You are on page 1of 2

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CHÍNH

Diện tích đơn vị ở 18,4ha


Dân số 6133người
Chỉ tiêu đất đơn vị ở 30m2/người
Chỉ tiêu đất cây xanh >2m2/người
Mật độ xây dựng gộp (Brutto) %
Tầng cao trung bình tầng
Hệ số sử dụng đất gộp (Brutto) lần
Tầng cao tối đa 25 tầng
Tỷ lệ đất giao thông, bãi đỗ xe 18%

BẢNG TỔNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH TỶ TRỌNG


STT LOẠI ĐẤT
(M2) (%)

I ĐẤT CÔNG CỘNG


1.1 GIÁO DỤC
HÀNH CHÍNH, VĂN HÓATHƯƠNG MẠI
1.2 DỊCH VỤ
1.3 TRẠM Y TẾ
II ĐẤT Ở

2.1 HỖN HỢP CAO TẦNG

2.2 BIỆT THỰ


2.3 LIỀN KỀ
2.4 CHUNG CƯ

III ĐẤT CÂY XANH


ĐẤT CÂY XANH VƯỜN HOA
ĐẤT CÂY XANH QUẢNG TRƯỜNG
ĐẤT CÂY XANH THỂ DỤC THỂ THAO
IV ĐẤT HẠ TẦNG
V ĐẤT GIAO THÔNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
BÃI ĐỖ XE
ĐẤT GIAO THÔNG

TỔNG
Quy định tối thiểu đối với các công trình dịch vụ đô thị cơ bản (thuộc Đơn
vị ở) –
QCVN01:2021
Chỉ tiêu sử dụng công trình tối Chỉ tiêu sử dụng đất tối
Loại công trình thiểu thiểu
Đơn vị tính Chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu
A. Giáo dục
cháu/1 000 (3660)m2/1
1. Trường mầm non 50 12
người(305) cháu
học sinh /1 000 (3970)m2/1 học
2. Trường tiểu học 65 10
người(397) sinh
(3360)m2/1 học
3. Trường trung học cơ sở học sinh /1 000 người 55 10
sinh
B. Y tế
4. Trạm y tế trạm 1 m2/trạm 500
C. Văn hóa - Thể dục thể thao
5. Sân chơi m2/người 0,5
m2/người 0,5
6. Sân luyện tập
ha/công trình 0,3
7. Trung tâm Văn hóa - Thể
công trình 1 m2/công trình 5 000
thao
D. Thương mại
8. Chợ công trình 1 m2/công trình 2 000

You might also like