You are on page 1of 24

Urban Planning Project.

HOA LAC USTH

Lecturer : Nguyen Thai Huyen.

Student : Tran Trong Dong.

Class : 19KTT1_1951015013.
II. PLANNING PROJIECT TASKS. Nhiệm vụ đồ án quy hoạch

● 29/04 : - Sơ phác ý tưởng phân khu quy hoạch trường USTH


- ví dụ tham khảo ĐH ở Vn hoặc trên TG

● 05-19/5 : - Sơ phác ý tưởng phân khu quy hoạch trường USTH – Triển khai:
+ Phân tích yêu cầu kết nối, đề xuất ý tưởng và cơ cấu chức năng của nvtk.
+ Cơ cấu sử dụng đất và bố trí giao thông
+ Đề xuất phương án tổ chức không gian toàn phân khu.........
..................................

● 23-30/5 : - Duyệt bài vs gvhd giai đoạn 5-19/5 :

● 01-16/6 : - Thể hiện đồ án cho pin - up bảo vệ :


+ Bổ sung sau khi duyệt bài
+ Làm mô hình tổng thể
+ Giàn trang A0 cho pin up
+ Làm fortfolio cuối môn

● 16/6 : - Pin up bảo vệ đồ án

● 17/6 : - Nghỉ
hè............................................................................................................................................................................................................
TABLE OF CONTENT :
I. SITE ANALYSIS :

1- OVERVIEW.
2- TOPICS.
3- IDENTITY.

II. Loading.................................
III. Loading.................................
I. Site analysis
I. SITE ANALYSIS

1.Overview

● The research land belongs to ● Khu đất nghiên cứu thuộc Hòa Lạc
Hoa Lac - the largest satellite - khu đô thị vệ tinh lớn nhất of Ha
urban area of Ha Noi, is about Noi, thuộc phía tây của hà nội cách
the west and way of the central trung tâm của Thủ đô khoảng 35km.
urban area of the capital about
35km.

● This will be the Center for ● Đây sẽ là trung tâm giáo dục,
Education, Research and nghiên cứu và phát triển ,Khu
Development, Sustainable dân cư bền vững mật độ trung
Residential Area of Medium and bình và thấp, Trung tâm y tế và
Low Density, Center for phúc lợi bền vững.
Sustainable Health and Welfare.
I. SITE ANALYSIS

1. Location

● Hoa lac hi-tech park , km29 expressway 08 , thach hoa , thach that , hanoi .
● Khu công nghệ cao hòa lạc , km29 đường cao tốc 08 , thạch hoà , thạch thất , hà
between this area have a some small natural laws linked to create tan xu
nội . giữa khu vực này có một số các hồ tự nhiên nhỏ liên kết với nhau tạo nên hồ
house. This lake creates a natural rainwater drainage system, serving irrigation
tân xã . hồ này tạo nên hệ thống thoát nước mưa tự nhiên , phục vụ công tác thủy
works for agricultural production activities and supplying water for some
lợi cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp và cung cấp nước sinh hoạt cho một số
households in the area. Most of the area are low mountains , with average
hộ dân trong khu vực . hầu hết địa hình khu vực đều làđối núi thấp , với độ cao
elevation from +5 to 30 meters and having an average elevation of 15-17
trung bình từ +5 đến 30mét và có độ cao trung bình 15-17 mét 50 với mực nước
meters 50 with sea level with an averaging slope of 3-7 %. between tan xu
biển với độ dốc trung bình là 3-7 % . giữa khu vực hồ tân xã , diện tích mặt nước
house area , the water surface area occupies approx 140 ha . around tan xa lake
hổ chiếm khoảng 140 ha . xung quanh hồ tân xã là những đổi dốc thoa thoải , tạo
are leisurely steep changes, creating a large delta area. Most of this low-slope,
nên khu đồng bằng rộng lớn . hầu hết các khu đất đồng bằng , và đối dốc thấp này
low-sland land are already used for planning , crafts and rice . on these slides
được dùng để trồng sẵn , hoa màu và lúa . trên những đối dốc này có ruộng bậc
there are series with different height different. The top of these shows are
thang với độ cao chênh lệch không đáng kể . đỉnh của những ngọn đôi này được
covered by light light light lists . on the rocles and this value are low leaded
bao phủ bởi các lớp đất đá ong sạm . trên những dốc đối và những th ng lũng này
relds.
đều là đồng ruộng bậc thang thấp .
I. SITE ANALYSIS
● The erea ● Khu vực chứa
contains some một số loại cây ăn
2. Topics kind of fruit tree. quả và cn.

● Regional Contact Map

- University

● The erea where


agricultural crops are
grown.

