You are on page 1of 6

Môn: KINH TẾ QUỐC TẾ Đề số: 2.

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Hoï vaø teân : MSV:

Chöõ kyù Soá Soá Ñieåm Chöõ kyù


giaùm thò baùo caâu giaûng
danh ñuùng vieân
1 2 Soá Chöõ

Quy ñònh: : Choïn caâu traû lôøi ñuùng; : Huûy


boû caâu traû lôøi ; : Choïn laïi caâu ñaõ huûy

a b c d a b c d
caâu caâu
1 21
caâu caâu
2 22
caâu caâu
3 23
caâu caâu
4 24
caâu caâu
5 25
caâu caâu
6 26
caâu caâu
7 27
caâu caâu
8 28
caâu caâu
9 29

1
caâu caâu
10 30
caâu caâu
11 31
caâu caâu
12 32
caâu caâu
13 33
caâu caâu
14 34
caâu caâu
15 35
caâu caâu
16 36
caâu caâu
17 37
caâu caâu
18 38
caâu caâu
19 39
caâu caâu
20 40

1. Kinh tế quốc tế:


A. Là một bộ phận của Kinh tế học B. Là khoa học ứng dụng kinh tế học
C. Nghiên cứu các học thuyết kinh tế D. Nghiên cứu mối quan hệ kinh tế gữa các quốc gia
2. Kinh tế mở ưu việt hơn kinh tế đóng:
A. Sản phẩm sản xuất với chi phí thấp hơn B. Người tiêu dùng mua sản phẩm với giá thấp hơn
C. Nguồn lực kinh tế sử dụng có hiệu quả hơn D. A, B, C đều đúng.
3. Trong thương mại quốc tế quốc gia lớn là quốc gia:
A. Có diện tích lớn nhất B. Có quy mô GNP lớn nhất
C. Có quy mô GDP lớn nhất D. Có khả năng trả đũa bằng thuế đối với quốc gia khác
4. Với chi phí cơ hội tăng các quốc gia thực hiện chuyên môn hóa không hoàn toàn vì:
A. Tránh được rủi ro trong sản xuất kinh doanh B. Sản xuất được nhiều SP mà quốc gia có lợi thế
C. Giảm bớt sự gánh chịu của chi phí cơ hội tăng D. Nhà sản xuất lo sợ dư cung SP trên thị trường
5. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào thương mại quốc tế không xảy ra:
A. Cung khác nhau, cầu khác nhau B. Cung giống nhau, cầu khác nhau
C. Cung giống nhau, cầu giống nhau D. Cung khác nhau, cầu giống nhau
6. Chi phí cơ hội gia tăng vì:
A. Trình độ kỹ thuật của quốc gia bị hạn chế
B. Tay nghề của người lao động không cao
C. Nguồn lực kinh tế có hạn nên quốc QG muốn gia tăng một loại SP phải giảm một loại SP khác

2
D. Thị trường hạn chế
7. Cơ sở của lý thuyết lợi thế tuyệt đối là
A. sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên. B. năng suất lao động cao.
C. sự khác biệt về nguồn lực sản xuẩt của quốc gia D. sự dồi dào về tài nguyên thiên nhiên
8. Chiến lược kinh tế “mở cửa” là sự phát triển kinh tế dựa vào
A. cả nguồn lực trong nước lẫn ngoài nước. B. nguồn lực trong nước
C. sự kết hợp hợp lý cả hai nguồn lực trong và ngoài nước D. nguồn lực ngoài nước
9. Trong xu thế toàn cầu hóa, sản phẩm và dịch vụ mới sẽ ra đời theo tiêu chí được dự đoán:
A. Sản phẩm xanh, sạch, công nghệ cao, vòng đời ngắn hơn
B. Sản phẩm với những thương hiệu nổi tiếng, vòng đời dài hơn
C. Sản phẩm xanh, sạch, công nghệ cao, vòng đời dài hơn
D. Sản phẩm nhỏ gọn hơn, nhiều chức năng hơn, vòng đời dài hơn
10. Giả sử thế giới chỉ có hai quốc gia, quá trình mậu dịch quốc tế sẽ đạt trạng thái cân bằng
khi:
A. Mức tiêu dùng bằng khả năng sản xuất ở tại mỗi quốc gia
B. Lợi ích có từ trao đổi bằng lợi ích có từ chuyên môn hóa
C. Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng ở 2 quốc gia bằng nhau
D. Cả A. và C. đều đúng
11. Quốc gia dư thừa tư bản là quốc gia có:
A. Thu nhập bình quân đầu người cao B. ∑K/ ∑L nhỏ hơn quốc gia khác
C. PK/PL nhỏ hơn quốc gia khác D. B và C đều đúng
12. Ưu điểm của rào cản phi thuế quan
A. Phong phú về hình thức, dễ dự đoán, đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau
B. Phong phú về hình thức, rất rõ ràng, đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau
C. Sẽ thực hiện, rõ ràng, tạo sự cạnh tranh bình đẳng trong thương mại toàn cầu
D. Đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau, phong phú về hình thức, đảm bảo tính riêng có của từng
quốc gia
13. Khi nước nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:
A. Giá trị nhập khẩu giảm, nhưng lượng nhập khẩu tăng lên
B. Giá trị nhập khẩu tăng và lượng hàng tiêu dùng giảm
C. Giá trong nước tăng và lượng hàng sản xuất trong nước tăng
D. Thặng dư của người tiêu dùng giảm và tổng mức phúc lợi xã hội tăng
14. Chính sách bảo hộ mậu dịch trong thời gian dài có nhược điểm là
A. làm cho một số ngành sản xuất trong nước trì trệ.
B. giúp cho các ngành non trẻ có điều kiện phát triển.
C. không có tác động gì đến sản xuất trong nước.
D. A và B đều đúng.
15. Trợ cấp xuất khẩu mang lại lợi ích nhiều nhất cho
A. người tiêu dùng nội địa.
B. nhà sản xuất.
C. người tiêu dùng nước ngoài.

