You are on page 1of 12

1/ Tỉ giá hối đoái thực đo lường LMH 

a. Giá của đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ 


b. Giá của hàng trong nước so với hàng nước ngoài 
c. Tỉ lệ giữa lãi suất trong nước và nước ngoài 
d. Không có câu nào trên đây đúng 
2/ Một sự gia tăng thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm LMH 
a. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi đầu tư 
b. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư 
c. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư 
d. Không câu nào đúng 
3/ Việc áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm tỉ giá hối đoái thực trong
nước TT 
a. Giảm giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngoài
đối với hàng trong nước
b. Giảm giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngoài
đối với hàng trong nước 
c. Lên giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngoài
đối với hàng trong nước 
d. Lên giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngoài
đối với hàng trong nước 
4/ Yếu tố nào sau đây kết nối thị trường vốn vay và thị trường ngoại
hối? 
a. Dòng vốn ra ròng 
b. Tiết kiệm quốc gia 
c. Xuất khẩu 
d. Đầu tư nội địa 
5/ Dòng vốn ra ròng được định nghĩa bằng khoản mua LMH 
a. Tài sản nước ngoài bởi công dân trong nước trừ đi khoản mua hàng
hóa và dịch vụ nước ngoài  bởi công dân trong nước 
b. Tài sản trong nước bởi công dân nước ngoài trừ đi khoản mua hàng
hóa và dịch vụ trong nước  bởi công dân nước ngoài 
c. Tài sản nước ngoài bởi công dân trong nước trừ đi khoản mua tài
sản trong nước bởi công dân  nước ngoài 
d. Tài sản trong nước bởi công dân nước ngoài trừ đi khoản mua tài
cvsản nước ngoài bởi công dân  trong nước 
6/ Trong tình huống nào sau đây thì tiết kiệm quốc gia phải tăng? TT 
a. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm 
b. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm 
c. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng 
d. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng 
7/ Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, lạm phát ở Mỹ sẽ khiến cho
đồng đô la LMH 
a. Lên giá so với các đồng tiền của các quốc gia có tỉ lệ lạm phát thấp
hơn 
b. Lên giá so với tất cả đồng tiền khác 
c. Giảm giá so với các đồng tiền của các quốc gia có tỉ lệ lạm phát
thấp hơn 
d. Giảm giá so với tất cả đồng tiền khác
8/ Khi đồng yen Nhật trở nên “mạnh hơn” so với đồng đô la 
a. Thâm hụt thương mại của Mỹ và Nhật sẽ tăng lên 
b. Thâm hụt thương mại của Mỹ và Nhật sẽ giảm xuống 
c. Thâm hụt thương mại của Mỹ và Nhật sẽ không đổi 
d. Không trường hợp nào trên đây nhất thiết phải xảy ra 
9/ Nếu mức giá chung giảm, giá trị thực của đồng tiền nước đó 
a. Giảm, do đó người ta sẽ muốn mua nhiều hơn 
b. Tăng, do đó người ta sẽ muốn mua ít hơn 
c. Giảm, do đó người ta sẽ muốn mua ít hơn 
d. Tăng, do đó người ta sẽ muốn mua nhiều hơn 
10/ Thành phần nào sau đây của GDP thực biến động mạnh nhất qua
từng giai đoạn của chu kỳ kinh tế 
a. Chi tiêu tiêu dùng 
b. Chi tiêu chính phủ 
c. Chi tiêu đầu tư 
d. Xuất khẩu ròng :>>>>>
11/ Giả định các yếu tố khác không đổi, một sự gia tăng của lượng vốn
mà doanh nghiệp muốn mua trước  tiên sẽ làm dịch chuyển 
a. Đường tổng cung sang phải 
b. Đường tổng cung sang trái 
c. Đường tổng cầu sang trái 
d. Đường tổng cầu sang phải 
12/ Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải khi chính phủ
LMH 
a. Gia tăng tiền lương tối thiểu 
b. Gia tăng những ưu đãi cho trợ cấp thất nghiệp 
c. Tăng thuế vào khoản chi đầu tư 
d. Không có câu nào trên là đúng 
13/ Phân đôi cổ điển đề cập đến ý tưởng rằng cung tiền LMH 
a. Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa 
b. Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa 
c. Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực 
d. Không thích hợp cho sự hiểu biết các yếu tố quyết định của biến
thực và biến danh nghĩa 
14/ Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia đã trải qua siêu lạm
phát được thể hiện trên đồ thị theo  thời gian, chúng ta thấy rằng 
a. Mức giá tăng cùng tỉ lệ với mức tăng cung tiền
b. Mức giá tăng với tỉ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền 
c. Mức giá tăng với tỉ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền 
d. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền không có liên quan 
15/ Nền kinh tế thị trường dựa vào điều kiện nào dưới đây để phân bổ
các nguồn lực khan hiếm? TT
a. Lãi suất thực 
b. Giá cả tương đối 
c. Chính phủ 
d. Người tiêu dùng  V=Yn/M=P.Yr/M
16/ Các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng vòng quay tiền được hiểu là
TT 
a. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá tăng lên 
b. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá giảm xuống 
c. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá giảm xuống 
d. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá tăng lên 
17/ Khi có hiện tượng đổ xô đi rút tiền, người gửi tiền quyết định nắm
giữ nhiều tiền mặt hơn so với tiền gửi và ngân hàng quyết định tăng
mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết TT 
a. Quyết định của người gửi tiền làm tăng cung tiền. Quyết định của
ngân hàng làm giảm cung tiền.
b. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền tăng 
c. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền giảm 
d. Quyết định của người gửi tiền làm giảm cung tiền. Quyết định của
ngân hàng làm giảm tăng tiền.
18/ Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ
dự trữ sẽ TT 
a. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng 
b. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng 
c. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng 
d. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm 
19/ Tiền: LMH 
a. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn 
b. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn 
c. Hiệu quả hơn là phương pháp hàng đổi hàng 
d. Tất cả đều đúng 
20/ Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2? TT 
M1(cung tiền giao dịch)=Tiền mặt+Tiền gửi 0 kỳ hạn
M2=M1+Tiền gửi tiết kiệm
a. Tất cả đều đúng 
b. Tiền gửi không kỳ hạn 
c. Tiền mặt 
d. Tiền gửi có thể viết séc khác 
21/ Lý thuyết mức lương hiệu quả đối với chất lượng của lao động cho
rằng nếu doanh nghiệp phản ứng  lại với thặng dư lao động bằng cách
giảm lương thì lao động chất lượng cao sẽ 
a. Có khả năng nộp đơn ít hơn, và thất nghiệp sẽ giảm oh no
b. Có khả năng nộp đơn ít hơn, và thất nghiệp sẽ tăng nooooo ~~
c. Có khả năng nộp đơn nhiều hơn, và thất nghiệp sẽ giảm 
d. Có khả năng nộp đơn nhiều hơn, và thất nghiệp sẽ tăng 
22/ Luật lương tối thiểu có thể giữ mức lương TT 
a. Dưới mức cân bằng và gây thặng dư lao động 
b. Trên mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động
c. Dưới mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động 
d. Trên mức cân bằng và gây thặng dư lao động 
23/ Khi luật lương tối thiểu buộc mức lương duy trì mức cân bằng cung
cầu, điều này sẽ làm 
a. Tăng lượng cung lao động và giảm lượng cầu lao
động so với mức cân bằng
b. Giảm lượng cung lao động và tăng lượng cầu lao
động so với mức cân bằng
c. Tăng lượng cung lao động và tăng lượng cầu lao
động so với mức cân bằng
d. Giảm lượng cung lao động và giảm lượng cầu lao
động so với mức cân bằng 
24/ Sự dịch chuyển của đường tổng cầu có thể 
a. Không làm thay đổi sản lượng và giá 
b. Làm thay đổi sản lượng nhưng không làm thay đổi giá 
c. Làm thay đổi giá nhưng không làm thay đổi sản lượng 
d. Làm thay đổi sản lượng và giá. 
