You are on page 1of 39

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG

Đ.H BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG - BỘ MÔN KIẾN TRÚC
NỘI DUNG MÔN HỌC

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG

1.  Chương I Khái niệm về định cư


2.  Chương II Tổng quan về sự hình thành phát triển ĐT
Nghỉ tết
3.  Chương III Đô thị hoá ‒ vấn nạn đô thị
4.  Chương IV Các lý thuyết về QHĐT - Các vấn đề cần quan tậm trong QHĐT
5.  Chương V Các khu chức năng đô thị
Kiểm tra giữa kỳ
6.  Chương VI Quy hoạch khu sản xuất đô thị
7.  Chương VII Quy hoạch đơn vị ở đô thị
8.  Chương Viii Phát triển đô thị bền vững
9.  Chương IX Thiết kế đô thị
10.  Chương X Cải tạo đô thị
Thi cuối kỳ

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG Chương I-XI: Khái niệm về định cư và lịch sử phát triển đô thị
Chương V:

3 CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ

1.  MỤC TIÊU & GIẢI THÍCH TỪ NGỮ


2.  CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ & CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI QH.
THỦ THIÊM - CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
3.  QUY HOẠCH CÁC KHU CHỨC NĂNG:
1.  KHU CHỨC NĂNG Ở
2.  CÁC KHU CHỨC NĂNG DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
3.  KHU CHỨC NĂNG CÔNG VIÊN CÂY XANH
4.  KHU CHỨC NĂNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
5.  KHU CHỨC NĂNG SẢN XUẤT ĐÔ THỊ

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
4

NGUYÊN LÝ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ


Sự tương tác giữa cư dân đô thị, các yếu tố cấu thành với môi truờng đô thị

Tác
động
Các hoạt thiên
động của nhiên
con người Môi truờng
đô thị.
Tác
động
kinh tế,
xã hội
Tác
động
văn
hóa

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
5

Các yếu tố chính trong


quy hoạch vật thể

1.  Thế giới thực


2.  Chức năng sử dụng đất
3.  Cao trình đất
4.  Thửa đất
5.  Giao thông
6.  Đối tượng sử dụng

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
6
Các loại bản đồ quy hoạch đô thị

1. QH chiến luợc
(Strategic Plan)

2. QH tổng thể
(Comprehensive plan)

3. QH chung
(General Plan)

4. QH chi tiết
(Detailed plan)

5. QH Tổng mặt bằng


(Master plan)

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


QH chiến lược QH tổng thể QH chung QH chi tiết QH Tổng mặt bằng

7 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
8

THỰC HÀNH QUY HOẠCH ĐÔ THỊ

¤  Chẻ nhỏ các thành phần cấu thành môi trường đô thị theo tính chất vật lý
để quy hoạch phân vùng chức năng đô thị
¤  Nắm nguyên tắc, yêu cầu quy hoạch các khu chức năng đô thị
¤  Quy hoạch các khu chức năng chính:
n  Chức năng ở
n  Chức năng dịch vụ đô thị
n  Chức năng giao thông đô thị
n  Chức năng công viên cây xanh
n  Chức năng sản xuất đô thị

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
9

GIẢI THÍCH TỪ NGỮ:


¤  Quy hoạch xây dựng ¤  Công trình hoặc đất xử dụng
¤  Đô thị chức năng hỗn hợp
¤  Khu đô thị ¤  Mật độ xây dựng
¤  Khu ở ¤  Chỉ giới đường đỏ,
¤  Đơn vị ở ¤  Chỉ giới xây dựng
¤  Nhóm nhà ở ¤  Khoảng lùi
¤  Đất ở
¤  Cốt xây dựng khống chế
¤  Đất đô thị
¤  Khoảng cách an toàn về môi
¤  Chiến lược phát triển đô thị trường
¤  Hạ tầng kỹ thuật đô thị
¤  Hành lanh bảo vệ an toàn luới
¤  Hạ tầng xã hội đô thị điện

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
10

CÁC KHU CHỨC NĂNG đô thị bao gồm (1/3)


¤  Chức năng sử dụng hỗn hợp (nhà ở, hành chính, dịch vụ, sản
xuất không độc hại, vv);
¤  Chức năng ở;
¤  Chức năng dịch vụ đô thị:
n  Chức năng hành chính các cấp của đô thị;
n  Các công trình dịch vụ đô thị các cấp (giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT,
thương mại, du lịch, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính, viễn
thông, tin học, văn phòng );
¤  Chức năng công viên cây xanh;

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
11

CÁC KHU CHỨC NĂNG đô thị bao gồm (2/3)


¤  Chức năng hành chính ngoài cấp quản lý hành chính đô thị;
¤  Chức năng ngoại giao;
¤  Chức năng nghiên cứu, trường chuyên nghiệp, bệnh viện chuyên
ngành cấp ngoài đô thị;
¤  Khu sản xuất phi nông nghiệp: công nghiệp, kho tàng, bến bãi
(chứa hàng hóa), lò mổ gia súc;
¤  Chức năng tôn giáo, tín ngưỡng;

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
12

CÁC KHU CHỨC NĂNG đô thị bao gồm (3/3)

¤  Chức năng giao thông;


¤  Chức năng đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị và các khoảng cách
an toàn về môi trường;
¤  Chức năng đặc biệt: khu quân sự, an ninh;
¤  Cây xanh chuyên dùng;
¤  Các khu chức năng đô thị khác.