● Khu vực cây nông ● The erea contains some wild plants and old tree.
nghiệp.
● Khu vực chứa một số cây mọc dại và cây cổ thụ.
I. SITE ANALYSIS
Population density and noisy efect Green patch Water
2. Topics Mật độ dân số và a/h tiếng ồn Mang cây xanh
Nước

- Regional Contact Map

● The surrounding area includes many educational institutions


andresearch institute Located next to Highway 21 and major
roadsother (unnamed)Under the project University of Science and
TechnologyHanoi (USTH) Area: about 65ha

● Khu vực lân cận gồm nhiều cơ sở giáo dục và


viện nghiên cứu công nghệ cao
Nằm cạnh quốc lộ 21 và các tuyến đường lớn N
khác (chưa có tên)
Thuộc dự án Đại học Khoa học và Công nghệ
Hà Nội (USTH)
Diện tích: khoảng 65ha

● The land is located next to many major roadsfor all types of


vehicles, easy to accessTransportation system inside the areaThere
is no specific plan, mainly roadsThe land is moved back and forth
by workers a lotform a path W E

● Khu đất nằm cạnh nhiều tuyến đường lớn


dành cho mọi loại phương tiện, dễ tiếp cận
Hệ thống giao thông bên trong khu vực
chưa có quy hoạch cụ thể, chủ yếu là đường
đất do công nhân đi chuyển qua lại nhiều
tạo thành lối đi

Circulation Soild classification S


Sun diagram
Giao thông Phân loại Đất Sun diagram
I. SITE ANALYSIS

2. Topics

-The Land with a natural flow of water from Tan Xa Lake -Khu đất có dòng nước chảy tự nhiên từ
● The flow extends from the Northeast to the Westmale hồ Tân Xã
● Water flows through the area of small bridges to ● Dòng chảy kéo dài từ Đông Bắc xuống Tây
continueaccess to lakes in the area Nam
● Nước chảy qua khu vực các cầu nhỏ để tiếp
cận vào các hồ trong khu vực

-Has a valley-shaped terrain -Có địa hình dạng thung lũng


● With small, low hills, alternating is landCultivation is ● Với các đồi nhỏ thấp, xen kẽ là đất trồng canh tác bị chia cắt bởi
divided by theTan Xa stream and lake branch, surface arealarge các nhánh suối và hồ Tân Xã diện tích mặt
country, accounting for nearly 20% of the total areaaccumulate. nước lớn, chiếm tỷ lệ gần 20% tổng diện tích.
● Hướng dốc chính của địa hình từ Tây
● Main slope direction of the terrain from WestNorth to Bắc xuống Đông Nam, độ dốc trung
Southeast, middle slopeaverage is 5%, background elevation bình là 5%, cao độ nền biến thiên từ
varies from3.8m to 22m. 3,8m đến 22m.

The area is in the leveling phase, represented by the project Khu vực đang trong giai đoạn san lấp mặt bằng, do ban quản trị
management boardUSTH executive school. dự án đại
● Uneven terrain, lots of garbage and a few small học USTH điều hành.
constructionsdemolition is in progress. ● Địa hình không bằng phẳng, nhiều rác thải và một vài công
● The height difference between the highest and lowest areas is trình nhỏ
nearly 3m. đang trong giai đoạn phá dỡ.
● Chênh lệch độ cao giữa vùng cao nhất và vùng thấp nhất gần
3m.
I. SITE ANALYSIS

3. Identity

The land is still unspoiled, unexploited,


and still retains certain native landscapes.
At the same time the land is located in an
isolated area, without much connection to
the outside. But still see the connection
between the countryside and the
surrounding city with the surrounding high-
rise buildings.

Khu đất vẫn còn hoang sơ, chưa khai thác


nhiều, vẫn giữ lại một số cảnh quan bản địa
nhất định. Đồng thời khu đất nằm trong
một khu vực cô lập, không có kết nối với
bên ngoài nhiều. Nhưng vẫn thấy được sự
liên kết giữa nông thôn và thành thị quanh
đó với những công trình cao tầng xung
quanh.
I. SITE ANALYSIS

3. Identity
Photograph

Shadow

Horizontal line

Marked line
I. SITE ANALYSIS

3. Identity

Mật độ cây xanh trong khu vực


Giao thông
Địa hình

Density of trees in the area


Mặt cắt ngang khu vực
Traffic
Topographic Section of the land
II. Proposals for the projects
Các giai đoạn phát triển của trường

● Giai đoạn I (mới thành lập) USTH có số sinh viên là 1000


● Giai đoạn II (hoàn thành) của USTH hướng đến 5000 sinh viên
● Giai đoạn III (mở rộng) tầm nhìn, đại học hướng đến 7-10.000 sinh viên

● Phase I (newly established) USTH has a student population of 1000


● USTH Phase II (completed) targets 5000 students
● Phase III (expansion) vision , university towards 10000 students
II. PROPOSALS FOR THE PROJECTS
PROGRAMMING FOR USTH

