You are on page 1of 8

CÔNG TY TƯ VẤN & XÂY DỰNG VINCOM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..........................., ngày ...... tháng ...... năm 2018

NỘI DUNG KIỂM TRA HỒ SƠ CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Danh mục chi tiết)

DỰ ÁN : ..............................................................................................................................................................
ĐỊA ĐIỂM : ............................................................................................................................................................................................
BAN QUẢN LÝ : ..................................................................................................................................................
GIAI ĐOẠN KIỂM TRA:……………………………………………………………………………………………………………………..
NHÀ THẦU GIÁM SÁT:……………………………………………………………………………………………………………………..
NHÀ THẦU THI CÔNG:……………………………………………………………………………………………………………………..

A. KIỂM TRA HỒ SƠ

TT Nội dung kiểm tra Cơ sở pháp lý Tình trạng Đánh giá


I Pháp luật về xây dựng (hồ sơ pháp lý)
- QĐ thành lập ban an toàn - Luật Xây dựng 2014.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy ATVSLĐ - NĐ 59/2015/NĐ-CP. Có
1
- QĐ phân công chức năng nhiệm vụ - TT 01/2011 BLĐTBXH, BYT Không có
- QĐ thành lập mạng lưới ATVSV - TT 22/2010 của BXD
QĐ Thành lập bộ phận Y tế + Trang bị Có
2 - TT 01/2011BLĐTBXH, BYT
phương tiện sơ/cấp cứu tại chỗ Không có
- Thông tư 01/2011 BLĐTBXH, Có
3 QĐ thành lập Ban phòng chống bão lũ.
BYT Không có

1
BB, kết luận KT các đợt của Chủ đầu tư, Có
4 - TT07/2016 BLĐTBXH
nhà thầu về ATVSLĐ, bảo vệ môi trường Không có
HĐ, chứng nhận mua bảo hiểm: Bảo hiểm
công trình, trách nhiệm nghề nghiệp; tai -TT 329// 2016 TT BTC Có
5
nạn con người; máy móc thi công trên công -NĐ 119/2015 NĐ -CP Không có
trường (có hóa đơn)
Báo cáo ATVSLĐ định kỳ cho cơ quan Có
6 - TT07/2016 BLĐTBXH
quản lý nhà nước Không có

II Pháp luật về ATLĐ, vệ sinh môi trường


1 QĐ ban hành nội quy ATLĐ-VSMT. - TT 01/2011 của BLĐTBXH, BYT
Không có
Lập kế hoạch ATLĐ-VSMT. Có
2 - Luật ATVSLĐ
Không có
BB tự kiểm tra công tác ATVSLĐ: Có
3 - Luật ATVSLĐ
Không có
Hồ sơ quản lý, sử dụng các loại máy, thiết bị,
4 vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATVSLĐ:
Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, các Có
4.1 - TT 05/2014-BLĐTBXH
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ Không có
Chứng nhận kết quả kiểm định các loại máy,

4.2 thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm - TT 06/2014-BLĐTBXH
Không có
ngặt về ATVSLĐ
Bộ hồ sơ người vận hành máy bao gồm: QĐ - Điều 18. Chương 3 Bộ Luật Lao
phân công bằng văn bản của người sử dụng động năm 2012

4.3 lao động, HĐ lao động, CMT, bằng cấp vận - Điều 5. Chương 2 - Thông tư
hành, giấy khám sức khỏe, bảo hiểm tai nạn, Không có
19/2011 của BYT về Quản lý VSLĐ,
chứng chỉ an toàn, Sức khỏe người lao động

2
Khai báo sử dụng các máy móc thiết bị có yêu
- 'Luật số 84: 2015/QH13 Có
4.4 cầu nghiêm ngặt về AT, VSLĐ- PCCN với
- QCVN 18-2014 BXD Không có
cơ quan chức năng
5 Hồ sơ công tác huấn luyện ATVSLĐ:

5.1 Hồ sơ tự huấn luyện ATVSLĐ - Điều 13 – Luật ATVSLĐ.
Không có
Chứng nhận, chứng chỉ huấn luyện

5.2 ATVSLĐ của người làm công việc có yêu - Điều 14 – Luật ATVSLĐ.
Không có
cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
6 Môi trường:

6.1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường - TT27/2015 Bộ TNMT
Không có
- TT26/2011 -BTNMT

6.2 Biên bản quan trắc môi trường định kỳ - NĐ số 80/2006/NĐ-CP;
Không có
- Điều116 - Bộ Luật xây dựng
Biên bản đo kiểm tra môi trường lao động Có
6.3 - Điều 18 – Luật ATVSLĐ
hàng năm Không có

