You are on page 1of 41

ESM-4420 48 x 48 DIN 1/16

Temperature Controller với ngõ vào đa năng


- Hiển thị 4 ký tự số cho biến thực tế và 4 ký tự số cho giá trị đặt
- Ngõ vào đa năng
- Điều khiển theo dạng ON/ OFF, P, PI, PD và PID
- Hiệu chỉnh thông số PID bằng chế độ Self-Tune
- Chọn kiểu điều khiển: Nhiệt nóng hoặc nhiệt lạnh
- Hiệu chỉnh được nhiệt độ điều khiển
- Hiệu chỉnh được nhiệt độ sai lệch so với nhiệt độ thực tế

http://www.emkoelektronik.com.tr 1
Nội dung tổng quan của cuốn hướng dẫn sử dụng
Cuốn hướng dẫn bộ điều khiển nhiệt độ ESM-4420 bao gồm 3 phần chính. Giải thích
cho các nội dung nằm ở bên dưới. Và, ở đây có thêm phần thông tin và thông số kỷ thuật của
thiết bị.
Lắp đặt:
Trong mục này, thông số kích thước của thiết bị, mặt bích vuông và kết nối điện là
được trình bày.
Hoạt động và nhóm thông số cài đặt
Trong tiếp theo này, kết nối thiết bị cho ứng dụng, cách cài đặt, thay đổi thông số, miêu
tả thông số là được trình bày.
Thuật toán điều khiển

Biểu tượng chỉ những cảnh báo nguy hiểm

Biểu tượng chỉ rỏ những nguy hiểm là kết quả cảu ngắn mạch điện.

Biểu tượng chỉ những chú ý quan trọng về các hàm và cách sử dụng.

http://www.emkoelektronik.com.tr 2
Những nội dung chính
1. Lời tựa đầu ……………………………………………………… Trang 5
1.1 Thông số kỷ thuật
1.2 Thông tin mã hàng
1.3 Chế độ bảo hành
1.4 Bảo trì, bảo dưỡng
2. Lắp đặt ………………………………………………………………… Trang 7
2.1 Miêu tả cơ bản
2.2 Kích thước của bộ điều khiển
2.3 Kích thước khoét lỗ thi công
2.4 Dãi thông số kỹ thuật hoạt động
2.5 Kích thước bề mặt
2.6 Cách lắp đặt thiết bị
3. Kết nối ………………………………………………………………… Trang 12
3.1 Terminal và sơ đồ chân kết nối
3.2 Kết nối sơ đồ điện
3.3 Ký hiệu trên thiết bị
3.4 Nguồn vào
3.5 Cảm biến nhiệt ngõ vào
3.5.1 TC ( Cặp nhiệt điện)
3.5.2 RTD ( Nhiệt điện trở)
3.6 Cách ly điện của bộ điều khiển ESM-4420
3.7 Kết nối ngõ ra
4. Dạng ngõ ra của bộ điều khiển ESM-4420 …………………………….. Trang 19
4.1 Ngõ ra RELAY
4.2 Ngõ ra RELAY
4.3 Ngõ ra Alarm
5. Màn hình hiển thị và truy cập tới MENU ...........………………………… Trang 21
5.1 Màn hình hiển thị
5.2 Khởi động thiết bị và kiểm tra software
5.3 Thay đổi giá trị tham chiếu “PS”
5.4 Thay đổi giá trị Alarm
6. Thông số …………………………………………………………………. Trang 24
6.1 Danh sách thông số
6.2 Dễ dàng truy cập các thông số
6.3 Chọn tới một hàm ứng dụng
6.4 Điều chỉnh MENU
6.5 MENU Alarm
6.6 MENU bảo vệ
7. Thông tin cơ bản ………………………………………………………… Trang 24
7.1 Hoạt động auto tune
7.2 Loại ngõ ra Alarm
8. Thông tin cảnh báo trong ESM-4420 ……………………………………. Trang 43

http://www.emkoelektronik.com.tr 3
9. Thông số thiết bị ………………………………………………………….. Trang 44

