You are on page 1of 11

ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20192


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 64 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong x 2  y 2  z 2  6, x  y  z  0
tại điểm M 0 1, 2,1
Câu 2: Tính độ cong của đường x  e t sin t , y  e t cos t , z  et tại điểm ứng với t  1.
Câu 3: Xác định khúc tâm đường: x3  y 4  2 tại điểm 1,1 .
a
Câu 4: Tìm hình bao của họ đường cong y  mx  ( m là tham số và a là hằng số)
m
Câu 5: Chuyển qua giới hạn dưới dấu tích phân trong biểu thức sau được hay không? Vì sao?
1 x2
x  2
A  lim  2 e y dx.
y 0 y
0


e ax  ebx
Câu 6: Tính I   dx  a, b    0  .
0
x

 1x x
1 b a
Câu 7: Tính  sin  ln  , 0  a  b.
0  x  ln x
1
dx
Câu 8: Tính   n  1 .
0
n
1  xn
Câu 9: Tính các tích phân sau:
a) 
D
x  y dxdy, D : x  1, y  1.

  x  y  1 dxdy, D : x  y 2  2 y, x 2  y 2  2 x.
2
b)
D
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20192


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 64 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Tìm hình bao của họ đường thẳng một tham số x cos   1  y sin   1  1.

et x
Câu 2: Xét sự hội tụ đều: 0 2  cosx  t dt , x   x0 ;  , x0  0.
Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi: z  xy, z  0, x 2  y, x 2  3 y, y 2  x, y 2  3x.
1 1 x
Câu 4: Đổi thứ tự tính tích phân sau:  dx  f  x, y  dy.
1  1 x 2

Câu 5: Tính   x  2 y  ds, C : x  y 2  2 x.


2

Câu 6: Tính khối lượng mặt cong vật chất x 2  y 2  z 2  4, z  0, biết khối lượng riêng
  x, y , z   x 2  y 2 .
Câu 7: Cho trường vô hướng u  x, y, z  và trường vecto F . Chứng minh rằng


a) div gradu  u.   
b) rot uF  u.rot F  gradu  F

Câu 8: Tính hoàn lưu của trường vecto F  yi  z j  xk dọc theo đường cong
x  y  z  9
2 2 2
C: , hướng ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ phía chiều dương trục Oz.
x  y  2z  0

Câu 9: Tính tích phân: e
 ax 2
cos  mx  dx, a  0.
0

Câu 10: Tính


   
2
ex 2   x2 y
y

  xy  2 1  x y   y  dx  x e 1  x y  4 3
2 4 3 2
 1  x 2 y 4  2 y 3  dy  , ở đó C là
C
1  x y  2 4 3    

nửa đường tròn x 2  y 2  1, y  0, có hướng từ A 1;0  đến B  1;0  .


ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20182


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 63 Thời gian: 60 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

2 2 2
 2 2
Câu 1: Tính độ cong của đường x 3  y 3  2 3 tại điểm 
 2 , 2 
 
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong x 2  y 2  10, y 2  z 2  25 tại
M 1,3, 4  .
Câu 3: Tìm hình bao của họ đường tròn có đường kính là các dây cung song song với trục Oy
x2 y 2
của đường elip   1.
1 4
Câu 4: Xác định khúc tâm đường: xy  1 tại điểm 1,1 .

2
1 1  a cos x
Câu 5: Tính I   ln dx.
0
cos x 1  a cos x

sin x  ax
Câu 6: Xét tính hội tụ đều của tích phân: 
0
x
e dx, a  0.

xb  x a
1
Câu 7: Tính 0 ln x dx, 0  a  b.

x
Câu 8: Tính  dx.
0 1  x 
2 2

Câu 9: Tính các tích phân sau:


a) 
D
y  x 2 dxdy, D : x  1, 0  y  2.

b) 
D
x 2  y 2 dxdy, D : 4 x  x 2  y 2  8 x, x  y  2 x.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20182


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 63 Thời gian: 60 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Viết phương trình đường túc bế của đường y 2  4 x.


 
Câu 2: Tính:  dy  sin  x 2 dx.
0 y

Câu 3: Tính:  x  y  e sin  y  dxdy, ở đó D : 2  2  1.


 3 2 x2 5  x2 y 2
  a b
D

Câu 4: Tính: 


B
x 2  y 2  z 2 dxdydz, ở đó B : x 2  y 2  z 2  y.

