You are on page 1of 25

Nội dung

Câu 1_1: Trình bày khái niệm độ cao, miền xác định và miền ti n cậy của tập mờ ? ......2
Câu 1_2: Trình bày các dạng hàm thuộc thường gặp?.........................................................................3
Câu 1_3: Trình bày một số phép hơp (phép tuyển) thường dùng ? cho ví dụ.....................................5
Câu 1_4: Trình bày một số phép hội (phép giao mờ) thường dùng ? cho ví dụ...................................6
Câu 1_5: Trình bày khái niệm biến ngôn ngữ và giá trị của biến ngôn ngữ? cho ví dụ........................7
Câu 1_7: Trình bày khái niệm phép suy diễn mờ ? cho ví dụ...............................................................8
Câu 1_8: Trình bày khái niệm luật hợp thành mờ? Cho ví dụ..............................................................9
Câu 1_9: Trình bày cấu trúc, nhiệm vụ của khâu giải mờ?................................................................10
Câu 1_10: Trình bày khâu giải mờ theo phương pháp cực đại?........................................................11
Câu 1_11: Trình bày khâu giải mờ theo phương pháp điểm trọng tâm?...........................................12
Câu 1_12: Trình bày cấu trúc, các khối chức năng của bộ điều khiển mờ?........................................13
Câu 1_13: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ?.............................................................14
Câu 1_14: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ tĩnh ?.....................................................15
Câu 1_15: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ tuyến tính từng đoạn?...........................16
Câu 1_16: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PI?...................................................................18
Câu 1_17: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PD?..................................................................19
Câu 1_18: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PID?.................................................................20
Câu 1_19: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ lại F-PID?................................................................21
Câu 1_20: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển PID mờ Madani, phương pháp chỉnh định mờ Zhao –
Tomizuka - Isaka?...............................................................................................................................22
Câu 1_21: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển PID mờ Madani, phương pháp chỉnh định mờ
Mallesham – Rajani?.........................................................................................................................23
Câu 1_22: Trình bày bộ điều khiển PID mờ Sugeno?.........................................................................24
Câu 1_23: Vẽ và giải thích hàm liên thuộc dạng hình tam giác?........................................................25
Câu 1_1: Trình bày khái niệm độ cao, miền xác định và miền tin cậy của tập mờ
?
Câu 1_2: Trình bày các dạng hàm thuộc thường gặp?
Câu 1_3: Trình bày một số phép hơp (phép tuyển) thường dùng ? cho ví dụ
Câu 1_4: Trình bày một số phép hội (phép giao mờ) thường dùng ? cho ví dụ
Câu 1_5: Trình bày khái niệm biến ngôn ngữ và giá trị của biến ngôn ngữ? cho ví dụ.
Câu 1_7: Trình bày khái niệm phép suy diễn mờ ? cho ví dụ
Câu 1_8: Trình bày khái niệm luật hợp thành mờ? Cho ví dụ
Câu 1_9: Trình bày cấu trúc, nhiệm vụ của khâu giải mờ?
Câu 1_10: Trình bày khâu giải mờ theo phương pháp cực đại?
Câu 1_11: Trình bày khâu giải mờ theo phương pháp điểm trọng tâm?
Câu 1_12: Trình bày cấu trúc, các khối chức năng của bộ điều khiển mờ?
Câu 1_13: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ?
Câu 1_14: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ tĩnh ?
Câu 1_15: Trình bày các bước tổng hợp bộ điều khiển mờ tuyến tính từng đoạn?
Câu 1_16: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PI?
Câu 1_17: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PD?
Câu 1_18: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ luật PID?
Câu 1_19: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển mờ lại F-PID?
Câu 1_20: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển PID mờ Madani, phương pháp chỉnh định mờ
Zhao – Tomizuka - Isaka?

Để thiết kế bộ điều khiển PID mờ Madani, ta cần xác định bộ 3 hệ số Kp, Ki, Kd
trong bộ điều khiển cổ điển. Sau đó, ta sử dụng các quy tắc mờ để biến đổi các hệ
số này thành các tập mờ. Theo đó, hệ số Kp được biến đổi thành tập mờ Kp, Ki
được biến đổi thành tập mờ Ki và Kd được biến đổi thành tập mờ Kd. Sau khi có
được các tập mờ này, ta sử dụng các quy tắc mờ để tính toán giá trị đầu ra của bộ
điều khiển mờ.

Phương pháp chỉnh định mờ Zhao – Tomizuka - Isaka được sử dụng để tối ưu hóa
các tham số của bộ điều khiển PID mờ Madani. Theo phương pháp này, ta sử
dụng các quy tắc mờ để xác định tỷ lệ phần trăm các tập mờ Kp, Ki, Kd được sử
dụng trong bộ điều khiển mờ. Sau đó, ta sử dụng một số kỹ thuật tối ưu hóa để tối
ưu hóa các giá trị trong các tập mờ này, nhằm đạt được hiệu suất điều khiển tốt
nhất.
Câu 1_21: Trình bày cấu trúc bộ điều khiển PID mờ Madani, phương pháp chỉnh định mờ
Mallesham – Rajani?
Phương pháp chỉnh định mờ Mallesham – Rajani được sử dụng để tối ưu hóa các
tham số của bộ điều khiển PID mờ Madani. Theo phương pháp này, ta sử dụng các
quy tắc mờ để biến đổi các giá trị Kp, Ki, Kd thành các tập mờ Kp, Ki, Kd. Sau đó,
ta sử dụng một số kỹ thuật tối ưu hóa để tối ưu hóa các giá trị trong các tập mờ
này. Tuy nhiên, phương pháp chỉnh định mờ Mallesham – Rajani sử dụng các kỹ
thuật tối ưu hóa khác nhau so với phương pháp chỉnh định mờ Zhao – Tomizuka -
Isaka. Cụ thể, phương pháp này sử dụng các kỹ thuật tối ưu hóa dựa trên việc tìm
kiếm tập con tốt nhất của tập mờ Ki và Kd để tối ưu hóa hiệu suất điều khiển.
Câu 1_22: Trình bày bộ điều khiển PID mờ Sugeno?

Bộ điều khiển PID mờ Sugeno khác với bộ điều khiển PID mờ Madani ở chỗ, thay
vì sử dụng các quy tắc mờ truyền thống để biến đổi giá trị của các hệ số Kp, Ki, Kd,
bộ điều khiển PID mờ Sugeno sử dụng các quy tắc mờ để biến đổi các biến đầu
vào của hệ thống. Theo đó, đầu vào của hệ thống được chia thành các tập mờ, và
các quy tắc mờ được sử dụng để tính toán đầu ra của bộ điều khiển. Bộ điều khiển
PID mờ Sugeno sử dụng một số kỹ thuật tối ưu hóa để tối ưu hóa các giá trị trong
các tập mờ này, tương tự như phương pháp chỉnh định mờ Mallesham - Rajani.
Tuy nhiên, bộ điều khiển PID mờ Sugeno không sử dụng các hệ số Kp, Ki, Kd như
bộ điều khiển PID mờ Madani, do đó phương pháp chỉnh định của chúng cũng
khác nhau.
Câu 1_23: Vẽ và giải thích hàm liên thuộc dạng hình tam giác?

You might also like