You are on page 1of 8

Học kỳ : HÈ - NK : 2019 - 2020

Khóa : KT18 - MSHP: 31023001

ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THỂ DỤC THỂ THAO TPHCM - 2500 CHỖ
I. QUAN NIỆM ĐỀ TÀI:
- Đồ án thiết kế Trung tâm thể dục thể thao, được xây dựng trên khu đất quy hoạch mới quận 2, khu sân
golf Rạch Chiếc với diện tích hiện hữu khoảng 40000 m2
- Công trình Trung tâm thể dục thể thao được thiết kế là nơi tổ chức thi đấu thể thao trong nhà hiện đại,
song song là nơi tổ chức sự kiện văn hoá lớn của thành phố, và mục tiêu quan trọng là hướng đến trở
thành trung tâm văn hoá thể thao của cộng đồng với nhiều tiện ích dịch vụ công cộng.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG & CHỈ TIÊU QUI HOẠCH KIẾN TRÚC:
- Công trình nghiên cứu tại trung tâm thể dục thể thao TPHCM.
- Các chỉ tiêu qui hoạch - kiến trúc của khu đất theo đề nghị sau:
+ Diện tích khu đất: 4.0 ha
+ MĐXD= 40% ( 16 000 m2)
+ Diện tích cây xanh= 30% ( 12000 m2)
+ Diện tích giao thông sân bãi= 30% ( 12000m2)
III. NỘI DUNG THIẾT KẾ:

I. CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU VỀ QUY HOẠCH

ST
HẠNG MỤC CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH GHI CHÚ
T

1 DIỆN TÍCH KHU ĐẤT 100% 40000 m2

2 DIỆN TÍCH XÂY DỰNG 40% 16000 m2

Chỉ tính diện


3 DIỆN TÍCH CÂY XANH 30% 12000 m2 tích trồng cây,
mảng xanh

4 DIỆN TÍCH GIAO THÔNG SÂN BÃI 30% 12000 m2

5 CHIỀU CAO TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH <= 25m

ĐƯỢC BỐ TRÍ 1-2


TẦNG HẦM hoặc bán
6 TẦNG HẦM hầm tùy theo yêu cầu
DT đậu xe và kỹ thuật
của đồ án nghiên cứu

II. CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU VỀ KIẾN TRÚC

DIỆN CHIỀU CAO


TÍCH THÔNG THUỶ
TỔNG
ST TRÊN QUY ĐỊNH
HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG DIỆN GHI CHÚ
T MỘT THEO
TÍCH
LOẠI TCXDVN
(M2) 42060:2012 (M)

I KHỐI SÂN THI ĐẤU 3650 m2 TCXDVN 4260:2012


Kích thước sân 40x60m, bao gốm
hành lang sân từ 6-8m sinh viên
lưu ý thể hiện các kích thước sân
1 Sân thi đấu 1 2400 2400 thi đấu theo tiêu chuần( Sinh viên 14
thể hiện đầy đủ các kích thước sân
bóng ném, bóng chuyền, bóng rổ
và bóng đá trong nhà)

SV có thể lựa chon giải pháp MB Chiều cao thông


bố trí 1- 2 khán đài có qui mô số thủy khu vực
chỗ bằng nhau hoặc khác nhau, khán đài cần
nhưng phải đảm bảo cự ly thoát đảm bảo yêu
Khán đài 2500 chổ ( bao hiểm xa nhất, khoảng cách nhìn xa cầu khối tích
2 gồm 60 chổ VIP và 6 chổ 1 1250 1250 nhất cho phép trong công trình
dành cho người tàn tật) - SV cần tổ chức giao thông tiếp đông người để
cận, các lối thoát hiểm hợp lý cho an toan thoát
từng qui mô mỗi ô khán đài không người ( nhà thi
quá 250 chỗ đấu có V=
6-8m3/ chỗ

