You are on page 1of 25

Vị trí của Quận Ngũ hành sơn: Nằm

ở Đông Nam TP. Đà Nẵng, phía Đông giáp


biển Đông, phía Tây giáp huyện Hòa Vang
và quận Cẩm Lệ, phía Bắc giáp quận Hải
Châu và quận Sơn Trà, phía Nam giáp huyện
Điện Bàn, Quảng Nam.

Quận Ngũ hành sơn có địa hình


tương đối bằng phẳng, đất đai khá đồng
nhất về tính chất vật lý, hóa học.
Vị trí quận Ngũ Hành Sơn

Bản đồ quy hoạch quận Ngũ Hành Sơn


O4
HOẠ ĐỒ VỊ TRÍ 1.

Vị trí khu đất trên bản đồ


Khu đất nằm trên Phường Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. Nằm trong cụm quy hoạch
công trình công cộng - công trình thương mại;

Khu đất thuộc khu dân cư hiện hữu. Vị trí giáp ranh như sau:
- Phía Đông Bắc giáp đường Nguyễn Duy Trinh lộ giới 18m
- Phía Đông Nam giáp đường Phan Tòng lộ giới 18m
- Phía Tây Nam giáp đường Hỏa Sơn 1 lộ giới 18m
- Phía Tây Bắc giáp đường Nguyễn Thức Đường lộ giới 18m

LIÊN HỆ VÙNG 2.
Khu đất xây dựng thuộc khu đô thị
phía Nam, khu vực dự kiến mở rộng
khai thác nghỉ dưỡng, du lịch. Phù
hợp để khai thác đồ án bệnh viện có
tính chất nghỉ dưỡng

Nằm gần những nút trọng điểm của


thành phố: nút trung tâm tài chính,
trung tâm đô thị. Nằm gần trục
đường Trường Sa nối liền thành phố
Đà Nẵng với các tỉnh - thành phố
lân cận (Hội An, Tam Kỳ,...). Thuận
tiện phục vụ cho dân cư Ngũ Hành
Sơn khu vực trung tâm và phía Nam
thành phố nói riêng và khu vực
Đà Nẵng mở rộng nói chung (tỉnh
Quảng Nam, quảng Ngãi,..)

Bản đồ Đà Nẵng mở rộng Bản đồ tổ chức cơ cấu đô thị Đà Nẵng


O4
PHÂN TÍCH KHU ĐẤT 2.

Nằm trong khu đô thị phía Nam, vị trí thuận lợi cho việc tiếp
cận từ trung tâm thành phố và cả các tỉnh thành khác thuộc Đà

S
nẵng mở rộng bằng xe máy hoặc phương tiện công cộng. Vùng đất
ổn định địa hình, cảnh quan tự nhiên, tầm nhìn thông thoáng và bao
quát thành phố, hướng sông. Thuận lợi khai thác công trình y tế có
yếu tố nghỉ dưỡng.

W
Khu đất trải dài theo hướng Tây, đón nhiều bức xạ mặt trời. 3 mặt giáp
khu dân cư. Khí hậu khắc nghiệt.

O
Công trình mang yếu tố nhân văn và đáp ứng nhu cầu cấp thiết của
toàn xà hội. Mang tính chất cởi mở nên thu hút được nhiều sự quan
tâm từ nhiều đối tượng khác nhau. Đồ án đem lại cơ hội nâng cao
chất lượng chữa trị tâm thần nói riêng và nâng cao nhận thức về sức
khoẻ tâm thần nói chung.

T Vấn đề an ninh, đảm bảo an toàn cho người sử dụng mà vẫn


giữ tính nhân văn trong thiết kế TTYT cho đối tượng tâm thần.
Thiết kế phù hợp với đặc điểm sẵn về tầm nhìn, cảnh quan, giao
thông đối ngoại,.. của khu đất. Khí hậu tương đối khắc nghiệt và
hướng đón nắng bất lợi đòi hỏi giải pháp kiến trúc khu nội trú
thích hợp.

O4
QUY MÔ THIẾT KẾ 1.