Xuất xứ sản phẩm

Tên công ty : Emko Elektronik A.S

Địa chỉ công ty: DOSAB, Karanfil Sokak, No:6, 16369 Bursa, Turkiye

Tên sản phẩm : Bộ điều khiển nhiệt độ

Model : ESM-4420

Type Number : ESM-4420

http://www.emkoelektronik.com.tr 4
1. Tựa đầu
ESM-4420 là dòng thiết bị điều khiển nhiệt độ được thiết kế cho việc đo và điều
khiển quá trình. Chúng có thể dùng cho nhiều ứng dụng với ngõ vào điều khiển thông dụng,
ngõ ra và chọn ngõ ra Alarm. Một vài ứng dụng cụ thể:
Kính
Nhựa
Dầu – hóa chất
Dệt
Các ngành tự động
Các máy trong công nghiệp
1.1 Thông số kỷ thuật cơ bản

Điện áp vào Tiêu chuẩn Lựa chọn thêm điện áp vào Ngõ vào Ngõ ra

http://www.emkoelektronik.com.tr 5
1.2 Thông tin đặt hàng thiết bị

Tất cả thông tin đặt


hàng thiết bị ESM-4420, có
trong bảng bên trái. Người
dùng có thể sử dụng form
này để thiết lập mã code cho
thiết bị cần đặt hàng. Hoặc
qua mã code, bằng việc tham
chiếu tới form bên cạnh,
người sử dụng có thể biết
được đặc tính kỹ thuật của
thiết bị.

Đầu tiên là nguồn


vào, sau đó là các đặc tính
khác cần được xác định rõ.
Vui lòng liên hệ với
chúng tôi nếu bạn cần những
thiết bị dạng cơ bản
(Standards)

1.3 Bảo hành


EMKO bảo hành tất cả các thiết bị miễn phí khi phát hiện ra lỗi phát sinh trong quá
trình sản xuất. Với ESM-4410, EMKO đảm nhận bảo hành thiết bị lên tới 2 năm. Thời gian
bảo hành bắt đầu được tính từ thời điểm cung cấp thiết bị cho khách hàng.

http://www.emkoelektronik.com.tr 6
1.4 Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
Việc sửa chữa, bảo trì sẽ được thực hiện bởi những nhân viên được đào tạo và
những chuyên gia. Cắt nguồn tới thiết bị trước khi thực hiện việc bảo trì, sửa chữa.
Không vệ sinh thiết bị bằng hóa chất ăn mòn (dầu, axit tricloaxetic …). Những chất
ăn mòn có thể làm giảm độ bền cơ học của thiết bị. Dùng vải lau mềm thấm rượu etyl hoặc
nước để lau phần vỏ nhựa bên ngoài thiết bị.

http://www.emkoelektronik.com.tr 7
2. Lắp đặt

Trước khi bắt đầu lắp đặt thiết bị, vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn và cảnh

báo an toàn bên dưới.


Bên trong hộp thiết bị bao gồm:
- Một bộ điều khiển nhiệt độ ESM-4420
- Hai vít cố định thiết bị lên vỏ tủ
- Một cuốn hướng dẫn sử dụng
Kiểm tra lại hệ thống điện một lần nữa trước khi lắp đặt.
Tắt nguồn điện cung cấp cho thiết bị và toan bộ hệ thống trong suốt quá trình lắp đặt.

http://www.emkoelektronik.com.tr 8
2.1 Miêu tả tổng quan

2.2 Kích thước

http://www.emkoelektronik.com.tr 9
2.3 Vị trí đặt giữa các thiết bị

http://www.emkoelektronik.com.tr 10
2.4 Môi trường hoạt động
Nhiệt độ : 0 đến 50oC
Độ ẩm : 90%
Độ cao : dưới 2000m

2.5 Giá đỡ thiết bị


1. Trước khi khoét lỗ trên mặt tủ(hoặc trên
vỏ tủ cần quan sát), chắc chắn rằng các
thông số kích thước đã đầy đủ
2. Kiểm tra vị trí mặt hiển thị của thiết bị
3. Cho thiết bị vào lỗ khoét. Bắt vít cố định
thiết bị.

http://www.emkoelektronik.com.tr 11
3. Kết nối phần điện

Bạn phải chắc chắn rằng cấu hình thiết bị là đúng với yêu cầu ứng dụng
của bạn. Nếu cấu hình thiết không chính xác có thể ảnh hướng tới kết
quả quá trình điều khiển, người vận hành. Nếu đó là trách nhiệm của
bạn,như là một người lắp đặt, phải chắc chắn cấu hình là đúng.

