phân bố đàn trâu, đàn bò
phân theo vùng ở nước ta năm 2014?
A. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm 25% đàn trâu của cả nước.
B. Đàn trâu của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm 6,9% đàn trâu của cả nước.
C. Đàn bò của Bắc Trung Bộ chiếm 17,8% đàn bò của cả nước.
D. Đàn bò của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm 22,1% đàn bò của cả nước.
Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tt)(Số câu 18)
a) Nhận biết
Câu 1:Trung tâm công nghiêp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Dung Quất.
Câu 2: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. trồng cây công nghiêp, khai thác và nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây lương thực, đánh bắt thủy hải sản.
D. chăn nuôi trâu, trồng cây dược liệu và rau, quả ôn đới.
Câu 3: Loại hình dịch vụ có điều kiện phát triển nhất của vùng là:
A. thương mại. B. giao thông vận tải.
C. bưu chính viễn thông. D. du lịch.
Câu 4:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi.
Câu 5:Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng là:
A. vàng. B. cát thuỷ tinh. C. titan. D. nước khoáng.
Câu 6:Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
b) Thông hiểu
Câu 1:Vì sao du lịch được xem là thế mạnh của kinh tế của vùng?
A. Có nhiều tuyến đường quốc lộ đi qua, nối liền với các thành phố lớn của Tây Nguyên.
B. Các thành phố cảng là đầu mối giao thông quan trọng.
C. Nhiều trung tâm thương mại lớn với sản phẩm đa dạng.
D. Các bãi biển nổi tiếng, các quần thể di sản văn hóa độc đáo.
Câu 2: Tai sao nói: Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Vùng đồng bằng có độ dốc lớn. B. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế.
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều.
Câu 3: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thuận lợi để phát triển nền kinh tế mở vì:
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia, Lào, Bắc Trung Bộ.
C. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
D. có quốc lộ 1 nối liền giữa các tỉnh.
Câu 4: Lợi ích củaviệc phát triển các tuyến đường ngang ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
không phải là
A. giúp mở rộng vùng hậu phương của các cảng trong vùng.
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa trong giao lưu kinh tế.
C. nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu của vùng.
D. đẩy mạnh vai trò cầu nối Bắc – Nam.
Câu 5: Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì:
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt.
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là:
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
c) Vận dụng thấp:
Câu 1:Dựa vào Atlat trang 20, nhận xét sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Bình Thuận có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất vùng.
B. Bình Định có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất vùng.
C. Quãng Ngãi có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất vùng.
D. Khánh Hòa có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất vùng.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là:
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.
B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 3: Cảng nước sâu của Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa gì cho các hoạt động dịch vụ
hàng hải?
A. Gây nhiều trỡ ngại cho hoạt động hàng hải.
B. Tạo cầu nối giao thông quan trọng với Tây Nguyên.
C. Thúc đẩy hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh.
D. Tạo điều kiện để phát triển thế mạnh du lịch.
Câu 4:Tỉ lệ sản lượng thủy sản, số lượng đàn bò của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm
2005.
Sản lượng thủy sản (%) Đàn bò (%)
Duyên hải Nam Trung Bộ 18,0 18,2
Cả nước 100 100
Hãy vẽ biểu đồ phù hợp nhất thể hiện Tỉ lệ sản lượng thủy sản, số lượng đàn bò của Duyên hải
Nam Trung Bộ và cả nước năm 2005?
A. Biểu đồ hình tròn. B. Biểu đồ cột kề bên.
C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ miền
d) Vận dụng cao
Câu 1:Số dân, sản lượng lương thực của cả nước và của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, năm
2005.
Số dân (nghìn Sản lượng lương thực (nghìn
người) tấn)
Duyên hải Nam Trung Bộ 83119,9 39548,8
Cả nước 7049,8 1921,7
Tính sản lượng lương thực của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. 272,3 Kg/người. B. 272,4 Kg/người.
C. 272,5 Kg/người. D. 272,6 Kg/người.
Câu 2:Cho bảng số liệu dưới đây: Sản lượng thủy sản, số lượng đàn bò của Duyên hải Nam
Trung Bộ và cả nước năm 2005.
