Professional Documents
Culture Documents
Bảng cơ cấu sử dụng đất
Bảng cơ cấu sử dụng đất
000/ Giảng viên và cán bộ công nhân viên chức: khoảng 1000 giảng viên (15sv/1giảng viên) + 1000 viên chức
hành chính = 2.000 người
STT Loại đất Ký hiệu Diện tích Mật độ xây Diện tích Mật độ xây Tầng cao Tiêu chuẩn
đất xây dựng gộp công trình dựng thuần
dựng (%) (m2) (%)
(m2)
I Đất giáo dục 162.500 25%
1.1 Đất khu Học tập HT 46.875 18.750 40% 3-5 tầng 5m2/người
và các cơ sở
nghiên cứu khoa
học
1.2 Đất Khu hành HC 25.000 10.000 40% 3 tầng 15m2/người
chính
1.3 Đất khu Thể dục TDTT 78.125 31.250 40% 2 tầng
thể thao
1.4 Thư viện TV 12.500 5.000 40% 2 tầng 2,5m2/người
25% tổng số
SV+giảng
viên
II Đất công trình 195.000 30%
phụ trợ
2.1 Đất thương mại DVTM 14.875 5.950 40% 2 tầng 0,7m2/người
dịch vụ (căng tin,
tạp hóa…)
2.2 Đất Ký túc xá sinh KTX 45.000 18.000 40% 5 tầng 6m2/người
viên
2.3 Đất Khu nhà ở cán NO 37.400 18.700 50% 3 tầng 28m2/người
bộ giảng dạy và
công nhân viên
chức.
Diện tích: 65 ha/ Sinh viên: 15.000/ Giảng viên và cán bộ công nhân viên chức: khoảng 1000 giảng viên (15sv/1giảng viên) + 1000 viên chức
hành chính = 2.000 người
Ghi chú:
- Mục 1.1 Đất khu học tập và cơ sở nghiên cứu: tiêu chuẩn diện tích sàn xây dựng phục vụ cho sinh viên phải > 3m2/1 sinh viên
(theo tiêu chuẩn quốc gia). Mình có thể lấy 5m2/sinh viên.
- Mục 1,2 Khu hành chính: Diện tích làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên chính, giảng viên: a) Mỗi giáo sư cần có diện tích
làm việc 18m2 ; b) Mỗi phó giáo sư cần có diện tích làm việc 15m2 ; c) Mỗi giảng viên chính, giảng viên cần có diện tích làm việc
10m2 . Mình lấy trung binh là 15m2/người (cả giảng viên + cán bộ công nhân viên)
- Mục 2.1 Đất thương mại dịch vụ (căng tin, tạp hóa…): (theo Thông tư 03/2020/TT-BGDĐT năm 2020) khu dịch vụ tổng hợp sẽ
là 0,7m2/người và sẽ phục vụ cho 30% số sinh viên và cán bộ. Mình có thể lấy tỷ lệ phục vụ là 50%
- Mục 2.2 Ký túc xá. Theo TT 03/2020 thì tiêu chuẩn định mức lf 4m2/người. Mình có thể lấy hơn là 6m2/người để tính diện tích.