Professional Documents
Culture Documents
Pham Minh Nhat Cocj
Pham Minh Nhat Cocj
200 400
0,54 2
- Hệ số rỗng tự nhiên: =
- Chỉ số dẻo: A= Wnh Wd 36,3 - 29,8 = 6,5 % Lo¹i ®Êt cát pha
W Wd
-§é sÖt B= 38,8 - 29,8 = 1,38 tr¹ng th¸i nhão
A
6,5
qc= 0,54 Mpa = 540 kpa
đặc trưng xuân tiêu chuẩn : N= 2
.=> §Êt thuéc lo¹i: chảy
M« ®un nÐn Ðp ( m« ®un biÕn d¹ng kh«ng në ngang):
Eos= 5 x 540 = 2700 Kpa
trong ®ã:
chän 5
18,2 2,65 7,4 24 18,8
c¸t nhá
- qc= 7,4 Mpa = 7400 Kpa
tr¹ng th¸I ®Êt: Chặt vừa
- ®é rçng tù nhiªn eo= 2,65 x 10 x ( 1 + 18,2 ) - 1 = 0,666
18,8
50 100 200
0,849 0,817 0,79 0,768 1,77 12
0,894
0,849
0,817
0,79
0,768
- Hệ số rỗng tự nhiên:
13,2 2,66 20,4 42 19,8
sái s¹n
- qc= 20,4 Mpa = 20400 Kpa
chặt
- ®é rçng tù nhiªn eo= 2,660 x 10 x ( 1 + 13,2 ) - 1 = 0,521
19,8
N= 24 lần
3
sÐt dẻo cứng 18,8 KN/m dẻo cứng
4,5
Lớp 3 8850 kpa
N= 12 lần
Q 64,35 = 1,027 m
=> hmin 0,7.tg (45 ) 0 =
0
0,7 .tg(45 - 0 ). 16,6 . 1,8
2 .b 2
chän: hm= 1,2 m> hmin= 1,027 m
2
Fa= 80,425 cm
2
Fb= 899,99 cm = 0,09 m2
=> Pvl= 3396,03 KN
V.1.1.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền
2
F= 0,09 m
chu vi cäc: Ui= 1,2 m
R: søc kh¸ng giíi h¹n ®Êt ë mòi cäc 15 20
Hm= 18,5 m Thuộc đoạn ( 15-20 ) 15 20 8410
mòi cäc lµ líp ®Êt: 4 Cát to chặt
tra b¶ng: R= 8410 kN/m2 Qc= 1. 8410 . 0,09 = 756,9 kN
Líp ®Êt lo¹i ®Êt trạng thái li hi kN/m2 nội suy 15 8200
B= 1,38 2 2,2 4,2
2 4,2 6
1 cát pha
2 6,2 6 hi Cát chặt vừa
1,2 7,8 6 Chiều Hạt thô Hạt nhỏ Cát bột
Chặt vừa 2 9,4 45,4 1 8410 nằm trong khoảng (15-20) sâu Đất loại sét ứng với chỉ số độ sệt IL bằng:
2,6 11,7 47,7 (m) 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
2 cát nhỏ
1 35 23 15 12 8 4 4 3 2
2 42 30 21 17 12 7 5 4 4
20 8500 3 48 35 25 20 14 8 7 6 5
2 8350 (nằm trong khoảng (20-25) 4 53 38 27 22 16 9 8 7 6
5 56 40 29 24 17 10 8 7 6
2 14 37,2 6 58 42 31 25 18 10 8 7 6
2,5 16,25 38,75 8 62 44 33 26 19 10 8 7 6
3
sÐt B= 0,37 10 65 46 34 27 19 10 8 7 6
15 72 51 38 28 20 11 8 7 6
20 79 56 41 30 20 12 8 7 6
25 86 61 44 32 20 12 8 7 6
1 18 76,2 25 9000 30 93 66 47 34 21 12 9 8 7
4 Cát to chặt 35 100 70 50 36 22 13 9 8 7
Qs= 593,634 kN
Pgh= Qc+Qs= 1350,534 kN
964,67 kN (Fs=1,4)
Chọn Fs 2
734 + 871,08
Qc Qs
=> Pd ----------------------------------------------- = 802,74 kN
Fs 2
Fs = 2,5
1512 + 529,92
Qc Qs
=> P =----------------------------------------------- = 816,768 kN
Fs 2,5
D
--> Để an toàn lấy sức chịu tải theo chỉ tiêu P= 802,74 kN
V.1.2 Chọn số lượng cọc và bố trí
3D-6D
chọn ncọc = 7,55
Bố trí 8 cọc đảm bảo khoảng cách mỗi cọc 3d-6d
D
- Chän: h®= 1 m
h0®= 0,9 m
VI. T¶I träng ph©n phèi lªn cäc
- Theo gi¶ thiÕt coi cäC chØ chÞu kÐo hoÆc nÐn däc trôc
+ träng lîng ®µi vµ ®Êt trªn dµi:
G®= F®.hm.tb= 7,92 * 1,2 * 20 = 190,08 kN
-Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài là :
6
11,55 .10
M
-Lượng cốt thép cần thiết As ----------------------------------------------------------------- = 182,8685 mm
2
2
-Cốt dọc chịu uốn chọn 2 phi 14 có As= 307,8761 mm > 182,868 mm2
=> Cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển, cẩu lắp
*Tính toán cốt thép làm móc cẩu
57,76 mm2
2
chän thÐp mãc cÈu: phi 12 As= 113,0973 mm
VII.2 Trong giai đoạn sử dụng
Do Pmin > 0 nên tất cả các cọc đều chịu nén
=> Điều kiện kiểm tra pmax Gc P 466,079 + 0,09 * 25 * 17,3 = 505,00 kN < 802,74 kN
Pdt P01 P02 P03 P04 P05 p06 P07 P08 3484 kN
Trong đó 2
h
1 1,5. 1 0 1,5 * 1+ 0,9 * 0,9 = 2,18
C1 0,85 * 0,85
l D h
với C1 d c Dc c 3,3 - 0,3 - 0,3 - 0,7 = 0,85
2 2 2 2 2 2
bd D b 0,5h0 chọn C2
C2 Dc c c 2,4 - 0,3 + 0,3 + 0,45 = 0,525 < = 0,525 = 0,53
2 2 2 2 2 2
2
h0
2 1, 5. 1 1,5 * 1+ 0,9 * 0,9 = 2,98
C2 0,525 * 0,525
=> P 1.(bc C2 ) 2 .(hc C1 ).h0 .Rbt = [2,18 * (0,45 + 0,525) + 2,98 * (0,7 + 0,85) * 0,9 * 900] = 3739,694 kN
Kiểm tra hàng cọc chịu lực chọc thủng đài theo tiết diện nghiêng(đây là khả năng nguy hiểm khi lệch tâm lún )
Điều kiện Q Q
và btb b = 2,4 m
Thỏa mãn
3, Tính toán chọc thủng đài do cọc biên
Phản lực tại tại đầu cọc 4 và 8 có giá trị bằng nhau và lớn nhất
C C
Điều kiện kiểm tra : Poi Rbt .h0 1 (b02 02 ) 2 (b01 01
2 2
Với Poi P04 P08 508,667 + 508,667 = 1017,333 kN
h0 0,9 m
ta có h0
1,06 => 1 0,627
C01
h0 2
2 => 0,932
C02
C C
=> Rbt .h0 1 (b02 02 ) 2 (b01 01
2 2
= 1022,41 kN
=> vì Pod P
=> Đài cọc đảm bảo chống đâm thủng do cọc biên
4,Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng -Tính cốt thép đài
-Coi đài làm việc như bản conson ngàm tại mép cột độc lập theo 2 phương
=> r 1= 1 m
=> r 2= 0,45 m
M 22 r2 ( P01 P02 P03 P04 ) 0,45 ( 459,889 + 362,333 + 362,333 + 411,111 ) = 718,05 kN.m
2
-Chọn 17 Ø 16 có As= 3417 mm
=> 14,49
4
= 3,62
Xác định tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng quy ước :
*Trọng lượng bản thân đài và đất từ đáy đài trở lên
N 2 ( Lm .Bm n.Fc ) Li . i = 6,61 * 5,71 - 8* 0,09 *( 7,2 * 16,6 + 4,6 * 18,8 + 4,5 * 18,8 + 1* 19,8
= 11495,03 KN
*Trọng lượng các cọc
=> Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước
M qu M tc 381,74 kN.m
6.M qu 2
Pmax Ptx 417,2141 + 6. 381,74 = 426,3914 kN/m
Bm .lm2 5,71 6,61 6,61
6.M qu
Pmin Ptx 417,2141 - 6. 381,74 = 408,0368 KN/m
2
36,4 độ
c 0
0,2.Bm 0,172772
1 1 1- 0,2 * 5,71 = 0,827
Lm 6,61
0,2.Bm
3 1
Lm
1- 0,2 * 5,71 =
0,172772
1,173
6,61
Ta có
N qu
Ptx 417,2141 kN/m2 < Rd = 4653,328 kN/m2 Thỏa mãn
Fqu
=> Nền đất dưới mũi cọc đủ khả năng chịu lực
IX.2.KIỂM TRA LÚN
-Ưngs suất bản thân tại đáy khối móng quy ước
bt q 310,4 KN/m
2
- §é lón cña mãng cäc cã thÓ rÝnh gÇn ®óng nh sau:
5,71 m
Bm
lm
6,61 = 1,158 => 0,943 hệ số hình dạng móng
bm 5,71