3
D. chính phủ.

Tài liệu sau đây dùng cho các câu từ: 16 đến 18
Sản phẩm Quoác gia 1 Quoác gia 2
Chỉ tiêu X Y X Y
Tỷ lệ tiền lương trong giá thành 15 10 20 15
đ.vị sản phẩm (%)
Tổng lao động (tr.người) 80 50
Tổng vốn đầu tư (tỷ USD) 5.000 6.000
16. Câu nào sau đây là đúng
A. X thaâm duïng vốn ôû quoác gia 1. B. Y thaâm duïng lao
động ôû caû hai quoác gia.
C. X thaâm duïng lao động ôû caû hai quoác gia D. A, B, C sai.
17. Câu nào sau đây là đúng
A. Quoác gia 1 dö thöøa lao ñoäng, khan hieám vốn B. Quoác gia 2 dö thöøa
lao động, khan hieám vốn
C. Quoác gia 1 khan hiếm lao động, dư thừa vốn D. Cả A, B, C đều sai
18. Mô hình thương mại của hai quốc gia
A. QG1 nhập khẩu vốn, xuất lao động B. QG2 nhập lao động, xuất khẩu vốn
C. QG1 nhập khẩu X, xuất khẩu Y D. QG2 nhập khẩu X, xuất
khẩu Y.

Tài liệu sau đây dùng cho các câu từ: 19 đến 23
Cho hàm cầu và hàm cung của sản phẩm X của tại thị trường Việt Nam như sau:
Qdx = 200 –10Px; Qsx = 20 +10Px
Trong đó: Px là giá đơn vị sản phẩm X được tính bằng 10.000 VNĐ, Qx là lượng sản phẩm X được
tính bằng triệu sản phẩm. Gía thế giới của sản phẩm X là Px(w) = 2 USD.
Tỷ giá hối đoái: 1USD = 20.000 VNĐ.
19. Khi Việt Nam tiến hành TM tự do löôïng caàu, löôïng cung biến động: tăng (+),
giảm (-):
A. +50 tr.sp, -50 tr.sp B. +60 tr.sp, -60 tr.sp
C. +60 tr.sp, -50 tr.sp D. +50 tr.sp,-60 tr.sp
20. Chính phủ ấn định một quota nhập khẩu bằng 60 triệu sản phẩm X, giả cả, löôïng
cung, löôïng caàu sản phẩm X tại thị trường VN lần lượt là:
A. 60.000đ, 80 tr.sp, 140 tr.sp B. 80.000đ, 160 tr.sp, 80 tr.sp
C. 60.000đ, 140 tr.sp, 80 tr.sp D. 10.000đ, 80 tr.sp, 160 tr.sp
21. Hạn ngạch tác động đến nhà sản xuất, người tiêu dùng và nhà nhập khẩu
A. + 1200 tỷ đ, - 3000 tỷ đ, + 1200 tỷ đ B. + 1300 tỷ đ, - 3000 tỷ đ , + 1200 tỷ đ
C. + 1400 tỷ đ, - 3000 tỷ đ, + 1200 tỷ đ D. + 1500 tỷ đ, - 3000 tỷ đ, + 1200 tỷ đ
22. Hạn ngạch nhập khẩu này tương ứng với thuế nhập khẩu là bao nhiêu %:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
23. Chính phủ thu lệ phí 15.000/1X , thu nhập của Chính phủ, nhà nhập khẩu:
A. 930 tỷ đ, 390 tỷ đ B. 390 tỷ đ, 930 tỷ đ C. 300 tỷ đ, 900 tỷ đ D. 900 tỷ đ, 300 tỷ đ

