Professional Documents
Culture Documents
sức bền vật liệu
sức bền vật liệu
Dùng phương pháp mặt cắt, cắt thanh tại mặt cắt π, ta khảo sát phần nào sau đây là đúng.
A B
B D
y dF và x dF xdF ydF
2 2
A. Sx = Sy = B. Sx = và Sy =
F F F F
ydF xdF x dF và y dF
2 2
C. Sx = và Sy = D. Sx = Sy =
F F F F
Câu 2. Mômen quán tính của hình phẳng F đối với trục x và trục y được tính theo biểu thức
tích phân:
y dF x dF x dF y dF
2 2 2 2
A. Jx = và Jy = B. Jx = và Jy =
F F F F
C. Jx = ydF
F
và Jy = xdF
F
D. Jx = xdF
F
và Jy = ydF
F
Câu 3. Mômen quán tính độc cực của hình phẳng F đối với điểm O được tính theo biểu thức
tích phân:
xydF B. Jo = 2 dF C. Jo = dF x
2
A. Jo = D. Jo = y 2 dF
F F F F
Câu 4. Mômen quán tính ly tâm của hình phẳng F đối với hệ trục Oxy được tính theo biểu thức
tích phân:
xydF x xy dF dF
2 2 2
A. Jxy = B. Jxy = ydF C. Jxy = D. Jxy =
F F F F
Câu 5. Công thức tính mômen quán tính đối với trục song song như hình vẽ (O1 là trọng tâm
của hình phẳng F) .
A. Jx = Jx 1 + bF2 ; Jy = J y 1 + aF2
B. Jx 1 = Jx + b2 F ; J y 1 = Jy + a2F
C. Jx = Jx 1 + b2F ; Jy = J y 1 + a2F
D. Jx 1 = Jx + a2F ; Jy 1 = Jy + b2F
Câu 6. Tính mômen quán tính Jx, Jy của hình chữ nhật như hình vẽ, biết b = 10cm, h = 15cm.
A. Jx = 2812,5cm4; Jy = 1250cm4
B. Jx = 1250cm4; Jy = 2812,5cm4
C. Jx = 187,5cm4; Jy = 125cm4
D. Jx = 11250cm4; Jy = 5000cm4
Câu 7. Tính mômen quán tính Jx, Jy của hình tam giác như hình vẽ, biết b = 4cm, h = 6cm.
A. Jx = 32cm4, Jy = 72cm4
B. Jx = 72cm4, Jy = 32cm4
C. Jx = 288cm4, Jy = 128cm4
D. Jx = 12cm4, Jy = 8cm4
Câu 8. Tính mômen quán tính Jo, Jx của hình tròn như hình vẽ, biết D = 24cm.
A. Jo = 1382,4cm4 , Jx = 691,2cm4
B. Jo = 33177,6cm4 , Jx = 16588,8cm4
C. Jo = 66355,2cm4 , Jx = 33177,6cm4
D. Jo = 16588,8cm4 , Jx = 33177,6cm4
Câu 9. Cho tấm phẳng hình chữ nhật ABCD và hệ trục xOy như hình vẽ, biết AB = 20cm,
BC = 24cm, AH = 10cm, CK = 8cm. Tính Jx .
A. Jx = 256000cm4
B. Jx = 208000cm4
C. Jx = 215040cm4
D. Jx = 284160cm4
Câu 10. Cho tấm phẳng hình chữ nhật ABCD và hệ trục xOy như hình vẽ, biết AB = 20cm,
BC = 24cm, AH = 10cm, CK = 8cm. Tính Jy .
VLUTE - 3 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
A. Jy = 208000cm4
B. Jy = 215040cm4
C. Jy = 256000cm4
D. Jy = 284160cm4
Câu 11. Cho tấm phẳng hình tròn tâm C bán kính R = 22cm, biết CH = 32cm. Tính Jy .
A. Jy= 1740125,2cm4
B. Jy= 919454,8cm4
C. Jy= 1103345,7cm4
D. Jy=1924016,1cm4
Câu 12. Cho tấm phẳng hình tròn tâm C bán kính R = 22cm, biết CH = 32cm. Tính Jx .
A. Jx= 1924016,1cm4
B. Jx = 1740125,2cm4
C. Jx = 1103345,7cm4
D. Jx = 919454,8cm4
Câu 13. Cho tấm phẳng hình tam giác ABD vuông góc tại A, có trọng tâm tại C, biết AB =
18cm, AD = 15cm, HK = 14cm, CJ = 10cm. Tính Jy .
A. Jy = 56430cm4
B. Jy = 15930cm4
C. Jy = 55687,5cm4
D. Jy = 15187,5cm4
Câu 14. Cho tấm phẳng OABD và hệ trục xOy như hình vẽ, biết OA = 9cm, AB = 8cm, OD =
20cm. Tính Jx .
A. Jx = 1215cm4
B. Jx = 9744cm4
C. Jx = 2673cm4
D. Jx = 6288cm4
Câu 15. Cho tấm phẳng OABD và hệ trục xOy như hình vẽ, biết OA = 9cm, AB = 8cm, OD =
20cm. Tính Jy .
A. Jy = 9744cm4
B. Jy = 2673cm4
C. Jy = 1215cm4
D. Jy = 6288cm4
Câu 16. Một tấm phẳng hình tròn tâm A bán kính AC = 15cm bị khoét hình tam giác ABC
vuông tại A như hình vẽ, biết AB = 9cm. Tính Jx .
A. Jx = 180984,37cm4
B. Jx =170868,37cm4
C. Jx= 182604,37cm4
D. Jx =176529,37cm4
Câu 17. Một tấm phẳng hình tròn tâm A bán kính AC = 15cm bị khoét hình tam giác ABC
vuông tại A như hình vẽ, biết AB = 9cm. Tính Jy.
VLUTE -4- 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
A. Jy = 182604,37cm4
B. Jy = 176529,37cm4
C. Jy = 170868,37cm4
D. Jy = 180984,37cm4
Câu 4. Công thức tính biến dạng dọc tuyệt đối của đoạn thanh chịu kéo, nén đúng tâm, trường
hợp đoạn thanh chiều dài l có nội lực không đổi Nz trên suốt chiều dài thanh:
N z .l 2 l
q N z .l Nz
C. l = D. l =
A. l =
EF
B. l = 0 EF zdz EF EF
Câu 5. Biểu thức định luật Hooke trong kéo, nén đúng tâm.
A. σ = εE B. σ = γE C. τ = εG D. τ = γG
Câu 6. Ba bài toán cơ bản của thanh chịu kéo, nén đúng tâm gồm:
A. Kiểm tra bền; Chọn đường kính mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
B. Điều kiện bền; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
C. Kiểm tra bền; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
D. Điều kiện bền; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng nhỏ nhất.
Câu 7. Bài toán siêu tĩnh là:
A. Bài toán không xác định được tất cả các nội lực và phản lực liên kết nếu chỉ dùng các
phương trình cân bằng tĩnh học độc lập.
B. Bài toán xác định được tất cả các nội lực và phản lực liên kết khi dùng các phương trình cân
bằng tĩnh học độc lập.
C. Bài toán kết hợp phương trình biến dạng với các phương trình cân bằng tĩnh học độc lập.
D. Bài toán không xác định được tất cả các nội lực và phản lực liên kết nếu chỉ dùng phương
trình biến dạng độc lập.
