Professional Documents
Culture Documents
KTV0010
KTV0010
1
1 TỔNG QUAN VỀ
KIẾN TRÚC
2
1.1. Khái niệm kiến trúc
1.1.1. Định nghĩa
Phương Tây: αρχιτεκτων (Hy Lạp) =
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
3
1.1. Khái niệm kiến trúc
1.1.2. Yếu tố tạo thành
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
HOÀN HÌNH
CÔNG THIỆN TƯỢNG KIẾN
NĂNG KỸ NGHỆ TRÚC
THUẬT THUẬT
4
1.1. Khái niệm kiến trúc
1.1.2. Yếu tố tạo thành
b. Hoàn thiện kỹ thuật
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
5
1.1. Khái niệm kiến trúc
1.1.2. Yếu tố tạo thành
c. Hình tượng nghệ thuật
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
(biểu cảm thẩm mỹ)
Bay bổng
Là hiệu quả tình cảm
và giá trị tinh thần do Hiện đại
hiệu quả nghệ thuật
và mỹ cảm mà kiến
trúc mang lại
HÌNH
TƯỢNG
KIẾN
TRÚC Đối lập
HOÀN
THIỆN
KỸ
THUẬT
CÔNG
NĂNG
6
1.2. Đặc tính kiến trúc
1.2.1. Các đặc điểm của
kiến trúc
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
7
1.2. Đặc tính kiến trúc
1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc THÍCH DỤNG
Thích dụng: sinh hoạt phù hợp,
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
tiện lợi tạo sự thoải mái có hiệu BỀN VỮNG
suất cho việc sử dụng và khai
thác của con người MỸ QUAN
Bền vững: hoạt động an toàn
trong sự tồn tại lâu bền trước KINH TẾ
mọi điều kiện tác động của con
người và tự nhiên (độ vững chắc
của cấu kiện chịu lực, độ ổn định
của công trình, độ bền lâu của
công trình)
Mỹ quan: tác động đến khả
năng truyền cảm nhân văn, giáo
dục tư tưởng, làm phong phú
thế giới tinh thần của con người
Kinh tế: xuất phát từ những nhu
cầu có thực, hợp lý, phù hợp
khả năng của xã hội, trình độ
kinh tế kỹ thuật của đất nước
8
1.3. Phân loại kiến trúc
1.3.1. Theo đặc điểm công năng
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC
9
1.3. Phân loại kiến trúc
10
1.4. Phân cấp nhà dân dụng
PHÂN CẤP NHÀ DÂN DỤNG
Bậc II Bậc II
Cấp II Bậc III
(chất lượng sử dụng k há) (niên hạn sử dụng trên 50 năm)
11
2 THIẾT KẾ
KIẾN TRÚC
2
2.1. Các hoạt động xây dựng
Lập quy hoạch xây dựng
Lập dự án đầu tư XDCT
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
3
2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc
2.2.1. Nhiệm vụ thiết kế ĐỊA ĐIỂM KINH PHÍ
XÂY DỰ KIẾN
Là căn cứ hợp pháp do DỰNG
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
chủ đầu tư (bên A) cung
cấp
Nội dung: NHIỆM VỤ VĂN BẢN
- Tên công trình, quy mô, THIẾT KẾ THIẾT PHÁP LÝ
đặc điểm quy hoạch, yêu KẾ
KIẾN
cầu kiến trúc
TRÚC
- Bản đồ vị trí, hiện trạng,
ranh giới, thông số kỹ
thuật khu đất
- Nội dung, yêu cầu các
không gian
- Yêu cầu kỹ thuật (kết cấu,
thi công, môi trường…)
- Nội dung hợp tác với đơn
vị tư vấn
- Kinh phí dự kiến và kế
hoạch đầu tư
4
2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc
2.2.2. Địa điểm xây dựng
Vị trí địa lý
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
5
2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc
2.2.4. Cơ sở pháp lý
Luật: Luật Xây dựng, Luật quy
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
hoạch đô thị, Luật Nhà ở, Luật đầu
tư…
Quy chuẩn XD: là các quy định bắt
buộc áp dụng trong hoạt động XD
do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền về XD ban hành.
