Professional Documents
Culture Documents
Câu 17: Theo BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ, hàng bậc 3
bao gồm:
A. đất,cát, sỏi, đá xay, gạch các loại
B. Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại ( trừ đá xay), gỗ cây, than các
loại,các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp,
sành, sứ,các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế,
chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi,
dầm, tấm, lá, dây, cuộn,ống (trừ ống nước)...).
C. Lương Thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân
động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc
thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật
tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước
(bằng thép, bằng nhựa).
D. Nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn,
các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thuỷ tinh, xăng
dầu chứa bằng phi.
Câu 18: Theo BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ, hàng bậc 4
bao gồm:
A. đất,cát, sỏi, đá xay, gạch các loại
B. Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại ( trừ đá xay), gỗ cây, than các
loại,các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp,
sành, sứ,các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế,
chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi,
dầm, tấm, lá, dây, cuộn,ống (trừ ống nước)...).
C. Lương Thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động
vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú
y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư,
máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng
thép, bằng nhựa).
D. Nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn,
các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, 32ưahàng thuỷ tinh,
xăng dầu chứa bằng phi.
Câu 19: Đối với hàng bậc 2, cước được tính bằng:
A. 1,1 lần cước hàng bậc 1
B. 1,2 lần cước hàng bậc 1
C. 1,3 lần cước hàng bậc 1
D. 1,4 lần cước hàng bậc 1
Câu 20: Đối với hàng bậc 3, cước được tính bằng:
A. 1,1 lần cước hàng bậc 1
B. 1,2 lần cước hàng bậc 1
C. 1,3 lần cước hàng bậc 1
D. 1,4 lần cước hàng bậc 1
Câu 21: Đối với hàng bậc 4, cước được tính bằng:
A. 1,1 lần cước hàng bậc 1
B. 1,2 lần cước hàng bậc 1
C. 1,3 lần cước hàng bậc 1
D. 1,4 lần cước hàng bậc 1
Câu 22: Theo điều 17, khoản 2 của CMR, người vận chuyển sẽ được miễn trách
nhiệm trong trường hợp sau:
A. Sử dụng các phương tiện chuyên chở mở, không có mái che trong khi việc sử
dụng đã được thỏa thuận rõ ràng và được chỉ định trong giấy gửi hàng
B. Thiếu hoặc khuyết điểm của bao bì đối với hàng hóa mà bản chất của nó bị
hao hụt hay hư hỏng khi không được đóng gói hoặc đóng gói không đúng
cách.
C. Việc bốc hàng hoá, sắp xếp hàng hoá, hoặc dỡ hàng hóa do người gửi hoặc
người nhận hàng hoặc những người thay mặt người gửi hoặc người nhận hàng
làm không tốt
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 23: Giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở đường bộ:
A. Trường hợp tổn thất toàn bộ, người vận chuyển cũng bồi thường hoàn toán bộ
tiền cước và theo tỷ lệ trong TH tổn thất bộ phận. Tuy nhiên, số tiền bồi thường
không lớn hơn 25 Fr/kg hay8,33 SDR/kg hàng hóa bị tổn thất
B. Trường hợp giá trị hàng đã được kê khai vào lúc giao hàng, thì giới hạn bồi
thường chính là trị giá hàng hóa đã kê khai.
C. Trường hợp chậm giao hàng, nếu người khiếu nại chứng minh được hư hỏng là
do hậu quả của chậm giao hàng , thì người vận chuyển sẽ bồi thường hư hỏng
đó, nhưng không vượt quá tiền cước chuyên chở.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Công ước CMR
A. Công ước về hợp đồng chuyên chở hàng hóa bằng đường bộ quốc tế
B. Công ước Giơnevơ về Hải quan
C. Công ước Liên vận đường sắt Châu Âu mở rộng
D. Công ước Vacsava
Câu 25: Công ước TIR:
A. Công ước về hợp đồng chuyên chở hàng hóa bằng đường bộ quốc tế
B. Công ước Giơnevơ về Hải quan
C. Công ước Liên vận đường sắt Châu Âu mở rộng
D. Công ước Vacsava
Câu 26: Cơ sở pháp lý của việc chuyên chở hàng hóa bằng đường bộ quốc tế
A. Công ước về hợp đồng chuyên chở hàng hóa bằng đường bộ quốc tế (CMR)
B. Công ước Giơnevơ về Hải quan (TIR).
C. Công ước Vacsava 1929
D. Công ước Hague - Visby
E. Công ước Hamburg
Câu 27: Phạm vi áp dụng của công ước TIR
A. Áp dụng cho mọi hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ, ở nơi
gửi hàng và nơi nhận hàng, theo quy định trong hợp đồng, nằm ở hai quốc gia khác
nhau, trong đó ít nhất có một quốc gia ký kết, không phân biệt nơi cư trú và quốc tịch
của các bên
B. Áp dụng cho việc vận chuyển hàng hóa mà không cần phí trung gian, được
miễn làm thủ tục và kiểm tra Hải quan ở các trạm biên giới. Việc làm thủ tục Hải quan
được đơn giản hoá, chỉ phải làm ở hai đầu: nơi gửi hàng và nơi nhận hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Phạm vi áp dụng của công ước CMR
A. Áp dụng cho mọi hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ, ở nơi
gửi hàng và nơi nhận hàng, theo quy định trong hợp đồng, nằm ở hai quốc gia khác
nhau, trong đó ít nhất có một quốc gia ký kết, không phân biệt nơi cư trú và quốc tịch
của các bên
B. Áp dụng cho việc vận chuyển hàng hóa mà không cần phí trung gian, được
miễn làm thủ tục và kiểm tra Hải quan ở các trạm biên giới. Việc làm thủ tục Hải quan
được đơn giản hoá, chỉ phải làm ở hai đầu: nơi gửi hàng và nơi nhận hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 29:Theo quy định của Công ước CMR, "Phương tiện" có thể là:
A. Xe cơ giới, xe có khớp nối
B. Xe kéo và xe bán tải
C. các phương tiện giao thông đường bộ,kết hợp phương tiện khác hoặc container
với điều kiện là một số phần của hành trình từ khi bắt đầu đến khi kết thúc hoạt
động vận chuyển được thực hiện bằng đường bộ
D. Cả A và B đúng .
A. Đường sắt không thích hợp để chuyển vận hàng hóa đặc biệt như hàng lạnh,
hàng hóa có khối lượng quá lớn hoặc quá dài.
B. Hệ thống đường sắt không được phát triển đầy đủ ở một số khu vực, làm cho
công việc vận chuyển hóa hàng hóa bằng đường sắt trở nên khó khăn.
C. Tốc độ di chuyển của đường sắt thường chậm hơn so với đường bộ hoặc đường
biển.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 54: Những lợi ích của việc sử dụng thùng chứa trong vận chuyển hàng hoá là gì?
A. Container giúp bảo vệ hàng hóa khỏi các tác động từ bên ngoài và giảm thiểu
tỷ lệ hư hỏng trong quá trình vận chuyển của dự án.
B. Container giúp tăng tính linh hoạt và thuận lợi trong quá trình vận chuyển
hàng hóa.
C. Container giúp tối ưu hóa khối lượng hàng hóa vận chuyển được chuyển trên
mỗi chuyến tàu hoặc xe tải.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 55: Tại sao tải vận hàng hóa bằng đường sắt trở nên phổ biến trong thời kỳ
nguyên công nghiệp hóa?
A. Vì đường sắt cho phép vận chuyển hàng hóa nhanh hơn các phương tiện khác.
B. Vì đường sắt cho phép vận chuyển hàng hóa đến nơi an toàn và hiệu quả về chi
phí hơn.
C. Vì đường sắt có khả năng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, quá tải, quá
khổ một cách dễ dàng hơn các phương tiện khác.
D. Bởi vì đường sắt là phương tiện vận chuyển hóa chất thuận tiện nhất có thể
chuyển hóa hàng hóa trên địa hình dốc và mục tiêu vận chuyển.
Câu 56: Các yếu tố ảnh hưởng đến phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển?
Câu 57: Đâu không phải là ưu điểm của vận tải hàng hóa bằng đường sắt ?