VLUTE - 5 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 8. Một thanh chịu lực như hình vẽ, biết trị số các lực P1 = 30KN, P2 = 50KN. Hỏi giá trị
tuyệt đối lớn nhất của nội lực trên thanh là bao nhiêu?
Câu 10. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 60KN, P2 = 140KN, P3 = 30KN. Hỏi giá trị
tuyệt đối lớn nhất của nội lực trên thanh là bao nhiêu?
A. 50KN
B. 140KN
C. 60KN
D. 80KN
Câu 11. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 30KN, P2 = 40KN, P3 = 20KN. Xác định
nội lực trên đoạn AB.
A. NAB = 10KN
B. NAB = - 10KN
C. NAB = - 20KN
D. NAB = 20KN
Câu 12. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 100KN, P2 = 40KN, P3 = 140KN. Xác định
nội lực trên đoạn AC.
A. NCD max
= 110KN B. NCD max
= 50KN C. NCD max
= 40KN D. NCD max
= 30KN
Câu 15. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P2 = 50KN, P3 = 70KN, q = 20KN/m. Xác định
giá trị tuyệt đối lớn nhất của nội lực trên thanh.
Câu 17. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 30KN, P2 = 40KN, P3 = 20KN, F1 = 4cm2,
F2 = 5cm2, F3 = 8cm2. Tính ứng suất trên mặt cắt của đoạn CB.
B. CB = - 8KN/cm2
A. CB = - 2KN/cm2
C. CB = 2KN/cm2
D. CB = 7,5KN/cm2
Câu 18. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 100KN, P2 = 40KN, P3 = 200KN, F1 =
10cm2, F2 = 20cm2. Tính ứng suất trên mặt cắt của đoạn CD.
Câu 19. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 100KN, P2 = 40KN, P3 = 200KN, F1 =
10cm2, F2 = 20cm2. Tính ứng suất trên mặt cắt của đoạn AC.
Câu 20. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 20KN, P2 = 60KN, P3 = 20KN, q = 10KN/m.
Hãy vẽ biểu đồ nội lực cho thanh.
VLUTE - 7 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
A B
C D
Câu 21. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 50KN, P2 = 60KN, q = 20KN/m, P3 = 70KN,
P4 = 40KN. Hãy vẽ biểu đồ nội lực cho thanh.
A B
C D
Câu 22. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 20KN, P2 = 30KN, P3 = 40KN. Hãy vẽ biểu
đồ nội lực cho thanh.
A
B
C D
Câu 23. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 20KN, P2 = 30KN, P3 = 20KN, q = 10KN/m.
Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh.
B.
A.
D.
C.
Câu 24. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 40KN, P2 = 60KN, q = 40KN/m. Vẽ biểu đồ
nội lực cho thanh.
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 80KN, P2 = 50KN, q = 40KN/m. Vẽ biểu đồ
nội lực cho thanh.
B.
A
C.
D.
VLUTE - 9 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
C. Ứng suất chính là ứng suất pháp trên mặt chính; ứng suất chính có thể dương, âm hoặc bằng
không.
D. Ứng suất chính là ứng suất pháp trên mặt chính; ứng suất chính luôn luôn dương.
Câu 3. Quy ước dấu của ứng suất tiếp như sau:
A. Ứng suất tiếp > 0 khi quay vectơ pháp tuyến một góc 90o ngược chiều kim đồng hồ thì
chiều vectơ pháp tuyến trùng với chiều ứng suất tiếp.
B. Ứng suất tiếp > 0 khi quay vectơ pháp tuyến một góc 90o thuận chiều kim đồng hồ thì
chiều vectơ pháp tuyến trùng với chiều ứng suất tiếp.
C. Ứng suất tiếp > 0 khi chiều ứng suất tiếp hướng lên.
D. Ứng suất tiếp > 0 khi chiều ứng suất tiếp hướng xuống.
Câu 4. Có các loại trạng thái ứng suất sau:
A. Trạng thái ứng suất khối; trạng thái ứng suất phẳng; trạng thái ứng suất đơn.
B. Trạng thái ứng suất khối; trạng thái ứng suất thẳng; trạng thái ứng suất đơn.
C. Trạng thái ứng suất khối; trạng thái ứng suất phẳng; trạng thái ứng suất đôi.
D. Trạng thái ứng suất phức tạp; trạng thái ứng suất phẳng; trạng thái ứng suất đơn.
Câu 5. Biểu thức kiểm tra điều kiện bền đối với thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn
nhất:
A. tđ = 1 - (2 + 3) [] B. tđ = 2 3 2
C. tđ = 1 - 3 [] D. tđ = 2 4 2 []
Câu 6. Biểu thức tđ = 1 - (2 + 3) [] là điều kiện bền đối với thuyết bền nào sau đây:
A. Thuyết bền biến dạng dài tương đối lớn nhất
B. Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất
C. Thuyết bền vòng tròn Mohr hay thuyết bền các trạng thái ứng suất giới hạn
D. Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất
Câu 7. Cho một trạng thái ứng suất phẳng có x = 2KN/cm2, y = - 4KN/cm2, xy = 3KN/cm2.
Tính bán kính vòng tròn Mohr ứng suất..
A. R = 3,17cm B. R = 6,71cm C. R = 4,24cm D. R = 6,14 cm
Câu 8. Cho một trạng thái ứng suất khối có 1 = 500KN/cm2, 2 = 400KN/cm2, 3 = -
600KN/cm2, μ = 0,3. Tính ứng suất tương đương theo thuyết bền biến dạng dài tương đối
lớn nhất.
A. tđ = 530KN/cm2 B. tđ = 430KN/cm2 C. tđ = 330KN/cm2 D. tđ = 560KN/cm2
Câu 9. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 15KN/cm2, τ = 5KN/cm2. Tính ứng
suất tương đương theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
A. tđ = 18,03KN/cm2 B. tđ = C. tđ = D. tđ =
17,33KN/cm2 15,81KN/cm2 16,63KN/cm2
Câu 10. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 15KN/cm2, τ = 5KN/cm2. Tính ứng
suất tương đương theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất.
A. tđ = B. tđ = 17,33KN/cm2 C. tđ = D. tđ =
18,03KN/cm2 15,81KN/cm2 16,63KN/cm2
Câu 11. Cho một trạng thái ứng suất khối có 1 = 500KN/cm2, 2 = 400KN/cm2, 3 = -
600KN/cm2. Tính ứng suất tương đương theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
A. tđ = 200KN/cm2 B. tđ = 100KN/cm2 C. tđ = 1000KN/cm2 D. tđ = 1100KN/cm2
VLUTE - 10 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
Câu 12. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 15KN/cm2, τ = 5KN/cm2. Tính ứng
suất chính lớn nhất max .
A. max= B. max= C. max= D. max=
16,16KN/cm2 16,51KN/cm2 15,41KN/cm2 15,81KN/cm2
Câu 13. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 15KN/cm2, τ = 5KN/cm2. Tính ứng
suất chính nhỏ nhất min .
A. min = - B. min = - C. min = - D. min = -
0,41KN/cm2 1,16KN/cm2 1,51KN/cm2 0,81KN/cm2
Câu 14. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 20KN/cm2, τ = 10KN/cm2. Tính
ứng suất chính 1 .
