You are on page 1of 6

Móng Cọc

TÍNH TOÁN MÓNG CỌC

I,1/ sè liÖu tÝnh to¸n :


_ Lùc däc tÝnh to¸n t¹i ch©n cét : Nott = 3484 KN
_ M« men tÝnh to¸n t¹i ch©n cét : Mott = 439 KN.M
_ Lùc c¾t tÝnh to¸n t¹i ch©n cét : Qott = 74 KN
.=>
_ Lùc däc tiªu chuÈn : Notc = Nott/1,15 = 3029,57 KN
_ M« men tiªu chuÈn : Motc = Mott/1,15 = 381,74 KN.m
_ Lùc c¾t tiªu chuÈn : Qotc = Qott/1,15 = 64,35 KN
I,2/ Sè LIÖU §ÞA CHÊT C¤NG TR×NH

Lớp 1: số hiệu 4 dày a= 8,4 m


Lớp 2: số hiệu 87 dày b= 4,6 m
Lớp 3: số hiệu 48 dày c= 4,5 m
lớp 4 : Số hiệu 111 dày d= rất dày
Lớp 1: có các chỉ tiêu cơ lý như sau: số hiệu 4

38,8 36,3 29,8 16,6 2,67

200 400
0,54 2

- Hệ số rỗng tự nhiên: =

2,670 x 10 x ( 1 + 38,8 ) - 1= 1,233


16,6

- Chỉ số dẻo: A= Wnh  Wd  36,3 - 29,8 = 6,5 % Lo¹i ®Êt cát pha

W  Wd
-§é sÖt B=  38,8 - 29,8 = 1,38 tr¹ng th¸i nhão
A
6,5
qc= 0,54 Mpa = 540 kpa
đặc trưng xuân tiêu chuẩn : N= 2
.=> §Êt thuéc lo¹i: chảy
M« ®un nÐn Ðp ( m« ®un biÕn d¹ng kh«ng në ngang):
Eos= 5 x 540 = 2700 Kpa
trong ®ã:
chän 5

Đất thuộc loại đất Yếu


líp 2: cã c¸c chØ tiªu c¬ lý nh­ sau: số hiệu 87
Trong ®Êt cã c¸c cì h¹t d(mm) chiÕm (%)
>10 5-10 2-5 1-2 0,5-1 0,25-0,5 0,1-0,25 0,05-0,1 0,01-0,05 0,002-0,01 <0,002
0 0 0 4 17,5 25,5 32 9 5,5 4 2,5


18,2 2,65 7,4 24 18,8

Loại hạt có đường kính d= 0,1 mm = 32 + 25,5 + 17,5 + 4


= 79 % > 75 %
--> cát nhỏ

c¸t nhá
- qc= 7,4 Mpa = 7400 Kpa
tr¹ng th¸I ®Êt: Chặt vừa
- ®é rçng tù nhiªn eo= 2,65 x 10 x ( 1 + 18,2 ) - 1 = 0,666
18,8

- ®é b·o hßa G= 2,65 x 18,2 0,724 ®Êt Èm gÇn b·o hßa


0,666
.=> c¸t nhá Chặt vừa ®Êt Èm gÇn b·o hßa
- M« ®un nÐn Ðp: E0= 2x 7400 = 14800 kpa
1,5-3 chän 2
- qc= 7,4 Mpa = 7400 kg/cm2
Lớp 3: có các chỉ tiêu cơ lý như sau: số hiệu 48

32,4 47,1 23,8 18,8 2,69 14,5 0,23

32,4 47,1 23,8 18,8 2,69 14,5 0,23

50 100 200
0,849 0,817 0,79 0,768 1,77 12

0,894

0,849

0,817
0,79
0,768

100 200 300 400

- Hệ số rỗng tự nhiên:

2,690 x 10 x ( 1 + 32,4 ) - 1 = 0,894


18,8
0,817 - 0,79 = 0,00027 Kpa-1
200 - 100
- Chỉ số dẻo: A= Wnh  Wd  47,1 - 23,8 = 23,3 % Lo¹i ®Êt sÐt

