Professional Documents
Culture Documents
Dakt12 CC7 Lop Cquy VLVH
Dakt12 CC7 Lop Cquy VLVH
1
nhà:16x12m, cách giữa
-14 người /buổi tập/sân 2 đường
(TCVN4205:2012) biên dọc
là 5 m.
-Phải có
lưới chắn
quan sân
cao 3m
-Bố trí 4
hàng ghế
cho nhiếp
ảnh gia
tác nghiệp
ở 2 cạnh
sân thi
đấu
- Chiều
cao thông
thủy khu
vực khán
đài cần
- SV có thể lựa chon giải đảm bảo
pháp MB bố trí 4 khán đài yêu cầu
có qui mô số chỗ bằng khối tích
nhau hoặc khác nhau, trong công
Khán đài 3000 chỗ, gồm: nhưng phải đảm bảo cự ly trình đông
- Khán giả thoát hiểm xa nhất, người để
- Khán giả VIP: 100 - 150 khoảng cách nhìn xa nhất an toàn
2 1900 - 2400
chỗ cho phép thoát
- Khán giả khuyết tật: - SV cần tổ chức giao người
20 – 25 chỗ thông tiếp cận, các lối (nhà thi
thoát hiểm hợp lý cho đấu có V=
từng qui mô mỗi ô khán 6 - 8m3/
đài không quá 250 chỗ chỗ)
-Tiêu
chuẩn
diện tích
0,65 –
0,80m2/
chỗ
-Tiêu
Đươc phân chia theo khu chuẩn
Khu giải lao, giải khát, vệ vực khán đài diện tích
3 750 - 1500
sinh Phục vụ Khán giả sau soát 0,25 –
vé 0,50m2/
chỗ
Bố trí dưới gầm khán đài
3 Kho ghế 160 liên hệ trực tiếp với sân thi
đấu.
Mỗi sảnh Phân chia theo khu vực và
II KHU SẢNH KHÁN GIẢ
gồm: giải pháp bố trí khán đài
2
Diện tích 1
tiêu chuẩn 0,30 – 0,35m2/
1 Sảnh 900 - 1050 chỗ ra vào
người (TCVN3240-2004)
ồ ạt
24 – 30
Bố trí phân tán theo các Bố trí theo
2 Phòng vé /Sảnh khán
sảnh khán giả kiểu quầy
giả
100 -120
Khu giải khát trước soát Bố trí phân tán theo các
3 /Sảnh khán
vé sảnh khán giả
giả
Bố trí trên hành lang nghỉ
4 Căn tin 528
khán giả.
1xí + 1 chậu rửa tay/50
người
5 Khu vệ sinh 40 1 tiểu / 75 người.
Bố trí phân tán theo sảnh
khán giả
6 Kho 50
7 Phòng cấp cứu khán giả 24
Tách biệt với sảnh khán
8 Sảnh khách VIP 40
giả thường
- Có lối lên
khán đài
trực tiếp
từ khu vực
phòng đợi
- Có bố trí
lối ra khu
Phòng đợi khách VIP vực sân
Bố trí gần với khu khán
9 (gồm chỗ đợi, giải lao, 60 thi đấu
đài khách VIP
giải khát, vệ sinh)
3
Phòng thay đồ 12-16
Phòng vệ sinh 12-16
Phòng tắm 12-16
Phòng họp lãnh đạo và
60 - 80
VĐV
Phòng HLV 24
Sàn khởi động trước khi
40
ra sân
Kho thiết bị tập 20 - 24
Phòng y tế 12 - 16
IV KHU BAN TỔ CHỨC 4
1 Sảnh 50
2 Phòng trọng tài 30 - 40
Phòng thay đồ, vệ sinh
3 của trọng tài (phân chia 50
nam và nữ)
Qui mô 200 – 250 chỗ
4 Phòng họp báo 200 - 250
phóng viên
5 Phòng truyền thông 80
8 Kho 60
4
7 Căn tin 400 4
Khu kinh doanh đồ lưu
8 200 4
niệm, đồ TDTT
9 Khu vệ sinh 60 2.7
10 Kho 200 2.7
KHU TẬP LUYỆN
VI TCVN 4205:2012
NGOÀI TRỜI
Nếu bố trí
nhiều sân
liền nhau
thì khoảng
Số lượng cách giữa 2
sân tập đường biên
Sân tập quần vợt ngoài 14 người /buổi tập/sân
1 ngoài trời dọc là 5 m.
