You are on page 1of 4

TÍCH PHÂN BỘI 3 (TÍCH PHÂN 3 LỚP)

Bài 1. Tính các tích phân 3 lớp sau:

1) I    x  y  z  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng
E

𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1.
1
ĐS.
8

2) I    x 2  y 2  z 2  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 = 0, 𝑥 = 𝑎, 𝑦 = 0,


E

𝑦 = 𝑏, 𝑧 = 0, 𝑧 = 𝑐.

ĐS. 
abc 2
3
a  b2  c2 

dxdydz
3) I   , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 và các mặt
1  x  y  z 
3
E

phẳng tọa độ.


ln 2 5
ĐS. 
2 16

4) I   ydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 + 𝑧 = 1, 2𝑥 + 𝑧 = 2, 𝑦 = 0 và


E

𝑥 = 𝑦 2 (𝑦 ≥ 0 ) .
1
ĐS.
12

5) I   xz 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 − 2𝑦 = 0, 𝑥 = 2, 𝑦 = 0,


E

𝑦 = 2, 𝑧 = 0, 𝑧 = 3.

ĐS. 30

6) I   2 xdxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4 (𝑥, 𝑦 ≥ 0).
E

128
ĐS.
15

7) I   y cos  x  z  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 = √𝑥, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0,
E
𝜋
𝑥+𝑧 = .
2
2 1
ĐS. 
16 2

8) I   ydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 + 𝑧 = 1, 𝑧 = 0, 𝑦 = 𝑥 2 .


E

8
ĐS.
35

dxdydz
9) I   , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 + 𝑧 = 3, 𝑦 = 2, 𝑥 = 0, 𝑦 =
1  x  y  z 
3
E

0, 𝑧 = 0.
4ln 2  1
ĐS.
8

10) I   xdxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 = 1, 𝑥 + 𝑧 = 1, 𝑥 = 0, 𝑦 = 0,


E

𝑧 = 0.
1
ĐS.
6

Bài 2. Sử dụng phương pháp đổi biến số (tọa độ trụ, tọa độ cầu), hãy tính các tích
phân sau:

1) I   ydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 (𝑧 ≥ 0).


E

ĐS. 0

2) I    x 2  y 2  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑧 = 1.


E


ĐS.
6

3) I   x 2  y 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 2 , 𝑧 = 1.


E


ĐS.
6

z
4) I   dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi: 2az  x 2  y 2 , x 2  y 2  z 2  3a 2 .
E x y
2 2

32 2 3
ĐS. a
15
5) I    x 2  y 2  z 2  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt 3(𝑥 2 + 𝑦 2 ) + 𝑧 2 = 3𝑎2 .
E

4 a 5
ĐS.
3

6) I   xydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 1


E

(𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0).
1
ĐS.
8

7) I   xyzdxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt phẳng toạ độ và mặt cầu 𝑥 2 +
E

𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 (𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0).
1
ĐS.
48

8) I   ydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 𝑦 = ℎ (ℎ > 0).
E

 h4
ĐS.
4

9) I    x 2  y 2  z 2  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 𝑥 + 𝑦 + 𝑧.


E

3 3
ĐS. 
5

10) I   x 2  y 2  z 2 dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑥.


E


ĐS.
10

11) I   z x 2  y 2 dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥, 𝑦 = 0, 𝑧 =
E

0, 𝑧 = 3.
ĐS. 8
z
12) I   dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑥 2 + 𝑧 2 = 2,
E
x z
2 2

𝑦 = 𝜋, 𝑦 = 2𝜋.
ĐS. 0
13) I    x 2  y 2  dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑧, 𝑧 = 2.
E

ĐS. 0

14) I   z x 2  y 2 dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 2 = 3𝑥 − 𝑥 2 , 𝑧 = 0, 𝑧 =


E

2.
ĐS. 24

x2 y 2 z 2
15) I   x 2 y 2 z 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi:    1.
E a 2 b2 c2

4
 abc 
3
ĐS.
945

a 2 a2  y2 x 2
 y2  a

16) I  
0
dy y
dx 
0
x 2  y 2 dz .

a4
ĐS. 
20

You might also like