You are on page 1of 3

BẢNG 1: DANH SỐ BÁN XE MITSUBISHI THÁNG 11/2018

Số Tên sản
Mã số Loại xe Số lượng Đơn giá Thành tiền
TT phẩm
OutLand
6 OUL MT 5 880,000,000 4,400,000,000
er
9 PAJ MT Pajero 7 905,000,000 6,335,000,000
2 MIR MT Mirage 8 375,500,000 3,004,000,000
10 EXP AT Expander 8 670,000,000 5,360,000,000
11 EXP AT Expander 8 670,000,000 5,360,000,000
1 ATR MT Attrage 10 395,500,000 3,757,250,000
8 PAJ AT Pajero 11 105,000,000 1,097,250,000
5 ATR AT Attrage 14 425,500,000 5,659,150,000
3 MIR AT Mirage 15 395,500,000 5,635,875,000
7 EXP MT Expander 17 580,000,000 9,367,000,000
OutLand
4 OUL AT 20 905,000,000 17,195,000,000
er

Yêu cầu:
 
1. Điền Tên sản phẩm dựa vào Mã số và tra trong Bảng 2.
2. Điền Đơn giá xe theo từng loại xe ở Bảng 2 (Xe tự động AT và số sàn MT)
3. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu đặt mua số lượng >=10 thì giảm 5%
4. Ghi chú: nếu là xe Pajero và số lượng >= 8 thì ghi là “Tặng bảo hiểm xe”.
5. Định dạng cột Đơn giá và Thành tiền theo mẫu 1,000 VNĐ.
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng và vẽ đồ thị biểu diễn danh số bán của từng loại xe
G 11/2018
Ghi chú
BẢNG 2: ĐƠN GIÁ XE MITSUBISHI
D
Tên sản Đơn giá loại xe
Mã số
phẩm AT MT
MIR Mirage 395,500,000 375,500,000
ATR Attrage 425,500,000 395,500,000
OUL OutLander 905,000,000 880,000,000
PAJ Pajero 105,000,000 905,000,000
Tặng bảo hiểm xe EXP Expander 670,000,000 580,000,000

T và số sàn MT)
=10 thì giảm 5%
bảo hiểm xe”. OutLander Pajero
Pajero Attrag
.
diễn danh số bán của từng loại xe.
Doanh số bán hàng

OutLander Pajero Mirage Expander Expander Attrage


Pajero Attrage Mirage Expander OutLander

You might also like