Tiêu chuẩn XD: là các quy định về
chuẩn mực kỹ thuật, định mức
kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực
hiện các công việc kỹ thuật, các
chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các
chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền ban hành
hoặc công nhận để áp dụng trong
hoạt động XD. TCXD gồm tiêu
chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu
chuẩn khuyến khích áp dụng
Văn bản khác: Quy chế, quyết
định, thông tư, chỉ thị…
6
2.3. Phương pháp luận thiết kế kiến trúc
2.3.1. Phân tích về khái niệm
Hình thành những khái niệm về công trình quan điểm thiết kế
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
7
2.3. Phương pháp luận thiết kế
kiến trúc
2.3.3. Phân tích về quan hệ với
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
môi trường
Môi trường tự nhiên và môi
trường xã hội
Tính chất vật lý môi trường
với công trình kiến trúc
Địa điểm xây dựng
Vấn đề cây xanh
Khí hậu
Những ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường khác
2.3.4. Phân tích về kỹ thuật và
kinh tế
Thiết kế, lựa chọn phương án
Thi công xây dựng công trình
Sử dụng và bảo dưỡng công
trình
8
2.4. Trình tự thiết kế
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Điều tra, phân tích các nhu cầu, số liệu hóa các nhu Lập sơ đồ quan hệ công năng, quy mô công trình,
cầu cấp đầu tư…
THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - THIẾT KẾ CƠ SỞ
Báo cáo đầu tư XDCT Dự án đầu tư XDCT (Thiết kế cơ sở) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
9
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.1. Khảo sát xây dựng
Gồm:
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
10
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
Dự án ĐTXDCT được phân loại theo quy mô, tính chất và nguồn vốn ĐT
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
11
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
b. Dự án ĐTXDCT
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
12
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
c. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Cho CT tôn giáo, CTXD quy mô nhỏ, các CT khác do Chính phủ quy định
Là dự án ĐTXDCT rút gọn chỉ đặt ra các yêu cầu cơ bản theo quy định
- Sự cần thiết đầu tư
- Mục tiêu XDCT
- Địa điểm xây dựng
- Quy mô, công suất
- Cấp công trình
- Nguồn kinh phí XDCT
- Thời hạn xây dựng
- Hiệu quả công trình
- Phòng, chống cháy, nổ
- Bản vẽ thiết kế thi công
- Dự toán công trình.
Công trình riêng lẻ:
lập hồ sơ xin cấp giấy phép XD
13
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.3. Thiết kế xây dựng
Nội dung:
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
14
2.4. Trình tự thiết kế
2.4.3. Thiết kế xây dựng
Các bước thiết kế xây dựng: thiết kế cơ sở thiết kế kỹ thuật thiết
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
15
3 CƠ SỞ KỸ THU
DỰNG - KI
KIẾ
THUẬ
ẬT C
CỦỦA XÂY
ẾN TRÚC HIỆ
HIỆN Đ
ĐẠ
ẠI
2
3.1. Công nghiệp hóa xây
dựng
3.1.1. Khái niệm
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
CNH XD là chuyển
phương pháp XD từ thủ
công sang chuyên môn
hóa theo lối công nghiệp
Tăng tốc
dựa trên máy móc, công độ
nghệ, thành tựu KHKT
Ưu điểm:
- Năng suất cao, chất
lượng tốt
CÔNG
- Giảm chi phí lao động NGHIỆP
ở công trường, rút ngắn HÓA XÂY
thời gian XD, hạ giá DỰNG
thành công trình Nâng cao
Hạ giá
chất
- Ít phụ thuộc vào thời thành
lượng
tiết, chủ động trong thi
công
- Tiết kiệm nguyên vật
liệu
3
3.1. Công nghiệp hóa
xây dựng
3.1.1. Khái niệm
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
Cấp độ:
- CNH trình độ cao:
sản xuất tập trung
hàng loạt cấu kiện
có thể sử dụng
linh hoạt vào nhiều
loại công trình
- CNH kiểu chuyên
môn hóa cao:
trang bị cơ giới
hóa tại hiện
trường XD
- CNH kiểu lắp
ghép: không đòi
hỏi nhiều thợ lành
nghề có chuyên
môn cao
- Tiết kiệm nguyên
vật liệu
4
3.1. Công nghiệp
hóa xây dựng
3.1.1. Khái niệm
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
Điều kiện áp
dụng:
- Tổ chức không
gian hình khối
theo nguyên tắc
môđun, điển
hình hóa, thống
nhất hóa, tiêu
chuẩn hóa (giảm
bớt số lượng
chủng loại cấu
kiện)
- Khả năng sử
dụng cấu kiện
có cấu tạo lắp
ghép cao
- Không gian
kiến trúc mềm
dẻo, linh hoạt
5
3.1. Công nghiệp hóa xây dựng