-§é sÖt B= W  Wd 32,4 - 23,8 = 0,37 tr¹ng th¸i dẻo cứng



A
23,3
qc= 1,77 Mpa 1770 Kpa
§¾c tr­ng xuyªn tiªu chuÈn: N= 12
.=> §Êt thuéc lo¹i: dẻo cứng
M« ®un nÐn Ðp ( m« ®un biÕn d¹ng kh«ng në ngang):
Eos= 8850 kN/m2
trong ®ã:
chän 5

líp 4: cã c¸c chØ tiªu c¬ lý nh­ sau: Số hiệu 111


Trong ®Êt cã c¸c cì h¹t d(mm) chiÕm (%)
>10 5-10 2-5 1-2 0,5-1 0,25-0,5 0,1-0,25 0,05-0,1 0,01-0,05 0,002-0,01 <0,002
1 7 23,5 41,5 11,5 7 5,5 3


13,2 2,66 20,4 42 19,8

Loại hạt có đường kính d= 0,5 mm = 11,5 + 41,5 + 23,5 + 7+ 1


= 84,5 % > 50 %
--> Cát to

sái s¹n
- qc= 20,4 Mpa = 20400 Kpa
chặt
- ®é rçng tù nhiªn eo= 2,660 x 10 x ( 1 + 13,2 ) - 1 = 0,521
19,8

- ®é b·o hßa G= 2,66 x 13,2 0,674 ®Êt Èm gÇn b·o hßa


0,521
.=> sái s¹n chặt ®Êt Èm gÇn b·o hßa
- M« ®un nÐn Ðp: E0= 3x 20400 = 61200 kpa
chän 3
- qc= 20,4 Mpa = 20400 kpa
.=> 36,2 ®é

kÕt qu¶ trô ®Þa chÊt


3
cát pha nhão 16,6 kN/m chảy
8,4
Lớp 1 2700 Kpa
N= 2 lần
cát nhỏ Chặt vừa 18,8 kN/m3 Chặt vừa
4,6
Lớp 2 14800 kpa

N= 24 lần

3
sÐt dẻo cứng 18,8 KN/m dẻo cứng
4,5
Lớp 3 8850 kpa
N= 12 lần

Cát to chặt 19,8 KN/m3 chặt


Lớp 4 rất dày 61200 kpa
N= 42 lần
-Nhận xét Lớp đất thứ 1,2,3thuộc loại mềm yếu ,lớp đất 4 khá tốt
II, PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG
-Công trình có tải trong lớn, đặc biệt là lệch tâm lớn
-Khu vực xây dựng biệt lập, bằng phẳng
-Nước ngầm không xuất hiện trong phạm vi khảo sát => chọn giải pháp móng cọc đài thấp
-Phương án 1:Dùng cọc 30x30 cm, đài cọc đặt vào lớp 1, mũi cọc hạ sâu vào lớp 3 khoảng 2-3 cm
-Phương án 2: Dùng cọc BTCT 30x30 cm , đài cọc đặt vào lớp 1, mũi cọc hạ sâu vào lớp 4 khoảng 1 m
=>Sử dụng phương án 2
III-PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG VÀ VẬT LIỆU MÓNG CỌC
*Đài cọc
-Bê tông : B20 có Rb= 11,5 Mpa Rbt= 0,9 MPA
-Cốt thép CB300V có Rs= 260 Mpa
-Bê tông lót :Bê tông nghèo mác 100 dày 10cm
-Đài liên kết ngàm với cột và cọc.Thép của cọc neo trong đài chọn là 40cm và đầu cọc đài là 10 cm
-Cọc đúc sẵn hạ bằng phương pháp đóng ( hoặc ép)
-Bê tông : B25 Rb= 14,5 Mpa 14500 Kpa
-Cốt thép : Thép chịu lực CB300
có Rs= 260 Mpa 260000 Kpa
,Đai CB300T
Rs= 260 Mpa 260000 Kpa

IV, CHIỀU SÂU ĐÁY ĐÀI HmĐ


 Q
-Chiều sâu chôn móng yêu cầu nhỏ nhất hmin  0,7.tg (45  ) 0
2  .b
Lớp đất 1 có  0 ,  16,6 kN/m
3