4
Tài liệu sau đây dùng cho các câu từ: 24 đến 29
Có tài liệu về thị trường sản phẩm X của Việt Nam như sau:
Qdx = 280 – 2Px;
Qsx = 20 + 2Px
Trong đó: Px đơn vị tính 10000đ, Qx đơn vị tính triệu sản phẩm.
Giá thế giới của sản phẩm X là 20USD.
Tỷ giá 1USD = 20.000VND
24. Giá, lượng sản phẩm X khi Việt Nam thực hiện kinh tế đóng:
A. 565.000đ; 150 tr.sp B. 556.000đ; 150 tr.sp C. 655.000đ; 150 tr.sp D. 650.000đ; 150 tr.sp
25. Giá, lượng cung, cầu, nhập khẩu sản phẩm X khi Việt Nam tiến hành thương mại tự do:
A. 400.000đ, 200 tr.sp, 100 tr.sp, 100 tr.sp B. 400.000đ, 100 tr.sp, 200 tr.sp, 100 tr.sp
C. 480.000đ, 116 tr.sp, 184 tr.sp, 68 tr.sp D. 480.000đ, 116 tr.sp, 184 tr.sp, 86 tr.sp
26. Số dư của nhà sản xuất giảm khi Việt Nam thương mại tự do:
A. 31250 tỷ.đ B. 30125 tỷ.đ C. 31205 tỷ.đ D. 31025 tỷ.đ
27. Giá, lượng cung, cầu, nhập khẩu sản phẩm X khi VND mất giá 20% so với USD:
A. 480.000đ, 161tr.sp, 184 tr.sp, 68 tr.sp B. 480.000đ, 116tr.sp, 148 tr.sp, 68 tr.sp
C. 480.000đ, 116tr.sp, 184 tr.sp, 68 tr.sp D. 480.000đ, 116tr.sp, 184 tr.sp, 86 tr.sp

28. Số dư của nhà sản xuất tăng do VND mất giá 20% so với USD:
A. 8640 tỷ.đ B. 6840 tỷ.đ C. 6840 tỷ.đ D. 6804 tỷ.đ
29. Thiệt hại của quốc gia khi VND mất giá 20% so với USD:
A. 1820 tỷ.đ B. 1280 tỷ.đ C. 8210 tỷ.đ D. 2180 tỷ.đ

Tài liệu sau đây dùng cho các câu hỏi từ: 30 đến câu 36
Chi phí Năng suất lao động (sản phẩm/giờ)
Quốc gia Quốc gia 1 Quốc gia 2
Sản phẩm
X 4 1
Y 3 2
30. Cơ sở thương mại của hai quốc gia:
A. Lợi thế tuyệt đối B. Lợi thế so sánh C. Lợi thế chi phí cơ hội D. Lợi thế giá yếu tố sản xuất
31. Mô hình thương mại của hai quốc gia:
A. Quốc gia I nhập khẩu X, nhập khẩuY B. Quốc gia II xuất khẩu X, nhập khẩu Y
C. Quốc gia I xuất khẩu Y, xuất khẩu X D. Quốc gia I xuất khẩu X, nhập khẩu Y
32. Với tỷ lệ nào sau đây hai quốc gia thực hiện thương mại:
A. 2X = Y B. 4X = 9Y C. 4X = 6Y D. 6Y = 2X
33. Với tỷ lệ nào sau đây thì lợi ích từ thương mại của hai quốc gia bằng nhau:
A. 4X = 5Y B. 8X = 11Y C. 6X = 7Y D. 8X = 7Y
34. Với tỷ lệ nào sau đây hai quốc gia không thực hiện thương mại:
A. 2X = 3Y B. 2X = 2Y C. 4X = 5Y D. 6Y = 9X
35. Miền tỷ lệ thương mại để lợi ích của quốc 1 lớn hơn quốc gia 2:
A. 5Y < 4X < 8Y B. 5,5Y < 4X <8Y C. 6Y < 4X < 8Y D. 6,5Y < 4X < 8Y
36. Giả sử 1 giờ lao động tại quốc gia 1 được trả 24USD; tại quốc gia 2 là 10GBP. Khung tỷ
giá hối đoái để thương mại giữa hai quốc gia xảy ra theo mô hình trên là:

5
A. 0,9$ < 1£ <1,6$ B. 0,8$ < 1£ <1,6$ C. 0,7$ < 1£ <1,6$ D. 0,6$ < 1£ <1,6$

Tài liệu sau dùng cho các câu từ: 37 đến 40


Có tài liệu về thị trường sản phẩm X như sau (giả sử thế giới chỉ có 02 quốc gia).

Thị trường nội địa : QD = 200 - 20P ; QS = 20 + 20P.


Thị trường nước ngoài: QD = 120 - 20P QS = 60 + 20P

(Giá tính bằng USD và lượng tính bằng 1000 đơn vị sản phẩm).

Câu 37. Phương trình đường cầu nhập khẩu (DNK) của nội địa là:
A. DNK = 220 +40P B. DNK = 180 -40P C. DNK = -180 + 40P D. DNK = 220 – 40P
Câu 38. Phương trình đường cung xuất khẩu (SXK) của nước ngoài là:
A. SXK = 160 - 40P B. SXK= 60- 40P C. SXK = 160 + 40P D. SXK = - 60 +40P
Câu 39. Giá thế giới của sản phẩm X là:
A.Pw=6$ B.Pw=5$ C.Pw=4$ D.Pw=3$
Câu 40. Khối lượng thương mại của hai quốc gia là:
A. 60.000X B. 120.000X C.140.000X D. 80.000X

You might also like