Câu 5: Trường hấp dẫn F 



2 xi  y j  zk  có là trường thế. Tìm hàm thế vị (nếu có).
3

x 2
 y2  z2 2

Câu 6: Tìm lưu số của trường vecto F  yi  z j  xk dọc theo chu tuyến kín
x  y  z  0
C: 2 , hướng ngược chiều kim đồng hồ, nếu nhìn từ phía dương trục Oy.
x  y  z  a
2 2 2

y2 2 2
e yx
Câu 7: Xét tính khả vi của I  y    dx, y  0 và tính I '  y  (nếu có)
y 1
2 x

sin  x 2 
e
t x
Câu 8: Xét sự hội tụ đều của tích phân dx, t  0.
0 x
 t3
 x2 
Câu 9: Tính tích phân: e
0
x2
dx, t  0.

Câu 10: Tính

    
 3 3 2 2x   1  
e  y x  arctan y   dx   3xy x  arctan y 
xy 3 23 2
 dy 
3 3  x 2  arctan y  3 1  y 2  3  x 2  arctan y 
2 2
C  



 
 

, ở đó C là đường cong y  5 1  x3 , có hướng từ A  0,1 đến B 1, 0  .
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20172


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 62 Thời gian: 60 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi


2
 1 
Câu 1: Tính:  f  t  dt , với f  t   t
2
sin t , cos8 t , 
0 1 t  2

Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong z  2 x 2  y 2 , x  2 y tại
M  2,1,9 

Câu 3: Tìm độ cong của đường cong: x  2 cos t , y  3sin t tại t  .
4
Câu 4: Tìm hình bao của họ đường cong: 1  y  x  c   y 2  y  1 .
2

Câu 5: Viết phương trình đường túc bế của đường cong y 2  x

Câu 6: Xét tính khả vi và tính đạo hàm I  y   


sin y
e yx dx
2

cosy

 cos  xt 
Câu 7: Xét sự hội tụ đều của  0
t
dt


Câu 8: Tính I   2 sin 2 1 x cos 2  1 xdx;  ,   0
0


Câu 9: Tính I   xe x dx.
2

 arctan x
Câu 10: Tính I   dx.
0
x 1  x 2 
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20192


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 62 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Tính độ cong tại M 0  


2, 2,1 , của đường x 2  2 z , y 2  4 z.
4 8x
Câu 2: Đổi thứ tự tính tích phân:  dx  f  x, y  dy.
0 4 x  x2

Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: x 2  y 2  2 x, x 2  y 2  2 y, z  x  2 y, z  0.
1
dx
Câu 4: Tính: 
0
30
1  x30
.

x3  x 4
1
Câu 5: Tính I   dx.
0
ln x
Câu 6: Tính  y zdxdz  xzdydz  x ydxdy, S là phía ngoài vật thể nằm trong góc phần tám thứ
2 2

nhất và giới hạn bởi các mặt z  x 2  y 2 , x 2  y 2  1, x  0, y  0, z  0.


Câu 7: Cho trường vecto F   x 2 y  y 2 z  i  xyz j   yz 2  xy 2  i. Tìm những điểm trong trường là
điểm xoáy
Câu 8: Tính diện tích mặt cong giới hạn bởi các mặt x 2  y 2  R 2 , x 2  z 2  R 2 , R  0.

e x  e2 x
Câu 9: Tính tích phân:  sin  2018 x  dx.
0
x
Câu 10:Tính
 1   y  
C  2 xy x  y  x  y 2  dx   x 2 x  y 2   dy  ,
x2 y
e 2
ở đó C là đường cong
  x  y2  
    
y  3 1  x5 , có hướng từ A  0;1 đến B 1; 3 2 .  
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20173


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 62 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

 2  x  12  3 y 2  6
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong:  tại điểm
 z  x  y
2 2


M 1, 2,3 . 
Câu 2: Tính I   x 2 y 4  e x
D
 2
 y4

sin y 5 dxdy, với D : 3x 2  2 y 2  6.

Câu 3: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt: x 2  y, x 2  4 y, y 2  4 x, y 2  x, z  xy, z  0.
 /2
Câu 4: Tính: 0
sin 67,1 x.cos53 xdx

Câu 5:Tính I   x53,2e5 x dx
2

Câu 6: Tính I   y 3dzdx  x3dydz  z 3dxdz , S là phía trên nửa mặt cầu x 2  y 2  z 2  16, z  0.
S

Câu 7: Trường vecto F 


6
x2  y 2  z 2
 x.i  y. j  z.k  có là trường thế không? Vì sao?
2
Câu 8: Viết phương trình đường tròn chính khúc với đường y  tại điểm  2,1
x

Câu 9:Tính tích phân: I   e x  x  y  x y 1 ln x 2 dx, y0
0

Câu 10:Tính
 2 y2   3xy  
C e x3 y 2
xy  3 xy ln 1  x 2 3
y   2 3 
1 x y 
dx   2 x 2 ln 1  x 2 y 3    dy  , ở đó C là đường
1  x2 y3  
 
x
cong: y  5 1  sin 3 , có hướng từ A 1;0  đến B  0;1 .
2
NGƯỜI RA ĐỀ: THẦY TRỊNH NGỌC HẢI

ĐỀ THI GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20163


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 61 Thời gian: 60 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi


dx
Câu 1: Tính: lim
n   1 x
0
n
.


sin   x 
Câu 2: Tính 
0
x
dx.