-Bề rộng đài sơ bộ chọn b= 1,8 m


-Tổng lực ngang :Q0= 64,35 KN

 Q 64,35 = 1,027 m
=> hmin  0,7.tg (45  ) 0 =
0
0,7 .tg(45 - 0 ). 16,6 . 1,8
2  .b 2
chän: hm= 1,2 m> hmin= 1,027 m

V. chän c¸c ®Æc tr­ng cña mãng cäc


V.1. Cäc
- TiÕt diÖn cäc: 30 x 30 cm
ThÐp cäc 4 phi 16 CB300V
-Chiều dài cọc : chọn chiều sâu cọc hạ vào lớp 4 khoảng 1 m
=> Chiều dài cọc ( chưa kể mũi cọc) Lc= 17,8 m , chiều dài cọc tính toán Lc= 17,3 mm
Cọc được chia thành 2 đoạn Nối bằng bản mã mỗi đoạn : 8,90 m
V.1.1 Søc chÞu t¶I cña cäc:
V.1.1.1 -Søc chÞu t¶I cña cäc theo vËt liÖu

2
Fa= 80,425 cm
2
Fb= 899,99 cm = 0,09 m2
=> Pvl= 3396,03 KN
V.1.1.2 Sức chịu tải của cọc theo đất nền
2
F= 0,09 m
chu vi cäc: Ui= 1,2 m
R: søc kh¸ng giíi h¹n ®Êt ë mòi cäc 15 20
Hm= 18,5 m Thuộc đoạn ( 15-20 ) 15 20 8410
mòi cäc lµ líp ®Êt: 4 Cát to chặt
tra b¶ng: R= 8410 kN/m2 Qc= 1. 8410 . 0,09 = 756,9 kN

Líp ®Êt lo¹i ®Êt trạng thái li hi kN/m2 nội suy 15 8200
B= 1,38 2 2,2 4,2
2 4,2 6
1 cát pha
2 6,2 6 hi Cát chặt vừa
1,2 7,8 6 Chiều Hạt thô Hạt nhỏ Cát bột
Chặt vừa 2 9,4 45,4 1 8410 nằm trong khoảng (15-20) sâu Đất loại sét ứng với chỉ số độ sệt IL bằng:
2,6 11,7 47,7 (m) 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
2 cát nhỏ
1 35 23 15 12 8 4 4 3 2
2 42 30 21 17 12 7 5 4 4
20 8500 3 48 35 25 20 14 8 7 6 5
2 8350 (nằm trong khoảng (20-25) 4 53 38 27 22 16 9 8 7 6
5 56 40 29 24 17 10 8 7 6
2 14 37,2 6 58 42 31 25 18 10 8 7 6
2,5 16,25 38,75 8 62 44 33 26 19 10 8 7 6
3
sÐt B= 0,37 10 65 46 34 27 19 10 8 7 6
15 72 51 38 28 20 11 8 7 6
20 79 56 41 30 20 12 8 7 6
25 86 61 44 32 20 12 8 7 6
1 18 76,2 25 9000 30 93 66 47 34 21 12 9 8 7
4 Cát to chặt 35 100 70 50 36 22 13 9 8 7

Qs= 593,634 kN
Pgh= Qc+Qs= 1350,534 kN

964,67 kN (Fs=1,4)

K= 0,4 cäc ®ãng Cát to chặt


Qc= 734 kN

Chọn Fs  2

Lớp đất trạng thái đất qc(kPa) i i 


qc

 max i li
1 cát pha nhão chảy 540 30 18,0 15 15 7,2
2 cát nhỏ Chặt vừa Chặt vừa 7400 100 74,0 80 74 4,6
3 sÐt dẻo cứng dẻo cứng 1770 30 59,0 35 35 4,5
4 Cát to chặt chặt 20400 150 136,0 120 120,0 1

Qs  U c . hi . i  1,2 * (15*7,2+74*4,6+35*4,5+120*1) = 871,08 kN

734 + 871,08
Qc  Qs
=> Pd   ----------------------------------------------- = 802,74 kN
Fs 2