A. 1 = 4,14KN/cm2 B. 1 = 24,14KN/cm2 C. 1 = 34,14KN/cm2 D. 1 = 14,14KN/cm2
Câu 15. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 20KN/cm2, τ = 10KN/cm2. Tính
ứng suất chính 3 .
A. 3 = 14,14KN/cm2 B. 3 = - C. 3 = 4,14KN/cm2 D. 3 = -4,14KN/cm2
2
14,14KN/cm
Câu 16. Cho một trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt có = 15KN/cm2, τ = 5KN/cm2. Tính ứng
suất tiếp lớn nhất τmax .
A. τmax = 9,01KN/cm2 B. τmax = 8,66KN/cm2 C. τmax = 7,91KN/cm2 D. τmax = 8,31KN/cm2
Câu 17. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất pháp trên mặt cắt nghiêng.
Biết trị số các ứng suất x = 2KN/cm2, y = 4KN/cm2, xy = 3KN/cm2.
A. u = 1,1KN/cm2
B. u = 2,1KN/cm2
C. u = 5,1KN/cm2
D. u = 3,1KN/cm2
Câu 18. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất pháp trên mặt cắt nghiêng.
Biết trị số các ứng suất x = 4KN/cm2, y = 6KN/cm2, xy = 5KN/cm2.
A. u = 3,83KN/cm2
B. u = 0,17KN/cm2
C. u = 2,83KN/cm2
D. u = 1,83KN/cm2
Câu 19. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất tiếp trên mặt cắt nghiêng.
Biết trị số các ứng suất x = 2KN/cm2, y = 4KN/cm2, xy = 3KN/cm2.
A. uv = - 4,1KN/cm2
B. uv = - 1,1KN/cm2
C. uv = - 2,1KN/cm2
D. uv = - 3,1KN/cm2
VLUTE - 11 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 20. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất tiếp trên mặt cắt nghiêng.
Biết trị số các ứng suất x = 4KN/cm2, y = 6KN/cm2, xy = 5KN/cm2.
A. uv = - 1,83KN/cm2
B. uv = 6,83KN/cm2
C. uv = 1,83KN/cm2
D. uv = - 6,83N/cm2
Câu 21. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất chính lớn nhất. Biết trị số
các ứng suất x = 2KN/cm2, y = 4KN/cm2, xy = 3KN/cm2.
A. max = 4,24KN/cm2
B. max = 5,24KN/cm2
C. max = 3,24KN/cm2
D. max = 2,24KN/cm2
Câu 22. Cho trạng thái ứng suất phẳng như hình vẽ. Tính ứng suất chính nhỏ nhất. Biết trị số
các ứng suất x = 2KN/cm2, y = 4KN/cm2, xy = 3KN/cm2.
A. min = -3,24KN
B. min = - 4,24KN/cm2/cm2
C. min = 5,24KN/cm2
D. min = - 2,24KN/cm2
VLUTE - 12 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
G
A. Ứng suất cắt tỷ lệ nghịch với độ trượt tương đối : =
B. Ứng suất cắt σ tỷ lệ thuận với độ trượt tương đối : σ = .G
C. Ứng suất cắt σ tỷ lệ thuận với biến dạng dọc tương đối ε: σ = ε.E
D. Ứng suất cắt tỷ lệ thuận với độ trượt tương đối : = .G
Câu 4. Ba bài toán cơ bản trong cắt là:
A. Kiểm tra cứng; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
B. Kiểm tra ổn định; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
C. Kiểm tra bền; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng cho phép.
D. Kiểm tra bền; Chọn kích thước mặt cắt; Xác định tải trọng lớn nhất.
Câu 5. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, hỏi trường hợp chịu lực nào tác dụng lên đinh tán?
A. Đinh tán chịu dập
B. Đinh tán chịu cắt
C. Đinh tán vừa chịu cắt vừa chịu dập
D. Đinh tán vừa chịu kéo vừa chịu dập
Câu 6. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, hỏi trường hợp chịu lực nào tác dụng lên thanh?
A. Thanh vừa chịu cắt vừa chịu dập
B. Thanh chịu cắt
C. Thanh chịu xoắn
D. Thanh chịu uốn
Câu 7. Cho mối ghép như hình vẽ, điều kiện bền về cắt của mỗi đinh tán là:
c
P
A. =
6 d 2
c
2P
B. =
3 d 2
c
3P
C. =
2 d 2
c
4P
D. =
d2
Câu 8. Một thanh bị cắt có độ trượt tương đối là γ = 0,15rad, biết vật liệu thanh có
G = 8,1.104 MN/m2. Tính ứng suất cắt .
A. = 1215KN/cm2 B. = C. = 12,15KN/cm2 D. = 12150KN/cm2
121,5KN/cm2
Câu 9. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P = 130KN, d = 10cm, b = 20cm, h = 36cm. Tính
ứng suất lớn nhất sinh ra trên thanh.
A. max = 0,36KN/cm2
B. max = 0,20KN/cm2
C. max = 0,25KN/cm2
D. max = 1,66KN/cm2
Câu 10. Cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết P = 160KN, k = 10cm, b = 16cm, h = 30cm,
l = 12cm. Tính ứng suất lớn nhất sinh ra trên thanh.
VLUTE - 13 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
A. max = 0,50KN/cm2
B. max = 0,33KN/cm2
C. max = 0,83KN/cm2
D. max = 0,43KN/cm2
Câu 11. Cho mối ghép một đinh tán như hình vẽ, biết P = 94,2KN, d = 10mm, t1 = 8mm,
t2 = 10mm. Tính ứng suất cắt xuất hiện trên thân đinh tán.
A. c = 1,2KN/cm2
B. c = 120KN/cm2
C. c = 12KN/cm2
D. c = 1200KN/cm2
Câu 12. Cho mối ghép hai đinh tán có hình cắt đứng như hình vẽ, biết P = 94,2KN, d = 8mm,
t1 = 8mm, t2 = 10mm. Tính ứng suất cắt xuất hiện trên thân đinh tán.
A. c = 0,9375KN/cm2
B. c = 120KN/cm2
C. c = 150KN/cm2
D. c = 93,75KN/cm2
Câu 13. Cho mối ghép bốn đinh tán có hình cắt đứng như hình vẽ, biết P = 90432N, d = 8mm,
t1 = 8mm, t2 = 10mm. Tính ứng suất cắt xuất hiện trên thân đinh tán.
A. c = 4,5KN/cm2
B. c = 450KN/cm2
C. c = 45KN/cm2
D. c = 180KN/cm2
Câu 14. Cho mối ghép một đinh tán như hình vẽ, biết P = 72KN, d = 8mm, t1 = 8mm, t2 =
10mm. Tính ứng suất dập xuất hiện trên thân đinh tán.
A. σd = 0,5KN/cm2
B. σd = 50KN/cm2
C. σd = 5KN/cm2
D. σd = 500KN/cm2
Câu 15. Cho mối ghép một đinh tán như hình vẽ, biết P = 99KN, d = 10mm, t1 = 8mm,
t2 = 10mm. Tính ứng suất dập xuất hiện trên thân đinh tán.