Thông số của thiết bị thường có giá trị mặc định của nhà sản xuất.
Những thông số này cần được cài đặt lại tùy theo mỗi ứng dụng

Chỉ những người được đào tạo và kỹ thuật mới làm việc trên thiết bị này.
Thiết bị này liên quan đến dòng điện và điện áp nguy hiểm tới người vận
Hành.

Chắc chắn rằng dãi điện áp đặt vào thiết bị bằng giá trị điện áp cho phép
ghi trên thiết bị.
Tắt nguồn điện cho tới khi hoàn thành quá trình kết nối phần cứng

3.1 Terminal và hướng dẫn kết nối

http://www.emkoelektronik.com.tr 12
3.2 Kết nối dây
Kết nối phần cứng phải giống như sơ đồ bên dưới nhằm đảm bảo an toàn
cho người vận hành và lắp ráp.

http://www.emkoelektronik.com.tr 13
3.3 Ký hiệu Terminal

http://www.emkoelektronik.com.tr 14
3.4 Cấp nguồn tới thiết bị

Note-1: Cầu chì bên ngoài (1A-T) được khuyến cáo sử dụng
Đảm bảo rằng nguồn cung cấp giống chỉ thị ghi trên thiết bị.
Chỉ bật nguồn sau khi đã hoàn tất việc kết nối phần cứng và kiểm tra an toàn lần cuối.

Dãi nguồn vào phải được xác định khi đặt hàng. Thiết bị được sản xuất khác nhau
giữa điện áp cao và thấp.

Cung cấp đúng dạng điện áp AC/DC.


Nếu điện áp DC, chú ý tới phân cức (+) (-)

http://www.emkoelektronik.com.tr 15
3.5 Kết nối tín hiệu vào
3.5.1 Cặp nhiệt (TC)

Kết nối cảm biến TC như hình vẻ bên

Luôn luôn dùng dây nối đúng với loại dây cảm biến.
Nên có thêm dây chống nhiễu (Shield)

Điện trở vào lớn hơn 10MΩ

3.5.2 RTD

Kết nối loại cảm biến Pt 100 Kết nối loại cảm biến Pt 100
loại 3 dây loại 2 dây

Chú ý 1: Trong hệ thống 3 dây, luôn luôn dùng cable có tiết diện dây giống nhau(nhỏ nhất
1mm2). Luôn luôn dùng dây có quy cách giống nhau cho hệ thống 2 và 3 dây
Chú ý 2: Nối tắt chân 2 và chân 3 khi sử dụng cảm biến RTD 2 dây
Chú ý 3: Nếu chiều dài cảm biến hơn 10m, nên sử dụng loại 3 dây

http://www.emkoelektronik.com.tr 16
3.6 Kiểm tra cách ly các tiếp điểm vào ra

http://www.emkoelektronik.com.tr 17
4. Kết nối ngõ ra
4.1 Kết nối ngõ ra điều khiển quá trình dạng Relay

4.2 Kết nối ngõ ra điều khiển quá trình dạng SSR

http://www.emkoelektronik.com.tr 18
4.3 Ngõ ra Alarm

http://www.emkoelektronik.com.tr 19
5. Màn hình hiển thị và truy cập tới MENU
5.1 Màn hình hiển thị

LED chỉ thị oC

LED chỉ thị oF

LED chỉ thị xuất ra của PS Hiển thị giá trị


Thực tế PV và thông số
LED chỉ thị xuất ra của Alarm Giá trị đặt và thông số

LED chỉ biến PS đang được set

LED chỉ biến AS đang được set


Vui lòng tham chiếu tới nhóm 6.1
để biết rỏ hơn về các nhóm hiển thị

Nút thay đổi giá trị PS Nút OK để lưu các giá trị mong
Nếu nhấn giữ 5 giây, sẽ vào thông muốn thay đổi, cài giá trị đặt AS
số chương trình.