Sản lượng thủy sản Đàn bò (nghìn con)
(nghìn tấn)
Cả nước 3465,9 5540,7
Duyên hải Nam Trung Bộ 623,8 1007,3
Hãy tính sản lượng thủy sản và số lượng đàn bò của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả
nước?
A. Sản lượng thủy sản 17%, Đàn bò 17,2%.
B. Sản lượng thủy sản 18%, Đàn bò 18,2%.
C. Sản lượng thủy sản 19%, Đàn bò 19,2%.
D. Sản lượng thủy sản 20%, Đàn bò 20,2%.
Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
(Số câu 08)
a) Nhận biết
Câu 1:Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ có điểm chung nào về hoạt động kinh
tế biển?
A. Khai thác thủy sản ở đầm, phá.
B. Xuất khẩu nông sản, nhập khẩu máy móc.
C. Nuôi trồng đánh bắt thủy sản, hải sản.
D. Nuôi tôm trênđầm, phá.
Câu 2: Hai địa điểm sản xuất muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tên gì, ở tỉnh
nào?
A. Sa Huỳnh - Quảng Ngãi, Cửa Tùng – Nghệ An.
B. Cà Ná – Ninh Thuận, Non Nước – Đà Nẵng.
C. Sa Huỳnh - Quảng Ngãi, Cà Ná – Ninh Thuận.
D. Cửa Tùng – Nghệ An, Non Nước – Đà Nẵng.
Câu 3: Di sản văn hóa vật thể Thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Phố cổ Hội An. B. Nhã nhạc cung điện Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế.
b) Thông hiểu
Câu 1:Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27 liệt kê các cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Lò, Cửa Thuận, Cửa Tùng. B. Cửa Việt, Cửa Tùng, Cửa Lò.
C. Cửa Lò, Nhật Lệ, Chân Mây. D. Lăng Cô, Cửa Việt, Cửa Tùng.
Câu 2:Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27 và 28 so sanh điểm giống nhau về tự nhiên của
các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh điều có biển. B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. D. Có nhiều đảo và quần đảo.
Câu 3:Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh đánh bắt thủy sản là do
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản tốt nhất nước.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
c) Vận dụng thấp
Câu 1:Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27 và 28. Liệt kê các bãi biển ở vùng Duyên hải
Miền Trung từ Bắc vào Nam là:
A. Mỹ khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.
B. Mỹ khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.
d) Vận dụng cao
Câu 1:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI
NAM TRUNG BỘ NĂM 2010
(Đơn vị: tấn)
Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng 97122 77850
Khai thác 252678 684974
Nhận xét nào sau đây là không đúng vềsản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ và vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010?
A. Tỉ trọng thủy sản khai thác của 2 vùng đều cao hơn nuôi trồng.
B. Tổng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Sản lượng khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du và
miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. (Số câu 07)
a) Nhận biết
Câu 1: Những cây công nghiệp lâu năm nào được trồng ở cả hai vùng Tây Nguyên và trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Hồ tiêu, sơn. B. Điều, quế. C. Cao su, hồi.D. Cà phê, chè.
Câu 2: Cây công nghiệp nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không trồng được ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Chè. B. Cà phê. C. Cao su. D. Hồi, quế.
Câu 3:Cây công nghiệp nào mới được trồng thử nghiệm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
với quy mô nhỏ?
A. Chè. B. Cà phê. C. Hồi. D. Quế.
b) Thông hiểu
Câu 1: Yếu tố tự nhiên chủ yếu tạo ra sự khác biệt về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp
giữa Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu. B. địa hình. C. đất. D. sông ngòi.
Câu 2: Cây công nghiệp nào chỉ trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mà không trồng được ở
tây Nguyên?
A. Hồi, quế. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều.
c) Vận dụng thấp
Câu 1:Diện tích trồng chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (chiếm 68,8%) gấp bao nhiêu lần
diện tích trồng chè ở Tây Nguyên (chiếm 24,6%)?