A. σd = 55KN/cm2
B. σd = 0,55KN/cm2
C. σd = 5,5KN/cm2
D. σd = 550KN/cm2
Câu 16. Cho mối ghép hai đinh tán có hình cắt đứng như hình vẽ, biết P = 100,8KN, d = 8mm,
t1 = 8mm, t2 = 10mm. Tính ứng suất dập xuất hiện trên thân đinh tán.
A. σd = 350KN/cm2
B. σd = 3,5KN/cm2
C. σd = 0,35KN/cm2
D. σd = 35KN/cm2
Câu 17. Cho mối ghép tám đinh tán có hình cắt đứng như hình vẽ, biết P = 100,8KN, d = 8mm,
t1 = 8mm, t2 = 10mm. Tính ứng suất dập xuất hiện trên thân đinh tán.
A. σd = 8,75KN/cm2
B. σd = 87,5KN/cm2
C. σd = 17,5KN/cm2
VLUTE - 14 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
D. σd = 35KN/cm2
Câu 18. Cho chi tiết hình chữ U như hình vẽ. Người ta dùng máy đột lỗ để đục một lỗ vuông ở
giữa chi tiết, lỗ vuông có cạnh là a = 10cm, chiều sâu là h = 16cm, lực của máy là P = 160KN.
Tính ứng suất do cắt sinh ra.
A. c = 1,60KN/cm2
B. c = 0,13KN/cm2
C. c = 0,25KN/cm2
D. c = 1,00KN/cm2
Câu 19. Cho chi tiết hình chữ U như hình vẽ. Người ta dùng máy đột lỗ để đục một lỗ vuông ở
giữa chi tiết, lỗ vuông có cạnh là a = 10cm, chiều sâu là h = 16cm, lực của máy là P = 160KN.
Tính ứng suất do dập sinh ra.
A. σd = 0,25KN/cm2
B. σd = 4,00KN/cm2
C. σd = 0,67KN/cm2
D. σd = 1,60KN/cm2
Câu 20. Cho hai tấm ghép có bề dày mỗi tấm là t = 8mm được nối với nhau bằng đinh tán có
đường kính d = 10mm như hình vẽ. Tính ứng suất để kiểm tra điều kiện bền về cắt, biết P =
180KN.
B. c = 0,38KN/cm2
C. c = 229,30KN/cm2
D. c = 2,29KN/cm2
A. c = 38,22KN/cm2
Câu 21. Cho hai tấm ghép có bề dày mỗi tấm là t = 8mm được nối với nhau bằng đinh tán có
đường kính d = 10mm như hình vẽ. Tính ứng suất dập xuất hiện trên thân đinh tán, biết P =
160KN.
A. d = 25KN/cm2
B. d = 0,25KN/cm2
C. d = 100KN/cm2
D. d = 1KN/cm2
Câu 22. Cho hai tấm ghép có bề dày mỗi tấm là t = 8mm được nối với nhau bằng đinh tán như
hình vẽ. Xác định đường kính của đinh tán để đinh tán đảm bảo điều kiện bền về cắt, biết ứng
suất cắt cho phép của đinh là c = 40KN/cm2, P = 180,8KN.
A. d ≥ 12mm
B. d ≥ 120mm
C. d ≥ 24mm
D. d ≥ 240mm
VLUTE - 15 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 23. Cho hai tấm ghép có bề dày mỗi tấm là t = 8mm được nối với nhau bằng đinh tán như
hình vẽ. Xác định đường kính của đinh tán để đinh tán đảm bảo điều kiện bền về dập, biết ứng
suất dập cho phép của đinh là d = 25KN/cm2, P = 192KN.
A. d ≥ 80mm
B. d ≥ 4,8mm
C. d ≥ 8mm
D. d ≥ 48mm
Câu 24. Cho hai tấm ghép có bề dày mỗi tấm là t = 8mm được nối với nhau bằng đinh tán
đường kính d = 10mm, chịu lực P = 374KN như hình vẽ. Tìm số đinh tán để đinh tán đảm bảo
điều kiện bền về cắt và dập, biết ứng suất cho phép của đinh là c = 40KN/cm2, d =
25KN/cm2.
A. n = 6 đinh
B. n = 12 đinh
C. n = 2 đinh
D. n = 8 đinh
A. = M z B. = M z . C. = M z . D. = M z .
Wo Wo Jo Jz
Câu 3. Công thức tính góc xoắn của đoạn thanh chịu xoắn do mômen phân bố đều m gây ra:
l l m.l m
m m C. = D. =
A. = 0 GJo zdz B. = GJ
0 o
dz
G.J o G.J o
Câu 4. Công thức tính góc xoắn của đoạn thanh chịu xoắn do mômen tập trung M gây ra:
M M .l l
M
l
M
A. = B. =
G.J o G.J o
C. = 0 GJo zdz D. = GJ
0 o
dz
a a a a
A. d ≥ 3 B. d ≥ 4 C. d ≥ 3 D. d ≥ 3
0, 2b 0,1b 0, 2b 0, 2c
Câu 7. Một đoạn thanh chịu xoắn mặt cắt hình tròn, có mômen xoắn Mz = - a, biết môđun đàn
hồi của vật liệu thanh khi kéo, nén là E, khi trượt là G và = b, = c. Xác định đường
kính d của thanh để thanh đảm bảo điều kiện cứng.
a a a a
A. d ≥ 4 B. d ≥ 4 C. d ≥ 3 D. d ≥ 4
0,1Gc 0,1Ec 0, 2b 0,1Gc
Câu 8. Một thanh chịu xoắn mặt cắt hình tròn đường kính D = 16cm. Biết nội lực của thanh
không đổi trên suốt chiều dài thanh và có giá trị là Mz = 200KNm. Hỏi tại điểm K cách tâm O
một khoảng ρ = 4cm như hình vẽ có ứng suất gì? Tính trị số ứng suất đó.
A. Ứng suất tiếp, τK = 12,21KN/cm2
B. Ứng suất tiếp, τK = 24,42KN/cm2
C. Ứng suất pháp, σK = 12,21KN/cm2
D. Ứng suất pháp, σK = 24,42KN/cm2
Câu 9. Cho thanh tròn AD chịu lực và có biểu đồ nội lực như hình vẽ, biết M1 = 100KNm, M2
= 150KNm, M3 = 50KNm, m = 100KNm/m, d1 = 10cm, d2 = 12cm, d3 = 14cm, =
45KN/cm2. Tính trị số ứng suất lớn nhất để kiểm tra bền cho thanh.
A. τmax= 45KN/cm2
B. τmax= 36,44KN/cm2
C. τmax= 50KN/cm2
D. τmax= 100KN/cm2
Câu 10. Cho thanh tròn AD chịu lực và có biểu đồ nội lực như hình vẽ, biết M1 = 100KNm, M2
= 150KNm, M3 = 50KNm, m = 100KNm/m, d1 = 10cm, d2 = 12cm, d3 = 14cm, =
45KN/cm2. Tính trị số ứng suất lớn nhất trên mặt cắt ứng với đoạn CB và đoạn BA của thanh.
A. CB max= 43,40KN/cm2,
τBAmax= 9,11KN/cm2
B. CB max= 28,94KN/cm2 ,
τBAmax= 43,40KN/cm2
C. CB max= 14,47KN/cm2 ,
τBAmax= 43,40KN/cm2
D. CB max= 14,47KN/cm2,
τBAmax= 36,44KN/cm2
Câu 11. Cho thanh tròn AC chịu lực và có biểu đồ nội lực như hình vẽ, biết M1 = 21,6KNm, M2
= 64,8KNm, biết = 45KN/cm2, = 0,2 độ/m, G = 8.103KN/cm2 . Xác định đường kính d
để thanh đảm bảo điều kiện bền.
