Professional Documents
Culture Documents
HK222-K25A - DE Do An Kien Truc Cong Cong 6
HK222-K25A - DE Do An Kien Truc Cong Cong 6
1
Đối với khí hậu tại Tp HCM, các giải pháp thông gió và lấy sáng tự nhiên luôn được
vận dụng, tuy nhiên các không gian thi đấu cần đảm bảo chất lượng chuyên môn nên việc
thiết kế hệ thống điều hòa và chiếu sáng nhân tạo là thật sự cần thiết.
DIỆN
ST YÊU CẦU
HẠNG MỤC TÍCH GHI CHÚ
T THIẾT KẾ
m2
KHỐI NHÀ THI
I TCVN 4529:2012
ĐẤU
-Bao gồm hành lang
xung quanh sân thuộc
phạm vi thi đấu: 6- 8m
Kích thước
-SV lưu ý thể hiện các
sân: Chiều cao tĩnh
1 Sân thi đấu kích thước sân thi đấu
không ≥ 16m
theo tiêu chuẩn gồm các
40m x 60m
sân: bóng ném, bóng
chuyền, bóng rổ và bóng
đá Futsal
Khán đài 2000 - 2500 - SV có thể lựa chon giải - Chiều cao
chỗ, gồm: Tính toán pháp MB bố trí 1- 2 thông thủy khu
2
- Khán giả theo chỉ tiêu khán đài có qui mô số vực khán đài
- Khán giả VIP: 100 - chỗ bằng nhau hoặc cần đảm bảo
2
150 chỗ khác nhau, nhưng phải yêu cầu khối
- Khán giả khuyết tật: đảm bảo cự ly thoát tích trong công
20 – 25 chỗ hiểm xa nhất, khoảng trình đông
cách nhìn xa nhất cho người để an
phép toàn thoát
- SV cần tổ chức giao người (nhà thi
thông tiếp cận, các lối đấu có V= 6 -
thoát hiểm hợp lý cho 8m3/ chỗ)
từng qui mô mỗi ô khán -Tiêu chuẩn
đài không quá 250 chỗ diện tích 0,65 –
0,80m2/ chỗ
Đươc phân chia theo khu
-Tiêu chuẩn
Khu giải lao, giải khát, Tính toán vực khán đài
3 diện tích 0,25 –
vệ sinh theo chỉ tiêu Phục vụ Khán giả sau
0,50m2/ chỗ
soát vé
Bố trí dưới gầm khán đài
3 Kho ghế 160 liên hệ trực tiếp với sân
thi đấu.
Khu vực ghế ngồi HLV
4 32
- VĐV
Phân chia theo khu vực
KHU SẢNH KHÁN Mỗi sảnh
II và giải pháp bố trí khán
GIẢ gồm:
đài
tiêu chuẩn 0,30 –
Tính toán Diện tích 1 chỗ
1 Sảnh 0,35m2/ người
theo chỉ tiêu ra vào ồ ạt
(TCVN3240-2004)
24 – 30
Bố trí phân tán theo các Bố trí theo kiểu
2 Phòng vé /Sảnh khán
sảnh khán giả quầy
giả
100 -120
Khu giải khát trước Bố trí phân tán theo các
3 /Sảnh khán
soát vé sảnh khán giả
giả
Bố trí trên hành lang
4 Căn tin 500
nghỉ khán giả.