CATEGORIES 2025 / 5.000 STUDENT 2030 / 10.000 STUDENT 2030 / 15.000 STUDENT

ADMINISTRATION 5.000 M2/ 700 PEOPLE 5.000 M2/ 700 PEOPLE 5.000 M2/ 700 PEOPLE

CAMPUS & SPORTS FIELD 300.000 M2/ 2500 PEOPLE 300.000 M2/ 5.000 PEOPLE 300.000 M2/ 7.500 PEOPLE

MISCELLANEOUS SERVICE AND SOCIAL LIFE 5.000 M2 / 750 PEOPLE 10.000 M2 / 1500 PEOPLE 20.000 M2 / 3000 PEOPLE

COMMON FACULTIES FACULTIES OF


6.000 M2 / 750 PEOPLE 12.000 M2 / 1500 PEOPLE 24.000 M2 / 3.000 PEOPLE
BIOTECHNOLOGY-PHARMACOLOGY
WATER-ENVIRONMENT-OCEANOLOGY
1.000 M2 / 200 PEOPLE 2.000 M2 / 400 PEOPLE 4.000 M2 / 800 PEOPLE
FACULTIES

FACULTIES MATERIALS-NANOTECHNOLOGIES 900 M2 / 120 PEOPLE 1.800 M2 / 240 PEOPLE 3.600 M2 /480 PEOPLE

FACULTIES OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF


USTH INFORMATION AND COMMUNICATION
800 M2 / 100 PEOPLE 1.600 M2 / 200 PEOPLE 3.600 M2 / 400 PEOPLE

FACULTIES OF SOCIAL AND HUMAN SCIENCES 800 M2 / 100 PEOPLE 1.600 M2 / 200 PEOPLE 3.200 M2 / 400 PEOPLE

ENERGY FACULTIES 900 M2 / 120 PEOPLE 1.800 M2 / 240 PEOPLE 3.600 M2 / 480 PEOPLE

AERONAUTICS-SPACE FACULTIES 1.200 M2 / 150 PEOPLE 2.400 M2 / 300 PEOPLE 4.800 M2 / 600 PEOPLE

EXTERIOR SPACE AND INFRASTRUCTURE 100.000 M2 / 100 PEOPLE 100.000 M2 / 100 PEOPLE 100.000 M2 / 200 PEOPLE

RESEARCH INSTITUTE 50.000 M2 / 200 PEOPLE 50.000 M2 / 200 PEOPLE 50.000 M2 / 400 PEOPLE

DEGREE 1.200 M2 / 200 PEOPLE 2.400 M2 / 400 PEOPLE 4.800 M2 / 800 PEOPLE

TOTAL : 5.990 PEOPLE TOTAL : 10.880 PEOPLE TOTAL : 5.990 STUDENTS


472.800 M2 490.600 M2 526.200 M2
KG XANH

KG XANH

KG XANH KG XANH

KG XANH
KG XANH KG XANH
KG XANH

KG XANH

KG XANH KG XANH

KG XANH
KG XANH KG XANH
PROGRAMMING FOR USTH

CATEGORIES 2025 / 5.000 STUDENT 2030 / 15.000 STUDENT

ADMINISTRATION 5.000 M2/ 700 PEOPLE 5.000 M2/ 700 PEOPLE

CAMPUS & SPORTS FIELD 300.000 M2/ 2500 PEOPLE 300.000 M2/ 7.500 PEOPLE

MISCELLANEOUS SERVICE AND SOCIAL LIFE 5.000 M2 / 750 PEOPLE 20.000 M2 / 3000 PEOPLE

COMMON FACULTIES FACULTIES OF


6.000 M2 / 750 PEOPLE 24.000 M2 / 3.000 PEOPLE
BIOTECHNOLOGY-PHARMACOLOGY
WATER-ENVIRONMENT-OCEANOLOGY
1.000 M2 / 200 PEOPLE 4.000 M2 / 800 PEOPLE
FACULTIES

FACULTIES MATERIALS-NANOTECHNOLOGIES 900 M2 / 120 PEOPLE 3.600 M2 /480 PEOPLE

FACULTIES OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OF


USTH INFORMATION AND COMMUNICATION
800 M2 / 100 PEOPLE 3.600 M2 / 400 PEOPLE

FACULTIES OF SOCIAL AND HUMAN SCIENCES 800 M2 / 100 PEOPLE 3.200 M2 / 400 PEOPLE

ENERGY FACULTIES 900 M2 / 120 PEOPLE 3.600 M2 / 480 PEOPLE

AERONAUTICS-SPACE FACULTIES 1.200 M2 / 150 PEOPLE 4.800 M2 / 600 PEOPLE

EXTERIOR SPACE AND INFRASTRUCTURE 100.000 M2 / 100 PEOPLE 100.000 M2 / 200 PEOPLE

RESEARCH INSTITUTE 50.000 M2 / 200 PEOPLE 50.000 M2 / 400 PEOPLE

DEGREE 1.200 M2 / 200 PEOPLE 4.800 M2 / 800 PEOPLE

TOTAL : 5.990 PEOPLE TOTAL : 5.990 STUDENTS


472.800 M2 526.200 M2
Thanks for watching

You might also like