- NĐ 38/2015 của CP Có
6.4 Sổ đăng ký chủ nguồn thải
- TT 36/2015 Bộ TNMT Không có

6.5 Kế hoạch quản lý chất thải rắn xây dựng - TT 08/2017 của BXD

Hợp đồng xử lý rác thải, rác thải nguy hại


- NĐ 38/2015 của CP Có
6.6 (nếu có) kèm theo Chứng chỉ hành nghề
- TT 36/2015 Bộ TNMT Không có
của đơn vị xử lý rác thải nguy hại
Giấy phép khai thác nước ngầm, giấy phép Có
6.7 - TT 27/2014 Bộ TNMT
xả thải (nếu có giếng khoan), Không có

7 Hồ sơ công nhân:

3

7.1 Chứng minh nhân dân - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
Không có

7.2 Hợp đồng lao động - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
Không có

7.3 Bảo hiểm con người - Luật số: 58/2014/QH13, NĐ 119
Không có
Chứng chỉ an toàn, bằng nghề, quyết định Có
7.4 - NĐ 44/2015/NĐ-CP
bổ nhiệm Không có

7.5 Giấy khám sức khỏe trước khi nhận việc - Điều 21. Luật ATVSLĐ.
Không có
Khám sức khoẻ định kỳ cho người lao Có
7.6 - Điều 21. Luật ATVSLĐ.
động Không có
Sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị phương
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP. Có
8 tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động
- TT 04/2014 - BLĐTBXH. Không có
(kèm sổ cấp phát, theo dõi có dấu giáp lai)
Hồ sơ tai nạn lao động:
- Sổ thống kê tai nạn lao động (đóng quyển
- TT 12/2012/TTLT-BLĐTBXH- Có
9 và có dấu giáp lai);
BYT. Không có
- Hồ sơ điều tra, báo cáo về tai nạn lao
động

4
B. CÁC QUY ĐỊNH VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG

TT Nội dung kiểm tra Cơ sở pháp lý Tình trạng Đánh giá


Các quy định, yêu cầu chung đối với
I
công trường

1.1 Biển báo công trình - Điều 109 Luật Xây dựng 2014.
Không có
Việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân - Mục 2.1.4 - QCVN 18:2014/BXD. Có
1.2
của người lao động - Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH. Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn cho người lao Có
1.3 - Mục 2.1.5 - QCVN 18:2014/BXD.
động khi làm việc trên cao (từ 2m trở lên) Không có
Biện pháp thông gió và phương tiện đề
phòng khí độc hoặc sập lở khi làm việc Có
1.4 - Mục 2.1.9 - QCVN 18:2014/BXD.
dưới các giếng sâu, trong hầm ngầm, Không có
thùng kín (nếu có)
Hệ thống đèn chiếu sáng trên các tuyến

1.5 đường giao thông và các khu vực thi công - Mục 2.1.10 - QCVN18:2014/BXD.
Không có
về ban đêm
Hệ thống chống sét cho toàn bộ công Có
1.6 - Mục 2.1.11 - QCVN18:2014/BXD.
trường trong quá trình thi công xây dựng Không có
Rào ngăn, trạm gác, biển báo xung quanh - Mục 2.2.1 - QCVN 18:2014/BXD; Có
1.7
khu vực công trường - Điều 109 Luật Xây dựng. Không có
Biển báo, biển cấm, đèn hiệu, lan can, cọc
- Mục 2.2.1 - QCVN 18:2014/BXD; Có
1.8 tiêu, rào chắn, người cảnh giới ... tại các
- Điều 109 Luật Xây dựng. Không có
vùng nguy hiểm trong công trường
Việc sắp xếp gọn gàng vật tư, vật liệu, cấu
- Mục 2.2.3 - QCVN 18:2014/BXD. Có
1.9 kiện, thiết bị theo thiết kế tổng mặt bằng
- Điều 109 Luật Xây dựng. Không có
thi công
Biện pháp đảm bảo an toàn cho người và Có
1.10 - Điều 109 Luật Xây dựng.
phương tiện ra vào công trường, tập kết Không có
5
Sơ đồ chỉ dẫn, biển báo trên các tuyến

1.11 đường giao thông, vận chuyển trên công - Mục 2.2.2 - QCVN 18:2014/BXD.
Không có
trường
Phương án phòng chống lũ lụt, sạt lở đất

