Professional Documents
Culture Documents
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ
OXIT
I. Định nghĩa
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố là oxi
Tên oxit axit = (tiền tố chỉ số ngtử phi kim) +tên phi kim +(tiền tố chỉ số ngtử oxi) + oxit
Các tiền tố : mono =1; đi =2; tri = 3, tetra = 4, penta = 5…
AXIT
I. Định nghĩa
Axit là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử H có thể được thay thế
bới các nguyên tử kim loại.
S2- : sunfua
2. Axit có oxi
Tên axit có nhiều nguyên tử oxi = tên phi kim +ic => Gốc axit =tên phi kim +at
SO42- : sunfat
Tên axit có ít nguyên tử oxi = tên phi kim + ơ => Gốc axit = tên phi kim + it
SO32- : sunfit
III. Tính chất hóa học
1. Dd axit làm đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím chuyển thành màu đỏ)
2. Dd axit + oxit bazơ muối +H2O
H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O
2HCl + ZnO ZnCl2+ H2
3. Dd axit + bazơ muối + H2O
4. Dd axit + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động của KL) muối + H2
H2SO4 + Mg MgSO4 + H2
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Chú ý:
- Dãy hoạt động của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag
- Fe khi tác dụng với axit HCl và H2SO4 loãng đều thể hiện hóa trị II
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Chú ý:
- Các muối CO3, SO3, S phản ứng được với axit mạnh hơn theo phương trình (1)
- Các kết tủa không tan được trong bất cứ axit nào: BaSO4, CuS, AgCl.
BAZƠ
I. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Tên bazơ = tên kim loại (hóa trị kèm theo nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
MUỐI
I. Định nghĩa
Muối là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit.
Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
II. Phân loại
1. Muối trung hòa
Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim
loại
VD: NaCl, K2SO4, CaCO3
2. Muối axit
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại
VD: NaHSO4, KHCO3, Ba(H2PO4)2…
III. Tính chất hóa học
1. Muối + dd axit muối mới + axit mới
2. Dd muối + dd bazơ muối mới + bazơ mới
3. Dd muối + kim loại ( kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối của nó, từ Mg trở đi)
Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
Chú ý:
Các kim loại Na, K, Ba, Ca không phản ứng theo dạng này
Nếu cho Na vào dung dịch CuCl2 sẽ xảy ra phản ứng
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Muối của Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu oxit kim loại +NO2 + O2
- Muối cacbonat không tan oxit kim loại tương ứng + CO2
- Muối hidrocacbonat của kim loại (mà muối cacbonat của kim loại tan) muối cacbonat + H2O
+ CO2
- Muối hidrocacbonat của kim loại (mà muối cacbonat của kim loại không tan) oxit kim loại +
H2O + CO2