A. 1,8 lần. B. 2,8 lần. C. 3,8 lần. D. 4,8 lần.
Câu 2: Nhân tố nào quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn
nhất nước?
A. Có nhiều loại đất thích hợp. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Địa hình phân hóa đa dạng. D. Khí hậu mang tính chất cận nhiệt.
Bài 32, 33: Vùng Đông Nam Bộ (TT) (Số câu 29)
a) Nhận biết
Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình DươngC. Bình PhướcD. Tây Ninh
Câu 2: Nhà máy thủy điện TrịAn thuộc tỉnh nào?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Bình PhướcD. Đồng Nai
Câu 3: Nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình DươngC. Bình Phước D. Đồng Nai
Câu 4:Trong cơ cấu ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dịch vụ. D. thủy sản.
Câu 5: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa.
Câu 6:Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7:Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. câylươngthực. B. cây công nghiệp lâunăm.
C. cây công nghiệphàngnăm. D. cây ănquả.
Câu 8:Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 9: Cửa khẩu Xa mát, Mộc bài thuộc tỉnh nào?
A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
Câu 10: Cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào?
A. Tây Ninh. B. Bình Dương.C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
b) Thông hiểu
Câu 1: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, công nghiệp chế biến nông sản không cóở
trung tâm công nghiệp nào?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa.
C. Thủ dầu một. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 2: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, các nhà máy nhiệt điện tập trung chủ yếu ở
trung tâm công nghiệp nào?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.B. Biên Hòa.
C. Thủ dầu một.D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 3: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, Xác định cây trồng chủ yếu ở Đồng Nai:
A. Thuốc lá, hồ tiêu.B. Thuốc lá, hồ tiêu, mía.
C. Thuốc lá, mía.D. Thuốc lá, hồ tiêu, mía, cao su.
Câu 4: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, GDP khu vực nông, lâm, thủy sản chiếm bao
nhiêu % của vùng Đông Nam Bộ?
A. 6,2%. B.9,5%. C. 28,7%. D. 65,1%.
Câu 5: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, GDP khu vực dịch vụ chiếm bao nhiêu % của
vùng Đông Nam Bộ?
A. 6,2%. B.9,5%.C. 28,7%.D. 65,1%.
Câu6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
B. Vùng trồng cây cà phê đứng đầu cả nước.
C. Có diện tích cây cao su lớn nhất cả nước.
D. Là vùng trồng điều lớn nhất nước ta.
Câu 7: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, Xác định cây trồng chủ yếu ở Tây Ninh:
A. Cà phê, hồ tiêu, lạc, mía, cao su, lúa.
B. Cà phê, hồ tiêu, chè, mía, cao su, lúa.
C. Cà phê, hồ tiêu, lạc, chè, cao su, lúa.
D. Cà phê, hồ tiêu, lạc, mía, chè, lúa.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về sự phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ?
A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
D. Dẫn đầu cả nước sự tăng trưởng ngành dịch vụ.
Câu 9: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, GDP của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước
chiếm bao nhiêu %?
A. 50,1%. B. 17,6%.C. 32,3%. D. 23,3%
c) Vận dụng
Câu 1: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu ở Thành
phố Hồ Chí Minh:
A. Sản xuất ô tô, đóng tàu, luyện kim đen-màu, hóa chất-phân bón, sản xuất vật liệu xây
dựng, sản xuất giấy, dệt-may, điện tử.
B. Sản xuất ô tô, cơ khí, đóng tàu, luyện kim đen-màu, hóa chất-phân bón, sản xuất vật
liệu xây dựng, sản xuất giấy, dệt-may, điện tử.
C. Sản xuất ô tô, cơ khí, đóng tàu, luyện kim đen-màu, hóa chất-phân bón, sản xuất vật
liệu xây dựng, sản xuất giấy, điện tử.
D. Sản xuất ô tô, cơ khí, đóng tàu, luyện kim đen-màu, hóa chất-phân bón, sản xuất vật
liệu xây dựng, dệt-may, điện tử.