trời (TCVN4205:2012)
tối thiểu 03
sân Phải có
lưới chắn
quan sân
cao 3m
Khu thay đồ và vệ sinh SV tự bố trí vị trí theo qui
2
công cộng mô
SV tự bố trí vị trí theo qui
3 Khu quầy giải khát
mô
VII A KHỐI QUẢN LÝ TCVN 9254:2012 4
1 Sảnh nội bộ 20 - 24
2 Phòng giám đốc 24 - 30
3 Phòng phó giám đốc 20 - 24
Phòng hành chánh quản
4 36 - 40
trị
5 Phòng nghiệp vụ TDTT 24 - 30
6 Phòng tổ chức sự kiện 24 - 30
7 Phòng tài chính 24 - 30
8 Phòng IT 24 - 30
9 Phòng y tế 12 - 16
10 Phòng an ninh 24 - 30
11 Phòng họp nội bộ 60 - 80
12 Phòng nghỉ nhân viên 100
13 Kho 50
14 Phòng Bảo vệ 12 – 20 Bố trí phân tán
Bố trí theo khu vực, phù
KHU KỸ THUẬT PHỤ
B hợp với các khu chức
TRỢ
năng
Phòng điều khiển điện
1 40
trung tâm
Hệ thống điều hoà không
2 100 - 150
khí trung tâm
Phòng điều khiển thông
3 40 - 60
gió và xử lý hút khói
Phòng kiểm soát báo
4 20 - 24
cháy trung tâm
5
5 Kho thiết bị chuyên môn 80
6 Phòng trực kỹ thuật (ME) 12
7 Khu vệ sinh 24
Hầm tự hoại, bể thu và
Bố trí phân tán theo khu
8 xử lý nước thải, Bồn cấp 100 - 150
vệ sinh
nước, phòng máy bơm
KHU KỸ THUẬT THI Bố trí ở khu vực khán đài,
C
ĐẤU sân thi đâu
Phòng điều khiển âm
1 24 - 36
thanh ánh sáng
Phòng đạo diễn truyền 24m2 x 2
2
hình, truyền thanh phòng
16m2
Khu vực đặt máy quay
3 x 2 – 4 khu
truyền hình
vưc
VIII GIAO THÔNG Chiếm 20 – 25%
KHU ĐẬU XE Bãi đậu xe
-Bố trí trong tầng hầm và ngoài và
Tính toán
bãi đậu xe ngoại trời cho miệng
theo qui mô Tiêu chuẩn:
khán giả xuống
công suất -25m2/ xe hơi
- Bố trí khu đậu xe cho hầm đậu
IX 70%, gồm : -3.0m2/ xe máy
VĐV ngoài trời gần khu xe của
-20% Ô tô -0.9m2/ xe đạp
VĐV khán giả
-80% xe
- Bố trí khu đậu cho Ban bố trí theo
máy
tổ chức, quản lý ở tầng khu vực
hầm khán đài
6
GIAI ĐOẠN 1 (8 buổi)
Buổi 1: Buổi 2: Buổi 3,4,5,6: Buổi 7: Buổi 8:
- Giảng đề - Nghiên cứu - Nghiên cứu các cơ -Sơ phác ý - chấm bài
SV gặp các cơ sở sở thiết kế của đồ tưởng thiết giai đoạn 1
GVHD để thiết kế của đồ án, sơ đồ cơ cấu tổ kế, giải tại Họa
được hướng án, sơ đồ cơ chức, tiêu chuẩn, pháp kết Thất. (theo
dẫn cụ thể nội cấu tổ chức, giái pháp kết cấu … cấu (mỗi sv nhóm
dung tiêu chuẩn (theo nhóm) một phương GVHD)
v.v… (theo - Sơ phác ý tưởng án)
nhóm) thiết kế (mỗi sv một
phương án)
GIAI ĐOẠN 2 (10 buổi)
Buổi Buổi 15,16: Buổi 17: Buổi 18:
9,10,11,12,13,14: - Hoàn chỉnh chi tiết -Hoàn chỉnh - Nộp bài giai đoạn
- Nghiên cứu triển phương án kiến trúc và chi tiết 2 vào đầu giờ
khai thiết kế chi nghiên cứu phần kỹ thuật phần kỹ buổi học cuối
tiết phần kiến trúc đã chọn lựa. thuật đã cùng để chấm bài
của phương án sơ - Sv chọn 1 trong những chọn lựa. tập trung tại HT
phác ở giai đoạn 1 thành phần kỹ thuật sau -Hoàn thiện - Nộp trễ sẽ bị trừ
đã được thông đây để nghiên cứu: bản vẽ thể điểm hoặc bị loại
qua. . Kết cấu hiện đồ án do nhóm GVHD
. Cấu tạo kiến trúc đặc GĐ 2. chấm bài quyết
thù định.
