Professional Documents
Culture Documents
1) I x y z dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng
E
𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1.
1
ĐS.
8
𝑦 = 𝑏, 𝑧 = 0, 𝑧 = 𝑐.
ĐS.
abc 2
3
a b2 c2
dxdydz
3) I , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 và các mặt
1 x y z
3
E
𝑥 = 𝑦 2 (𝑦 ≥ 0 ) .
1
ĐS.
12
𝑦 = 2, 𝑧 = 0, 𝑧 = 3.
ĐS. 30
6) I 2 xdxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4 (𝑥, 𝑦 ≥ 0).
E
128
ĐS.
15
7) I y cos x z dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 = √𝑥, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0,
E
𝜋
𝑥+𝑧 = .
2
2 1
ĐS.
16 2
8
ĐS.
35
dxdydz
9) I , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 + 𝑧 = 3, 𝑦 = 2, 𝑥 = 0, 𝑦 =
1 x y z
3
E
0, 𝑧 = 0.
4ln 2 1
ĐS.
8
𝑧 = 0.
1
ĐS.
6
Bài 2. Sử dụng phương pháp đổi biến số (tọa độ trụ, tọa độ cầu), hãy tính các tích
phân sau:
ĐS. 0
ĐS.
6
ĐS.
6
z
4) I dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi: 2az x 2 y 2 , x 2 y 2 z 2 3a 2 .
E x y
2 2
32 2 3
ĐS. a
15
5) I x 2 y 2 z 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi mặt 3(𝑥 2 + 𝑦 2 ) + 𝑧 2 = 3𝑎2 .
E
4 a 5
ĐS.
3
(𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0).
1
ĐS.
8
7) I xyzdxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt phẳng toạ độ và mặt cầu 𝑥 2 +
E
𝑦 2 + 𝑧 2 = 1 (𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0).
1
ĐS.
48
8) I ydxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 𝑦 = ℎ (ℎ > 0).
E
h4
ĐS.
4
3 3
ĐS.
5
ĐS.
10
11) I z x 2 y 2 dxdydz, 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑥, 𝑦 = 0, 𝑧 =
E
0, 𝑧 = 3.
ĐS. 8
z
12) I dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑧 2 = 1, 𝑥 2 + 𝑧 2 = 2,
E
x z
2 2
𝑦 = 𝜋, 𝑦 = 2𝜋.
ĐS. 0
13) I x 2 y 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi các mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑧, 𝑧 = 2.
E
ĐS. 0
2.
ĐS. 24
x2 y 2 z 2
15) I x 2 y 2 z 2 dxdydz , 𝐸 là miền giới hạn bởi: 1.
E a 2 b2 c2
4
abc
3
ĐS.
945
a 2 a2 y2 x 2
y2 a
16) I
0
dy y
dx
0
x 2 y 2 dz .
a4
ĐS.
20