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
13

CÁC YÊU CẦU đối với quy hoạch các khu chức năng (1/2):

¨  Cần đảm bảo tính hệ thống, bố trí chức năng hỗn hợp trong từng
khu vực >> hiệu quả, linh hoạt và bền vững, tuân thủ theo cấu trúc
chiến lược tòan đô thị;
¨  Phải ở vị trí phù hợp, bảo vệ môi trường, cảnh quan, phòng chống
cháy, liên hệ thuận tiện với nhau hợp lý và an toàn, đảm bảo bán
kính phục vụ của tiện tích công cộng
¨  Phải tận dụng địa hình tự nhiên, hiện trạng kinh tế, xã hội và công
trình xây dựng >> quy hoạch đạt hiệu quả cao

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chương V:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
14

CÁC YÊU CẦU đối với quy hoạch các khu chức năng (2/2):

¨  Không gian trên mặt đất và dưới mặt đất kết nối hợp lý;
¨  Được xác định trên cơ sở các điều kiện cụ thể của từng khu vực:
¤  mục tiêu quy hoạch;
¤  điều kiện tự nhiên và hiện trạng;
¤  quỹ đất phát triển...;
¤  đảm bảo môi trường sống và làm việc thuận lợi cho người dân,
¤  nâng cao hiệu quả quỹ đất hướng tới phát triển bền vững;

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


THỦ THIÊM - PHÂN KHU CHỨC NĂNG / SỬ DỤNG ĐẤT
Chương VII:

CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ - CHỨC NĂNG Ở
16

MÔ HÌNH ĐÔ THỊ
VỚI NHIỀU KHU CHỨC NĂNG
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
QUY HOẠCH KHU Ở TẠI ViỆT NAM.

17

MỘT SỐ KHÁI NiỆM PHÂN TẦNG BẬC:

STT QUI MÔ CTCC Tính chất/ chức năng


KHU Ở Một hay nhiều Cấp đô thị •  Ở (là chức năng chính)
đơn vị ở •  các chức năng khác
4.000 ‒ 20.000 •  Mầm non/Tiểu học/ Theo qui mô -> hình thành
người Trung học CS. Phường
ĐƠN VỊ Ở •  Trạm y tế.
•  Chợ.
•  Sân tập TDTT.
•  Điểm SH văn hóa.
Nhóm các loại nhà:
NHÓM Ở •  Chung cư
•  Nhà riêng lẻ

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


THÀNH PHẦN ĐẤT ĐAI ĐƠN VỊ Ở
QCXDVN 01: 2008/BXD / Chương1/ MỤC 1.2
18

BỐN LOẠI ĐẤT CĂN BẢN TRONG ĐƠN VỊ Ở:

1.  Đất ở:
¤  Đất toàn khuôn viên của các loại nhà ở riêng lẻ.
¤  Đất xây dựng nhà ở chung cư.
2.  Đất CTCC:
¤  Đất toàn khuôn viên CTCC (gồm đất xây dựng công trình, cây xanh, sân
bãi... phục vụ công trình này)
3.  Đất cây xanh và thể dục thể thao:
¤  Đất toàn khuôn viên trồng cây xanh, đường đi dạo, sân tập và một số công
trình phụ (vệ sinh, chòi nghỉ, quầy sách báo...)
4.  Đất giao thông:
¤  Đất đường giao thông cơ giới, vĩa hè và đường đi bộ.
¤  Quảng trường
¤  Sân bãi đổ xe, garage.
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
NHÓM NHÀ Ở
19

¨  Nhóm nhà ở chung cư: các khối nhà chung cư, sân
đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ
và sân vườn trong nhóm nhà ở.
¨  Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ: đất xây dựng nhà ở
của các hộ gia đình (đất ở), đường nhóm nhà ở (đường
giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia
đình), vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


KHU Ở CÓ 1 ĐƠN VỊ Ở, TRONG ĐÓ
CÓ CÁC NHÓM Ở

- Nhóm Biệt thự đơn lập


- Nhóm biệt thư song lập
- Nhóm chung cư

20
CƠ SỞ TÍNH TOÁN QHXD ĐƠN VỊ Ở
21

¨  Đất ở tối thiểu là 8 m2/người.