VLUTE - 17 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
B. d ≥ 5,22cm
A. d ≥ 6,22cm
C. d ≥ 16,11cm
D. d ≥ 12,78cm
Câu 12. Cho thanh tròn AC chịu lực và có biểu đồ nội lực như hình vẽ, biết M1 = 21,6KNm, M2
= 64,8KNm, biết = 45KN/cm2, = 0,004 rad/m, G = 8.103KN/cm2 . Xác định đường kính
d để thanh đảm bảo điều kiện cứng.
A. d ≥ 12,78cm
B. d ≥ 16,11cm
C. d ≥ 6,22cm
D. d ≥ 5,22cm
Câu 13. Trục truyền AC chịu xoắn như hình vẽ. Biết M1 = 18KNm, M2 = 90KNm, =
45KN/cm2. Xác định đường kính d để thanh đảm bảo điều kiện bền.
A. d 6,18cm
B. d 5,85cm
C. d 5,22cm
D. d 12,78cm
Câu 14. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh AB chịu lực như hình vẽ, biết các mômen tập trung M1 =
21,6KNm, M2 = 64,8KNm.
A.
B.
C. D.
Câu 15. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh AE chịu lực như hình vẽ, biết mômen phân bố m =
2KNm/m, mômen tập trung M = 2,2KNm.
A. B.
VLUTE - 18 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
D.
C.
Câu 16. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết m = 40KNm/m, M1 = 140KNm,
M2 = 40KNm.
B.
A.
D.
C.
Câu 17. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết m = 40KNm/m, M1 = 100KNm,
M2 = 60KNm, M3 = 120KNm.
A.
B.
C. D.
Câu 18. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết m = 20KNm/m, M1 = 60KNm,
M2 = 150KNm, M3 = 50KNm.
B.
VLUTE - 19 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
A.
D.
C.
Câu 19. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết m = 65KNm/m, M1 = 100KNm,
M2 = 40KNm, M3 = 200KNm.
B.
A.
C. D.
Câu 20. Vẽ biểu đồ nội lực cho thanh chịu lực như hình vẽ, biết m = 25KNm/m, M1 = 70KNm,
M2 = 40KNm, M3 = 160KNm.
A. B.
C. D.
Câu 21. Trục truyền AC chịu xoắn như hình vẽ. Biết M1 = 21,6KNm, M2 = 64,8KNm, d = 10cm,
G = 8.103 KN/cm2. Tính góc xoắn tuyệt đối tại C.
A. υC = - 0,054rad
B. υC = 0,027rad
C. υC = - 0,108rad
D. υC = 0,162rad
Câu 22. Trục truyền AC chịu xoắn như hình vẽ. Biết M1 = 21,6KNm, M2 = 64,8KNm, d = 10cm,
G = 8.103 KN/cm2. Tính góc xoắn tuyệt đối tại C.
VLUTE - 20 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
A. υC = - 0,033rad
B. υC = 0,054rad
C. υC = 0,033rad
D. υC = - 0,054rad
Câu 23. Trục truyền AC chịu xoắn như hình vẽ. Biết M1 = 40KNm, M2 = 64KNm, d = 4cm,
G = 8.103 KN/cm2. Tính góc xoắn tuyệt đối tại C.
A. υC = 3,44rad
B. υC = - 3,44rad
C. υC = 3,67rad
D. υC = - 3,67rad
Câu 24. Một trục bậc chịu tác dụng của mômen phân bố m = 10KNm/m, mômen tập trung M =
100KNm như hình vẽ. Biết: d1 = 8cm, d2 = 10cm, G = 8.103 KN/cm2. Tính góc xoắn đoạn DB.
A. DB = - 0,075rad
B. DB = 0,057rad
C. DB = 0,394rad
D. DB = 0,244rad
Câu 25. Một trục bậc chịu tác dụng của mômen phân bố m = 10KNm/m, mômen tập trung M =
100KNm như hình vẽ. Biết: d1 = 8cm, d2 = 10cm, G = 8.103 KN/cm2. Tính góc xoắn đoạn CA.
A. CA = - 0,225rad
B. CA = - 0,075rad
C. CA = 0,057rad
D. CA = 0,150rad
VLUTE - 21 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
B. Trên mặt cắt ngang của đoạn thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực cắt nằm trong mặt
phẳng quán tính chính trung tâm.
C. Trên mặt cắt ngang của đoạn thanh chỉ có một thành phần nội lực là mômen uốn nằm trong
mặt cắt của thanh.
D. Trên mặt cắt ngang của đoạn thanh chỉ có một thành phần nội lực là mômen uốn nằm trong
mặt phẳng quán tính chính trung tâm.
Câu 5. Quy ước dấu của lực cắt Qy :
A. Lực cắt Qy có dấu (+) nếu quay vectơ Q y một góc 90o ngược chiều kim đồng hồ trùng với
vectơ pháp tuyến n của mặt cắt.
B. Lực cắt Qy có dấu (+) nếu quay vectơ Q y một góc 90o cùng chiều kim đồng hồ trùng với
vectơ pháp tuyến n của mặt cắt.
C. Lực cắt Qy có dấu (+) nếu quay vectơ pháp tuyến n của mặt cắt một góc 90o ngược chiều
kim đồng hồ trùng với vectơ Q y .
D. Lực cắt Qy có dấu (+) khi vectơ Q y hướng lên.
Câu 8. Công thức tính ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt hình tròn của dầm chịu uốn:
3 Qy 4 Qy 3 Qy 2 Qy
A. max = B. max = C. max = D. max =
2 F 3 F 4 F 3 F
Câu 9. Tính Wx của hình chữ nhật như hình vẽ, biết b = 10cm, h = 15cm.
A. Wx = 2812,5cm3
B. Wx = 1250cm3
C. Wx = 375cm3
D. Wx = 250cm3
VLUTE - 22 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
A. W kx = 708,3cm3, W nx = 425cm3
B. W kx = 425cm3, W nx = 708,3cm3
C. W kx = 531,25cm3, W nx = 531,25cm3
D. W kx = 354,17cm3, W nx = 1062,5cm3
Câu 12. Trên mặt cắt ngang của dầm chữ T chịu mômen uốn Mx = 7200KNcm như hình vẽ,
biết mặt cắt dầm có Jx = 5312,5cm4. Tính trị số ứng suất max trên mặt cắt này.
A. max=16,94KN/cm2
B. max=10,16KN/cm2
C. max=13,55KN/cm2
D. max=20,33KN/cm2
Câu 13. Trên mặt cắt ngang của dầm chữ T chịu mômen uốn Mx = 7200KNcm như hình vẽ,
biết mặt cắt dầm có Jx = 5312,5cm4. Tính trị số ứng suất min trên mặt cắt này.
A. min =16,94KN/cm2
B. min =10,16KN/cm2
C. min =6,78KN/cm2
D. min =13,55KN/cm2
Câu 14. Cho một dầm mặt cắt ngang hình chữ nhật chịu mômen uốn M = 60KNm như hình vẽ,
biết h = 2b, vật liệu của dầm có = 16KN/cm2. Hãy xác định kích thước b của mặt cắt để
dầm đảm bảo điều kiện bền.