Bố trí dưới gầm khán đài liên hệ


3 Kho ghế 2 80 160
trực tiếp với sân thi đấu.

Khu vực ghế ngồi HLV-


4 2 16 32
VĐV

KHU PHỤC VỤ
II 2802 m2
KHÁN GIẢ

tiêu chuẩn 0.3m2/ người


1 Tiền sảnh 4 145 580
(TCVN3240-2004)

2 Hành lang nghỉ 2 1350 1350

3 Phòng vé 6 4 24

Bố trí trên hành lang nghỉ khán


4 Căn tin 4 132 528
giả.

1xí + 1 chậu rửa tay/50 người


5 Khu vệ sinh 4 30 120 1 tiểu / 75 người.

6 Kho 2 100 200

7 Phòng cấp cứu khán giả 1 24 24

Tách biệt với sảnh khán giả


8 Sảnh khách VIP 1 40 40
thường

Phòng đợi khách


9 VIP( gần với khán đài 1 60 60
VIP

KHU PHỤ VỤ VẬN


III 1454 m2 TCXDVN 4260:2012 2,7
ĐỘNG VIÊN

Sảnh vận động viên và các phòng


1 Sảnh 2 50 100 chức năng chia chia hai đội thi đấu
rõ ràng.

Phòng nghỉ vận động


2 2 50 100
viên

3 Phòng họp tổ chức VĐV 2 40 80

4 Phòng học lý thuyết 2 50 100

Phòng thay quần áo vận


Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3 Tắm/
5 động viên, có bố trí khu 2 40 80
phòng
vệ sinh.
Sàn khởi động trước khi
6 2 80 160
ra sân

Lối ra sân chung hoặc


7 2 50 100
riêng từng đội

8 Khu vệ sinh chung 2 12 24

9 Phòng y tế 1 20 20

IV KHU BAN TỔ CHỨC 4

1 Sảnh 1 50 50

2 Phòng trọng tài 1 30 30

Phòng thay quần áo,


trọng tài, có bố trí vệ
3 2 25 50
sinh, phân biệt nam và
nữ

4 Phòng họp báo 1 300 300

5 Phòng truyền thông 1 80 80

6 Phòng ban tổ chức 1 80 80

KHU DỊCH VỤ CÔNG


V 2920 m2 TCXDVN 4260:2012
CỘNG

1 Sảnh 2 50 100 4

Phòng thay quần áo, có


Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3 Tắm/
2 bố trí khu vệ sinh phòng 2 40 80 2.7
phòng
tắm, phân biệt nam và nữ

3 Bóng bàn 8 35 280 4

4 Dance Sport 1 250 250 4

5 Cờ 1 250 250 4

6 Aerobic, Sport Aerobic 1 500 500 4

7 Yoga 1 200 200 4

8 Khu tập thể lực 1 400 400 4

9 Căn tin 1 400 400 4

Khu kinh doanh đồ lưu


1 200 200 4
10 niệm, đồ TDTH

Khu vệ sinh 2 30 60 2.7


11

Kho 2 100 200 2.7


12

Sinh viên tự cân


KHU TẬP LUYỆN đối quy mô khu
VI 5800 m2 TCXDVN 4260:2012
NGOÀI TRỜI dịch vụ ngoài
trời

1 Sân quần vượt ngoài trời Kt sân 20 x 40m

Sân bóng rổ Kt sân 18 x 31m

Bố trí khu vực


thay đồ và vệ
Sân bóng chuyền sinh cho khu Kt sân 14 x 23m
vực các tiện
ích công cộng
Sinh viên cân
Bể bơi ngài trởi phục vụ
nhắc bố trí bể
công cộng bao gồm khu
bơi với kích
phụ trợ, kỹ thuật hồ bơi,
thước chiều dài
khu vực thay đồ và vệ
25m, chiều rộng
sinh
12,5m

KHỐI VĂN PHÒNG


VII ĐIỀU HÀNH VÀ PHỤ 885 m2 TCXDVN 4260:2012 2.7
TRỢ

1 Phòng giám đốc 1 30 30

2 Phòng phó giám đốc 2 20 40

Phòng hành chánh quản


3 1 40 40
trị

4 Phòng nghiệp vụ TDTT 1 20 20

5 Phòng tổ chức sự kiện 1 20 20

6 Phòng tài vụ 1 20 20

7 Phòng y tế 1 40 40

8 Phòng an ninh 1 30 30

9 Phòng họp 1 80 80

10 Phòng nghỉ nhân viên 2 50 100

11 Kho 1 50 50

Trạm biến thế,


Máy phát điện
12 Phòng điện dự phòng, 25 25
Phòng điện
nguồn.