Câu 2: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, hãy xác định các ngành công nghiệp chủ yếu ở
Biên Hòa:
A. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, vật liệu xây dựng, sản xuất giấy, dệt - may,
điện tử.
B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất giấy, dệt - may, điện tử.
C. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt - may, điện tử.
D. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất giấy, điện
tử.
Câu 3:Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông
NamBộ?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp khai thác dầukhí.
C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 4:Hạn chế lớn nhất trong phát triển nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật kém phát triển.
D. diện tích đất canh tác không lớn.
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng về tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh nhất ở vùng Đông
Nam Bộ là
A. nhiều sông, hồ nhân tạo, nguồn nước tưới đảm bảo.
B. địa hình bán bình nguyên thuận lợi trồng cao su.
C. loại đất xám thích hợp, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
D. khí hậu cận xích đạo, ít gió bão.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Có trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất.
B. Có mật độ phân bố công nghiệp dày đặc nhất.
C. Có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất.
D. Chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất.
Câu 7: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, hãy xác định các ngành công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm ở Thủ dầu một:
A. Lương thực, chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều, đường, sữa, bánh kẹo.
B. Lương thực, chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều, đường, bánh kẹo.
C. Lương thực, cà phê, thuốc lá, hạt điều, đường, sữa, bánh kẹo.
D. Lương thực, chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều, sữa, bánh kẹo.
d) Vận dụng cao
Câu 1: Hai vùng kinh tế Đông Nam Bộ và Tây Nguyên có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác khoáng sản. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 2: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. quy hoạch và xây dựng các khu công nghiệp mới.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của công trình hồ thủy lợi Dầu Tiếng là
A. đảm bảo tưới tiêu của tỉnh Tây Ninh, huyện Củ Chi.
B. đảm bảo tưới tiêu các tỉnh ven sông Đồng Nai.
C. phát triển du lịch.
D. tăng hệ số sử dụng đất cho toàn vùng.
Bài 34:Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
(9 câu)
a) Nhận biết
Câu 1: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp. B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp xây dựng. D. Khai thác dầu khí.
Câu 2:Dựa vào bảng số liệu: tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%)
Các ngành công nghiệp trong Sản phẩm tiêu biêu
điểm Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả
nước
Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100,0
Điện Điện sản xuất 47,3
Cơ khí - điện tử Động cơ diêden 77,8
Hóa chất Sơn hóa học 78,1
Vật liệu xây dựng Xi măng 17,6
Dệt may Quần áo 47,5
Chế biến lương thực thực phẩm Bia 39,8
Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam
Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%) trục tung thể hiện đơn vị gì?
A. %. B. nghìn ha. C. nghìn tấn. D. triệu tấn.
Câu 3:Dựa vào bảng số liệu: tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%)
Các ngành công nghiệp trong Sản phẩm tiêu biêu
điểm Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả
nước
Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100,0
Điện Điện sản xuất 47,3
Cơ khí - điện tử Động cơ diêden 77,8
Hóa chất Sơn hóa học 78,1
Vật liệu xây dựng Xi măng 17,6
Dệt may Quần áo 47,5
Chế biến lương thực thực phẩm Bia 39,8
Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam
Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%) trục hoành thể hiện đơn vị gì?
A. Các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Các sản phẩm tiêu biểu.
C. Sản lượng lương thực. D. Năm.
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu:
Các ngành công nghiệp trong Sản phẩm tiêu biêu
điểm Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả
nước (%)
Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100,0
Điện Điện sản xuất 47,3
Cơ khí - điện tử Động cơ diêden 77,8
Hóa chất Sơn hóa học 78,1
Vật liệu xây dựng Xi măng 17,6
Dệt may Quần áo 47,5
Chế biến lương thực thực phẩm Bia 39,8
Ngành công nghiệp nào có tỉ trọng nhỏ nhất?
A. Dệt may.B. Vật liệu xây dựng. C. Điện. D. Chế biến lương thực thực phẩm.
b) Thông hiểu
Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây đòi hỏi kĩ thuật cao?