25/ Theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản, mức giá tăng sẽ làm
cho 
a. Lãi suất tăng và đầu tư giảm 
b. Lãi suất và đầu tư giảm 
c. Lãi suất giảm và đầu tư tăng 
d. Lãi suất và đầu tư tăng 
26/ X cho rằng lãi suất phụ thuộc vào khuynh hướng tiết kiệm của nền
kinh tế và cơ hội đầu tư. Hầu hết  các nhà kinh tế nhận định ý kiến của
X là 
a. Theo trường phái cổ điển và quan điểm của cô ta đúng
cho ngắn hạn hơn là dài hạn
b. Theo trường phái Keynes và quan điểm của cô ta đúng
cho ngắn hạn hơn là dài hạn
c. Theo trường phái cổ điển và quan điểm của cô ta đúng
cho dài hạn hơn là ngắn hạn
d. Theo trường phái Keynes và quan điểm của cô ta đúng
cho dài hạn hơn là ngắn hạn 
27/ Hiệu ứng của cải bắt nguồn từ ý tưởng cho rằng: một sự gia tăng của
mức giá TT 
a. Sẽ làm tăng giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia đình nắm giữ 
b. Sẽ làm tăng giá trị thực của đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối 
c. Sẽ làm giảm giá trị thực của đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối 
d. Sẽ làm giảm giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia đình nắm giữ 
28/ Thay đổi nào sau đây sẽ làm tăng giá trị hiện tại của một khoản
thanh toán tương lai? 
a. Giảm quy mô của số tiền thanh toán 
b. Giảm thời gian cho đến khi khoản thanh toán được thực hiện 
c. Tăng lãi suất 
d. Tất cả các mô tả trên đều đúng 
29/ Có nhiều sự quan tâm về những người cho vay không thích rui ro.
Xem xét các trường hợp sau đây.  
1. Những người cho vay quan ngại rằng những người đi vay với rủi ro
lớn nhất là những người có động  cơ theo đuổi các khoản vay cao
nhất.  
2. Những người cho vay quan tâm rằng GDP thực sẽ giảm kéo theo lợi
nhuận doanh nghiệp giảm. 
3. Những người cho vay quan tâm rằng sản phẩm sản xuất ra bởi các
doanh nghiệp nào sẽ trở nên lỗi thời. LMH 
a. 2 là rủi ro thị trường, 3 là rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù 
b. 3 là rủi ro thị trường, 1 là rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù 
c. 1 là rủi ro thị trường, 2 là rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù 
d. 2 là rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù, 3 là rủi ro thị trường 
30/ Nếu tin tức thời sự bất ngờ làm tăng kỳ vọng của mọi người về
cổ tức tương lai và giá cả của một  công ty, thì trước khi giá công ty
này thay đổi, cổ phiếu công ty này sẽ 
a. Bị đánh giá cao, vì vậy mà giá của cổ phiếu này giảm 
b. Bị đánh giá thấp, vì vậy mà giá của cổ phiếu này tăng 
c. Bị đánh giá cao, vì vậy mà giá của cổ phiếu này tăng 
d. Bị đánh giá thấp, vì vậy mà giá của cổ phiếu này giảm 
31/ Khái niệm hiện giá giúp giải thích tại sao TT 
a. Không có giải thích nào bên trên là đúng; khái niệm hiện giá là một
khái niệm mà không giúp giải  thích đầu tư hay lượng cầu vốn vay
giảm khi lãi suất tăng 
b. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng và nó cũng giúp giải thích tại sao
lượng cầu vốn vay giảm khi lãi  suất tăng 
c. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng nhưng nó không giúp giải thích tại sao
lượng cần vốn vay giảm khi  lãi suất 
d. Lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng nhưng nó không giúp giải
thích tại sao đầu tư giảm khi  lãi suất tăng 
32/ Phát biểu nào sau đây là chính xác? TT 
a. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín
hiệu một nền kinh tế đang đi  vào thời kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ
có thể mua được cổ phiếu với ít tiền hơn 
b. Kỳ vọng về chu kỳ kinh tế không có tác động đến giá cổ phiếu 
c. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín
hiệu một nền kinh tế đang đi  vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ
phiếu thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi nhuận thấp  trong
quá khứ 
d. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín
hiệu một nền kinh tế đang đi  vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ
phiếu thấp có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi nhuận doanh 
nghiệp thấp 
33/ Những yếu tố khác không đổi, khi một doanh nghiệp bán ra cổ phiếu
mới 
a. Cung cổ phiếu tăng và giá giảm 
b. Cung cổ phiếu giảm và giá tăng 
c. Cầu cổ phiếu tăng và giá tăng 
d. Cầu cổ phiếu giảm và giá giảm 
34/ Một quỹ tương hỗ TT 
a. Cho phép người dân với số lượng tiền nhỏ có thể đa dạng
hóa việc nắm giữ tài sản của họ b. Là một định chế tài chính
đứng ở giữa những người tiết kiệm và những người đi vay c.
