You are on page 1of 9

BÀI TẬP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Học kỳ: 2 Năm học: 2022-2023


Mã HP: 0310230

Đề tài thiết kế:


TRUNG TÂM QUẦN VỢT – RẠCH CHIẾC
QUI MÔ 3000 CHỖ

I. QUAN NIỆM ĐỀ TÀI:


 Đồ án nghiên cứu loại hình công trình TDTT có quy mô cấp Thành phố, thi đấu đơn môn.
Ngoài việc tổ chức thi đấu TDTT, còn có thể tổ chức huấn luyện và mục tiêu quan trọng là
hướng đến trở thành một phần trong Khu Liên hợp TDTT Rạch chiếc với nhiều tiện tích ích
dịch vụ công cộng.
 Đồ án nhằm giúp sinh viên nắm vững phương pháp thiết kế và ứng dụng những kiến thức đã
học thực hành thiết kế một công trình khoảng vượt lớn với giải pháp kết cấu và cấu tạo đặc
biệt, tổ chức dây chuyền công năng và hình thức kiến trúc một công trình văn hoá thể thao
hiện đại.
 Công trình tập trung số lượng lớn khán giả đến xem nên có yêu cầu cao về thoát hiểm, tổ
chức giao thông, phòng hỏa, thông thoáng.

II. VỊ TRÍ KHU ĐẤT XÂY DỰNG:


- Khu đất có diện tích khoảng 40.500m2, thuộc Khu Liên hợp TDTT Rạch Chiếc, Thành Phố
Thủ Đức.
- Mật độ xây dựng: ≤ 40%
- Diện tích cây xanh: ≥ 30%
- Diện tích còn lại: sân tập ngoài trời, sân bãi đậu xe, giao thông.
- Chiều cao toàn bộ công trình ≤ 25m
- Họa đồ vị trí khu đất: Khu A và Khu B, xem hình vẽ (PDF và CAD) kèm theo đề bài.

III. NỘI DUNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:

DIỆN TÍCH YÊU CẦU


STT HẠNG MỤC GHI CHÚ
M2 THIẾT KẾ

I KHỐI NHÀ THI ĐẤU TCVN 4529:2012


-Bao gồm hành lang xung -Chiều
quanh sân thuộc phạm vi cao thông
thi đấu: 6-8m (xem cụ thể thủy ≥ 9m,
trong Neufert hoặc The SV tham
Kích thước Architect’s Handbook). khảo và
sân: -SV lưu ý thể hiện các đề xuất
1 Sân thi đấu chính kích thước sân thi đấu cấu tạo
36.65m x đơn và đôi theo tiêu mặt sân.
18.29m chuẩn. - Nếu bố
-SV bố trí chia 02 Sân tập trí nhiều
luyện và 01 sân thi đấu sân liền
(23.77x10.97m). nhau thì
-Kích thước sân tập trong khoảng

1
nhà:16x12m, cách giữa
-14 người /buổi tập/sân 2 đường
(TCVN4205:2012) biên dọc
là 5 m.

-Phải có
lưới chắn
quan sân
cao 3m
-Bố trí 4
hàng ghế
cho nhiếp
ảnh gia
tác nghiệp
ở 2 cạnh
sân thi
đấu
- Chiều
cao thông
thủy khu
vực khán
đài cần
- SV có thể lựa chon giải đảm bảo
pháp MB bố trí 4 khán đài yêu cầu
có qui mô số chỗ bằng khối tích
nhau hoặc khác nhau, trong công
Khán đài 3000 chỗ, gồm: nhưng phải đảm bảo cự ly trình đông
- Khán giả thoát hiểm xa nhất, người để
- Khán giả VIP: 100 - 150 khoảng cách nhìn xa nhất an toàn
2 1900 - 2400
chỗ cho phép thoát
- Khán giả khuyết tật: - SV cần tổ chức giao người
20 – 25 chỗ thông tiếp cận, các lối (nhà thi
thoát hiểm hợp lý cho đấu có V=
từng qui mô mỗi ô khán 6 - 8m3/
đài không quá 250 chỗ chỗ)
-Tiêu
chuẩn
diện tích
0,65 –
0,80m2/
chỗ
-Tiêu
Đươc phân chia theo khu chuẩn
Khu giải lao, giải khát, vệ vực khán đài diện tích
3 750 - 1500
sinh Phục vụ Khán giả sau soát 0,25 –
vé 0,50m2/
chỗ
Bố trí dưới gầm khán đài
3 Kho ghế 160 liên hệ trực tiếp với sân thi
đấu.
Mỗi sảnh Phân chia theo khu vực và
II KHU SẢNH KHÁN GIẢ
gồm: giải pháp bố trí khán đài