¨  Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu
phải đạt 2m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm ở
tối thiểu phải đạt 1m2/người;
¨  Đất CTCC: theo bảng quy định tối thiểu đối với các công
trình dịch vụ cơ bản, trong đó đất dành cho giáo dục
mầm non và phổ thông cơ sở tối thiểu phải đạt 2,7 m2/
người.
¨  Đất giao thông: theo bảng qui định về các loại đường
trong đô thị.

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu Chỉ tiêu sử dụng đất đai tối thiểu
Loại công trình Cấp quản lý
Đơn vị tính Chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu

1. Giáo dục
QCXDVN 01: 2008/BXD / Chương 2/ Mục 2.5.2 a. Trường mẫu giáo Đơn vị ở chỗ/1000người 50 m2/1 chỗ 15
b. Trường tiểu học Đơn vị ở chỗ/1000người 65 m2/1 chỗ 15
Bảng 1: Quy định tối thiểu đối với các

c. Trường trung học cơ sở Đơn vị ở chỗ/1000người 55 m2/1 chỗ 15


d. Trường PT trung học,
công trình dịch vụ đô thị cơ bản -

Đô thị chỗ/1000người 40 m2/1 chỗ 15


dạy nghề

2. Y tế
a. Trạm y tế Đơn vị ở trạm/1000người 1 m2/trạm 500
b. Phòng khám đa khoa Đô thị Công trình/đô thị 1 m2/trạm 3.000
c. Bệnh viện đa khoa Đô thị giường/1000người 4 m2/giườngbệnh 100
d. Nhà hộ sinh Đô thị giường/1000người 0,5 m2/giường 30

3. Thể dục thể thao


a. Sân luyện tập Đơn vị ở m2/người-ha/công trình 0,5-0,3
b. Sân thể thao cơ bản Đô thị m2/người-ha/công trình 0,6-1,0
c. Sân vận động Đô thị m2/người-ha/công trình 0,8-2,5
d. Trung tâm TDTT Đô thị m2/người-ha/công trình 0,8-3,0

4. Văn hoá
a. Thư viện Đô thị ha/công trình 0,5
b. Bảo tàng Đô thị ha/công trình 1,0
c. Triển lãm Đô thị ha/công trình 1,0
d. Nhà hát Đô thị số chỗ/ 1000người 5 ha/công trình 1,0
e. Cung văn hoá Đô thị số chỗ/ 1000người 8 ha/công trình 0,5
g. Rạp xiếc Đô thị số chỗ/ 1000người 3 ha/công trình 0,7
h. Cung thiếu nhi Đô thị số chỗ/ 1000người 2 ha/công trình 1,0
22
5. Chợ Đơn vị ở công trình/đơn vị ở 1 ha/công trình 0,2-0,8
Đô thị
Bảng 2: Quy định về các loại đường trong đô thị
Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường
23 thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2
Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m)
đường

1.Đường cao tốc đô thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25


- Cấp 100 100 3,75 27÷110 -

Cấp - Cấp 80 80 3,75 27÷90 -


đô thị 2. Đường trục chính đô thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5
3. Đường chính đô thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0
4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0

Cấp 5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0
khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 3,5 16÷25 250÷300 8,0÷6,5
Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10
8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - -

9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - -


Đường đi bộ 0,75 1,5

QCXDVN 01: 2008/BXD / Chöông 4/ Muïc 4.3.2


CHỨC NĂNG DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
24

1.  HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ

2.  VĂN HÓA NGHỆ THUẬT

3.  Y TẾ

4.  GIÁO DỤC

5.  THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

6.  THỂ THAO

7.  DU LỊCH

8.  THÔNG TIN LIÊN LẠC

9.  TÀI CHÍNH TÍN DỤNG

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


PHÂN LOẠI VÀ BỐ TRÍ TRUNG TÂM
25

1.  TRUNG TÂM ĐÔ THỊ (TRUNG TÂM THÀNH PHỐ)


¤  TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÁC CẤP: TP, QUẬN (HUYỆN), PHƯỜNG (XÃ)

¤  TRUNG TÂM ĐẶC THÙ: TÀI CHÍNH, GIÁO DỤC, VĂN HÓA

2.  TRUNG TÂM DỊCH VỤ CÔNG CỘNG: MUA SẮM, GiẢI TRÍ, TDTT

BỐ TRÍ
TẬP TRUNG THÀNH QUẦN THỂ

PHÂN TÁN TỪNG CÔNG TRÌNH RIÊNG LẺ

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CHÍNH TRỊ

•  VỊ TRÍ: TRUNG TÂM


CỦA ĐÔ THỊ

•  QUY HOẠCH XÂY


DỰNG: ĐỐI XỨNG,
TRỤC CẢNH QUAN

26 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


TRUNG TÂM GIÁO DỤC, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

•  VỊ TRÍ: NGOÀI ĐÔ THỊ, KHU ĐẤT RỘNG,


MĐXD THẤP
•  YẾU TỐ ĐỊA HÌNH CẢNH QUAN
•  TÍNH TẬP TRUNG, QUI MÔ LỚN

Michigan Campus, US - 140 hecta

27 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


KTX - ITRI Southern Taiwan Campus  Đại học quốc gia TP HCM - 643,7 hecta
HONGKONG SHANGHAI

