Professional Documents
Culture Documents
Danh Mục Hồ Sơ ATVSLĐ Cần Có
Danh Mục Hồ Sơ ATVSLĐ Cần Có
NỘI DUNG KIỂM TRA HỒ SƠ CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Danh mục chi tiết)
DỰ ÁN : ..............................................................................................................................................................
ĐỊA ĐIỂM : ............................................................................................................................................................................................
BAN QUẢN LÝ : ..................................................................................................................................................
GIAI ĐOẠN KIỂM TRA:……………………………………………………………………………………………………………………..
NHÀ THẦU GIÁM SÁT:……………………………………………………………………………………………………………………..
NHÀ THẦU THI CÔNG:……………………………………………………………………………………………………………………..
A. KIỂM TRA HỒ SƠ
1
BB, kết luận KT các đợt của Chủ đầu tư, Có
4 - TT07/2016 BLĐTBXH
nhà thầu về ATVSLĐ, bảo vệ môi trường Không có
HĐ, chứng nhận mua bảo hiểm: Bảo hiểm
công trình, trách nhiệm nghề nghiệp; tai -TT 329// 2016 TT BTC Có
5
nạn con người; máy móc thi công trên công -NĐ 119/2015 NĐ -CP Không có
trường (có hóa đơn)
Báo cáo ATVSLĐ định kỳ cho cơ quan Có
6 - TT07/2016 BLĐTBXH
quản lý nhà nước Không có
Có
1 QĐ ban hành nội quy ATLĐ-VSMT. - TT 01/2011 của BLĐTBXH, BYT
Không có
Lập kế hoạch ATLĐ-VSMT. Có
2 - Luật ATVSLĐ
Không có
BB tự kiểm tra công tác ATVSLĐ: Có
3 - Luật ATVSLĐ
Không có
Hồ sơ quản lý, sử dụng các loại máy, thiết bị,
4 vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATVSLĐ:
Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, các Có
4.1 - TT 05/2014-BLĐTBXH
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ Không có
Chứng nhận kết quả kiểm định các loại máy,
Có
4.2 thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm - TT 06/2014-BLĐTBXH