Nút giảm giá trị PS, AS.


Nếu đang ở chế độ chương trình,
giảm nhóm thông số hoặc
giá trị muôn thay đổi

http://www.emkoelektronik.com.tr 20
Chú ý: Nếu nhấn giữ nút tăng hoặc giảm trong 5 giây, thì việc thay đổi giá trị là 10 đơn
vị. Nếu nhấn giữ nút tăng hoặc giảm trong 10 giây, thì việc thay đổi giá trị là 100 đơn vị.

5.2 Thiết bị hoạt động và kiểm tra software


Khi nguồn điện được cung cấp tới thiết bị tất cả các đèn led chỉ thị và đèn led 7
đoạn đông thời sáng lên cho việc kiểm tra. Thông số software sẽ hiển thị tức thời ở dòng dưới
cùng.

Khi cấp nguồn, hiển thị chỉ thị như bên dưới.

Đầu tiên Led 7 đoạn trên Led thứ 2 trên và dưới Led thứ 3 trên và dưới
và dưới sáng lên được test sáng lên được test sáng lên được test

Đầu thứ 4 trên và dưới Version Software được hiển Màn hình hiển thị chính
sáng lên được test thị và các Led đều sáng là được thấy

Nếu có một hiện tượng bất thường

http://www.emkoelektronik.com.tr 21
trong quá trình thiết bị hoạt động, cui lòng ngắt nguồn điện cấp vào và liên hệ ngay với nhân viên kỹ
thuật.

5.3 Hiệu chỉnh giá trị PV (Process SET)


Màn hình chính Giao diện
Cài đặt PV

Nhấn vào nút PSET, đèn Led Thay đổi giá trị PS bằng
PS nhấp nháy, giá trị PS được nút tăng giảm trên bàn
nhìn thấy ở hàng dưới phím

Nhấn PSET để hủy giá trị Nhấn ASET để lưu giá trị
đã thay đổi đã thay đổi

Giá trị PS được hiệu chỉnh


trong khoảng giới hạn PLoL
và PuPL

5.4 Hiệu chỉnh giá trị đặt Alarm (Alarm Value)

Màn hình chính Hiển thị


giá trị Alarm

Nút ASET được nhấn, đèn Led Thay đổi giá trị bằng Nhấ nút PSET để
AS bắt đầu nháy, giá trị đặt Alarm mũi tên lên và xuống hủy giá trị đã thay
được nhìn thấy ở hàng dưới đổi

Màn hình hiển thị chính

Giá trị đặt Alarm có thể được hiểu Nhấn ASET/OK để lưu giá
trong khoảng giới hạn ALoL và
giá trị đã thay đổi

http://www.emkoelektronik.com.tr 22
AuPL

6. Thông số
6.1 Danh sách thông số
Menu Process
Chọn loại cảm biến vào (Mặc định là cảm biến loại J(FE.C.n))
Cảm biến loại J dãi nhiệt: -200oC,900oC hoặc -328oF, 1625oF
Cảm biến loại K dãi nhiệt: -200oC,1300oC hoặc -328oF, 2372oF
Cảm biến loại R dãi nhiệt: 0oC,1700oC hoặc 32oF, 3092oF
Cảm biến loại S dãi nhiệt: -200oC,900oC hoặc -328oF, 1625oF
Cảm biến loại T dãi nhiệt: -200oC,400oC hoặc -328oF, 752oF
Pt 100 dãi nhiệt: -200oC,650oC hoặc -328oF, 1202oF
Pt 100 dãi nhiệt: -100oC,199.9oC hoặc -199.9oF, 999.9oF
Chọn đơn vị hiển thị
o
C
o
F
Giới hạn nhỏ nhất cho giá trị đặt PS (mặc định =-200)
Giới hạn lớn nhất cho giá trị đặt PS (mặc định =900)
Giá trị bù cho giá trị biến đặt PS (mặc định = 0)