Fs = 2,5

Trong đó Qc  m.N mui .Fc


Qs  n. U .N i .hi

Với m= 400 ,n= 2 với cọc đóng ép


m= 120 ,n= 1 với cọc đổ

=> Qc  m.N mui .Fc = 400 * 42 * 0,09 = 1512 kN

=> Qs  n. U .N i .hi = 2* 1,2 * 220,8 = 529,92 kN

1512 + 529,92
Qc  Qs
=> P =----------------------------------------------- = 816,768 kN
Fs 2,5
D
--> Để an toàn lấy sức chịu tải theo chỉ tiêu P= 802,74 kN
V.1.2 Chọn số lượng cọc và bố trí
3D-6D
chọn ncọc = 7,55
Bố trí 8 cọc đảm bảo khoảng cách mỗi cọc 3d-6d
D

3D-6D 3D-6D 3D-6D


D D

v.2 ĐÀI CỌC


-Kích thước đài Ld xBd  3,3 x 2,4 m

- Chän: h®= 1 m
h0®= 0,9 m
VI. T¶I träng ph©n phèi lªn cäc
- Theo gi¶ thiÕt coi cäC chØ chÞu kÐo hoÆc nÐn däc trôc
+ träng l­îng ®µi vµ ®Êt trªn dµi:
G®= F®.hm.tb= 7,92 * 1,2 * 20 = 190,08 kN
-Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài là :

N tc  N 0tc  Gd  3029,57 + 190,08 = 3219,65 kN N 0tt  3484 kN

M tc  M 0tc  381,74 kN.m M 0tt  439 kN.m

N tc  N 0tc  64,35 KN N 0tt  74 kN

-Tải trọng tác dụng lên cọc :

bảng số liệu tải trọng ở các đầu cọc

cäc xi (m) yi (m) Pi(kN) P0i (kN)


1 -1,35 0,9 338,832 362,333
2 -0,45 0,9 381,248 411,111
3 0,45 0,9 423,663 459,889
4 1,35 0,9 466,079 508,667
5 -1,35 -0,9 338,832 362,333
6 -0,45 -0,9 381,248 411,111
7 0,45 -0,9 423,663 459,889
8 1,35 -0,9 466,079 508,667
8,1
Với xmax= 1,35 m => Pmax  466,079 kN

=> Pmin  338,832 kN


b, Phản lực tính toán của cọc tại đáy đài ( bỏ qua trọng lượng bản thân đài và đất trên đài )

=> P0max  508,667 kN

=> P0min  362,333 kN

=> q= 25 * 0,09 * 1,5 = 3,375 kN/m


0,207 * 8,90 = 1,8423
m
q.a 2 3,375 * 1,8423 * 1,8423
 
 M  M 
1 1
 --------------------------------------------------------------- = 5,73 kN.m
2 2

=> b= 0,294 * 8,90 = 2,6166 m .


- Tr­êng hîp treo cäc lªn gi¸ bóa:

=> b= 0,294 * 8,90 = 2,617 m

3,38 * 2,617 * 2,617


-------------------------------------------------------------- = 11,55 kN.m
2

so s¸nh M1 vµ M2: M1 = 5,73 kN.m < M2 = 11,554 kN.m


dïng M2 tÝnh to¸n M= 11,554 kN.m
+ líp b¶o vÖ lµ a= 3 cm
chiÒu cao lµm viÖc: h0= 27 cm

6
11,55 .10
M
-Lượng cốt thép cần thiết As   ----------------------------------------------------------------- = 182,8685 mm
2

0,9.Rs .h0 0,9 * 260000 * 0,27

2
-Cốt dọc chịu uốn chọn 2 phi 14 có As= 307,8761 mm > 182,868 mm2

=> Cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển, cẩu lắp
*Tính toán cốt thép làm móc cẩu

- TÝnh to¸n cèt thÐp mãc cÈu:


+ Lùc kÐo ë mãc cÈu trong tr­êng hîp cÈu l¾p cäc: Fk=q.l = 3,375 * 8,90 = 30,04 kN

