Professional Documents
Culture Documents
Một số đề thi GK CK GT2 KSTN các năm
Một số đề thi GK CK GT2 KSTN các năm
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong x 2 y 2 z 2 6, x y z 0
tại điểm M 0 1, 2,1
Câu 2: Tính độ cong của đường x e t sin t , y e t cos t , z et tại điểm ứng với t 1.
Câu 3: Xác định khúc tâm đường: x3 y 4 2 tại điểm 1,1 .
a
Câu 4: Tìm hình bao của họ đường cong y mx ( m là tham số và a là hằng số)
m
Câu 5: Chuyển qua giới hạn dưới dấu tích phân trong biểu thức sau được hay không? Vì sao?
1 x2
x 2
A lim 2 e y dx.
y 0 y
0
e ax ebx
Câu 6: Tính I dx a, b 0 .
0
x
1x x
1 b a
Câu 7: Tính sin ln , 0 a b.
0 x ln x
1
dx
Câu 8: Tính n 1 .
0
n
1 xn
Câu 9: Tính các tích phân sau:
a)
D
x y dxdy, D : x 1, y 1.
x y 1 dxdy, D : x y 2 2 y, x 2 y 2 2 x.
2
b)
D
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1: Tìm hình bao của họ đường thẳng một tham số x cos 1 y sin 1 1.
et x
Câu 2: Xét sự hội tụ đều: 0 2 cosx t dt , x x0 ; , x0 0.
Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z xy, z 0, x 2 y, x 2 3 y, y 2 x, y 2 3x.
1 1 x
Câu 4: Đổi thứ tự tính tích phân sau: dx f x, y dy.
1 1 x 2
Câu 6: Tính khối lượng mặt cong vật chất x 2 y 2 z 2 4, z 0, biết khối lượng riêng
x, y , z x 2 y 2 .
Câu 7: Cho trường vô hướng u x, y, z và trường vecto F . Chứng minh rằng
a) div gradu u.
b) rot uF u.rot F gradu F
Câu 8: Tính hoàn lưu của trường vecto F yi z j xk dọc theo đường cong
x y z 9
2 2 2
C: , hướng ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ phía chiều dương trục Oz.
x y 2z 0
Câu 9: Tính tích phân: e
ax 2
cos mx dx, a 0.
0
xy 2 1 x y y dx x e 1 x y 4 3
2 4 3 2
1 x 2 y 4 2 y 3 dy , ở đó C là
C
1 x y 2 4 3
2 2 2
2 2
Câu 1: Tính độ cong của đường x 3 y 3 2 3 tại điểm
2 , 2
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong x 2 y 2 10, y 2 z 2 25 tại
M 1,3, 4 .
Câu 3: Tìm hình bao của họ đường tròn có đường kính là các dây cung song song với trục Oy
x2 y 2
của đường elip 1.
1 4
Câu 4: Xác định khúc tâm đường: xy 1 tại điểm 1,1 .
2
1 1 a cos x
Câu 5: Tính I ln dx.
0
cos x 1 a cos x
sin x ax
Câu 6: Xét tính hội tụ đều của tích phân:
0
x
e dx, a 0.
xb x a
1
Câu 7: Tính 0 ln x dx, 0 a b.
x
Câu 8: Tính dx.
0 1 x
2 2
b)
D
x 2 y 2 dxdy, D : 4 x x 2 y 2 8 x, x y 2 x.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
x 2
y2 z2 2
Câu 6: Tìm lưu số của trường vecto F yi z j xk dọc theo chu tuyến kín
x y z 0
C: 2 , hướng ngược chiều kim đồng hồ, nếu nhìn từ phía dương trục Oy.
x y z a
2 2 2
y2 2 2
e yx
Câu 7: Xét tính khả vi của I y dx, y 0 và tính I ' y (nếu có)
y 1
2 x
sin x 2
e
t x
Câu 8: Xét sự hội tụ đều của tích phân dx, t 0.
0 x
t3
x2
Câu 9: Tính tích phân: e
0
x2
dx, t 0.
3 3 2 2x 1
e y x arctan y dx 3xy x arctan y
xy 3 23 2
dy
3 3 x 2 arctan y 3 1 y 2 3 x 2 arctan y
2 2
C
, ở đó C là đường cong y 5 1 x3 , có hướng từ A 0,1 đến B 1, 0 .
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
2
1
Câu 1: Tính: f t dt , với f t t
2
sin t , cos8 t ,
0 1 t 2
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong z 2 x 2 y 2 , x 2 y tại
M 2,1,9
Câu 3: Tìm độ cong của đường cong: x 2 cos t , y 3sin t tại t .
4
Câu 4: Tìm hình bao của họ đường cong: 1 y x c y 2 y 1 .