Tất cả các mô tả trên đều chính xác 
d. Là một trung gian tài chính
35/ Hoạt động nào sau đây là một giao dịch thị trường tài chính? LMH 
a. Một người tiết kiệm gửi tiền vào một quỹ tín dụng 
b. Một người tiết kiệm mua một trái phiếu của một doanh nghiệp
vừa mới phát hành vì vậy mà  doanh nghiệp này có thể mua sắm
vốn 
c. Một người tiết kiệm mua cổ phần của một quỹ tương hỗ 
d. Không có hoạt động nào bên trên là đúng 
36/ Giả sử hiệu suất sinh lợi giảm dần 
a. Sự gia tăng của tăng trưởng sản lượng xuất phát từ tỷ lệ tiết kiệm
tăng lên sẽ giảm dần theo thời  gian, và rằng, các yếu tố khác giữ
nguyên, các nước giàu sẽ tăng trưởng nhanh hơn các nước  nghèo 
b. Sự gia tăng của tăng trưởng sản lượng xuất phát từ tỷ lệ tiết kiệm
giảm xuống sẽ giảm dần theo  thời gian, và rằng, các yếu tố khác giữ
nguyên, các nước giàu sẽ tăng trưởng nhanh hơn các nước  nghèo 
c. Sự gia tăng của tăng trưởng sản lượng xuất phát từ tỷ lệ tiết kiệm
tăng lên sẽ tăng lên theo thời  gian, và rằng, các yếu tố khác giữ
nguyên, các nước nghèo sẽ tăng trưởng nhanh hơn các nước  giàu 
d. Sự gia tăng của tăng trưởng sản lượng xuất phát từ tỷ lệ tiết kiệm
tăng lên sẽ giảm dần theo thời  gian, và rằng, các yếu tố khác giữ
nguyên, các nước nghèo sẽ tăng trưởng nhanh hơn các nước  giàu 
37/ Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu tồn tại hiệu suất sinh lợi
giảm dần thì chuyện gì sẽ xảy ra với  năng suất nếu cả vốn và lao động
cùng tăng lên? TT 
a. Năng suất sẽ đương nhiên là giảm 
b. Năng suất sẽ đương nhiên là không đổi 
c. Năng suất sẽ đương nhiên là tăng 
d. Không có điều nào bên trên nhất thiết là đúng 
38/ Tưởng tượng rằng mức sản lượng thực của một quốc gia đang tăng
lên, trường hợp nào sau đây giúp  chúng ta có thể chắc rằng năng suất
của quốc gia này cũng đang tăng lên? 
a. Tổng số giờ làm việc tăng 
b. Tổng số giờ làm việc giữ như cũ 
c. Tổng số giờ làm việc giảm 
d. Cả b và c đều chính xác 
39/ Nếu đường Phillips ngắn hạn đứng yên, trường hợp nào sau đây là
bất thường? 
