You are on page 1of 2

BẢNG HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON

Ankan Anken Ankin Ankylbenzen


- Chỉ có liên kết đơn C-C và - Có 1 liên kết đôi C=C. - Có 1 liên kết ba CC. - Có vòng benzen
1. Cấu tạo C-H. - Mạch hở - Mạch hở
- Mạch hở
2. CTPT
CnH2n+2 CnH2n CnH2n-2 CnH2n-6
CnH2n+2-2k
(n  1) (n  2) (n  2) (n  6)
(k = Π + v)
- ĐPCT: mạch C - ĐPCT: - ĐPCT: - ĐPCT:
+ Mạch C + Mạch C + Vị trí nhánh
3. Đồng phân
+ Vị trí lk đôi + Vị trí lk ba + Mạch C nhánh ankyl
- ĐPHH: cis - trans
4. Tính chất Không màu, không tan trong nước. Ở điều kiện thường, từ C1 đến C4 là chất khí;  C5 là chất lỏng hoặc rắn. Nhiệt độ sôi,
vật lí nhiệt độ nóng chảy tăng dần khi phân tử khối tăng.
P/ư thế bởi halogen: P/ư thế bằng ion kim loại: Thế H của vòng benzen:
- Điều kiện: ánh sáng - Ankin có nối ba đầu mạch - Ưu tiên thế ortho và para
- Ưu tiên thế ở C bậc cao - Phản ứng với AgNO3/NH3 P/ư với halogen:
- Tạo kết tủa vàng - Điều kiện: brom khan và
P/ư bột sắt
thế P/ư với axit nitric:
- Phản ứng với HNO3/H2SO4
Thế H của mạch nhánh:
5. - Điều kiện: ánh sáng
Tính - Ưu tiên thế ở C bậc cao
chất Tách hiđro:
hóa P/ư - Tạo HC không no
học tách Crackinh:
- Tạo 1 ankan và 1 anken
Cộng hiđro: Cộng hiđro: 2 giai đoạn Cộng hiđro:
- Điều kiện: Ni, t o
- Điều kiện: - Điều kiện: Ni, to
- Tạo ankan tương ứng + Ni, to: tạo anken → ankan - Tạo xiclohexan
P/ư + Pd/PbCO3, to: tạo anken
cộng Cộng halogen: Cộng halogen: Cộng halogen:
- Hiện tượng: mất màu dung - 2 giai đoạn - Điều kiện: ánh sáng
dịch brom - Hiện tượng: mất màu dung - Tạo hexacloran (thuốc trừ
dịch brom sâu 666)
Cộng HX (X là halogen, Cộng HX: Đime và trime hóa:
OH,…): X là halogen: Đime hóa:
- Tạo hỗn hợp sản phẩm - 2 giai đoạn - Điều kiện: nhiệt độ, xúc tác
- Ưu tiên X cộng vào C bậc - Tạo hỗn hợp sản phẩm - Tạo vinylaxetilen
cao - Ưu tiên X cộng vào C bậc Trime hóa:
cao - Điều kiện: 600oC, bột C
X là OH: - Tạo benzen
- Tạo sản phẩm hỗ biến
Trùng hợp etilen:
P/ư
5. - Điều kiện: nhiệt độ cao, áp
Tính trùng
suất cao
chất hợp
- Tạo polietilen (PE)
hóa Oxi hóa hoàn toàn:
học
0 0 0 0
t t t t
CnH2n+2 +(3n+1)/2 O2 → CnH2n + 3n/2 O2 → nCO2 + CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2 → CnH2n-6 + (3n-3)/2 O2 →
nCO2 + (n+1) H2O nH2O nCO2 + (n-1)H2O nCO2 + (n-3)H2O
n n n n n n n n
CO2 < H2O CO2 = H2O CO2 > H2O CO2 > H2O
P/ư Oxi hóa không hoàn toàn: phản ứng với KMnO4
oxi
hóa
2

- Làm mất màu dd thuốc tím - Làm mất màu dd thuốc tím - Benzen không làm mất
ở nhiệt độ thường ở nhiệt độ thường màu dd thuốc tím
- Ankylbenzen làm mất màu
dd thuốc tím khi đun nóng
Điều chế CH4: Điều chế C2H4: Điều chế C2H2:
6. CaC2 + 2H2O → C2H2 +
H SO đặc
Điều chế
o
CaO, t
CH3COONa + NaOH —–→ C2H5OH ―—–→
2 4
170oC CH2=CH2 Ca(OH)2
- CH4 + Na2CO3 + H2 O
Ứng dụng Nhiên liệu, nguyên liệu, Nguyên liệu Nhiên liệu, nguyên liệu Nguyên liệu, dung môi
dung môi

You might also like