Menu Controll
Chế độ nhiệt điều khiển
Heating
Cooling
Kiểu điều điều khiển
Kiểu ON/OFF
Kiểu Pid
Kích hoạt chế độ dò thông số tự động (mặc định = no). Thông số
này chỉ có tác dụng khi CntS = Pid
Seft Tune không được kích hoạt
Chế độ dò thông số Seft Tune được kích hoạt

http://www.emkoelektronik.com.tr 23
Cài đặt giá trị P. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 1.0% tới
100.0%. (Mặc định 10.0). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid
Cài đặt giá trị I. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 0 tới
3600s. (Mặc định 100). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid

Cài đặt giá trị D. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 0.0 tới
999.9s. (Mặc định 25). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid

Chu kỳ xuất tín hiệu. hiệu chỉnh từ 0 tới 150s. (Mặc định 10). Nó
chỉ được thấy khi CntS=Pid

Giá trị bù nhiệt độ xuất tín hiệu ra trong chế độ điều khiển ON/
OFF. (Mặc định = 0)

Manu Alarm
Giá trị bù nhiệt độ xuất tín hiệu ra trong chế độ điều khiển ON/
OFF . (Mặc định = 0)

Dạng xuất tín hiệu Alarm. Mặc định PHiA


Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo cao hơn giá trị đặt Aset

Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo thấp hơn giá trị đặt Aset
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo cao hơn tổng (Pset+Aset)

Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo thấp hơn hiệu (Pset – Aset)
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo nhỏ hơn hiệu (Pset – Aset)
hoặc lớn hơn tổng (Pset –+Aset)
Xuất tín hiệu Relay khi gí trị đo nằm trong khoảng[(Pset – Aset);
(Pset +Aset)]
Giới hạn nhỏ nhất cho giá trị đặt Alarm

Giới hạn lớn nhất cho giá trị đặt Alarm

Thời gian trễ cho xuất tín hiệu relay . Hiệu chỉnh từ 0 -9999s

http://www.emkoelektronik.com.tr 24
Thời gian trễ cho off tín hiệu relay . Hiệu chỉnh từ 0 -9998s

Bảo vệ

Cài đặt mã mật khẩu để bảo vệ. Hiệu chỉnh từ 0 – 9999.

6.2 Truy cập thông số trong Menu thật dễ dàng

Màn hình hiển Sau 5 giây Nhập Mật khẩu bảo vệ


thị chính

Để truy cập vào menu, Menu Password xuất Nhập Pass với phím Nhấn Aset/OK để
nhấn Pset/P khoảng 5s khi nhấn Aset/OK mũi tên lên, xuống tới những menu kế

Process Control Menu Alarm Password

Loại tín hiệu Chế độ điều khiển Hiệu chỉnh nhập password
Vào giá trị Alarm

Đơn vị hiển thị Kiểu điều khiển dạng Alarm

Giới hạn nhỏ nhất Giá trị hiệu chỉnh Kích hoạt Tune Giới hạn nhỏ nhất Alarm

Giới hạn lớn nhất Giá trị P Giới hạn lớn nhất Alarm

Hiệu chỉnh giá trị hiển thị Giá trị I Thời gian trễ ON

Giá trị D Thời gian trễ OFF

Chu kỳ xuất

http://www.emkoelektronik.com.tr 25
6.3 Truy cập nhóm thông số và thông số Process

Màn hình hiển


thị chính

Nhấn PSET/P khoảng 5 giây Các Menu xuất hiện Các Menu xuất
để đi tới các Menu sau 5 giây hiện

Nhấn ASET/OK để tới Menu Passwword

Nếu Password được Khi PrPS xuất hiện, thông số có thể được
cài đặt, cần nhập thấy bằng cách nhấn ASET/OK đồng
Pass để truy cập thời bỏ qua việc nhập Pass.Với cách làm
các Menu và thay. trên, thông số không thể thay đổi.
đổi thông số

Nhập Pass bằng cách dùng Nhấn ASET/OK để


phím mũi tên lên, xuống. xác nhận Pass và vào
Menu.