A. Năng lượng. B. Vật liệu xây dựng.
C. Dệt may. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 2: Các ngành công nghiệp trọng điểmsau đây, ngành nào thuộc nhóm ngành công nghiệp
năng lượng?
A. Khai thác nhiên liệu, dệt.
B. chế biến lương thực thực phẩm, vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may, chế biến lương thực thực phẩm.
D. Khai thác nhiên liệu, điện.
c) Vận dụng
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu: tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%)
Các ngành công nghiệp trong Sản phẩm tiêu biêu
điểm Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả
nước (%)
Khai thác nhiên liệu Dầu thô 100,0
Điện Điện sản xuất 47,3
Cơ khí - điện tử Động cơ diêden 77,8
Hóa chất Sơn hóa học 78,1
Vật liệu xây dựng Xi măng 17,6
Dệt may Quần áo 47,5
Chế biến lương thực thực phẩm Bia 39,8
Vẽ biểu đồ gì thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành
công nghiệ trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước?
A. Đường. B. Tròn.C. Cột chồng.D. Miền.
Câu 2. Những ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động?
A. Năng lượng.
B. Điện.
C. Cơ khí - Điện tử.
D. Chế biến thực phẩm.
d) Vận dụng cao
Câu 7: Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là
A. Dầu thô. B. Thực phẩm chế biến.
C. Than đá. D. Hàng nông sản.
Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Số câu 14)
a) Nhận biết
Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích:
A. 23550 km². B. 54475 km². C.44254 km².D. 39734 km².
Câu 2: Hiện nay, vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm có bao nhiêu tỉnh/thành?
A. 8. B. 10. C. 13. D. 15.
Câu 3: Ba nhóm đất chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ.
C. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất đá vôi. D. đất phù sa ngọt, đất phù sa cổ, đất mặn.
Câu 4: Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long trực thuộc Trung ương?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 5: Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long than bùn phân bố chủ yếu ở
A. Hậu Giang. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 6: Các thảm thực vật chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng tràm, rừng ngập mặn. B. rừng tre nứa, rừng tràm.
C. rừng ngập mặn, rừng tre nứa. D. rừng tràm, rừng phi lao.
b) Thông hiểu
Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long được phù sa sông nào bồi đắp.
A. sông Hồng B. sông Mê CôngC. sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn
Câu 2: Huyện đảo Phú quốc thuộc tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cà Mau B. An Giang C. Kiên Giang D. Hậu Giang
Câu 3: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30, Tỉnh nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A. Long An - Tiền Giang B. Bến Tre – Trà Vinh
C. Cần Thơ – Hậu Giang D. Đồng Tháp – An Giang.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi ở vùng Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Có trữ lượng thủy năng lớn. D. Sông ngòi giàu phù sa.
c) Vận dụng
Câu 1: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, Vườn quốc gia ở Đồng Tháp là:
A. Phú Quốc B. Đất Mũi C. U Minh Thượng D. Tràm Chim
Câu 2: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, Các vườn quốc gia ở Cà Mau là:
A. Phú Quốc. B. Đất Mũi, U Minh Hạ. C. U Minh Thượng. D. Tràm Chim.
Câu 3: Để cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng vật nuôi.
B. tăng cường xây dựng các công trình thủy lợi.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. khai thác diện tích mặt nước
d) Vận dụng cao
Câu 1: Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.
B.chủ động sống chung với lũ.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn để chống lũ.
D. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (TT) (Số câu 8)
a) Nhận biết
Câu 1:Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 2:Tỉ trọng sản xuất công nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % GDP toàn vùng (2010).
A. 10%.B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 3: Ngoài cây lúa vùng còn trồng cây gì lớn nhất cả nước?
A. cây lương thực.B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây khác.
b) Thông hiểu
Câu 1:Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh ở tỉnh nào?
A. Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang.
B. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, An Giang.
C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long.
D. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng,Vĩnh Long, Trà Vinh.
Câu 2:Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển.