3.1.2. Các bước công nghiệp hóa xây dựng
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
6
3.1. Công nghiệp hóa xây dựng
3.1.2. Các bước công nghiệp
hóa xây dựng
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
7
3.2. Hệ mô đun trong kiến trúc - xây
dựng
3.2.1. Khái niệm
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
8
3.2. Hệ mô đun trong kiến
trúc - xây dựng
3.2.1. Khái niệm
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
Ưu điểm:
- Giảm số kiểu kích
thước năng suất
chất lượng cao, hạ giá
thành sản phẩm (SX
hàng loạt)
- Tạo điều kiện thiết kế
điển hình, tiêu chuẩn
hóa thiết kế, phát triển
ngành XD lắp ghép
- Tạo điều kiện hòa
nhập và hợp tác kỹ
thuật kiến trúc
Khả năng áp dụng:
- Hệ thống không gian
vuông góc
- Hệ xiên góc
- Hệ hướng tâm
9
3.2. Hệ mô đun trong kiến
trúc - xây dựng
3.2.2. Hệ thống kích thước
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
10
3.2. Hệ mô đun trong kiến trúc - xây
dựng
3.2.2. Hệ thống kích thước trong kiến
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
11
3.2. Hệ mô đun trong
kiến trúc - xây
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI dựng
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
Y5
5
xác định vị trí các
tường, cột chịu
lực, sàn chính
Y4
4
của công trình
Mạng lưới trục
Y3
định vị nên thiết 3
lập dựa trên mô
đun gốc và mô
Y2
2
Y1
nhất
1
Ký hiệu trục A B C X1 X2 X3
12
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
3.3.1. Diện tích, khối tích XD
Diện tích sử dụng chính: tổng
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
13
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ Nhóm nhà chung cư
thuật Chiều cao MĐXD tối đa (%) theo diện tích lô đất
3.3.2. Các hệ số quản lý XD XD CT trên ≤ 3.000 10.000 18.000 ≥ 35.000
mặt đất (m)
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
m2 m2 m2 m2
a. Mật độ xây dựng
≤ 16 75 65 63 60
MĐXD thuần (của 1 công
trình): tỷ lệ DT chiếm đất 19 75 60 58 55
của các CT kiến trúc XD 22 75 57 55 52
trên tổng DT lô đất (đơn 25 75 53 51 48
vị: %) 28 75 50 48 45
- Nhà ở đơn thuần 31 75 48 46 43
- Nhà ở kết hợp DV 34 75 46 44 41
công cộng = nhà chung
37 75 44 42 39
cư + 5%
40 75 43 41 38
- Công trình giáo dục, y
tế, văn hóa, chợ: 40% 43 75 42 40 37
46 75 41 39 36
- CT dịch vụ đô thị, CT
hỗn hợp: tùy vị trí, giải > 46 75 40 38 35
pháp quy hoạch
Nhà liên kế, nhà riêng lẻ
Diện tích lô đất (m2) ≤ 50 75 100 200 300 500 ≥ 1000
14
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
MĐXD gộp
Loại công trình
3.3.2. Các hệ số quản lý XD tối đa (%)
MĐXD gộp (của 1 khu vực đô Khu du lịch - nghĩ dưỡng (resort) 25
thị): tỷ lệ DT chiếm đất của
các CT kiến trúc trên tổng Công viên công cộng 5
DT toàn khu đất (gồm cả sân Công viên chuyên đề 25
đường, các khu cây xanh,
không gian mở và các khu vực Khu cây xanh chuyên dụng ≤5
không XD công trình trong khu
đất đó) (đơn vị: %)
b. Hệ số sử dụng đất
Hệ số sử dụng đất: tỷ lệ
giữa tổng DT sàn toàn công
trình (không bao gồm diện
tích sàn của tầng hầm, tầng
mái) trên tổng DT lô đất (đơn
vị: lần)
15
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật Khoảng lùi (m)
3.3.3. Các chỉ số quy hoạch khác Lộ giới Chiều cao XD công
Chỉ giới đường đỏ: đường ranh giới đường trình (m)
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
tiếp giáp
phân định giữa phần lô đất để XDCT với lô đất ≤ ≥
và phần đất được dành cho đường 19 22 25
XD (m) 16 28
giao thông hoặc các CT kỹ thuật hạ
< 19 0 0 3 4 6
tầng
19 đến
Chỉ giới XD: đường giới hạn cho <22
0 0 0 3 6
phép XD nhà, công trình trên lô đất
22 đến
- Chỉ giới XD trùng chỉ giới đường đỏ 0 0 0 0 6
<25
- Chỉ giới XD lùi sau chỉ giới đường ≥ 25 0 0 0 0 6
đỏ Khoảng lùi (khoảng cách giữa
chỉ giới đường đỏ và chỉ giới XD)
Chỉ giới XD ngầm: đường giới hạn
cho phép XD nhà, công trình ngầm
dưới đất (không bao gồm hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngầm)
Cốt XD khống chế: cao độ XD tối
thiểu bắt buộc phải tuân thủ được
lựa chọn phù hợp với quy chuẩn về
quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
16
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
3.3.3. Các chỉ số quy hoạch khác
Khoảng cách tối thiểu giữa các CTXD
KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG -
17