You are on page 1of 29

QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ

BÀI 4
QUY HOẠCH XÂY DỰNG CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ

Khu ở trong đô thị

Khu trung tâm dịch vụ công cộng đô thị

Khu cây xanh đô thị

Hệ thống giao thông đô thị

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị

Khu sản xuất đô thị


QUY HOẠCH XÂY DỰNG CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
Hệ thống giao thông đô thị

Khu trung tâm dịch vụ công cộng đô thị

Khu ở trong đô thị Khu cây xanh đô thị

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị


Khu sản xuất đô thị
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
KHÁI NIỆM

Là 1 trong 4 loại đất chính và khu


chức năng chính chiếm diện tích lớn
nhất trong đất dân dụng đô thị.
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ
KHÁI NiỆM ĐƠN Vị Ở Có quy mô
Là đơn vị quy
diện tích và
hoạch nhà ở dân số nhất
trong đô thị
định

Có liên hệ
Được xác chặt chẽ với
định bởi ranh các đơn vị ở
giới là hệ khác và các
thống giao khu chức
thông đô thị năng đô thị

ĐÔ THỊ KHU Ở ĐƠN VỊ Ở


Quan mối quan hệ cơ bản nhất của cộng đồng khu
điểm vực: chức năng phục vụ giáo dục

- Diện tích tốt 10% diện


nhất là 160 arces tích cho
(= 65 ha) giải trí và
- Nhà ở đủ dân công viên
số cho việc xây
dựng 1 trường
tiểu học

Khu vực
cửa hàng Đường nội bộ
tốt nhất không rộng và
nằm ngay dễ dàng tiếp
rìa ngã tư cận đến cửa
hàng và trung
tâm cộng đồng

- Hình dạng chính


xác không phải là cốt
lõi, nhưng tốt nhất là
từ trung tâm đến mọi
phía đồng đều
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ
THÀNH PHẦN - NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC

Quy mô dân số:


4.000- 20.000 dân
500 m

Chỉ tiêu đất đơn vị ở: tối Là các khu Liên kết các

GIAO THÔNG NỘI


BỘ
CÁC NHÓM Ở

CTCC, cây

KHU TRUNG
TÂM
thiểu 15 m2/ người vực xây dựng khu chức
nhà ở xanh
năng trong
Loại đô thị Đất đơn vị ở (m2/người)
Nhóm nhà Bố trí theo đơn vị ở
được bố trí chức năng Liên kết với
I-II 15-28
theo các loại động tĩnh giao thông
III-IV 28-45 mô hình ở đô thị.
V 45-55 khác nhau
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG ĐƠN VỊ Ở
• Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)
• Chỉ tiêu diện tích sàn ở (m2/người)
• Mật độ cư trú (người/ ha)
• Mật độ xây dựng (%)
• Hệ số sử dụng đất (lần)
• Tầng cao tối thiểu, tối đa.
• Khoảng lùi
• Mật độ thuần (netto)- mật độ gộp (brutto)

MẬT ĐỘ XÂY DỰNG GỘP TỐI ĐA CỦA ĐƠN VỊ Ở: 60%


QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ
TỔ CHỨC NHÀ Ở TRONG ĐƠN VỊ Ở

CÁC LOẠI HÌNH NHÀ Ở


Nhà chung cư Nhà ở riêng lẻ
NHÀ CHUNG CƯ
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
-Nhà ở liền kề (nhà phố- liên kế)
-Nhà biệt thự
-Nhà ở độc lập
Một số nguyên tắc và giải pháp bố trí
các loại hình nhà trong đơn vị ở

Theo
Theo
điều
loại nhà
kiện tự

nhiên

Điều Bố cục
kiện không
tiếp cận gian
Theo loại nhà ở

TỈ LỆ CÂY XANH TỐI THIỂU TRONG NHÓM NHÀ CHUNG CƯ:


20%

Sân chơi nhóm nhà ở tối thiểu 0,8 m2/người, bán


kính max 300m
Theo điều kiện tự nhiên
Điều kiện khí hậu Điều kiện địa hình
Điều kiện tiếp cận
Bố cục không gian
- Song song
- Cụm
- Mảng
- Dải, chuỗi