Menu nhập, thay đổi Pas Menu Process Menu Control

http://www.emkoelektronik.com.tr 26
Tới Menu trước đó nhấn phím xuống Tới Menu sau đó nhấn phím lên

Nhấn ASET/OK để truy cập


vào Menu Process
Chọn loại tín hiệu vào trong Menu Process
Dạng tín hiệu vào có thể được thay đổi tùy theo loại cảm biến
Và được thay đổi bằng phím lên và xuống theo danh sách dưới

Nhấn ASET/OK để lưu giá trị đã thay đổi.

Đơn vị đo. oC, oF.


Dùng phím lên, xuống để thay đổi.

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Giới hạn nhỏ nhất cho giá trị đặt PS


Giá trị này được cài đặt nhỏ hơn hoặc bằng giá trị PuPL

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Giới hạn lớn nhất cho giá trị đặt PS


Giá trị này được cài đặt lớn hơn hoặc bằng giá trị PLoL

Nhấn ASET/OK
để lưu những thay đổi và truy cập đến

http://www.emkoelektronik.com.tr 27
thông số tiếp theo

Hiệu chỉnh giá trị hiển thị theo giá trị thực tế

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Màn hình chính Menu Process Menu Control

Nhấn PSET/P để trở về màn hình Nhấn mũi tên đi lên để đi


chính tới Menu kế tiếp

Nhấn ASET/OK để truy cập vào


thông số menu Control

http://www.emkoelektronik.com.tr 28
Chọn chế độ điều khiển COOL và HEAT
Thay đổi chế độ điều khiển bằng phím mũi tên lên/xuống

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Chọn kiểu điều khiển


ON/OFF hoặc PID. Thay
đổi bằng mũi tên lên Nhấn ASET/OK
để lưu lại sự thay đổi và
Nhấn ASET/OK để lưu chuyển tới một thông số
những thay đổi và truy cập đến khác.
thông số tiếp theo

Hiệu chỉnh giá trị Offset Self – Tune(Dò thông )


khi xuất tín hiệu ra hệ thống tự động). Bật
Nếu CnTS=on.oF thì thông tắt self-tune bằng phím
số này được nhìn thấy. lên và xuống. Chỉ được
Hiệu chỉnh được từ 0% tới nhìn thấy
50% giá trị (PuPL-PLoL). khi CnTS = Pid

Nhấn ASET/OK để
Nhấn ASET/OK để lưu lại thay đổi lưu lại sự thay đổi và
Và đến một thông số khác chuyển đến một thông
số khác.

Hệ số P

Hệ số P( Trong PID) có thể hiệu chỉnh được từ


1% tơi 100% bằng phím lên/ xuống. Nhấn ASET/OK để

http://www.emkoelektronik.com.tr 29
Nếu thông số CnTS =Pid thì thông số này sẽ lưu lại sự thay đổi và
nhìn thấy được chuyển đến một thông
số khác.

Hệ số I. Hệ số này có thể được hiệu chỉnh từ 0 đến 3600s bằng phím


lên/xuống. Nếu thông số CntS = Pid, hệ số này sẽ được nhìn thấy.

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo.

Hệ số D. Hệ số này có thể được hiệu chỉnh từ 0.0 tới 999.9s. Nếu thông
số CntS = Pid, hệ số này sẽ được nhìn thấy.

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Chu kỳ xuất tín hiệu ra


Được hiệu chỉnh từ 1 đến 150. Nếu thông
số CntS = Pid, hệ số này sẽ được nhìn thấy.
Ngõ ra Relay: Hệ số chu kỳ phải ngắn cho
dạng điều khiển quá trình (Process Control).
Tuy nhiên, với ngõ ra Relay thì hệ số này
không được quá ngắn do tính chất cơ khí Relay
(số lần đóng/ngắt). Hệ số này gần gần 30 hoặc
lớn hơn.
Ngõ ra SSR: Là công tắc bán dẫn chất rắn với
số lần đóng/ngắt lớn. hệ số này có thể rất nhỏ
có thể cài đặt 1 hoặc 2.

http://www.emkoelektronik.com.tr 30
Để trở về nhóm menu trước Để trở về nhóm Menu sau
Nhấn mũi trên qua trái nhấn mũi tên qua phải.
Nhấn PSET/P để thoát khỏi danh mục Menu
và quay về màn hình hiển thị chính