A. b 16,50cm
B. b 8,25cm
C. b 23,71cm
D. b 4,12cm
Câu 15. Một dầm bằng gang có kích thước và mặt cắt ngang như hình vẽ. Biết ứng suất kéo
cho phép của gang là k = 1,5KN/cm2, mặt cắt dầm có Jx = 25470cm4. Tính trị số mômen
uốn để dầm đảm bảo điều kiện bền.
A. Mx 3537,5KNcm
B. Mx 1989,8KNcm
C. Mx 3820,5KNcm
D. Mx 1528,2KNcm
Câu 16. Cho dầm AD chịu lực như hình vẽ, biết q = 20KN/m, P = 50KN, M = 140KNm.
Tính giá trị tuyệt đối của phản lực tại gối đỡ A.
VLUTE - 23 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
VLUTE - 24 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
VLUTE - 25 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
A. B.
D.
C.
Câu 30. Vẽ biểu đồ lực cắt cho dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 20KN/m, M = 160KNm và
các phản lực YA = 76KN, YB = 124KN.
B
A
D
C
Câu 31. Vẽ biểu đồ lực cắt cho dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 5KN/m, P = 10KN, M =
4KNm.
B
A
D
C
VLUTE - 26 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
Câu 32. Vẽ biểu đồ lực cắt cho dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 40KN/m, P = 80KN, M =
120KNm và các phản lực YA = 12KN, YB = 28KN.
A B
D
C
Câu 33. Cho dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 40KN/m, P = 50KN, M = 100KNm. Vẽ biểu đồ
lực cắt cho dầm.
A
B
C D
Câu 34. Một dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 20KN/m, P = 50KN, M = 140KNm và phản
lực tại C hướng lên có trị số là YC = 123KN. Vẽ biểu đồ mômen uốn cho dầm.
VLUTE - 27 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
C D
Câu 35. Cho dầm chịu lực như hình vẽ, biết q = 20KN/m, P = 50KN, M = 50KNm và phản lực
tại C hướng lên có trị số là YC = 58KN. Vẽ biểu đồ mômen uốn cho dầm.
B
A
C D
Mx M Mx M
C. σ = x yy D. σ = x y y
Jx Jy Jy Jx
B. Quỹ tích của những điểm có ứng suất pháp bằng không.
C. Đường chia mặt cắt của thanh làm hai phần bằng nhau.
D. Quỹ tích của những điểm có ứng suất toàn phần bằng không.
Câu 4. Đường trung hòa trong uốn xiên được xác định:
A. Đường trung hòa là đường thẳng cắt hai trục tọa độ và hợp với trục x một góc β với
J
tg = x .tg ( là góc hợp bởi đường tải trọng và trục y)
Jy
B. Đường trung hòa là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và hợp với trục y một góc β với
J
tg = x .tg ( là góc hợp bởi đường tải trọng và trục x)
Jy
C. Đường trung hòa là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và hợp với trục x một góc β với
J
tg = x .tg ( là góc hợp bởi đường tải trọng và trục y)
Jy
D. Đường trung hòa là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và hợp với trục x một góc β với
Jy
tg = .tg ( là góc hợp bởi đường tải trọng và trục y)
Jx
Câu 5. Công thức tính ứng suất tại một điểm bất kỳ trên mặt cắt của thanh chịu uốn và nén
đồng thời là:
Nz M x Nz M x
A. y B. y
F Jx F Jx
N M N M
C. z x y D. z x y
F Jx F Jx
Câu 6. Một thanh mặt cắt hình chữ nhật chịu tác dụng lực P đặt vuông góc trục dầm và làm
với trục y của mặt cắt một góc α như hình vẽ. Hỏi thanh chịu lực như thế nào?
A. Thanh chịu uốn phẳng
B. Thanh chịu uốn xiên
C. Thanh chịu uốn và nén đồng thời
D. Thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
Câu 7. Thanh có một đầu ngàm và một đầu tự do. Một lực P tác dụng tại đầu tự do, có phương
song song với trục thanh hướng ra ngoài, không trùng với trục thanh. Hỏi thanh đó chịu lực
như thế nào?
A. Thanh chịu kéo lệch tâm B. Thanh chịu nén lệch tâm
C. Thanh chịu uốn và nén đúng tâm D. Thanh chịu uốn và nén lệch tâm
Câu 8. Lõi của mặt cắt ngang là một miền có chu vi khép kín bao quanh trọng tâm mặt cắt
ngang, sao cho:
A. Nếu lực lệch tâm đặt trên chu vi miền đó thì đường trung hòa nằm ngoài mặt cắt; nếu lực
lệch tâm đặt trong miền đó thì đường trung hòa sẽ tiếp xúc với chu vi của mặt cắt.
B. Nếu lực lệch tâm đặt ngoài miền đó thì đường trung hòa nằm trong mặt cắt; nếu lực lệch
tâm đặt trên chu vi của miền đó thì đường trung hòa sẽ tiếp xúc với chu vi của mặt cắt.
C. Nếu lực lệch tâm đặt trong miền đó thì đường trung hòa nằm ngoài mặt cắt; nếu lực lệch
tâm đặt trên chu vi của miền đó thì đường trung hòa sẽ tiếp xúc với chu vi của mặt cắt.
D. Nếu lực lệch tâm đặt trong miền đó thì đường trung hòa nằm ngoài mặt cắt; nếu lực lệch
tâm đặt ngoài miền đó thì đường trung hòa sẽ tiếp xúc với chu vi của mặt cắt.
VLUTE - 29 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 9. Một thanh tròn có đường kính d = 10cm, chịu uốn và xoắn đồng thời có nội lực là Mx =
10KNm, Mz = 20KNm. Tính trị số ứng suất tương đương theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
A. tđ = 20KN/cm2 B. tđ = 14,1KN/cm2 C. tđ = 22,3KN/cm2 D. tđ = 17,3KN/cm2
Câu 10. Một thanh tròn có đường kính d = 10cm, chịu uốn và xoắn đồng thời có nội lực là Mx
= 10KNm, Mz = 20KNm. Tính trị số ứng suất tương đương theo thuyết bền thế năng biến đổi
hình dáng lớn nhất.
A. tđ = 14,1KN/cm2 B. tđ = 20KN/cm2 C. tđ = 22,3KN/cm2 D. tđ = 17,3KN/cm2
Câu 11. Một cột chịu tác dụng bởi tải trọng P = 24KN tại điểm K như hình vẽ, biết b = 12cm h
= 20cm, OK = 5cm. Tính ứng suất pháp tại điểm C trên mặt cắt chân cột.
A. C = 0,05KN/cm2
B. C = - 0,10KN/cm2
C. C = - 0,25KN/cm2
D. C = 0,10KN/cm2
Câu 12. Một cột chịu tác dụng bởi tải trọng P = 24KN tại điểm K như hình vẽ, biết b = 12cm
h = 20cm, OK = 5cm. Tính ứng suất pháp tại điểm A trên mặt cắt chân cột.