1xí + 1 chậu rửa tay/50
người
Tính toán
5 Khu vệ sinh 1 tiểu / 75 người.
theo chỉ tiêu
Bố trí phân tán theo sảnh
khán giả
6 Kho 50
Phòng cấp cứu khán
7 24
giả
8 Sảnh khách VIP 40 Tách biệt với sảnh khán
3
giả thường
- Có lối lên
khán đài trực
tiếp từ khu vực
phòng đợi
- Có bố trí lối
Phòng đợi khách VIP ra khu vực sân
(gồm chỗ đợi, Bố trí gần với khu khán thi đấu
9 60
giairblao, giải khát, vệ đài khách VIP
sinh)
Tổ chức
KHU PHỤ VỤ VẬN theo cơ cấu
III TCVN 4529:2012 2,7 – 3,0
ĐỘNG VIÊN 2 đội A & B
riêng biệt
Sảnh chung VĐV,
1 100
gồm
Sảnh 60 - 100
Quầy gởi đồ 12 -16
40 -50m2
Phòng học lý thuyết
x 2 phòng
Khu giải khát 60
Mang tính nghi
Lối ra sân chung 2 đội
thức
Sảnh vào và các phòng chức năng chia hai đội thi đấu rõ
Khu vực VĐV của
2 ràng. Lưu ý nghiên cứu trường hợp có cả nam và nữ
mỗi đội, gồm:
trong cùng 1 đội
0,5m2/1 VĐV
Tính toán
Phòng thay đồ (mỗi đội tối đa
theo chỉ tiêu
20 – 24 người)
Tính toán Bố trí 8VĐV/ 1 xí, 4
Phòng vệ sinh
theo chỉ tiêu VĐV/Tiểu
Tính toán Bố trí 4 VĐV/vòi tắm
Phòng tắm
theo chỉ tiêu hoa sen
Phòng họp lãnh đạo và
60 - 80
VĐV
Phòng HLV 24
6m2 x 4
Phòng tắm hơi (sauna)
phòng
4
Phòng xoa bóp 24m2 x 2
(Massage) phòng
Có thể kết hợp
Sàn khởi động trước
160 với các sân
khi ra sân
ngoài trời
Lối ra sân vào riêng
mỗi đội
Kho thiết bị tập 20 - 24
Phòng y tế 12 - 16
KHU BAN TỔ
IV 4
CHỨC
1 Sảnh 50
2 Phòng trọng tài 30 - 40
Phòng thay đồ, vệ sinh
3 của trọng tài (phân chia 50
nam và nữ)
Qui mô 200 – 250 chỗ
4 Phòng họp báo 200 - 250
phóng viên
5 Phòng truyền thông 80
6 Phòng ban tổ chức 80
KHU DỊCH VỤ
CÔNG CỘNG
V TCVN 9254:2012
(Có thể bố trí tập
trung hoặc phân tán)
1 Sảnh 100 4
Phòng thay quần áo, có
bố trí khu vệ sinh Tính toán Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3
2 2.7
phòng tắm, phân biệt theo chỉ tiêu Tắm/ phòng
nam và nữ
3 Bóng bàn 280 4
4 Dance Sport 250 4
5 Cờ 250 4
6 Aerobic, Sport Aerobic 500 4
7 Yoga 200 4
8 Khu tập thể lực 400 4
9 Căn tin 400 4
Khu kinh doanh đồ lưu
10 200 4
niệm, đồ TDTT
11 Khu vệ sinh 60 2.7
12 Kho 200 2.7
VI KHU TẬP LUYỆN TCVN 4205:2012
5
NGOÀI TRỜI
Có thể bố trí xung quanh
dài 400m. hệ thống sân tập ngoài
Đường chạy bộ tập
1 chiều rộng trời, nhà thi đấu, kết hợp
luyện
3,5m với sân bãi, giao thông
xung quanh công trình
Sân quần vượt ngoài
2 20 x 40 Kích thước sân tập
trời
3 Sân bóng rổ 18 x 31 Kích thước sân tập
4 Sân bóng chuyền 14 x 23 Kích thước sân tập
Khu thay đồ và vệ sinh SV tự bố trí vị trí và qui
5
công cộng mô
SV tự bố trí vị trí và qui
6 Khu quầy giải khát
mô
VI
A KHỐI QUẢN LÝ TCVN 9254:2012 4
I
1 Sảnh nội bộ 20 - 24
2 Phòng giám đốc 24 - 30
3 Phòng phó giám đốc 20 - 24
Phòng hành chánh
4 36 - 40
quản trị
Phòng nghiệp vụ
5 24 - 30
TDTT
6 Phòng tổ chức sự kiện 24 - 30
7 Phòng tài chính 24 - 30
8 Phòng IT 24 - 30
9 Phòng y tế 12 - 16
10 Phòng an ninh 24 - 30
11 Phòng họp nội bộ 60 - 80
12 Phòng nghỉ nhân viên 100