2
Diện tích 1
tiêu chuẩn 0,30 – 0,35m2/
1 Sảnh 900 - 1050 chỗ ra vào
người (TCVN3240-2004)
ồ ạt
24 – 30
Bố trí phân tán theo các Bố trí theo
2 Phòng vé /Sảnh khán
sảnh khán giả kiểu quầy
giả
100 -120
Khu giải khát trước soát Bố trí phân tán theo các
3 /Sảnh khán
vé sảnh khán giả
giả
Bố trí trên hành lang nghỉ
4 Căn tin 528
khán giả.
1xí + 1 chậu rửa tay/50
người
5 Khu vệ sinh 40 1 tiểu / 75 người.
Bố trí phân tán theo sảnh
khán giả
6 Kho 50
7 Phòng cấp cứu khán giả 24
Tách biệt với sảnh khán
8 Sảnh khách VIP 40
giả thường
- Có lối lên
khán đài
trực tiếp
từ khu vực
phòng đợi
- Có bố trí
lối ra khu
Phòng đợi khách VIP vực sân
Bố trí gần với khu khán
9 (gồm chỗ đợi, giải lao, 60 thi đấu
đài khách VIP
giải khát, vệ sinh)

KHU PHỤC VỤ VẬN


III TCVN 4529:2012 2,7 – 3,0
ĐỘNG VIÊN
1 Sảnh chung VĐV, gồm
Sảnh 60-100m2
Quầy gởi đồ 12 -16
40m2
Phòng học lý thuyết
x 2 phòng
Khu giải khát 60
Phục vụ
04 nhóm cho 02
vận động trận đấu
2 Khu vực VĐV
viên, mỗi liên tục,
nhóm đơn hoặc
đôi

3
Phòng thay đồ 12-16
Phòng vệ sinh 12-16
Phòng tắm 12-16
Phòng họp lãnh đạo và
60 - 80
VĐV
Phòng HLV 24
Sàn khởi động trước khi
40
ra sân
Kho thiết bị tập 20 - 24
Phòng y tế 12 - 16
IV KHU BAN TỔ CHỨC 4
1 Sảnh 50
2 Phòng trọng tài 30 - 40
Phòng thay đồ, vệ sinh
3 của trọng tài (phân chia 50
nam và nữ)
Qui mô 200 – 250 chỗ
4 Phòng họp báo 200 - 250
phóng viên
5 Phòng truyền thông 80

6 Khu trưng bày 180

7 Phòng truyền thống 80

8 Kho 60

9 Phòng ban tổ chức 80

Khu phụ trợ (hoạt náo


Chia nam/
10 viên, nhân viên phục vụ 120
nữ
trận đấu)
Chia nam/
11 Khu vệ sinh thay đồ 60
nữ
KHU DỊCH VỤ CÔNG
CỘNG BỔ SUNG
V TCVN 9254:2012
(Có thể bố trí tập trung
hoặc phân tán)
1 Sảnh 100 4
Phòng thay quần áo, có
bố trí khu vệ sinh phòng Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3
2 80 2.7
tắm, phân biệt nam và Tắm/ phòng
nữ
3 Dance Sport 250 4
4 Aerobic, Sport Aerobic 500 4
5 Yoga 200 4
6 Khu tập thể lực 400 4

4
7 Căn tin 400 4
Khu kinh doanh đồ lưu
8 200 4
niệm, đồ TDTT
9 Khu vệ sinh 60 2.7
10 Kho 200 2.7
KHU TẬP LUYỆN
VI TCVN 4205:2012
NGOÀI TRỜI
Nếu bố trí
nhiều sân
liền nhau
thì khoảng
Số lượng cách giữa 2
sân tập đường biên
Sân tập quần vợt ngoài 14 người /buổi tập/sân
1 ngoài trời dọc là 5 m.
trời (TCVN4205:2012)
tối thiểu 03
sân Phải có
lưới chắn
quan sân
cao 3m
Khu thay đồ và vệ sinh SV tự bố trí vị trí theo qui
2
công cộng mô
SV tự bố trí vị trí theo qui
3 Khu quầy giải khát

VII A KHỐI QUẢN LÝ TCVN 9254:2012 4
1 Sảnh nội bộ 20 - 24
2 Phòng giám đốc 24 - 30
3 Phòng phó giám đốc 20 - 24
Phòng hành chánh quản
4 36 - 40
trị
5 Phòng nghiệp vụ TDTT 24 - 30
6 Phòng tổ chức sự kiện 24 - 30
7 Phòng tài chính 24 - 30
8 Phòng IT 24 - 30
9 Phòng y tế 12 - 16
10 Phòng an ninh 24 - 30
11 Phòng họp nội bộ 60 - 80
12 Phòng nghỉ nhân viên 100
13 Kho 50
14 Phòng Bảo vệ 12 – 20 Bố trí phân tán
Bố trí theo khu vực, phù
KHU KỸ THUẬT PHỤ
B hợp với các khu chức
TRỢ
năng
Phòng điều khiển điện
1 40
trung tâm
Hệ thống điều hoà không
2 100 - 150
khí trung tâm
Phòng điều khiển thông
3 40 - 60
gió và xử lý hút khói
Phòng kiểm soát báo
4 20 - 24
cháy trung tâm