Câu 3: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Cơ khí.
c) Vận dụng
Câu 7: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long
A. Chợ đêm. B. Chợ gỗ. C. Chợ nổi. D. Chợ phiên.
d) Vận dụng cao
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2002
Câu 10: Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích và sản lượng so với cả nước
A. 51,1% và và 51,4%. B. 52,5 % và 50,5 %.
C. 53 % và 52 %. D. 55 % và 60 %.
Bài 37:Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở
Đồng bằng sông Cửu Long (Số câu 8)
a) Nhận biết
Câu 1: Nghề nuôi trồng hải sản tôm, cá… phát triển mạnh nhất ở:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long giáp vùng biển có ngư trường lớn nào?
A. Cà Mau, Kiên Giang. B. Cà Mau, Hậu Giang.
C. Hậu Giang, Kiên Giang. D. Cà Mau, Phú Quốc.
Câu 3: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Nghề rừng. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Thuỷ hải sản.
b) Thông hiểu
Câu 1: Điểm yếu nào cần khắc phục để phát triển ngành thủy sản vùng đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Nguồn lao động.
C. Cơ sở chế biến. D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 2: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?
A. Biển rộng, ấm quanh năm, nhiều bãi cá, bãi tôm.
B. Vùng rừng ven biển là nguồn cung cấp giống tự nhiên.
C. Sông Mê Công rất nhiều cá vào mùa lũ.
D. Nguồn thức ăn dồi dào, biển rộng.
Câu 3: Yếu tố nào tác động lớn nhất đến nghề nuôi trồng thủy sản xuất khẩu ở Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Thị trường quốc tế và trong nước có nhu cầu lớn.
B. Sản lượng đánh bắt tăng nhanh.
C. Trang bị kĩ thuật, phương tiện hiện đại.
D. Thị trường trong nước lớn, trang bị kĩ thuật hiện đại
c) Vận dụng
Câu 1:Dựa vào bảng số liệu: tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng
bằng sông Hồng và cả nước, năm 2018 (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước
Cửu Long Hồng
Cá biển khai thác 931,8 174,6 2578,6
Cá nuôi 2068,633 471,745 2911,5
Tôm nuôi 673,269 27,827 809,3
Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông
Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước, năm 2018 (cả nước =100%) thì dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.B. Cột chồng. C. Đường, D. Miền
d) Vận dụng cao
Câu 1:Dựa vào bảng số liệu: tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng
bằng sông Hồng và cả nước, năm 2018 (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước
Cửu Long Hồng
Cá biển khai thác 931,8 174,6 2578,6
Cá nuôi 2068,6 471,7 2911,5
Tôm nuôi 673,2 27,8 809,3
Tỉ trọng sản lượng cá nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng lần lượt
là:
A. 71,0 % Và 16,2 %. B. 71,0 % và 36,1 %.
C. 83,2 % và 16,2%. D. 83,2 % và 36,1%.
Bài 38:Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo
(Số câu 14)
a) Nhận biết
Câu 1: 1 hải lí bằng bao nhiêu mét?
A. 1552m. B. 1652m. C. 1752m.D. 1852m.
Câu 2: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. 2000. B. 3000.C. 4000. D. 5000.
Câu 3: Nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
Câu 4: Vùng biển nước ta rộng khoảng bao nhiêu triệu km²?
A. 1 triệu km² B. 2 triệu km² C. 3 triệu km² D. 4 triệu km²
Câu 5: Vùng biển nước ta có mấy quần đảo lớn?
A. 1.B. 2.C. 3. D. 4.
Câu 6: Thềm lục địa nước ta giàu tài nguyên khoáng sản gì?
A. Vàng. B. Kim cương.C. Dầu mỏ.D. Sắt.
b) Thông hiểu
Câu 1: Vịnh Hạ Long được tổ chức nào công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
A. UNESCO.B. ASEAN. C. WTO. D. AU.
Câu 2: Cảng có công suất lớn nhất nước ta là:
A. Đà Nẵng.B. Sài Gòn. C. Quy Nhơn. D. Cam Ranh.
Câu 3: Xác định các bộ phận của vùng biển nước ta.
