You are on page 1of 4

MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN LỊCH SỬ 8


VIỆT YÊN NĂM HỌC: 2022-2023

MỨC ĐỘ
Chủ đề (Bài) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Trắc Trắc Tự Trắc Trắc
Tự luận Tự luận Tự luận
nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm
Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ
1 câu 1 câu 1 câu
nghĩa xã hội (1921-1941)
Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc
3 câu 2 câu
chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc
2 câu
ở Châu Á (1918-1939)
Bài 21. chiến tranh thế giới thứ hai
2 câu 1 câu
1939-1945.
Bài 26. Phong trào kháng chiến
Ý 2,3 câu
chống Pháp trong những năm cuối Ý 1 câu 21 2 câu 3 câu
21
thế kỷ XIX

Bài 28. Trào lưu cải cách duy tân ở Ý 1 câu Ý 3 câu
Ý 2 câu 22 2 câu
Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX 22 22

Tổng số điểm 1,75 điểm 2,5 điểm 2,25 điểm 2,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ 2


MÔN: LỊCH SỬ 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nội dung/ Đơn vị kiến Nhận Thông Vận
TT BÀI Mức độ đánh giá dụng
thức biết hiểu dụng
cao

Nhận biết: Hoàn cảnh của nước Nga Xô


Bài 16. - Hoàn cảnh, nội dung, ý viết trước khi bắt tay vào thực hiện chính
Liên Xô nghĩa của chính sách sách kinh tế mới.
Thông hiểu: Những chính sách mà nước 1 câu
xây dựng kinh tế mới. 1 câu TN
Nga Xô viết thực hiện để phát triển ngành 1 câu TN TN
1 chủ nghĩa - Thành tựu của Liên Xô 0.25
thương nghiệp. 0.25 điểm 0.25
xã hội trong công cuộc xây Vận dụng: Lý giải được bản chất của chính điểm
điểm
(1921- dựng CNXH (1925- sách kinh tế mới.
1941) 1941)

Nhận biết: Sự phục hồi ngắn ngủi của nền


kinh tế Nhật Bản.
Bài 19. Nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Nhật
Nhật Bản - Đặc điểm kinh tế, xã Bản sau chiến tranh
giữa hai hội Nhật Bản sau thế Những khó khăn về tự nhiên của đất nước 3 câu TN
Nhật Bản 2 câu TN
2 cuộc chiến chiến thứ nhất. 0.75
Thông hiểu: Giải thích được tại sao nền 0.5 điểm
tranh thế - Quá trình phát xít hoá ở điểm
nông nghiệp của Nhật Bản sau chiến tranh
giới (1918- Nhật Bản.
lại không phát triển.
1939) Giải thích được vai trò của Đảng cộng sản
Nhật Bản.

3 Bài 20. - Những nết chung về Thông hiểu: Giải thích được Lý do vì sao 2 câu TN
Phong trào phong trào độc lập ở Châu phong trào độc lập dân tộc ở Châu á sau 0.5 điểm
độc lập dân Á. chiến tranh lại phát triển mạnh mẽ.
tộc ở Châu Đặc điểm nổi bật của phong trào độc lập
- Các phong trào tiêu biểu
Á (1918- dân tộc ở Châu á sau chiến tranh.
của các nước.
1939)
Bài 21. Nhận biết. Các sự kiện chính của cuộc
chiến tranh chiến tranh.
- Những diễn biến chính Thông hiểu. Lý giải được hậu quả của sự 2 câu TN 1 câu TN
4 thế giới thứ
của cuộc chiến tranh ra đời chủ nghĩa phát xít. 0.5 điểm 0.25 điểm
hai 1939-
1945.
Thông hiểu. Giải thích được lý do vì sao
cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành
Huế lại thất bại.
Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa Hương
Khê.
Bài 26. - Phong trào Cần Vương Nắm được các cuộc khởi nghĩa chính
Phong trào bùng nổ và lan rộng. trong phong trào cần Vương. 2 câu TN
kháng chiến - Những cuộc khởi nghĩa Thông hiểu. Nắm chắc được nội dung của 1/3 câu 3 câu TN
5 chống Pháp tiêu biểu trong phong trào chiếu cần Vương. TL 2/3 câu TL
trong những Cần Vương. Nắm được sự kết thúc của phong trào cần 1.25 2 điểm
năm cuối - Ý nghĩa lịch sử của phong Vương gắn liền với sự thất bại của cuộc điểm
thế kỷ XIX trào. khởi nghĩa Hương Khê.
Lý giải được đâu là cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu nhất trong phong trào cần Vương? Rút
ra được ý nghĩa lịch sử của phong trào.
Vận dụng. Rút ra nhận xét về phong trào
cần Vương cuối thế kỷ XIX.
6 Bài 28. - Nội dung của các đề nghị Nhận biết: Những quan lại và sĩ phu yêu 2 câu TN 1/3 câu TL 1/3
Trào lưu cải cải cách. nước đưa ra những đề nghị cải cách. 1/3 câu 1 điểm câu
cách duy - Kết cục và ý ngĩa của các Cơ quan chịu trách nhiệm giao thiệp với TL TL
tân ở Việt đề nghị cải cách nước ngoài dưới triều Nguyễn. 1.5 điểm 1 điểm
Nam nửa Những hạn chế của các đề nghị cải
cách…
cuối thế kỷ
Thông hiểu. Lý giải được động cơ nào mà
các sĩ phu quan lại yêu nước lại đưa ra các
đề nghị cải cách.
Vận dụng. Vận dụng kiến thức đã học để
XIX
giải quyết một tình huống lịch sử, qua đó
thấy được trách nhiệm của bản thân đối với
đất nước dân tộc.

TN: 10; TN: 9 TN: 1 TL:


Số câu TL TL: 1/3
Tỉ lệ 1/3+1/3 2/3+1/3 0,25 1 điểm
4,25 4,5 điểm điểm
điểm

You might also like