Không có
ngặt về ATVSLĐ
Bộ hồ sơ người vận hành máy bao gồm: QĐ - Điều 18. Chương 3 Bộ Luật Lao
phân công bằng văn bản của người sử dụng động năm 2012
Có
4.3 lao động, HĐ lao động, CMT, bằng cấp vận - Điều 5. Chương 2 - Thông tư
hành, giấy khám sức khỏe, bảo hiểm tai nạn, Không có
19/2011 của BYT về Quản lý VSLĐ,
chứng chỉ an toàn, Sức khỏe người lao động
2
Khai báo sử dụng các máy móc thiết bị có yêu
- 'Luật số 84: 2015/QH13 Có
4.4 cầu nghiêm ngặt về AT, VSLĐ- PCCN với
- QCVN 18-2014 BXD Không có
cơ quan chức năng
5 Hồ sơ công tác huấn luyện ATVSLĐ:
Có
5.1 Hồ sơ tự huấn luyện ATVSLĐ - Điều 13 – Luật ATVSLĐ.
Không có
Chứng nhận, chứng chỉ huấn luyện
Có
5.2 ATVSLĐ của người làm công việc có yêu - Điều 14 – Luật ATVSLĐ.
Không có
cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
6 Môi trường:
Có
6.1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường - TT27/2015 Bộ TNMT
Không có
- TT26/2011 -BTNMT
Có
6.2 Biên bản quan trắc môi trường định kỳ - NĐ số 80/2006/NĐ-CP;
Không có
- Điều116 - Bộ Luật xây dựng
Biên bản đo kiểm tra môi trường lao động Có
6.3 - Điều 18 – Luật ATVSLĐ
hàng năm Không có
- NĐ 38/2015 của CP Có
6.4 Sổ đăng ký chủ nguồn thải
- TT 36/2015 Bộ TNMT Không có
6.5 Kế hoạch quản lý chất thải rắn xây dựng - TT 08/2017 của BXD
7 Hồ sơ công nhân:
3
Có
7.1 Chứng minh nhân dân - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
Không có
Có
7.2 Hợp đồng lao động - Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
Không có
Có
7.3 Bảo hiểm con người - Luật số: 58/2014/QH13, NĐ 119
Không có
Chứng chỉ an toàn, bằng nghề, quyết định Có
7.4 - NĐ 44/2015/NĐ-CP
bổ nhiệm Không có
Có
7.5 Giấy khám sức khỏe trước khi nhận việc - Điều 21. Luật ATVSLĐ.
Không có
Khám sức khoẻ định kỳ cho người lao Có
7.6 - Điều 21. Luật ATVSLĐ.
động Không có
Sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị phương
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP. Có
8 tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động
- TT 04/2014 - BLĐTBXH. Không có
(kèm sổ cấp phát, theo dõi có dấu giáp lai)
Hồ sơ tai nạn lao động:
- Sổ thống kê tai nạn lao động (đóng quyển
- TT 12/2012/TTLT-BLĐTBXH- Có
9 và có dấu giáp lai);
BYT. Không có
- Hồ sơ điều tra, báo cáo về tai nạn lao
động
4
B. CÁC QUY ĐỊNH VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG
6
Biện pháp tổ chức mặt bằng và sử dụng Có
2.8 - Mục 2.10 - QCVN 18:2014/BXD.
máy ở các xưởng gia công phụ Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn sử dụng bi Có
2.9 - Mục 2.11 - QCVN 18:2014/BXD.
tum, ma tít và lớp cách ly Không có
- Mục 2.12, 2.13 - QCVN
Biện pháp đảm bảo an toàn cho công tác Có
2.10 18:2014/BXD.
đào đất, công tác móng, hạ giếng chìm Không có
- QCNV 02:2008/BCT.
Biện pháp đảm bảo an toàn và phòng
- Mục 2.14 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.11 chống cháy nổ khi thi công các công trình
- QCNV 02:2008/BCT. Không có
ngầm
Biện pháp đảm bảo an toàn khi sản xuất - Mục 2.15 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.12
vữa và bê tông, vật liệu xây dựng. - QCVN 07:2012/ BLĐTBXH. Không có
Có
2.13 Biện pháp đảm bảo an toàn khi xây - Mục 2.16 - QCVN 18:2014/BXD.
Không có
Biện pháp, quy trình an toàn trong công - Mục 2.17, 2.18 - QCVN
Có
2.14 tác cốp pha, cốt thép, bê tông, công tác lắp 18:2014/BXD;
Không có
ghép - QCVN 07:2012/ BLĐTBXH.
Biện pháp, quy trình an toàn trong làm Có
2.15 - Mục 2.19 - QCVN 18:2014/BXD.
việc trên cao và mái Không có
Biện pháp lắp dựng và tháo dỡ Vận thăng/ Có
2.16 - QCVN 18:2014/BXD
Cẩu tháp Không có
Biện pháp, quy trình an toàn trong công Có
2.17 - Mục 2.20 - QCVN 18:2014/BXD.
tác hoàn thiện Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác
- Mục 2.21 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.18 lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống
- QCVN 07:2012/ BLĐTBXH. Không có
dẫn
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác Có
2.19 - Mục 2.22 - QCVN 18:2014/BXD.
lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới điện Không có
Biện pháp đảm bảo an toàn trong công tác
- Mục 2.23 - QCVN 18:2014/BXD; Có
2.20 tháo dỡ, sửa chữa mở rộng nhà và công
- QCVN 02:2008/BCT. Không có
trình
7
Biện pháp đảm bảo an toàn khi thi công Có
2.21 - Mục 2.24 - QCVN 18:2014/BXD.
trên mặt nước (nếu có) Không có
- Thông tư 28/2010 của Bộ Công Có
2.22 Biện pháp đảm bảo an toàn hóa chất
Thương về Hóa chất Không có
Các công tác khác theo tình hình hình thi Có
2.23 - QCVN 18:2014/BXD.
công thực tế tại hiện trường… Không có