5
5 Kho thiết bị chuyên môn 80
6 Phòng trực kỹ thuật (ME) 12
7 Khu vệ sinh 24
Hầm tự hoại, bể thu và
Bố trí phân tán theo khu
8 xử lý nước thải, Bồn cấp 100 - 150
vệ sinh
nước, phòng máy bơm
KHU KỸ THUẬT THI Bố trí ở khu vực khán đài,
C
ĐẤU sân thi đâu
Phòng điều khiển âm
1 24 - 36
thanh ánh sáng
Phòng đạo diễn truyền 24m2 x 2
2
hình, truyền thanh phòng
16m2
Khu vực đặt máy quay
3 x 2 – 4 khu
truyền hình
vưc
VIII GIAO THÔNG Chiếm 20 – 25%
KHU ĐẬU XE Bãi đậu xe
-Bố trí trong tầng hầm và ngoài và
Tính toán
bãi đậu xe ngoại trời cho miệng
theo qui mô Tiêu chuẩn:
khán giả xuống
công suất -25m2/ xe hơi
- Bố trí khu đậu xe cho hầm đậu
IX 70%, gồm : -3.0m2/ xe máy
VĐV ngoài trời gần khu xe của
-20% Ô tô -0.9m2/ xe đạp
VĐV khán giả
-80% xe
- Bố trí khu đậu cho Ban bố trí theo
máy
tổ chức, quản lý ở tầng khu vực
hầm khán đài

IV. YÊU CẦU THIẾT KẾ


Yêu cầu thiết kế:
- Tổ chức dây chuyền chức năng, giải pháp tổ chức giao thông tiếp cận công trình hợp lý, lưu
ý lối tiếp cận của hai khu vực khách và vận động viên tách biệt.
- Giải pháp kết cấu mái khoảng vượt lớn, giải pháp cấu tạo hệ thống bao che.
- Thiết kế chiếu sáng theo tiêu chuẩn của nhà thi đấu, thiết kế điều hoà không khí nhân tạo
cho toàn bộ không gian thi đấu.
- Lưu ý độ dốc khán đài đảm bảo yêu cầu tầm nhìn khán giả.
- Đảm bảo yêu cầu, chỉ tiêu về diện tích, chiều cao thông thuỷ từng không gian thi đấu và tập
luyện.
- Đảm bảo các tiêu chuẩn thiết kế cho người khuyết tật, thoát người cho công trình.
- Hình thức kiến trúc cần thể hiện tính đặc trưng của loại hình công trình TDTT, đồng thời
nghiên cứu tính đặc trưng của nhà thi đấu.

V. TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN:


1. Trình tự:
Đồ án thực hiện trong 9 tuần (90 tiết, sửa bài 2 buổi/tuần): chia làm 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: 4 tuần (8 buổi) kể cả chấm bài giai đoạn 1 tại lớp, hình thức chấm do
GVHD quy định.
- Giai đoạn 2: 5 tuần (10 buổi) kể cả thể hiện và chấm bài giai đoạn 2.

6
GIAI ĐOẠN 1 (8 buổi)
Buổi 1: Buổi 2: Buổi 3,4,5,6: Buổi 7: Buổi 8:
- Giảng đề - Nghiên cứu - Nghiên cứu các cơ -Sơ phác ý - chấm bài
SV gặp các cơ sở sở thiết kế của đồ tưởng thiết giai đoạn 1
GVHD để thiết kế của đồ án, sơ đồ cơ cấu tổ kế, giải tại Họa
được hướng án, sơ đồ cơ chức, tiêu chuẩn, pháp kết Thất. (theo
dẫn cụ thể nội cấu tổ chức, giái pháp kết cấu … cấu (mỗi sv nhóm
dung tiêu chuẩn (theo nhóm) một phương GVHD)
v.v… (theo - Sơ phác ý tưởng án)
nhóm) thiết kế (mỗi sv một
phương án)
GIAI ĐOẠN 2 (10 buổi)
Buổi Buổi 15,16: Buổi 17: Buổi 18:
9,10,11,12,13,14: - Hoàn chỉnh chi tiết -Hoàn chỉnh - Nộp bài giai đoạn
- Nghiên cứu triển phương án kiến trúc và chi tiết 2 vào đầu giờ
khai thiết kế chi nghiên cứu phần kỹ thuật phần kỹ buổi học cuối
tiết phần kiến trúc đã chọn lựa. thuật đã cùng để chấm bài
của phương án sơ - Sv chọn 1 trong những chọn lựa. tập trung tại HT
phác ở giai đoạn 1 thành phần kỹ thuật sau -Hoàn thiện - Nộp trễ sẽ bị trừ
đã được thông đây để nghiên cứu: bản vẽ thể điểm hoặc bị loại
qua. . Kết cấu hiện đồ án do nhóm GVHD
. Cấu tạo kiến trúc đặc GĐ 2. chấm bài quyết
thù định.