Cụm máy lạnh


Chiller 150m2,
Tháp giải nhiệt
( bố trí trên
Hệ thống điều hoà không mái ), Bơm
13 250 250
khí nước giải
nhiệt, bơm
nước lạnh,
Dàn lạnh FCU
hay AHU

14 Kho thiết bị chuyên môn 1 80 80

15 Phòng trực kỹ thuật 1 12 12

16 Khu vệ sinh 2 24 48

Bồn nước, phòng máy


17 1 24 24
bơm

GIAO THÔNG
VII chiếm 20% diện tích xây
TRONG CÔNG 3500
I dựng công trình
TRÌNH

DIỆN TÍCH
Tính toán theo qui mô công suất
TẦNG HẦM
70% , trong đó gồm 20% Ô tô và
DIỆN TÍCH ĐỂ XE ( bố trí hầm và CHIẾM
IX ….. 80% xe máy =350 xe Ô tô và 1400
trên mặt đất ) KHÔNG QUÁ
xe máy ( Tiêu chuẩn 25m2/xe hơi
50% DIỆN
+ 2.5m2/ xe máy)
TÍCH ĐẤT

Diện tích trên không bao gồm tầng


TỔNG DIỆN
X 15500 hầm, diện tích khu tập luyện ngoài
TÍCH
trời.
IV. YÊU CẦU THIẾT KẾ:
Sinh viên khi thiêt kế Trung tâm thể thao, lưu ý :
- Tổ chức dây chuyền chức năng, giải pháp tổ chức giao thông tiếp cận công trình hợp lý, lưu ý lối tiếp
cận của hai khu vực khách và vận động viên tách biệt.
- Gỉải pháp kết cấu mái khoảng vượt lớn, giải pháp cấu tạo hệ thống bao che.
- Thiết kế chiếu sáng theo tiêu chuẩn của nhà thi đấu, thiết kế điều hoà không khí nhân tạo cho toàn bộ
không gian thi đấu.
- Lưu ý độ dốc khán dài đảm bảo yêu cầu tầm nhìn khán giả.
- Đảm bảo các yêu cầu, chỉ tiêu về diện tích, chiều cao thông thuỷ từng không gian thi đấu và tập luyện.
- Lưu ý các tiêu chuẩn thiết kế cho người tàn tật, tiêu chuẩn thoát người cho công trình.
- Khai thác yếu tố cảnh quan, đô thị của vị trí xây dựng công trình.
- Yếu tố thẩm mỹ của một trung tâm văn hoá thế thao.

V. TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN:


1. Trình tự:
Đồ án thực hiện trong 9 tuần: chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: 4 tuần (kể cả chấm bài giai đoạn 1 tại lớp, hình thức chấm do GVHD quy định).
- Giai đoạn 2: 5 tuần (kể cả thể hiện và chấm bài giai đoạn 2 tại lớp).

GIAI ĐOẠN 1 (8 buổi)