13 Kho 50
14 Phòng Bảo vệ 12 – 20 Bố trí phân tán
Bố trí theo khu vực, phù
KHU KỸ THUẬT
B hợp với các khu chức
PHỤ TRỢ
năng
Phòng điều khiển điện
1 40
trung tâm
Hệ thống điều hoà
2 100 - 150
không khí trung tâm
Phòng điều khiển
3 thông gió và xử lý hút 40 - 60
khói
6
Phòng kiểm soát báo
4 20 - 24
cháy trung tâm
Kho thiết bị chuyên
5 80
môn
Phòng trực kỹ thuật
6 12
(ME)
7 Khu vệ sinh 24
Hầm tự hoại, bể thu và
xử lý nước thải, Bồn Bố trí phân tán theo khu
8 100 - 150
cấp nước, phòng máy vệ sinh
bơm
KHU KỸ THUẬT Bố trí ở khu vực khán
C
THI ĐẤU đài, sân thi đâu
Phòng điều khiển âm
1 24 - 36
thanh ánh sáng
Phòng đạo diễn truyền 24m2 x 2
2
hình, truyền thanh phòng
16m2
Khu vực đặt máy quay
3 x 2 – 4 khu
truyền hình
vưc
VI
GIAO THÔNG Chiếm 20 – 25%
II
KHU ĐẬU XE
-Bố trí trong tầng hầm
Tính toán
và bãi đậu xe ngoại trời Bãi đậu xe
theo qui mô
cho khán giả ngoài và miệng
công suất Tiêu chuẩn:
- Bố trí khu đậu xe cho xuống hầm đậu
IX 70%, gồm : - 25m2/xe hơi
VĐV ngoài trời gần xe của khán giả
-20% Ô tô -2.5m2/ xe máy
khu VĐV bố trí theo khu
-80% xe
- Bố trí khu đậu cho vực khán đài
máy
Ban tổ chức, quản lý ở
tầng hầm
7
- Đảm bảo yêu cầu, chỉ tiêu về diện tích, chiều cao thông thuỷ từng không gian thi đấu
và tập luyện.
- Đảm bảo các tiêu chuẩn thiết kế cho người khuyết tật, thoát người cho công trình.
- Hình thức kiến trúc cần thể hiện tính đặc trưng của loại hình công trình TDTT
VI. TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN:
1. Trình tự:
Đồ án thực hiện trong 6 tuần (60 tiết, sửa bài 2 buổi/tuần): chia làm 2 giai đoạn:
8
trình phụ trợ).
3 Mặt bằng trệt tổng thể 1/100-1/200
4 Mặt bằng hầm và các tầng (nếu có) 1/200
5 Mặt cắt ngang công trình ( thể hiện rõ tia nhìn khán giả) 1/100-1/200
6 Mặt đứng chính, nếu MĐ lớn hơn khổ giấy cho phép vẽ TL1/200 1/100-1/200
7 Mặt đứng bên 1/200
8 01 chi tiết cấu tạo 1/50
9 Phối cảnh toàn công trình
Nếu các hình vẽ vượt quá khổ giấy A1 thì cho phép giảm tỉ lệ nhưng đảm bảo tỉ lệ giảm
cho phép như quy định trong đề bài.
9
- Thể hiện bản vẽ (1 điểm): Bố cục bản vẽ hợp lý, nêu bật được ý đồ thiết kế, thể hiện
đường nét đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, diễn họa trong sáng.
2/ Điểm đánh giá:
- Giai đoạn 1: Thang điểm 10, trọng số 20%
- Giai đoạn 2: Thang điểm 10, trọng số 80%
- Tổng kết: Điểm GĐ1 + Điểm GĐ2
LƯU Ý: Đồ án sẽ bị loại hoặc trừ điểm nếu sinh viên vi phạm các qui định sau:
- Không sửa bài đủ thời lượng (80% số buổi) hoặc GV hướng dẫn đánh giá bài
sửa không đạt chất lượng. Không thực hiện giai đoạn 1 hoặc bài giai đoạn 1
không đạt.
- Thể hiện bản vẽ thiếu thành phần, sai tỉ lệ hoặc không đúng khổ giấy.
- Nộp bài trễ, không đúng với qui định trên trang thi của Trung tâm khảo.
- Sinh viên học lại không đăng ký sửa bài nhóm với Khoa.
TS.KTS. Trần Anh Tuấn ThS.GVC.KTS. Châu Mỹ Anh PGS.TS. Lê Anh Đức
10
11
12