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
Câu 4: Cơ sở sản xuất muối Cà Ná thuộc tỉnh:
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Ninh. C. Khánh Hòa.D. Ninh Thuận.
c) Vận dụng
Câu 1: Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển vì
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. biển không đóng băng vào mùa đông.
C. dọc bờ biển có nhiều bãi cát, vịnh biển đẹp.
D. đường bờ biển dài nông, thềm lục địa rộng.
Câu 2: Ở nước ta, vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành giao thông vận
tải biển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Vùng biển nước ta có nhiều điều kiện để phát triển
A. thăm dò và khai thác dầu khí. B. các ngành khai thác hải sản.
C. giao thông vận tải, du lịch biển. D. tổng hợp kinh tế biển.
d) Vận dụng cao
Câu 1:Một con tàu gặp nạn trên biển Đông cách bờ biển 18520m. Hỏi vậy con tàu đó cách bờ
biển bao nhiêu hải lí.
A. 5 hải lí. B. 7 hải lí. C. 9 hải lí.D. 10 hải lí.
Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành
dầu khí (Số câu 10)
a) Nhận biết
Câu 1: Các đảo: Cát Bà, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc, Phú Quý. Có điều kiện thích hợp phát
triển các hoạt động nào?
A. Nông, lâm nghiệp.. B. Ngư nghiệp C. Du lịch. D. Dịch vụ biển.
Câu 2: Các đảo: Cô tô, Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc, Phú Quý... Có điều kiện
thích hợp phát triển các hoạt động nào?
A. Nông, lâm nghiệp.B. Ngư nghiệp.C. Du lịch. D. Dịch vụ biển.
Câu 3: Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc, ... Có
điều kiện thích hợp phát triển các hoạt động nào?
A. Nông, lâm nghiệp. B. Ngư nghiệp.C. Du lịch. D. Dịch vụ biển.
Câu 4:Các đảo: Cát Bà, Cái Bầu, Trà Bản, Côn Đảo, Phú Quốc, Phú Quý, Hòn Khoai, Thổ
Chu. Có điều kiện thích hợp phát triển các hoạt động nào?
A. Nông, lâm nghiệp. B. Ngư nghiệp C. Du lịch.D. Dịch vụ biển.
b) Thông hiểu
Câu 1: Xác định những đảo nào có điều kiện thích hợp nhất phát triển tổng hợp kinh tế biển.
A. Cát Bà, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quý.
B. Cô Tô, Cái Bầu, Cát Bà, Cù Lao Chàm, Phú Quý, Lý Sơn, Cô Đảo, Hòn Khoai, Thổ
Chu, Hòn Rái, Phú Quốc.
C. Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc....
D. Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quý, Côn Đảo, Phú Quốc.
Câu 2: Trong các đảo phát triển tổng hợp kinh tế biển thì đảo nào có tiềm năng phát triển lớn
nhất?
A. Cái Bầu.B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Phú Quý.
Câu 3: Vì sao đảo Phú Quốc có tiềm năng phát triển lớn nhất kinh tế biển?
A. Đông dân, nằm giữa ngư trường lớn của vùng biển Tây Nam, có nhiều bãi tắm đẹp,
nổi tiếng.
B. Có diện tích lớn, đông dân, nằm giữa ngư trường lớn của vùng biển Tây Nam.
C. Có diện tích lớn, nằm giữa ngư trường lớn của vùng biển Tây Nam, có nhiều bãi tắm
đẹp, nổi tiếng.
D. Có diện tích lớn, đông dân, nằm giữa ngư trường lớn của vùng biển Tây Nam, có
nhiều bãi biển đẹp.
c) Vận dụng
Câu 1:Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU NHẬP
KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2002
Năm có sản lượng dầu thô khai thác nhiều nhất nước ta
A. 1999. B. 2000. C. 2001. D. 2002.
Năm có sản lượng xăng dầu nhập khẩu lớn nhất nước ta
A. 1999. B. 2000. C. 2001. D. 2002.
d) Vận dụng cao
Câu 1: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là
A. hạn chế khai quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. khẳng định chủ quyền và góp phần bảo vệ biển đảo.