TRUNG TÂM TÀI CHÍNH

•  VỊ TRÍ: TRUNG TÂM ĐÔ THỊ


•  MẬT ĐỘ XÂY DỰNG CAO, NÉN
•  KHÁI NiỆM CBD / DÂN SỐ BAN NGÀY,
BAN ĐÊM

SINGAPORE
28 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
SHANGHAI TOKYO

TRUNG TÂM DỊCH VỤ


CÔNG CỘNG

•  VỊ TRÍ: TRUNG TÂM ĐÔ THỊ


•  MẬT ĐỘ XÂY DỰNG DÀY, NÉN
•  PHÁT TRIỂN TREO TRỤC PHỐ
29 Brussel (BỈ)
PHỐ ĐI BỘ

30

KHU PHỐ NANKING - SHANGHAI

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


PHỐ ĐI BỘ

KHU PHỐ GINZA - TOKYO

31 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


TỔ CHỨC KHÔNG GIAN TRUNG TÂM
32

1.  VỊ TRÍ XÂY DỰNG


¤  Thuận lợi về giao thông
¤  Địa hình phong cảnh
¤  Dự trù khả năng phát triển

2.  BỐ TRÍ
¤  Theo đặc điểm của chức năng , bố trí tập trung hoặc phân tán
¤  Khu hành chính, y tế, giáo dục: khu vực yên tĩnh, tách biệt, nhiều cây
xanh , cảnh quan đẹp
¤  Khu thương mại, CBD: trung tâm của đô thị, tập trung các luồn tuyến
giao thông, liên kết các hoạt động dịch vụ

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


PHÂN CẤP TỔ CHỨC TRUNG TÂM ĐÔ THỊ
33

THEO TẦN SUẤT SỬ DỤNG


1.  CẤP I: căn bản, nhu cầu hàng ngày (nhà trẻ mẫu giáo, trường tiểu
học, chợ, vv.) đơn vị ở
2.  CẤP II, III: không thường xuyên, theo định kỳ tuần, tháng: (siêu
thị, bưu điện, phòng khám, vv.) bố trí ở ranh giới các khu vực, trục
giao thông chính
3.  CẤP IV: không định kỳ, đặc biệt (khu tdtt, khu triển lãm, bệnh viện,
vv.) bố trí tại các trung tâm đô thị, đầu mối giao thông

Tần suất sử dụng > vị trí bố trí hợp lý trong tổng thể đô thị

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


HỆ THỐNG CTCC TRONG QHĐT ViỆT NAM
34

1.  THEO CẤP QUẢN LÝ


¤  Đô thị (thành phố, khu đô thị)

¤  Khu vực (quận , huyện)


¤  Khu ở (phường, xã)

2.  THEO PHÂN NGÀNH


¤  Hệ thống các ngành chức năng: Y tế, giáo dục, TDTT .

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Đất trung tâm hành chính: Quản lý hành chính (Vị trí trung tâm,
dễ tiếp cận. Phục vụ đối nội và đối ngoại. Tập trun g nhiều chức
năng trong khu trung tâm

35 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Đất trung tâm Y tế:

•  Khám, chữa bệnh, điều trị


•  Phục vụ khu vực, đô thị, hoặc
vùng lãnh thổ
•  Yêu cầu thuận tiện giao thông,
khu vực yên tĩnh, giữa khu dân

•  Cảnh quan đẹp

36 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Đất trung tâm Giáo dục:

•  Được cập nhật thường xuyên


theo sự phát triển qui mô dân
số
•  Đáp ứng nhu cầu đi học của
từng độ tuổi
•  Yêu cầu bố trí : khu vực trung
tâm của khu ở, vị trí yên tĩnh,
môi trường xanh , sạch , an
toàn và thuận tiện di lại.

37
Đất trung tâm văn hóa :

•  Kết hợp công viên cây xanh


•  Các hoạt động văn hóa, du
lịch , thư giãn giản trí
•  Vị trí bố trí: cảnh quan đẹp,
giao thông thuận lợi

38 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG


Trung tâm thương mại, dịch vụ

Các hoạt động văn hóa, du lịch,


thư giãn giản trí
•  Vị trí bố trí: cảnh quan đẹp,
giao thông thuận lợi
•  Tại khu trung tâm của thành
phố

39 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG

You might also like