a. Chính phủ tăng chi tiêu và thất nghiệp giảm 
b. Lạm phát tăng và sản lượng giảm 
c. Lạm phát giảm và thất nghiệp tăng 
d. Cung tiền giảm và thất nghiệp tăng 
40/ Nếu chính phủ thiết kế lại chương trình bảo hiểm thất nghiệp, làm
cho người thất nghiệp có động cơ  lớn hơn để nhanh chóng tìm được
công việc thích hợp, như vậy đường nào sau đây sẽ dịch chuyển sang 
phải? 
a. Đường tổng cung dài hạn nhưng không phải đường Phillips dài
hạn 
b. Đường Phillips dài hạn nhưng không phải đường tổng cung dài hạn
c. Không phải đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn 
d. Đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn 
41/ Một cú sốc cung bất lợi làm cho lạm phát 
a. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái 
b. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải 
c. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái 
d. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải 
42/ Khi đường tổng cầu dịch chuyển sang trái dọc theo đường tổng cung
ngắn hạn 
a. Thất nghiệp và giá giảm 
b. Thất nghiệp giảm và giá tăng 
c. Thất nghiệp tăng và giá giảm 
d. Thất nghiệp và giá tăng 
43/ Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu dùng có nhiều chủng
loại hàng hóa hơn để lựa chọn. kết  quả là, mỗi đồng tiền (đô la) có giá
trị 
a. Cao hơn, và chi phí sinh hoạt tăng 
b. Cao hơn, và chi phí sinh hoạt giảm 
c. Ít hơn, và chi phí sinh hoạt tăng 
d. Ít hơn, và chi phí sinh hoạt giảm 
44/ Sự gia tăng giá bán bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh
TT 
a. Trong chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phải trong chỉ số giảm
phát GDP 
b. Không phải trong chỉ số giảm phát GDP cũng không
phải trong chỉ số giá tiêu dùng c. Trong cả chỉ số giảm phát
GDP và chỉ số giá tiêu dùng 
d. Trong chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá
tiêu dùng 
45/ Trong CPI, trọng số của những hàng hóa và dịch vụ được tính theo 
a. Thời gian tồn tại của mỗi hàng hóa và dịch vụ trên thị trường 
b. Mức độ cần thiết của hàng hóa và dịch vụ theo đánh giá của chính
phủ 
c. Số lượng từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua 
d. Số lượng doanh nghiệp sản xuất và bán từng loại hàng hóa, dịch vụ
đó 
46/ Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa là TT 
a. Phần trăm thay đổi về mức giá so với kỳ trước đó 
b. Mức giá kỳ này trừ đi mức giá kỳ trước đó 
c. Mức giá trong một nền kinh tế 
d. Sự thay đổi về mức giá từ kỳ này đến kỳ tiếp theo 
47/ Điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao TT 
a. Giá chứng khoán sụt giảm 
b. Máy tính trở nên lỗi thời 
c. Việc nghỉ hưu của một số nhân viên 
d. Tất cả những điều trên
48/ GDP 
a. Được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế nhưng
không phải là thước đo tốt  nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội 
b. Được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và là
thước đo tốt nhất về phúc lợi  kinh tế của một xã hội 
c. Không được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế
nhưng là thước đo tốt nhất  về phúc lợi kinh tế của một xã hội 
d. Không được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế
và không phải là thước đo tốt  nhất đo lường phúc lợi kinh tế của một
xã hội 
49/ GDP không phải thước đo hoàn hảo về phúc lợi, ví dụ như 
a. GDP không bao gồm giá trị của công việc tình nguyện 
b. GDP không tính đến việc phân phối thu nhập 
c. GDP không tính đến chất lượng của môi trường 
d. Tất cả câu trên đều đúng 
50/ Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng sẽ bằng với 
a. Chi tiêu của chỉ hộ gia đình cho các hàng hóa này 
b. Chi tiêu của chỉ hộ gia đình và doanh nghiệp cho các hàng hóa này 
c. Chi tiêu của chỉ hộ gia đình va chính phủ chi tiêu cho các hàng hóa
này 
d. Các khoản chi tiêu cho các hàng hóa này bất kể là do ai mua chúng

You might also like