You are on page 1of 31

ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP

TỌA ĐỘ CỰC
y
M

r r = x2 + y 2 ³ 0
j
x

x = r cosj , y = r sin j

j Î [0,2p ] hay j Î [-p ,p ]


2
TÍCH PHÂN KÉP TRONG TỌA ĐỘ CỰC

ìa £ r £ b
D:í jj
îa £ j £ b j j -1
j=b Dij ( ri* ,j *j )

D
Dj

j =a

3
TÍCH PHÂN KÉP TRONG TỌA ĐỘ CỰC
ìa £ r £ b
D:í
îa £ j £ b jj
j j -1
1 2 1 2
S ( Dij ) = ri Dj - ri -1Dj Dij ( ri* ,j *j )
2 2
1
= ( ri + ri -1 ) ( ri - ri -1 ) Dj
2 Dj

» ri Dr Dj
*

4
Tổng tích phân

Sn = å f (ri* cos j *j , ri* sin j *j )ri*Dr Dj


i, j

òòD f ( x, y )dxdy = lim Sn


d ®0

lim Sn =
d ®0 òòD f (r cos j , r sin j )rdrdj

5
Công thức đổi biến sang tọa độ cực

x = r cosj , y = r sin j

òòD f ( x, y ) dxdy = òòD f (r cos j , r sin j )rdrdj

6
Một số đường cong và miền D trong tọa độ cực

x = r cos j , y = r sin j
R
R

-R R D
-R R

2 2 2
2
x +y =R2 2 x +y £R
Ûr=R ì0 £ r £ R
Ûí
î 0 £ j £ 2p
7
x 2 + y 2 = 2 Rx x 2 + y 2 £ 2 Rx

• •
R 2R

r = 2R cosj ì0 £ r £ 2 R cos j
ï
í p p
ï- 2 £j £ 2
î
8
2 2 2 2
x + y = 2 Ry x + y £ 2 Ry

r = 2 R sin j
2R

R• •

ì0 £ r £ 2 R sin j
í
î 0 £j £p
9
r = r2 (j )
ìr1 (j ) £ r £ r2 (j )
D D:í
îa £ j £ b
r = r1 (j )
b
a (0 < b - a £ 2p )

òòD f (r cos j , r sin j )rdrdj

b r2 (j )

= ò dj òj f (r cos j , r sin j )rdr


a r1 ( ) 10
VÍ DỤ

ì 2 2
x + y £1
òò
2 2
1/ Tính: I= x + y dxdy với D : í
D îy ³ 0
r=1 x = r cos j , y = r sin j
ì0 £ r £ 1
D:í
-1 1 î0 £ j £ p
p 1 p
p
òò ò ò
1
ò
2
I= r.rdrdj = dj r dr = dj =
3 3
0
D 0 0 11
2/ Tính: I= òòD ( x - y )dxdy
ì1 £ x 2 + y 2 £ 4
D:í
î y ³ x, y ³ - x
x = r cos j , y = r sin j
r=1
r=2
ì1 £ r £ 2
ï
D : íp 3p
ïî 4 £ j £ 4
y
=
-x
x
=
y

12
I= òòD ( x - y )dxdy ì1 £ r £ 2
ï
D : íp 3p
ïî 4 £ j £ 4
= òòD (r cos j - r sin j ).rdrdj

3p
4 2
= òp ò dj r 2 (cos j - sin j )dr
1
4
3p
4
æ 8 1ö 7
= òp (cos j - sin j ) ç - ÷ dj = -
è 3 3ø 3
2
13
4
ì x2 + y 2 £ 2 y
3/ Tính: I = òò xdxdy với D:í
D î y £ -x
r = 2sinj x = r cos j , y = r sin j
y = -x
ì0 £ r £ 2sin j
ï
D : í 3p
ïî 4 £ j £ p

p 2sin j
1
òòD ò3p ò0
2
I= r cos j rdrdj = dj r cos j dr = -
14
6
4/ Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
2 2 2 2
x + y = 4 x, x + y = 2 x, y = x, y = 0

r = 4cosj x = r cos j , y = r sin j


ì0 £ j £ p
ï
y
=
x
Dí 4
ïî2cos j £ r £ 4cos j

r = 2cosj
15
ì0 £ j £ p
ï
S ( D) = òò1dxdy D í 4
D ïî 2cosj £ r £ 4cosj

= òò rdrdj
D
p
4 4cos j

= ò dj òj rdr
0 2cos

3p 3
= +
4 2 16
ìï x + y £ - x
2 2

òòD
5. Tính: I = | x - y | dxdy D : í
ïî 3x £ y £ 0

y-x
x- y
y=x

17
6. Tính: I = òò | x + y - 1| dxdy
2 2

D
2 2
D:x + y £ 4

1 2

18
7. Tính: I = òò x dxdy
2

D
D : x + y £ 2,max {| x |,| y |} ³ 1
2 2

19
ĐỔI BIẾN TỔNG QUÁT
y
( x, y) Î D Û (u, v) Î D¢ x = x(u, v), y= y(u, v)