Menu Alarm

Nhấn nút ASET/OK để truy cập vào các thông số của nhóm Alarm

Hiệu chỉnh Offset cho tín hiệu ra Alarm


Thông số này có thể được hiệu chỉnh từ 0% đến 50%
của hiệu (AuPL-ALoL)

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Dạng ngõ ra Alarm

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Giới hạn nhỏ nhất cho cài đặt


giá trị Alarm

http://www.emkoelektronik.com.tr 31
Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến
thông số tiếp theo

Đặt giá trị lớn nhất cho biến set Alarm

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Thời gian trễ ON cho tín hiệu ngõ ra Alarm


Có thể hiệu chỉnh từ 0 đến 9999s bằng phím lên/ xuống

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

Thời gian trễ OFF cho tín hiệu ngõ ra Relay


Có thể hiệu chỉnh từ 0 đến 9998s.

Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến


thông số tiếp theo

http://www.emkoelektronik.com.tr 32
Để trở về nhóm menu trước Để trở về nhóm Menu sau
Nhấn mũi trên qua trái nhấn mũi tên qua phải.
Nhấn PSET/P để thoát khỏi danh mục Menu
và quay về màn hình hiển thị chính

Menu Password
Người dùng có thể nhập Pass để bảo vệ chương trình cài đặt.
Người dùng có thể hiệu chỉnh từ 0 tới 9999.
Nếu =0, chương trình không sử dụng Password.
Nếu #0, trong phần nhập pass để truy cập Menu:
1). Nếu người dùng nhập Pass không đúng, thiết bị sẽ tự động
quay về màn hình hiển thị chính, các thông số không được nhìn
thấy
2). Nếu người dùng nhấn ASET/OK mà không nhập Pass, Menu
và các thông số khác có thể được nhìn thấy nhưng không thể
thay đổi được giá trị
Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến
thông số tiếp theo

Để trở về nhóm menu trước Để trở về nhóm Menu sau


Nhấn mũi trên qua trái nhấn mũi tên qua phải.
Nhấn PSET/P để thoát khỏi danh mục Menu
và quay về màn hình hiển thị chính

http://www.emkoelektronik.com.tr 33
7. Thông tin cơ bản
7.1 Hoạt động Tune
ESM-xx20 dùng Self Tune(Step Response Tuning) phương pháp tự động dò thông
số bộ Pid.
Bắt đầu kích hoạt chế độ Tune(Self Tune)
 Nhập các thông số cơ bản
 Chọn Tune có trong nhóm Menu Cont, chọn Yes và quay trở lại mà hình chính
 Xuất hiện tune nhấp nháy

Nhấn nút PSET/P 5 giây Sau 5s, nhóm thông số Menu Pass
để vào nhóm thông số xuất hiện
Nhấn ASET/OK để nhập Pass
Nếu có cài đặt
Pass, nhập Pass Khi PrPS xuất hiện, nếu không
Nhập Pass mà nhấn ASET/OK
nhóm thông số sẽ hiển thị,tuy
nhiên không thay đổi được giá
trị

Nhấn ASET/OK
để tới nhóm thông
số cài đặt

http://www.emkoelektronik.com.tr 34
Nhấn ASET/OK để tới Menu Cont

Nhấn ASET/OK để tới Chọn Pid bằng phím Nhấn ASET/OK để


tới thông số tiếp theo lên xuống lưu giá trị thay đổi
chuyển đến thông số kế

Thay đổi là Yes với Nhấn ASET/OK để lưu và (Nếu Process là Relay
phím đi lên đi đến thông số kê Prbn = 10
nếu SSR thì Prbn = 1 )

