You are on page 1of 5

SLIDE 12 PHÓ TỪ

1. Biểu thị thời gian

将要: sẽ

起初: lúc đầu

原先: nguyên
顿时: đột ngột
一时: nhất thời
随时: bất cứ lúc nào
时时: luôn luôn, thường thường
不时: thỉnh thoảng, đôi khi
一直: luôn luôn
一贯: nhất quán; trước sau như một
向来: từ trước đến nay; luôn luôn
一向: xưa nay luôn
从来: từ trước đến nay
历来: xưa nay; vốn
始终: từ đầu đến cuối; trước sau
老(是) : luôn luôn
总(是) : luôn luôn
2. Biểu thị phạm vi
唯独: một mình
统统: tất cả; hết thảy; cả thảy
一同: cùng; chung
一道: cùng; cùng nhau
一齐 yīqí đồng thời; nhất tề; đồng loạt
一概: nhất loạt; hết thảy
一味: một mực
净: chỉ toàn; chỉ
3. Biểu thị mức độ
好: rất
怪: vô cùng, cực kì
格外: đặc biệt, vô cùng
极其: cực kỳ; vô cùng; hết sức
越发: càng 更加
多么: biết bao; thật
4. Biểu thị tần suất, sự lặp lại
再三: nhiều lần; hết lần này đến lần khác
屡次: nhiều lần; liên tiếp; hết lần này đến lần khác
偶尔: thỉnh thoảng, ngẫu nhiên
时常: thường thường; luôn luôn
往往: thường thường; thường hay
不断: không ngừng; liên tục; liên tiếp
反复: nhiều lần; lặp đi lặp lại
5. Biểu thị khẳng định, xác nhận, phủ định
必定: chắc chắn; nhất định
必然: tất nhiên; thế nào cũng
准: nhất định; chắc chắn
的确: đích xác; đích thực; hoàn toàn chính xác; quả thực; quả là
确实: thực sự (Phó từ biểu thị sự khẳng định)
不必: không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng
未必: chưa hẳn; không hẳn; vị tất
6. Biểu thị ngữ khí
可: thật là; rất
却: lại; mà lại; nhưng mà (Phó từ, biểu thị sự chuyển ý, nhẹ nhàng hơn '倒、可')
倒: nhưng (biểu thị nhượng bộ)/ nhưng; lại (ý trái ngược nhưng nhẹ hơn)
反倒: trái lại; trái ngược; ngược nhau
简直: quả là; thật là; tưởng như là; chừng như; tưởng chừng như (biểu thị hoàn toàn như vậy)
也许: hay là; e rằng; biết đâu; may ra; có lẽ
大约: khoảng chừng; khoảng/ chắc là; chắc; rất có thể (他大约是开会去了。)
难道: lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ
究竟: rốt cuộc (phó từ, dùng ở câu hỏi)/ cuối cùng (phó từ)。毕竟;到底。
到底: cuối cùng; rốt cuộc
难怪: thảo nào; hèn chi; chẳng trách
果然: quả nhiên; quả là; đúng là (phó từ)
居然: lại có thể; lại 我真没想到他居然会做出这件事来。tôi không thể ngờ được anh ấy lại
có thể gây ra chuyện này.
竟然: mà; lại; vậy mà (phó từ, biểu thị sự bất ngờ) 这样宏伟的建筑,竟然只用十个月的时
间就完成了。(công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành
xong.)
偏偏: lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực
明明: rõ ràng; rành rành
毕竟: rốt cuộc; cuối cùng; suy cho cùng; nói cho cùng; chung quy
索性: dứt khoát 既然已经做了,索性就把它做完。đã làm rồi thì dứt khoát làm cho xong.
反正: thế nào cũng; dù sao cũng 你别着急,反正不是什么要紧的大事。anh đừng lo, dù
sao cũng không phải là việc to tát quan trọng gì.
恐怕: sợ rằng; e rằng; liệu rằng (Phó từ, biểu thị sự suy đoán đối với sự việc và hiện tượng,
nhưng ngữ khí tương đối uyển chuyển)
实在: đích xác; quả thực; quả tình。的确。
甚至: thậm chí; ngay cả; đến nỗi
幸亏: may mà; may mắn 我幸亏走得早,才没叫雨淋了。may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt
mưa
只好: đành phải; buộc lòng phải
好在: may mà; được cái; may ra
终于: cuối cùng
几乎: hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần
差点儿: tiếc là; suýt tý nữa; may mà.
7. Biểu thị trạng thái
特地: riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ
尽量 jǐnliàng: cố gắng hết mức; ra sức; cố sức
趁机: thừa cơ
顺便: thuận tiện; tiện thể; nhân tiện
按时: đúng hạn。按期。按照规定的时间
互相: tương hỗ; lẫn nhau; với nhau
共同: cùng; chung
亲自: tự mình; tự thân; chính mình; đích thân (làm)
擅 shàn thiên về; sở trường về。长于;善于
自私: ích kỷ (chỉ lo lợi ích của bản thân, không để ý đến người khác.)
自: tự; tự mình; mình; bản thân
单独: đơn độc; một mình
拼命:  liều mạng; liều mình/ bạt mạng; dốc sức
忽然: bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình
猛然 měngrán: bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình
仍然: vẫn cứ; tiếp tục; lại
逐步: từng bước; lần lượt
逐渐: dần dần; từng bước
渐渐: dần dần; từ từ; dần
纷纷: tới tấp; dồn dập
大肆 dàsì: trắng trợn; không kiêng nể; không e dè; phung phí (thường chỉ việc xấu)
全力 toàn lực; hết sức
赶快 nhanh; mau lên; mau mau
连忙: vội vã; vội vàng
接连: liên tiếp; liên tục; liền một mạch。一次跟着一次;一个跟着一个
悄悄: lặng lẽ; nhẹ nhàng; yên ắng
暗暗 ànàn: thầm; ngầm; ngấm ngầm; lén lút
Phó từ ngữ khí mang tính chủ quan cao
起初 lúc đầu、原先 nguyên、偶尔 thỉnh thoảng, ngẫu nhiên
反倒 trái lại; trái ngược; ngược nhau、也许、难道 lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ、究竟 rốt
cuộc、到底 cuối cùng; rốt cuộc、难怪 thảo nào; hèn chi; chẳng trách、果然 quả nhiên; quả
là; đúng là
毕竟 rốt cuộc; cuối cùng、反正 thế nào cũng; dù sao cũng\ 幸亏 may mà; may mắn、好在
may mà; được cái; may ra、终于 cuối cùng

You might also like