Câu 3: Tính t
x 1  t cos 
e cos  t  sin  dt theo   x  .
0

x y
Câu 4: Tính:   x 2  y 2 dxdy, với miền D :  x 2  y 2  1 .
D 2
Câu 5: Tính   x
2
 y 2 dxdy, với miền D :  x 4  y 4  1 .
D
NGƯỜI RA ĐỀ: THẦY TRỊNH NGỌC HẢI

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20163


Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 61 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

dydz dzdx dxdy


Câu 1: Tính: I     .
S
x y z
n n2
 x2 y 2  z 2n z  x2 y 2 
Câu 2: Tính thể tích của miền giới hạn bởi:  2  2   2 n   2  2  1
a b  c ha b 
 x 2  y 2 2  2a 2  x 2  y 2 
Câu 3: Tính diện tích miền D : 
 x 2  y 2  a 2

 ln  a  x 2 
Câu 4: Tính: 0 b2  x2
dx

ydx  xdy
Câu 5: Tính lim  , với YR   x 2  y 2  R 2  , lấy theo chiều dương.
x  y 2  xy 
R  YR 2 2
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20192


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 61 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Tìm hình bao của họ các đường cong y  c 2  x  c 


2

a a2  x2
Câu 2: Đổi thứ tự tính tích phân: I   dx  f  x, y  dy, a  0.
0 a2  x2
2a

Câu 3: Tính diện tích phần mặt cầu x 2  y 2  z 2  4 nằm trong hình trụ:  x 2  y 2   4  x 2  y 2  .
2


d
Câu 4: Cho f  u , v  có các đạo hàm riêng liên tục trên . Tính  f  x   , x   dx, 
2
.
d 0


Câu 5: Xét tính hội tụ đều trên  0,   của: I  x    e xt dt
2

Câu 6: Tính I   x3dydz  y 3dzdx  z 3dxdy, S là phía ngoài biên mặt cầu x 2  y 2  z 2  4.
S

m
Câu 7: Cho trường hấp dẫn F   .r , r  x 2  y 2  z 2 . Trường này có phải trường thế không?
r3
Tìm hàm thế vị.
Câu 8: Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi:  x 2  y 2  z 2   27 x.
2

 2 ,2 
 x2 x  x x x
Câu 9:Tính tích phân I   

1 
y 2
cos dy   sin  cos  dx theo đường không cắt trục
y  y y y
 ,1
Ox.

e at  ebt
2 2

Câu 10: Tính: I   dt ,  a, b  0 


0
t
ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 2  Học kỳ 20152


Mã HP: MI1023 Nhóm ngành/Lớp/Khóa: KSTN 60 Thời gian: 90 phút
Chú ý:  Thí sinh không được sử dụng tài liệu
 Giám thị phải ký xác nhận số đề vào đề thi

Câu 1: Tìm hình bao của họ elipse có diện tích bằng 4 và có trục đối xứng trùng nhau.
Câu 2:
a) Tính diện tích miền giới hạn bởi: x 2  2 y, x 2  3 y, y 2  3 x, y 2  4 x
b) Diện tích mặt tạo bởi mặt cầu: x 2  y 2  z 2  9 nằm trong hình trụ  x 2  y 2   9  x 2  y 2 
2

Câu 3:
a) Tính I    xy  x  y  dx   xy  x  y  dy
L
với L là đường tròn x 2  y 2  6 x.

b) Khối lượng của mặt S : z  


1 2
4
x  y 2  , 0  z  1 , biết khối lượng riêng   x, y, z   z.

Câu 4:
1  x 1 t 
2 2 2
 x t 2  e
a) Cho f  x     e dt  , g  x    dt. Tính f  x   g  x  .
0  0
1 t2
2 x
e  e3 x
b) Tính: I   dx.
0 x
Câu 5:
a) Cho trường vecto  x 2 y  y 2 z  i  xyz j   yz 2  xy 2  k . Tìm những điểm của trường vecto
không phải điểm xoáy
b) Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt:  x 2  y 2  z 2   9  x 2  y 2  z 2 
2

 3,3   y2 y  y y y
c) Tính I   1  2 cos dx   sin  cos  dy theo đường không cắt trục Oy
1,   x
 x x x x

You might also like