2. Nội dung thực hiện:

Thể hiện bằng mực đen, màu bằng máy trên n khổ giấy A1, đóng tập (lưu ý không vẽ
giấy đen,
không sử dụng cách thể hiện cắt dán). Hồ sơ thể hiện đầy đủ trục số, kích thước cơ bản
của bản vẽ kỹ thuật.
Stt Nội dung thể hiện Tỉ lệ
Sinh viên thể hiện bằng hình vẽ sơ đồ phân tích hiện trạng khu đất, ý tưởng và TL tự
1
phân tích giải pháp khối công trình như ở giai đoạn 1 (bắt buộc). chọn
2 Mặt bằng tổng thể (bố trí sân bãi, công viên, giao thông và các công trình phụ trợ). 1/400
Mặt bằng trệt tổng thể (có bố trí đồ dùng), nếu MB lớn hơn khổ giấy cho phép vẽ
3 1/100
TL1/200
4 Mặt bằng hầm (có bố trí đậu xe, hướng xe đi) 1/200
5 Mặt cắt ngang công trình ( thể hiện rõ tia nhìn khán giả) 1/200
6 Mặt đứng chính, nếu MĐ lớn hơn khổ giấy cho phép vẽ TL1/200 1/100
7 Mặt đứng bên 1/200
8 2-3 chi tiết cấu tạo 1/50
9 Phối cảnh toàn công trình
10 Hình vẽ với tỉ lệ thích hợp cho 1 trong 4 thành phần kỹ thuật kể trên.

7
Mô hình (không bắt buộc, cộng tối đa 1 điểm), có thể vẽ thêm các góc tiểu cảnh
11
nội ngoại thất (không bắt buộc).

Chú ý:
- Sinh viên có số thứ tự chẵn chọn Khu A, sinh viên có số thứ tự lẻ chọn Khu B
- Nếu các hình vẽ vượt quá khổ giấy A1 thì cho phép giảm tỉ lệ nhưng đảm bảo tỉ lệ giảm cho
phép như quy định trong đề bài.
- Đồ án thể hiện thiếu các thành phần nội dung (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, v.v…) sẽ bị loại.
- Đồ án thiết kế không đúng diện tích các chức năng trong đề bài đã cho sẽ bị loại.
- Khổ giấy không đúng quy định và không đóng quyển sẽ bị loại.
- Sửa bài trên họa thất không đủ thời gian quy định (không vắng quá 6 buổi) sẽ bị cấm thể
hiện đồ án.
- Các đồ án giống nhau hoặc sao chép gần giống, các đồ án không thể hiện đúng yêu cầu của
một bản vẽ kỹ thuật kiến trúc sẽ bị loại.

- Điểm cuối kỳ = [điểm giai đoạn 1 + (điểm giai đoạn 2 x 2)]/3

- Đồ án có điểm giai đoạn 2 từ 8 điểm trở lên bắt buộc gửi file chụp hình đồ án cho khoa kiến
trúc theo địa chỉ mail: doankientruc@uah.edu.vn sau khi biết điểm đồ án (Khi gửi mail ghi
rõ Tên đồ án, tên sinh viên, MSSV, Lớp, Điểm bài giai đoạn 2).

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO


- TCVN 4529:2012 – Công trình thể thao- Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4205:2012 – Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 9254:2012 – Nhà và công trình dân dụng
- QCVN 06:2022/BXD – Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
- QCVN 10:2014/BXD – Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình để đảm bảo
người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- QCVN 01:2021 – Qui chuẩn xây dựng VN – Qui hoạch xây dựng
- QCVN 12:2014/BXD – Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công
cộng
- TCVN 3991:2012 – Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng
- TCVN 4037:2012 – Tiêu chuẩn cấp nước bên trong
- TCVN 4038:2012 – Tiêu chuẩn thoát nước
- TCVN 7830: 2012 – Tiêu chuẩn ĐHKK

TP.HCM, ngày 22 tháng 02 năm 2023

CN. BỘ MÔN CTCC GV. soạn đề

Ths.Kts. Văn Tấn Hoàng

Ths.Kts. Nhan Quốc Trường

8
Ths.Kts. Huỳnh Đức Thừa

You might also like