A. A = 0,05KN/cm2
B. A = - 0,25KN/cm2
C. A = - 0,10KN/cm2
D. A = 0,10KN/cm2
Câu 13. Một cột chịu tác dụng bởi tải trọng P = 24KN tại điểm K như hình vẽ, biết b = 12cm h
= 20cm, OK = 5cm. Tính ứng suất pháp tại điểm B trên mặt cắt chân cột.
A. B = 0,05KN/cm2
B. B = - 0,10KN/cm2
C. B = - 0,05KN/cm2
D. B = - 0,25KN/cm2
Câu 14. Một dầm mặt cắt hình chữ nhật có các cạnh h = 12cm, b = 8cm chịu tác dụng lực P =
10KN đặt vuông góc trục dầm và làm với trục y của mặt cắt một góc α = 30o, chiều dài dầm l
= 1,5m như hình vẽ. Tính trị số ứng suất lớn nhất do mômen uốn Mx gây ra tại mặt cắt nguy
hiểm của dầm.
A. max=5,86KN/cm2
B. max=6,77KN/cm2
C. max=11,72KN/cm2
D. max=12,62KN/cm2
Câu 15. Một dầm mặt cắt hình chữ nhật có các cạnh h = 12cm, b = 8cm chịu tác dụng lực P =
10KN đặt vuông góc trục dầm và làm với trục y của mặt cắt một góc α = 30o, chiều dài dầm l
VLUTE - 30 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
= 1,5m như hình vẽ. Tính trị số ứng suất lớn nhất do mômen uốn My gây ra tại mặt cắt nguy
hiểm của dầm.
A. max =5,86KN/cm2
B. max =6,77KN/cm2
C. max=11,72KN/cm2
D. max =12,62KN/cm2
Câu 16. Một dầm mặt cắt hình chữ nhật có các cạnh h = 12cm, b = 8cm chịu tác dụng lực P =
10KN đặt vuông góc trục dầm và làm với trục y của mặt cắt một góc α = 30o, chiều dài dầm l
= 1,5m như hình vẽ. Tính trị số ứng suất lớn nhất do mômen uốn My gây ra tại mặt cắt nguy
hiểm của dầm.
A. max =6,77KN/cm2
B. max= 7,81KN/cm2
C. max =10,15KN/cm2
D. max =11,72KN/cm2
Câu 17. Một dầm mặt cắt hình chữ nhật có các cạnh h = 12cm, b = 7,2cm chịu tác dụng lực P
= 12KN đặt vuông góc trục dầm và làm với trục y của mặt cắt một góc α = 30o, chiều dài dầm
l = 1m như hình vẽ. Tính trị số ứng suất lớn nhất do mômen uốn Mx gây ra tại mặt cắt nguy
hiểm.
A. max= 5,78KN/cm2
B. max= 7,81KN/cm2
C. max= 6,02KN/cm2
D. max=11,81KN/cm2
Câu 18. Một dầm có kích thước và chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 10KN, P2 = 20KN. Tính trị
số ứng suất lớn nhất do mômen uốn Mx gây ra tại mặt cắt nguy hiểm của dầm.
A. max = 9,26KN/cm2
B. max = 4,63KN/cm2
C. max = 6,94KN/cm2
D. max = 6,17KN/cm2
Câu 19. Một dầm có kích thước và chịu lực như hình vẽ, biết P1 = 10KN, P2 = 20KN. Tính trị
số ứng suất lớn nhất do mômen uốn My gây ra tại mặt cắt nguy hiểm của dầm.
A. max= 9,26KN/cm2
B. max = 4,63KN/cm2
C. max= 6,94KN/cm2
D. max= 6,17KN/cm2
VLUTE - 31 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 20. Một cột có trọng lượng riêng γ = 30KN/m3, chịu tác dụng bởi lực nén đúng tâm P =
120KN như hình vẽ, biết b = 15cm, h = 20cm, l = 4m. Tính ứng suất tại điểm O trên mặt cắt
đỉnh cột và ứng suất tại điểm N trên mặt cắt chân cột.
A. 0 = - 0,400KN/cm2, N = - 0,412KN/cm2
B. 0 = 0KN/cm2, N = - 0,400KN/cm2
C. 0 = - 0,412KN/cm2, N = - 0,412KN/cm2
D. 0 = 0KN/cm2, N = - 0,412KN/cm2
Câu 21. Một cột có trọng lượng riêng γ = 20KN/m3, chịu tác dụng bởi lực nén đúng tâm P =
160KN như hình vẽ, biết b = 15cm, h = 20cm, l = 4m. Tính ứng suất tại điểm O trên mặt cắt
đỉnh cột và ứng suất tại điểm N trên mặt cắt chân cột.
A. 0 = 0KN/cm2, N = - 0,541KN/cm2
B. 0 = - 0,533KN/cm2, N = - 0,541KN/cm2
C. 0 = - 0,541KN/cm2, N = - 0,533KN/cm2
D. 0 = - 0,533KN/cm2, N = 0,541KN/cm2
Câu 22. Một mặt cắt ngang hình chữ nhật như hình vẽ có b = 15cm, h = 20cm. Tính mômen
quán tính và bán kính quán tính chính trung tâm của mặt cắt đối với trục x.
A. Jx = 5625cm4 , ix = 5,77cm
B. Jx = 10000cm4 , ix = 4,33cm
C. Jx = 5625cm4 , ix = 4,33cm
D. Jx = 10000cm4 , ix = 5,77cm
Câu 23. Một mặt cắt ngang hình chữ nhật như hình vẽ có b = 15cm, h = 20cm. Tính mômen
chống uốn và bán kính quán tính chính trung tâm của mặt cắt đối với trục y.
A. Wy = 750cm3 , iy = 4,33cm
B. Wy = 5625cm3 , iy = 4,33cm
C. Wy = 1000cm3 , iy = 4,33cm
D. Wy = 750cm3 , iy = 5,77cm
Câu 24. Một cột có trọng lượng riêng γ = 20KN/m3, chịu tác dụng bởi tải trọng P = 24KN tại
điểm K như hình vẽ, biết b = 12cm, h = 20cm, l = 4m, OK = 5cm. Tính trị số ứng suất pháp
lớn nhất và nhỏ nhất tại mặt cắt chân cột.
A. max = 0,258KN/cm2, min = - 0,042KN/cm2
B. max = 0,042KN/cm2, min = - 0,258KN/cm2
C. max = 0,142KN/cm2, min = - 0,358KN/cm2
D. max = 0,358KN/cm2, min = - 0,142KN/cm2
Câu 25. Cột bê tông mặt cắt phía dưới là hình chữ nhật kích thước (18 x 20)cm2. Cột chịu một
lực nén P = 18KN tại A như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng bản thân của cột. Tính ứng suất lớn
nhất và nhỏ nhất để kiểm tra bền cho cột.
VLUTE - 32 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
Câu 26. Cột bê tông có chiều cao h = 4m, chịu một lực nén đúng tâm P = 18KN và một lực đẩy
R = 5KN, tác dụng ở 3/4 chiều cao h kể từ mặt đất như hình vẽ. Tính ứng suất lớn nhất và nhỏ
nhất để kiểm tra bền cho cột.
A. σmax = 700KN/m2, σmin = - 550KN/m2
B. σmax = 550KN/m2, σmin = - 700KN/m2
C. σmax = 862,5KN/m2, σmin = - 1012,5KN/m2
D. σmax = 1012,5KN/m2, σmin = - 862,5KN/m2
Câu 27. Cột bê tông chịu một lực nén đúng tâm P = 20KN và lực đẩy R = 5KN như hình vẽ.