Thể hiện bằng mực đen, màu bằng máy trên n khổ giấy A1, đóng tập (lưu ý không vẽ
giấy đen,
không sử dụng cách thể hiện cắt dán). Hồ sơ thể hiện đầy đủ trục số, kích thước cơ bản
của bản vẽ kỹ thuật.
Stt Nội dung thể hiện Tỉ lệ
Sinh viên thể hiện bằng hình vẽ sơ đồ phân tích hiện trạng khu đất, ý tưởng và TL tự
1
phân tích giải pháp khối công trình như ở giai đoạn 1 (bắt buộc). chọn
2 Mặt bằng tổng thể (bố trí sân bãi, công viên, giao thông và các công trình phụ trợ). 1/400
Mặt bằng trệt tổng thể (có bố trí đồ dùng), nếu MB lớn hơn khổ giấy cho phép vẽ
3 1/100
TL1/200
4 Mặt bằng hầm (có bố trí đậu xe, hướng xe đi) 1/200
5 Mặt cắt ngang công trình ( thể hiện rõ tia nhìn khán giả) 1/200
6 Mặt đứng chính, nếu MĐ lớn hơn khổ giấy cho phép vẽ TL1/200 1/100
7 Mặt đứng bên 1/200
8 2-3 chi tiết cấu tạo 1/50
9 Phối cảnh toàn công trình
10 Hình vẽ với tỉ lệ thích hợp cho 1 trong 4 thành phần kỹ thuật kể trên.
7
Mô hình (không bắt buộc, cộng tối đa 1 điểm), có thể vẽ thêm các góc tiểu cảnh
11
nội ngoại thất (không bắt buộc).
Chú ý:
- Sinh viên có số thứ tự chẵn chọn Khu A, sinh viên có số thứ tự lẻ chọn Khu B
- Nếu các hình vẽ vượt quá khổ giấy A1 thì cho phép giảm tỉ lệ nhưng đảm bảo tỉ lệ giảm cho
phép như quy định trong đề bài.
- Đồ án thể hiện thiếu các thành phần nội dung (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, v.v…) sẽ bị loại.
- Đồ án thiết kế không đúng diện tích các chức năng trong đề bài đã cho sẽ bị loại.
- Khổ giấy không đúng quy định và không đóng quyển sẽ bị loại.
- Sửa bài trên họa thất không đủ thời gian quy định (không vắng quá 6 buổi) sẽ bị cấm thể
hiện đồ án.
- Các đồ án giống nhau hoặc sao chép gần giống, các đồ án không thể hiện đúng yêu cầu của
một bản vẽ kỹ thuật kiến trúc sẽ bị loại.
- Đồ án có điểm giai đoạn 2 từ 8 điểm trở lên bắt buộc gửi file chụp hình đồ án cho khoa kiến
trúc theo địa chỉ mail: doankientruc@uah.edu.vn sau khi biết điểm đồ án (Khi gửi mail ghi
rõ Tên đồ án, tên sinh viên, MSSV, Lớp, Điểm bài giai đoạn 2).
8
Ths.Kts. Huỳnh Đức Thừa