1.12 (đối với những công trường ở gần biển, - Mục 2.2.12 - QCVN18:2014/BXD.
Không có
sông, suối)
Sổ nhật ký an toàn lao động công trường Có
1.13 - Mục 2.1.13 - QCVN 18:2014/BXD
(đóng quyển và có dấu giáp lai) Không có
Việc thu dọn chất thải, vật liệu thải Có
1.14 - Mục 2.1.14 - QCVN18:2014/BXD.
thường xuyên Không có
Việc trang bị phương tiện về PCCC theo
- Điều 32, NĐ 79/2014/NĐ-CP; Có
1.15 quy định và trong trạng thái sẵn sàng hoạt
- Mục 1.4.2 - QCVN 06:2010/BXD. Không có
động
II Các biện pháp an toàn
Biện pháp đảm bảo an toàn trong lắp đặt - Mục 2.3 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.1
và sử dụng điện - QCVN 01:2008/BCT. Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn trong bốc xếp

2.2 và vận chuyển vật liệu và các loại hàng - Mục 2.4 - QCVN 18:2014/BXD.
Không có
hoá phục vụ cho việc xây dựng
Biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng Có
2.3 - Mục 2.5 - QCVN 18:2014/BXD.
dụng cụ, thiết bị cầm tay Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng
- Mục 2.6 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.4 xe máy xây dựng (đặc biệt các máy có yêu
- QCVN 07/2012/ BLĐTBXH. Không có
cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ)
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác Có
2.5 - Mục 2.7 - QCVN 18:2014/BXD.
khoan Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn khi thi công - Mục 2.8 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.6
bằng giàn giáo, giá đỡ, thang - TCXD VN 296:2004/BXD. Không có
- Mục 2.9 - QCVN 18:2014/BXD;
Biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống Có
2.7 - QCVN 03:2011/ BLĐTBXH;
cháy nổ công tác hàn Không có
- QCVN 17: 2013/BLĐTBXH.

6
Biện pháp tổ chức mặt bằng và sử dụng Có
2.8 - Mục 2.10 - QCVN 18:2014/BXD.
máy ở các xưởng gia công phụ Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn sử dụng bi Có
2.9 - Mục 2.11 - QCVN 18:2014/BXD.
tum, ma tít và lớp cách ly Không có
- Mục 2.12, 2.13 - QCVN
Biện pháp đảm bảo an toàn cho công tác Có
2.10 18:2014/BXD.
đào đất, công tác móng, hạ giếng chìm Không có
- QCNV 02:2008/BCT.
Biện pháp đảm bảo an toàn và phòng
- Mục 2.14 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.11 chống cháy nổ khi thi công các công trình
- QCNV 02:2008/BCT. Không có
ngầm
Biện pháp đảm bảo an toàn khi sản xuất - Mục 2.15 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.12
vữa và bê tông, vật liệu xây dựng. - QCVN 07:2012/ BLĐTBXH. Không có

2.13 Biện pháp đảm bảo an toàn khi xây - Mục 2.16 - QCVN 18:2014/BXD.
Không có
Biện pháp, quy trình an toàn trong công - Mục 2.17, 2.18 - QCVN

2.14 tác cốp pha, cốt thép, bê tông, công tác lắp 18:2014/BXD;
Không có
ghép - QCVN 07:2012/ BLĐTBXH.
Biện pháp, quy trình an toàn trong làm Có
2.15 - Mục 2.19 - QCVN 18:2014/BXD.
việc trên cao và mái Không có
Biện pháp lắp dựng và tháo dỡ Vận thăng/ Có
2.16 - QCVN 18:2014/BXD
Cẩu tháp Không có
Biện pháp, quy trình an toàn trong công Có
2.17 - Mục 2.20 - QCVN 18:2014/BXD.
tác hoàn thiện Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác
- Mục 2.21 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.18 lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống
- QCVN 07:2012/ BLĐTBXH. Không có
dẫn
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác Có
2.19 - Mục 2.22 - QCVN 18:2014/BXD.
lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới điện Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác
- Mục 2.23 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.20 tháo dỡ, sửa chữa mở rộng nhà và công
- QCVN 02:2008/BCT. Không có
trình

7
Biện pháp đảm bảo an toàn khi thi công Có
2.21 - Mục 2.24 - QCVN 18:2014/BXD.
trên mặt nước (nếu có) Không có
- Thông tư 28/2010 của Bộ Công Có
2.22 Biện pháp đảm bảo an toàn hóa chất
Thương về Hóa chất Không có
Các công tác khác theo tình hình hình thi Có
2.23 - QCVN 18:2014/BXD.
công thực tế tại hiện trường… Không có

You might also like