2
cosy
cos xt
Câu 7: Xét sự hội tụ đều của 0
t
dt
Câu 8: Tính I 2 sin 2 1 x cos 2 1 xdx; , 0
0
Câu 9: Tính I xe x dx.
2
arctan x
Câu 10: Tính I dx.
0
x 1 x 2
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: x 2 y 2 2 x, x 2 y 2 2 y, z x 2 y, z 0.
1
dx
Câu 4: Tính:
0
30
1 x30
.
x3 x 4
1
Câu 5: Tính I dx.
0
ln x
Câu 6: Tính y zdxdz xzdydz x ydxdy, S là phía ngoài vật thể nằm trong góc phần tám thứ
2 2
2 x 12 3 y 2 6
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong: tại điểm
z x y
2 2
M 1, 2,3 .
Câu 2: Tính I x 2 y 4 e x
D
2
y4
sin y 5 dxdy, với D : 3x 2 2 y 2 6.
Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: x 2 y, x 2 4 y, y 2 4 x, y 2 x, z xy, z 0.
/2
Câu 4: Tính: 0
sin 67,1 x.cos53 xdx
Câu 5:Tính I x53,2e5 x dx
2
Câu 6: Tính I y 3dzdx x3dydz z 3dxdz , S là phía trên nửa mặt cầu x 2 y 2 z 2 16, z 0.
S
Câu 10:Tính
2 y2 3xy
C e x3 y 2
xy 3 xy ln 1 x 2 3
y 2 3
1 x y
dx 2 x 2 ln 1 x 2 y 3 dy , ở đó C là đường
1 x2 y3
x
cong: y 5 1 sin 3 , có hướng từ A 1;0 đến B 0;1 .
2
NGƯỜI RA ĐỀ: THẦY TRỊNH NGỌC HẢI
dx
Câu 1: Tính: lim
n 1 x
0
n
.
sin x
Câu 2: Tính
0
x
dx.
Câu 3: Tính t
x 1 t cos
e cos t sin dt theo x .
0
x y
Câu 4: Tính: x 2 y 2 dxdy, với miền D : x 2 y 2 1 .
D 2
Câu 5: Tính x
2
y 2 dxdy, với miền D : x 4 y 4 1 .
D
NGƯỜI RA ĐỀ: THẦY TRỊNH NGỌC HẢI
ln a x 2
Câu 4: Tính: 0 b2 x2
dx
ydx xdy
Câu 5: Tính lim , với YR x 2 y 2 R 2 , lấy theo chiều dương.
x y 2 xy
R YR 2 2
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
a a2 x2
Câu 2: Đổi thứ tự tính tích phân: I dx f x, y dy, a 0.
0 a2 x2
2a
Câu 3: Tính diện tích phần mặt cầu x 2 y 2 z 2 4 nằm trong hình trụ: x 2 y 2 4 x 2 y 2 .
2
d
Câu 4: Cho f u , v có các đạo hàm riêng liên tục trên . Tính f x , x dx,
2
.
d 0
Câu 5: Xét tính hội tụ đều trên 0, của: I x e xt dt
2
Câu 6: Tính I x3dydz y 3dzdx z 3dxdy, S là phía ngoài biên mặt cầu x 2 y 2 z 2 4.
S
m
Câu 7: Cho trường hấp dẫn F .r , r x 2 y 2 z 2 . Trường này có phải trường thế không?
r3
Tìm hàm thế vị.
Câu 8: Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi: x 2 y 2 z 2 27 x.
2
2 ,2
x2 x x x x
Câu 9:Tính tích phân I
1
y 2
cos dy sin cos dx theo đường không cắt trục
y y y y
,1
Ox.
e at ebt
2 2
Câu 1: Tìm hình bao của họ elipse có diện tích bằng 4 và có trục đối xứng trùng nhau.
Câu 2:
a) Tính diện tích miền giới hạn bởi: x 2 2 y, x 2 3 y, y 2 3 x, y 2 4 x
b) Diện tích mặt tạo bởi mặt cầu: x 2 y 2 z 2 9 nằm trong hình trụ x 2 y 2 9 x 2 y 2
2
Câu 3:
a) Tính I xy x y dx xy x y dy
L
với L là đường tròn x 2 y 2 6 x.
Câu 4:
1 x 1 t
2 2 2
x t 2 e
a) Cho f x e dt , g x dt. Tính f x g x .
0 0
1 t2
2 x
e e3 x
b) Tính: I dx.
0 x
Câu 5:
a) Cho trường vecto x 2 y y 2 z i xyz j yz 2 xy 2 k . Tìm những điểm của trường vecto
không phải điểm xoáy
b) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt: x 2 y 2 z 2 9 x 2 y 2 z 2
2
3,3 y2 y y y y
c) Tính I 1 2 cos dx sin cos dy theo đường không cắt trục Oy
1, x
x x x x