CƠ SỞ THIẾT KẾ
Tiêu chuẩn xác định quy mô đất xây dựng (TC 365:2007)
- Diện tích khu đât xây dựng bệnh viện được tính theo số giường bệnh, được quy định
trong bảng (theo TCXD 365:2007)
- Không tính cho các công trình nhà ở phúc lợi phục vụ cho cán bộ nhân viên
- Không tính đến ao hồ, suối, nương đồi không sử dụng được
- Phải có diện tích dự phòng cho việc phát triển trong tương lại

Cơ sở xác định quy mô công trình


Tổng dân cư phục vụ x 22.5
Số giường = = 250 giường
10000

Quy mô (số giường điều trị) Diện tích cho 1 giường Diện tích khu đất
(m2/giường) tối thiểu cho phép
(ha)
50 - 200 giường (bệnh viện 100-150 0.75
huyện)
Từ 250-300 (quy mô I) 70-90 2.7

400 -500 (quy mô II 65-85 3.6

Từ 500 trờ lên (quy mô III) 60-80 4.0

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐỒ ÁN

Nội dung Diện tích Đơn vị

Tổng diện tích khu đất 86000 m2

Mật độ xây dựng 20,00 phần trăm

Tầng cao tối đa 4 tầng


Diện tích sàn xây dựng KHU Y TẾ 30150 m2

Diện tích sàn xây dựng KHU NỘI TRÚ 19550 m2

Tổng diện tích sàn xây dựng 49650 m2

Hệ số sử dụng đất 0.6 k

O4
BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ 2.

STT Các khu chức năng Diện Chú thích


tích(m2)
1 Khối khám và điều trị ngoại trú 1714 General Consulting & Out-
patient Dept
2 Khối cấp cứu, điều trị tích cực và chống 700 Emergency, ICU & Poison con-
độc trol Dept
3 Khối kỹ thuật nghiệp vụ 8800

Khoa chẩn đoán hình ảnh 800 Diagnostic Imaging Dept

Khoa xét nghiệm 510 Laboratory Dept

Khoa thăm dò chức năng 830 Functional exploration Dept

Khoa tiễu phẩu 700 Surgery Dept

Khoa trị liệu thể chất 480 Internal Neurology Dept

Khoa trị liệu tâm thần 210 Neurosurgery Dept

Khoa tâm thần 400 Mental Health Dept

Khoa tư vấn tâm lý 300 Psychological counseling


Dept
Khoa dược 394 Pharmacology Dept

4 Khối trị liệu thể chất 2881 Physical Therapy Dept.

5 Khối trị liệu tinh thần 1400 Psychological therapy Dept.

7 Khối phục vụ, kỹ thuật phụ trợ 1104

Khoa Dinh dưỡng 356 Dietetics Dept

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn 460 Infection Control Dept

Khu dịch vụ tổng hợp 530 General Services

Bãi xe + Kỹ thuật phụ trợ 5800

8 Khối hành chính quản trị 1800 Administration Unit

Tổng diện tích sàn xây dựng (y tế) 30150

O5
O4
BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ 2.

O5
O4
‘ ‘
PHƯƠNG ÁN
THIẾT KẾ

O4

O4
O4
DIAGRAM GIAO THÔNG NHÂN DIAGRAM GIAO THÔNG
VIÊN - VẬT TƯ Y TẾ BỆNH NHÂN - KHÁCH - CẤP CỨU
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
MẶT BẰNG TẦNG TỔNG THỂ
MẶT BẰNG TẦNG HẦM
MẶT BẰNG TỔNG THỂ
MẶT BẰNG TỔNG THỂ
MẶT BẰNG TẦNG 2
MẶT BẰNG TẦNG 3
MẶT BẰNG KHU Ở TẦNG 2
CỤM ỔN ĐỊNH
MẶT BẰNG KHU Ở TẦNG 2
CỤM CẤP TÍNH
MẶT BẰNG TẦNG 4

MẶT ĐỨNG TÂY BẮC

MẶT ĐỨNG TÂY NAM


MẶT CẮT QUA GIẾNG TRỜI

MẶT CẮT QUA LÕI THANG

MẶT CẮT QUA SẢNH PHỤ


THIẾT KẾ CẢNH QUAN
THIẾT KẾ NỘI THẤT
KHÔNG GIAN P. ỔN ĐỊNH 1 GIƯỜNG KHÔNG GIAN P. CẤP TÍNH 4 GIƯỜNG
CỬA NHÌN TỪ BÊN TRONG CỬA NHÌN TỪ BÊN NGOÀI

CẤU TẠO CỬA ĐẶC BIỆT LẤY SÁNG - THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN

CHE NẮNG - THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN

You might also like