Sử dụng linh hoạt nhiều kiểu bố cục khác


nhau để tạo nên không gian ở sinh động
và nét đặc thù riêng của đơn vị ở
song
song

dải,
cụm
chuỗi

mảng
TỔ CHỨC KHÔNG GIAN
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ
TỔ CHỨC HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
Chỉ tiêu sử dụng đất
Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu
đai tối thiểu
Loại công trình
Chỉ
Đơn vị tính Chỉ tiêu Đơn vị tính
tiêu
A. Giáo dục
1. Trường mẫu giáo chỗ/1000người 50 m2/1 cháu 12
2. Trường tiểu học chỗ/1000người 65 m2/1 học sinh 10
3. Trường trung học cơ sở chỗ/1000người 55 m2/1 học sinh 10
B. Y tế
4. Trạm y tế trạm 1 m2/trạm 500
C. Văn hoá- Thể dục thể thao
5. Sân chơi nhóm nhà ở Bán kính 300m m2/người 0,8
6. Sân luyện tập m2/người 0,5
ha/công trình 0,3
7. Trung tâm văn hoá- thể thao công trình 1 m2/công trình 5.000
D. Thương mại
6. Chợ công trình 1 m2/công trình 2.000

CÁC CÔNG TRÌNH DVCC CẤP ĐƠN VỊ Ở CẦN ĐẢM BẢO BÁN KÍNH PHỤC VỤ KHÔNG QUÁ 500M
Công trình thương
tiếp cận giao thông đô thị
mại dịch vụ:
Nguyên tắc tổ chức
bắt buộc bên trong đơn vị ở
Công trình giáo
dục:
Tiếp cận đường nội bộ chính
trong đơn vị ở

MĐXD: 40%

TỈ LỆ CÂY XANH: 30%

Giải pháp
Tập trung bố cục Phân tán
không
gian
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ Cây xanh
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ –TDTT
TỔ CHỨC HỆ THỐNG CÂY XANH-TDTT tập trung
trong
đơn vị ở

Các loại
hình cây
xanh
Cây xanh
Cây xanh
trong các
đường nhóm
phố
nhà

Phối hợp với hệ thống đi


bộ tạo thành các tuyến,
trục cảnh quan
Nguyên tắc tổ chức

Tập trung thành mảng


tối thiểu 25%
Cây xanh: tối đất cây xanh:
thiểu sân chơi,
2m2/người TDTT, giải trí
ngoài trời

Sân chơi
nhóm nhà ở vườn hoa
tối thiểu 0,8
ĐVO tối thiểu
m2/người, 5000 m2
bán kính max
300m
QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
ĐƠN VỊ Ở TRONG ĐÔ THỊ
TỔ CHỨC GIAO THÔNG TRONG ĐƠN VỊ Ở
Các loại hình giao thông

Đường đi bộ – xe
Đường giao thông cơ giới Bãi xe
đạp
Đường phân khu
Đường nhóm nhà
vực

Nguyên tắc tổ chức

Bãi xe bố trí Kết nối với giao


hợp lý thông đô thị

Đường nội bộ không Đường cơ giới tiếp


cắt ngang ĐVƠ cận mỗi công trình

Đường đi bộ liên hoàn


qua các khu chức năng
Giải pháp bố trí mạng lưới giao thông nội bộ
TẠO RA MÔI TRƯỜNG SỐNG TiỆN ÍCH VÀ AN TOÀN
BÀI TẬP NHÓM 3 (5-6 SV)
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN NHÀ Ở THỰC TẾ
Nội dung: SƯU TẦM 1 DỰ ÁN NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM, CÓ QUY MÔ 4.000- 20.000
DÂN (HOẶC 1.000- 5.000 CĂN HỘ)
■ Các loại hình nhà ở: chung cư, biệt thự, liên kế..,

■Các công trình công cộng: TMDV, giáo dục, văn hóa, y tế, hành chánh

■ Công viên, vườn hoa, sân thể thao…

■Giao thông đô thị, nội bộ: lộ giới đường

2.THỂ HiỆN POWERPOINT (max: 10 slide)


(1) Giới thiệu chung:
-Tên dự án, vị trí (phường, quận, thành phố)
-Quy mô: diện tích, dân số, số căn hộ, chỉ tiêu sử dụng đất bình quân m2/người
(2) Bản vẽ Quy hoạch sử dụng đất / Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hình ảnh dự
án (Các loại hình nhà ở: chung cư, nhà liên kế, biệt thự; CTCC; cây xanh TDTT; giao thông nội
bộ.....)
(3) Đánh giá dự án có phù hợp với các tiêu chuẩn hiện hành (01/2021)
-Tính toán đất CTCC, CXTDTT theo quy chuẩn
-Lập bảng so sánh để đánh giá
STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐẠT KHÔNG ĐẠT GIẢI THÍCH
A ĐỊNH TÍNH
1 Vị trí các loại hình nhà ở
2 Vị trí CTCC
3 Vị trí khu cây xanh
4 Khung giao thông
B ĐỊNH LƯỢNG
1 Bán kính phục vụ của
CTCC
2 Chỉ tiêu đất CTCT, CX
3 Lộ giới giao thông nội bộ

Thời gian làm bài: 90p


Báo cáo: +2 đ

NỘP BÀI: TRƯỚC 12h trên LMS

You might also like