D ( x, y ) xu¢ xv¢
D J= =
D(u , v) yu¢ yv¢

x 1
J=
D(u , v)
Công thức đổi biến D ( x, y )

òòD f ( x, y)dxdy = òòD¢ f ( x(u, v), y(u, v)) J dudv 20


Hình tròn tâm tùy ý: D: (x – a)2 + (y – b)2 £ R2
y v
Dời gốc tọa độ đến tâm
b • u x = u + a, y = v + b
a xu¢ xv¢ 1 0
x
J= = =1
yu¢ yv¢ 0 1

òò f ( x, y)dxdy = òò g (u , v).1dudv
D u 2 +v2 £ R2

Đổi tiếp sang tọa độ cực: u = r cos j , v = r sin j


21
Tóm tắt: D: (x – a)2 + (y – b)2 £ R2

v x = a + rcosj, y = b + rsinj
y
r J=r
j u
b •

ì0 £ r £ R
D¢ : í
a x

î0 £ j £ 2p

òò f ( x, y)dxdy = òò f (a + r cos j , b + r sin j )rdrdj


D D¢

22
2 2
Đổi biến trong ellippse x y
D : 2 + 2 £1
a b
b
x = arcosj, y = brsinj
D J = abr
a

x 2
y 2 ì0 £ r £ 1
+ = 1 D¢ : í
a 2 b2 î0 £ j £ 2p

òòD f ( x, y)dxdy = òòD¢ f (ar cosj , br sin j )abrdrdj


23
1/ Tính: I = òò xydxdy với D là nửa trên của
D
hình tròn: (x – 2)2 + (y + 1)2 £ 9

u
x = 2 + rcosj, y = -1 + rsinj
J=r

ì0 £ r £ 3
D:í
î0 £ j £ p
v

I= òòD (2 + r cos j )(-1 + r sin j )rdrdj


24
I= òòD¢ (2 + r cos j )(-1 + r sin j )rdrdj

p 3

ò ò
2
= dj (-2 - r cos j + 2r sin j + r sin j cos j )rdr
0 0

= -9p + 18

25
Ví dụ
2 2
x y
2/ Tính: I =
òò
D
xydxdy, D : +
9 4
£ 1; y ³ 0; x ³ 0

x = 3rcosj, y = 2rsinj
2
J = 3.2.r = 6r

3 ìï0 £ r £ 1
D:í p
ïî 0 £ j £
2
p 1
2
9
òò
D
xydxdy = ò ò
0
dj 3r cos j .2r sin j .6rdr =
0
2 26
3/ Tính diện tích miền giới hạn bởi
2
x 2
ellipse + y = 1, y = 0, y = x, x ³ 0
3
x = 3r cos j , y = r sin j
J = 3r

Miền D được viết lại:
2
x 2
+ y £ 1, 0 £ y £ x
3
ì0 £ r £ 1,
Ûí
î0 £ r sin j £ 3r cos j
27
ì0 £ r £ 1,
í
î0 £ r sin j £ 3r cos j

ì0 £ r £ 1,
ï ì0 £ r £ 1
Ûí sin j ï
0 £ tan j = £ 3 Ûí p
ïî cos j ïî0 £ j £ 3
p
3 1
S ( D) = òòD ò0 ò0
dxdy = dj 3rdr

28
Câu hỏi thêm

dxdy
1) I = òò , D : 0 £ x £ 3,0 £ y £ 3 x
D x2 + y 2

2) I = òò xdxdy, D : x + y £ 2 x, x ³ 1
2 2


3) I = ò e - x2
dx

29
+¥ +¥
3) I = ò e - x2
dx = ò e - y2
dy
-¥ -¥

ÞI =ò e
2

-x 2
dx ´ ò

e dy = òò e
-y 2 ( - x2 + y 2 ) dxdy
-¥ -¥
R2

x = r cosj , y = r sin j

2p +¥ é 1 -r2 ù
Þ I = ò dj ò
2 -r2
e rdr = 2p ê - e ú = p
0 0
ë 2 û0

30
Tính đối xứng của miền D trong tính tp kép
D đối xứng qua Oy D1 = D Ç {(x, y) | x ³ 0}

D D1

f(x, y) chẵn theo x:


òò
D
f ( x, y )dxdy = 2 òò
D1
f ( x, y )dxdy

f(x, y) lẻ theo x: òòD f ( x, y )dxdy = 0


31

You might also like