Tune xuất hiện trên màn hình chính


*. Chú Ý: sau khi thiếp lập thông số
Và cho Tune = Yes. Ngắt điện nguồn
Nhấn PSET/P để về Sau đó bật lại để quá trình Self Tune
Màn hình chính
bắt đầu với đáp ứng tốt hơn

http://www.emkoelektronik.com.tr 35
Nếu Self Tune hoàn thành mà không có một lỗi nào xãy ra, thiết bị tự động lưu giá trị
hệ số P,I,D của bộ PID và bộ nhớ và chuyển Tune = Yes về no
Hủy hoạt động Tune:
1- Nếu mất kết nối sensor
2- Nếu hoạt động Tune không hoàn thành trong 8 giờ đồng hồ
3- Trong khi đang Tune, người vận hành thay đổi biến Process
Nếu hoạt động Tune bị hủy, hệ thống sẽ hoạt động với bộ PID nhưng không có một giá
trị P, I, D nào mới được thay vào Nếu nguồn bị ngắt trong khi hoạt động Tune đang
còn, PID và Tune trong nhóm thông
số Cont là không đổi. Khi bật điện trở lại, hoạt động Tune vẫn diễn ra bình thường cho
đến khi dò được thông số hệ thống.

Nếu nguồn bị ngắt trong khi hoạt động Tune đang còn, PID và Tune trong nhóm thông
số Cont là không đổi. Khi bật điện trở lại, hoạt động Tune vẫn diễn ra bình thường cho đến khi
dò được thông số hệ thống.

http://www.emkoelektronik.com.tr 36
7.2 Dạng Alarm
Vui lòng xem thông số AtSl trong nhóm Menu Alarm để rỏ hơn.

http://www.emkoelektronik.com.tr 37
http://www.emkoelektronik.com.tr 38
8. Thông báo lỗi

1- Lỗi cảm biến dò(Đầu dò). Đầu dò bị đứt, kêt nối không đúng loại
đầu dò, hoặc không có đầu dò kết nói vào thiết bị

http://www.emkoelektronik.com.tr 39
2- Nếu biến thực tế nhận từ đầu dò nhỏ
hơn giá trị đặt trong nhóm giới hạn nhỏ
nhất của Menu ProC.
Ví dụ: trong nhóm Pros
PinS=Fecn, unit = oC, PloL = -150
PuPL = 250
Vui lòng tham khảo phân 6.3 để
Được thông tin rỏ hơn

3- Nếu biến thực tế nhận được từ đầu dò


Cao hơn giá trị đặt trong nhóm giới hạn
Lớn nhất của Menu ProC

4- Nếu Password #0, người dùng nhấn ASET/OK mà không nhập Pass
và muốn thay đổi một thông số. Một cảnh báo xuất hiện và thiết bị
không cho phép thay đổi thông số.

5- Nếu người dùng không làm bất cứ một


tác động nào trong khoảng 120s khi
đang ở chế độ nhóm thông số, thiết bị
tự động trở về màn hình chính

6- Nếu khi Tune chọn là Yes, Nếu cảnh báo này xuất hiện trong vòng
10s, điều đó có nghĩa là hoạt động Tune không hoàn thành.

9. Thông số

Loại thiết bị : Bộ điều khiển nhiệt độ


Kích thước :
48x48x95mm

http://www.emkoelektronik.com.tr 40
Lỗ gắn thiết bị 46x46mm
Bảo vệ : NEMA 4x( IP 65 ở mặt trước và IP20 ở mặt sau)
Trọng lượng : 0.22Kg
Lắp đặt : Môi trường tiêu chuẩn, trong nhà và độ cao dưới
2000m
Nhiệt độ bảo quản/làm việc : -40oC tới 85oC/ 0oC tới 50oC
Độ ẩm bảo quản/ làm việc :95%
Điện áp làm việc :

Ngõ vào : Ngõ vào thông dụng: TC, RTD


TC :J, K, R, S, T
RTD :Pt100
Chu kỳ lấy mẫu : 3 mẫu/ giây
Lọc nhiễu : 1.0 giây
Điều khiển : ON/OFF, P, PI, PD hoặc PID
Ngõ ra Relay : 2 ngõ, 5A tại 250Vac
Ngõ ra SSR : Max 12Vdc, 10mA
Hiển thị : 4 ký tự số hiển thị giá trị đo
4 ký tự số hiển thị giá trị đặt
LED hiển thị : PS(Process Set value), AS(Alarm Set Value,)
PO(Process Output), AO(Alarm Output), oC, oF
Chứng chỉ : GOST-R, Ce

http://www.emkoelektronik.com.tr 41

You might also like