15,019 kN coi khi kéo chỉ thép chịu

57,76 mm2

2
chän thÐp mãc cÈu: phi 12 As= 113,0973 mm
VII.2 Trong giai đoạn sử dụng
Do Pmin > 0 nên tất cả các cọc đều chịu nén

=> Điều kiện kiểm tra pmax  Gc   P   466,079 + 0,09 * 25 * 17,3 = 505,00 kN < 802,74 kN

=> Tất cả các cọc đều đủ khả năng chịu lực

VIII. TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC


+Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt :

-Điều kiện P   P   1.(bc  C2 )   2 .(hc  C1).h0 .Rbt 


Với Pdt   Pi (nằm ngoài phạm vi đáy tháp đâm thủng )

Pdt  P01  P02  P03  P04  P05  p06  P07  P08  3484 kN

Trong đó 2
h 
1  1,5. 1   0   1,5 * 1+ 0,9 * 0,9 = 2,18
 C1  0,85 * 0,85
l D h
với C1  d  c  Dc  c  3,3 - 0,3 - 0,3 - 0,7 = 0,85
2 2 2 2 2 2
bd  D  b  0,5h0 chọn C2
C2   Dc  c   c   2,4 - 0,3 + 0,3 + 0,45 = 0,525 < = 0,525 = 0,53
2  2  2 2 2 2

2
 h0 
 2  1, 5. 1     1,5 * 1+ 0,9 * 0,9 = 2,98
 C2  0,525 * 0,525

=>  P  1.(bc  C2 )   2 .(hc  C1 ).h0 .Rbt  = [2,18 * (0,45 + 0,525) + 2,98 * (0,7 + 0,85) * 0,9 * 900] = 3739,694 kN

Ta thấy Pdt = 3484 kN < [P] = 3739,694 kN


thỏa mãn

Kiểm tra hàng cọc chịu lực chọc thủng đài theo tiết diện nghiêng(đây là khả năng nguy hiểm khi lệch tâm lún )

Điều kiện Q  Q 

Với Q = P03  P04  P07  P08  = 1937 kN

Q    .Rbt .bbt .h0 


2 1 + 0,9 * 0,9 = 1,02
h 
Với :   0, 7. 1   0   0,7 . 0,85 * 0,85
 C1 

và btb  b = 2,4 m

=> Q    .Rbt .bbt .h0  1,02 * 900 * 2,4 * 0,9 = 1981,87 kN

Thỏa mãn
3, Tính toán chọc thủng đài do cọc biên
Phản lực tại tại đầu cọc 4 và 8 có giá trị bằng nhau và lớn nhất
 C C 
Điều kiện kiểm tra : Poi  Rbt .h0  1 (b02  02 )   2 (b01  01 
 2 2 
Với Poi  P04  P08  508,667 + 508,667 = 1017,333 kN

h0  0,9 m

C01  C1  0,85 m C02  C2  0,525

ta có h0  
 1,06 => 1 0,627
C01
h0 2
 2 =>  0,932
C02

b01  b02  0,45

 C C 
=> Rbt .h0  1 (b02  02 )   2 (b01  01  
 2 2 

= 1022,41 kN

=> vì Pod   P 
=> Đài cọc đảm bảo chống đâm thủng do cọc biên
4,Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng -Tính cốt thép đài
-Coi đài làm việc như bản conson ngàm tại mép cột độc lập theo 2 phương

=> r 1= 1 m
=> r 2= 0,45 m

Momen tại mép cột theo mặt cắt 1-1

M11  r1 (P03  P07 )  1( 459,889 + 459,889 ) = 919,7778 KN.m

-Cốt thép yêu cầu :


919,777778 * 1000000
M 11
As , yc   = 4367,416 mm
2

0,9.h0 .Rs 0,9 * 0,9 * 260000


2
-Chọn 22 Ø 16 có As= 4422 mm

-Momen tại mép cột theo mặt cắt 2-2

M 22  r2 ( P01  P02  P03  P04 )  0,45 ( 459,889 + 362,333 + 362,333 + 411,111 ) = 718,05 kN.m