Buổi 1: Buổi 2: Buổi 3,4,5,6: Buổi 7: Buổi 8:
- Giảng đề - Nghiên cứu các - Nghiên cứu các cơ sở - Sơ phác - chấm bài giai
- Sinh viên gặp giáo cơ sở thiết kế của thiết kế của đồ án, sơ đồ ý tưởng đoạn 1 tại Họa
viên hướng dẫn để đồ án, sơ đồ cơ cơ cấu tổ chức, tiêu thiết kế, Thất. (từng
được hướng dẫn cấu tổ chức, tiêu chuẩn, giái pháp kết cấu giải pháp nhóm chấm
cụ thể nội dung chuẩn v.v… (có v.v… kết cấu riêng)
thề làm nhóm, 1 - Sơ phác ý tưởng thiết kế (mỗi sv
nhóm 3 người) (mỗi sv một phương án) một
phương
án)
GIAI ĐOẠN 2 (10 buổi)
Buổi 9,10,11,12,13,14: Buổi 15,16: Buổi 17: Buổi 18:
- Nghiên cứu triển khai - Hoàn chỉnh chi tiết phương án - Hoàn - Nộp bài giai đoạn 2
thiết kế chi tiết phần kiến trúc và nghiên cứu phần kỹ chỉnh vào đầu giờ buổi học
kiến trúc của phương án thuật đã chọn lựa. chi tiết cuối cùng để chấm
sơ phác ở giai đoạn 1 đã - Sv chọn 1 trong những thành phần kỹ bài tập trung tại họa
được thông qua. phần kỹ thuật sau đây để nghiên thuật đã thất.
cứu: chọn - Nộp trễ sẽ bị trừ điểm
. Kết cấu (chọn giải pháp hợp lựa. hoặc bị loại do các
lý). - Hoàn giảng viên chấm bài
. Cấu tạo kiến trúc đặc thù thiện quyết định.
bản vẽ
thể hiện
đồ án
giai
đoạn 2.

Nội dung thực hiện:


Thể hiện bằng mực đen, màu bằng máy trên n khổ giấy A1 và phải đóng quyển (lưu ý không vẽ giấy đen,
không sử dụng cách thể hiện cắt dán). Hồ sơ thể hiện đầy đủ trục số, kích thước cơ bản của bản vẽ kỹ thuật.
Stt Nội dung thể hiện Tỉ lệ
1 Mặt bằng tổng thể (bố trí sân bãi, công viên, giao thông và các công trình phụ trợ) 1/400
2 Mặt bằng trệt 1/100
3 Mặt bằng các tầng 1/200
4 Mặt bằng hầm 1/400
5 Mặt cắt ngang công trình( thể hiện rõ tầm nhìn khán giả) 1/200
6 Mặt đứng chính 1/200
7 3 Chi tiết cấu tạo 1/50
8 Phối cảnh toàn công trình
9 Hình vẽ với tỉ lệ thích hợp cho 1 trong 4 thành phần kỹ thuật kể trên.
Mô hình (không bắt buộc, cộng tối đa 1 điểm), có thể vẽ thêm các góc tiểu cảnh nội ngoại
10
thất (không bắt buộc).
Chú ý:
- Nếu các hình vẽ vượt quá khổ giấy A1 thì cho phép giảm tỉ lệ nhưng đảm bảo hình vẽ tỉ lệ không quá nhỏ.
- Đồ án thể hiện thiếu các thành phần nội dung (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, v.v…) sẽ bị loại.
- Khổ giấy không đúng quy định và không đóng quyển sẽ bị loại.
- Sửa bài trên họa thất không đủ thời gian quy định (80% số ngày sửa bài) sẽ bị cấm thể hiện đồ án.
- Các đồ án giống nhau hoặc sao chép gần giống, các đồ án không thể hiện đúng yêu cầu của một bản vẽ kỹ
thuật kiến trúc sẽ bị loại.

IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO:


- TCXDVN 4529:2012. Công trình thể thao- Sân thể thao- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 4260:2012 . Công trình thể thao- Bể bơi-Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 2622, Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 4513, Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5502 : 2003. Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng;
- TCVN 7447, Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà.
- TCXDVN 33 : 20061) Cấp nước. Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 264: 20021), Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản để xây dựng công trình đảm
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng


Duyệt TP.HCM, ngày 12 tháng 6 năm 2020


Chủ nhiệm bộ môn công cộng GV soạn đề

ThS. KTS Nhan Quoác Trường ThS. KTS Nguyễn Đình Vinh
MB HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT

Type to enter a caption.

You might also like