Tính ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất để kiểm tra bền cho cột.
A. σmax = 425KN/m2, σmin = - 325KN/m2
B. σmax = 550KN/m2, σmin = - 600KN/m2
C. σmax = 600KN/m2, σmin = - 550KN/m2
D. σmax = 325KN/m2, σmin = - 425KN/m2
Câu 28. Cột bê tông có trọng lượng riêng là γ = 20KN/m3, chịu một lực nén đúng tâm P =
20KN và lực đẩy R = 5KN như hình vẽ. Tính ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất để kiểm tra bền
cho cột.
A. σmax = 475KN/m2, σmin = - 275KN/m2
B. σmax = 500KN/m2, σmin = - 700KN/m2
C. σmax = 275KN/m2, σmin = - 475KN/m2
D. σmax = 700KN/m2, σmin = - 500KN/m2
Câu 29. Cột bê tông có chiều cao h = 3m, chịu lực nén đúng tâm P = 24KN và lực phân bố đều
q = 5KN/m như hình vẽ. Tính ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất để kiểm tra bền cho cột.
VLUTE - 33 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
Câu 30. Cột bê tông có chiều cao h = 4m, trọng lượng riêng là γ = 20KN/m3, chịu lực nén
đúng tâm P = 24,8KN và lực phân bố đều q = 5KN/m như hình vẽ. Tính ứng suất lớn nhất và
nhỏ nhất để kiểm tra bền cho cột.
A. σmax = 1483,3KN/m2, σmin = - 1850KN/m2
B. σmax = 1850KN/m2, σmin = - 1483,3KN/m2
C. σmax = 2316,7KN/m2, σmin = - 2683,3KN/m2
D. σmax = 2683,3KN/cm2, σmin = - 2316,7KN/m2
CHƯƠNG 9. ỔN ĐỊNH CỦA THANH THẲNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM (UỐN DỌC)
Câu 1. Công thức tính lực tới hạn của thanh chịu uốn dọc theo Ơle:
2 EJ min 2 EJ min 2 EJ x 2 EJ min
A. Pth = A. Pth = C. Pth = D. Pth =
ml (ml) 2 (ml ) 2 ml 2
Câu 2. Công thức tính ứng suất tới hạn trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn dọc theo Ơle:
2E B. th = a - b 2E D. th = b - a
A. σth = 2 C. σth =
Câu 3. Đối với thanh có một đầu ngàm một đầu bản lề, hệ số phụ thuộc vào liên kết ở hai đầu
thanh m có giá trị:
A. m = 0,5 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0,7
Câu 4. Công thức tính độ mảnh của thanh và tính bán kính quán tính nhỏ nhất của mặt cắt
ngang:
ml J min ml J min
A. = , imin = B. = , ix =
imin F imin F
ml J min imin J min
C. = , iy = D. = , imin =
imin F ml F
VLUTE - 34 - 10/2018
Câu hỏi ôn tập SBVL – 210 Q
υ υ n υ k υ ôđ
P P P P
A. = B. = C. = D. =
F F F F
Câu 8. Một thanh dài l = 3m, hai đầu đều gắn bản lề, biết bán kính quán tính nhỏ nhất của mặt
cắt thanh là imin = 3,46cm. Tính độ mảnh của thanh.
A. = 86,7 B. = 43,4 C. = 60,7 D. = 173,4
Câu 9. Một thanh bằng thép dài l = 3,5m có mặt cắt ngang là hình vuông cạnh a = 12cm, hai
đầu đều gắn bản lề. Tính độ mảnh của thanh.
D. = 71 B. = 50 C. = 202 A. = 101
Câu 10. Một thanh bằng thép dài l = 3m có mặt cắt ngang là hình tròn đường kính d = 12cm,
hai đầu đều gắn bản lề. Tính độ mảnh của thanh.
A. = 50 B. = 100 C. = 200 D. = 87
Câu 11. Một thanh bằng thép dài l = 4m có mặt cắt ngang là hình tròn đường kính d = 14cm,
có một đầu ngàm một đầu bản lề. Tính độ mảnh của thanh.
A. = 80 B. = 114,3 C. = 228,6 D. = 57,1
Câu 12. Một thanh bằng thép dài l = 3m, có một đầu ngàm và một đầu bản lề, chịu nén đúng
tâm, biết mômen quán tính chính trung tâm nhỏ nhất của mặt cắt là Jmin = 9720cm4, E =
2.104KN/cm2. Tính lực tới hạn của thanh theo Ơle.
A. Pth = 21296,74KN B. Pth = 5324,182KN C. Pth = 43462,72KN D. Pth = 85186,94KN
Câu 13. Một thanh bằng thép dài l = 3m, có liên kết khớp ở hai đầu, chịu nén đúng tâm, biết
mômen quán tính chính trung tâm nhỏ nhất của mặt cắt là Jmin = 9720cm4, E = 2.104KN/cm2.
Tính lực tới hạn của thanh theo Ơle.
A. Pth = 43462,72KN B. Pth = 85186,94KN C. Pth = 5324,182KN D. Pth = 21296,74KN
Câu 14. Một thanh có mặt cắt ngang là hình tròn đường kính d = 12cm, độ mảnh = 70, biết
các hệ số a = 31KN/cm2, b = 0,14KN/cm2. Tính lực tới hạn của thanh theo Iasinski.
A. Pth = 3052,80KN B. Pth = 2396,45KN C. Pth = 2452,81KN D. Pth = 3124,60KN
Câu 15. Một thanh có mặt cắt ngang là hình vuông cạnh c = 14cm, độ mảnh = 80, biết các
hệ số a = 31KN/cm2, b = 0,14KN/cm2. Tính lực tới hạn của thanh theo Iasinski.
A. Pth = 3815,51KN B. Pth = 4860,53KN C. Pth = 3880,8KN D. Pth = 3046,43KN
Câu 16. Tính ứng suất tới hạn của một cột chiều cao l = 3m, liên kết khớp ở hai đầu, làm bằng
thép có E = 2.104KN/cm2, ix= 9,97cm; iy = 2,37cm, a = 31KN/cm2, b = 0,14KN/cm2.
A. σth = 3,08KN/cm2 B. σth = 12,31KN/cm2 C. σth = 25,12KN/cm2 D. σth = 49,23KN/cm2
Câu 17. Tính ứng suất tới hạn của một cột chiều cao l = 2m, liên kết khớp ở hai đầu, làm bằng
thép có E = 2.104KN/cm2, ix= 9,97cm; iy = 2,37cm, a = 31KN/cm2, b = 0,14KN/cm2.
A. th = B. th = 7,37KN/cm2 C. th = 25,09KN/cm2 D. th =
19,19KN/cm2 22,73KN/cm2
Câu 18. Tính ứng suất tới hạn của một cột chiều cao l = 3m, một đầu ngàm một đầu bản lề,
làm bằng thép có E = 2.104KN/cm2, ix= 9,97cm; iy = 2,37cm, a = 31KN/cm2, b = 0,14KN/cm2.
VLUTE - 35 - 10/2018
VLUTE_BM CSKTCK
BM_CSKTCK
VLUTE_10/2018
VLUTE - 36 - 10/2018