-Cốt thép yêu cầu :


718,05 * 1000000
M 2 2
As , yc  
2
= 3409,544 mm
0,9.h0 .Rs 0,9 * 0,9 * 260000

2
-Chọn 17 Ø 16 có As= 3417 mm

IX, Kiểm tra tổng thể móng cọc


-Giat thiết coi hệ móng cọc là khối móng quy ước như hình vẽ :

1.h1  2 .h2  3 .h3  4 .h4


 0 7,2 + 32,4 4,6 + 4,5 14,5 + 1 36,4 = 14,49 độ
h1  h2  h3  h4 7,2 + 4,6 + 4,5 + 1

=>  14,49
4
= 3,62

=> bm  2,4 + 2* 17,8 * 0,093 = 5,71 m

+> lm  3,3 + 2* 17,8 * 0,093 = 6,61 m

Xác định tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng quy ước :
*Trọng lượng bản thân đài và đất từ đáy đài trở lên

N1  Lm .Bm . tb .hm  6,61 * 5,71 * 20 * 1,2 = 906,071 kN

*Trọng lượng đất từ mũi cọc tới đáy đài :

N 2  ( Lm .Bm  n.Fc ) Li . i = 6,61 * 5,71 - 8* 0,09 *( 7,2 * 16,6 + 4,6 * 18,8 + 4,5 * 18,8 + 1* 19,8

= 11495,03 KN
*Trọng lượng các cọc

Gc  n.Fc .lc . bt  8* 0,09 * 17,8 25 = 320,4 kN

=> Tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước

N qu  N1  N 2  Gc  N 0tc  906,071 + 11495,03 + 320,4 + 3029,57 = 15751,07 KN

M qu  M tc  381,74 kN.m

-Áp lực tại đáy móng quy ước

N qu 15751,07 = 417,2141 kN/m


2
Ptx  
Fqu 37,75

6.M qu 2
Pmax  Ptx   417,2141 + 6. 381,74 = 426,3914 kN/m
Bm .lm2 5,71 6,61 6,61

6.M qu
Pmin  Ptx   417,2141 - 6. 381,74 = 408,0368 KN/m
2

Bm .lm2 5,71 6,61 6,61

-Cường độ của đất dưới đáy quy ước

Pgh 1.0,5.N . .Bm  N q .q  3 .N c .c


Rd   
Fs Fs

Lớp 4 Cát to chặt có   19,8 kN/m


3

  36,4 độ

c  0

0,2.Bm 0,172772
1  1  1- 0,2 * 5,71 = 0,827
Lm 6,61

0,2.Bm
3  1
Lm

1- 0,2 * 5,71 =
0,172772
1,173
6,61

q    i .hi  310,4 kN/m


2

Pgh 1.0,5.N . .Bm  N q .q   3.N c .c 2


=> Rd    13959,98 = 4653,328 kN/m
Fs Fs 3

Ta có

N qu
Ptx   417,2141 kN/m2 < Rd = 4653,328 kN/m2 Thỏa mãn
Fqu

Pmax  426,3914 kN/m2 < 1, 2 Rd = 5583,993 kN/m2 Thỏa mãn

=> Nền đất dưới mũi cọc đủ khả năng chịu lực
IX.2.KIỂM TRA LÚN
-Ưngs suất bản thân tại đáy khối móng quy ước

 bt  q  310,4 KN/m
2

-Ứng suất gây lún tại đáy móng quy ước

 gl     bt  417,21 - 310,4 = 106,8141 kN/m


2

- §é lón cña mãng cäc cã thÓ rÝnh gÇn ®óng nh­ sau:

Với 0  0,25 hệ số poisson của lớp đất dưới mũi cọc

5,71 m
Bm 
lm
 6,61 = 1,158 =>   0,943 hệ số hình dạng móng
bm 5,71

Pgl  106,81 kN/m2

=> 1 - 0,25 * 0,25 * 5,71 * 0,943 * 106,81 * 103 = 8,81 mm


61200

=> S  8,81 mm < S   80 mm

=> Thỏa mãn

You might also like