Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
Môn học: Quản lý dự án CNTT
Đề tài: Xây dựng trang web bán điện thoại
Vũ Duy Nguyên–B19DCCN481
Mục lục
PHẦN I: TỔNG QUAN DỰ ÁN.............................................................................
1. TỔNG QUAN....................................................................................................4
2. CÁC BÊN THAM GIA.......................................................................................4
3. TÀI NGUYÊN DỰ ÁN........................................................................................4
4. CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG....................................................................................4
5. CẤU TRÚC PHÂN RÃ CÔNG VIỆC (WBS).......................................................5
6. KẾ HOẠCH TỔNG QUAN CỦA DỰ ÁN..............................................................5
6.1. Khởi tạo dự án...........................................................................................5
6.2. Phân tích..................................................................................................5
6.3. Thiết kế.....................................................................................................6
6.4. Xây dựng website.....................................................................................6
6.5. Chạy thử trang web..................................................................................6
6.6. Kiểm thử dự án........................................................................................7
6.7. Kết thúc dự án..........................................................................................7
PHẦN II: PHẠM VI HOẠT ĐỘNG.......................................................................
1. KHỞI TẠO.......................................................................................................8
1.1. Ràng buộc................................................................................................8
1.2. Ma trận trách nhiệm................................................................................8
2. LẬP KẾ HOẠCH...............................................................................................9
2.1. Phạm vi tài nguyên..................................................................................9
2.2. Tôn chỉ dự án.........................................................................................10
2.3. Bảng kê công việc..................................................................................11
2.4. Công bố dự án........................................................................................13
2.5. Quy định và kiểm soát phạm vi.............................................................14
PHẦN III: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN.................................16
1. CÁC ĐẦU MỤC CÔNG VIỆC CHÍNH...............................................................16
2. ƯỚC LƯỢNG PERT (ĐƠN VỊ: NGÀY)...........................................................16
2.1. Khởi tạo dự án.......................................................................................16
2.2. Phân tích................................................................................................17
2.3. Thiết kế...................................................................................................17
2.4. Xây dựng website...................................................................................18
2.5. Chạy thử website....................................................................................19
2.6. Kiểm thử website....................................................................................20
2.7. Kết thúc dự án........................................................................................20
3. BẢNG PHÂN BỐ THỜI GIAN CHI TIẾT...........................................................21
Task Name......................................................................................................22
4. BIỂU ĐỒ GANTT...........................................................................................25
PHẦN IV: QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN..............................................................27
2
Nhóm QLDA
3
Nhóm QLDA
3. Tài nguyên dự án
Nhà tài trợ là khách hàng cung cấp toàn bộ chi phí thực hiện dự án.
Khách hàng cung cấp yêu cầu nghiệp vụ dự án, yêu cầu sửa đổi chức năng dự án.
Trang thiết bị, cơ sở vật chất, không gian làm việc cho nhân viên.
4
Nhóm QLDA
6.2.1. Từ báo cáo của việc thu thập thông tin khách hàng, phân tích, xác định
yêu cầu nghiệp vụ, yêu cầu hệ thống.
6.2.2. Phân rã yêu cầu để phân tích yêu cầu nghiệp vụ chi tiết.
6.2.3. Lên ý tưởng về dự án dựa vào những yêu cầu đã phân tích rồi xây dựng
hệ thống cho dự án.
6.2.4. Lập kế hoạch tổng quan cho toàn bộ dự án.
6.2.5. Lên lịch chi tiết công việc và nhiệm vụ cần phải làm.
6.3. Thiết kế
Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên
Người tham gia đóng góp: Trần Thành Tài, Phan Quang Điện
Danh sách công việc:
6.3.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống
6.3.2. Thiết kế chi tiết hệ thống
6.3.3. Xây dựng mô hình use case, lớp, các lớp thực thể cung các kịch ban
6.3.4. Lược đồ cơ sở dữ liệu.
6.3.5. Thiết kế giao diện hệ thống: Bao gồm toàn bộ giao diện liên quan đến hệ
thống.
6.4. Xây dựng website
Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên, Trần Thành Tài
Danh sách công việc:
6.4.1. Từ lược đồ cơ sở dữ liệu xây dựng cơ sở dữ liệu cho website.
6.4.2. Tạo dựng thiết kế giao diện cung chức năng mô phong theo yêu cầu của
khách hàng cung với nghiệp vụ.
6.4.3. Thảo luận với khách hàng để thao luận về các tính năng và giao diện để
đi tới thiết kế thống nhất 2 bên.
6.4.4. Từ những ban thiết kế đã được thống nhất, thực hiện lập trình các trang
giao diện và xây dựng chức năng cho toàn bộ website.
6.5. Chạy thử trang web
Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn.
Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên
Danh sách công việc:
6.5.1. Sinh các Test Case trong hệ thống.
6
Nhóm QLDA
7
Nhóm QLDA
8
Nhóm QLDA
Ghi chú:
- A (Approving): Xét duyệt
- P (Performing): Thực hiện
- R (Reviewing): Thẩm định
- C (Contributing): Tham gia đóng góp
- I (Informing): Được thông báo tới
2. Lập kế hoạch
Tìm kiếm và xem thông tin sản phẩm
Thêm vào gio hàng, đặt mua hàng và thanh toán online.
Cập nhật, hủy đơn đặt hàng,
Liên hệ với người bán hàng.
2.1. Phạm vi tài nguyên
o Các chi phí phát sinh trong quá trình phát triển phần mềm.
Nhân sự: Tổng số thành viên của đội dự án: 4 người. Số thành viên có thể thay đổi
nếu:
o Dự án cần chuyên gia cho những lĩnh vực ngoài tầm hiểu biết của công ty.
Sau khi hoàn thiện xong phần mềm, đội dự án cần bàn giao cho bên khách hàng:
9
Nhóm QLDA
o Sản phẩm được viết bằng ngôn ngữ Java, HTML5, CSS3 và JS/JQUERY,
sử dụng công cụ lập trình là Visual Studio và hệ quan trị cơ sở dữ liệu
MySQL.
o Sản phẩm có thể chạy trên đa số các trình duyệt đang sử dụng phổ biến
như Safari, Google Chrome, Firefox, Internet Explorer, ...
2.2. Tôn chỉ dự án
Mô tả dự án
Kinh phí 500.000.000 VNĐ (năm trăm triệu việt nam đồng)
10
Nhóm QLDA
1.3 Thiết kế
12
Nhóm QLDA
2.4. Công bố dự án
Quyết định khởi công dự án phần mềm
Mã số SN10387632
13
Nhóm QLDA
Qui mô dự án 5 người
145 ngày
Giám đốc dự án
(ký và ghi rõ họ tên)
Sơn
Thường xuyên kiểm tra - kiểm định công việc đang tiến triển để xác định
tiến độ công việc so với thời gian dự dự kiến.
Giám sát lịch biểu và ngân sách để tránh bung phát phạm vi về nguồn lực và
thời gian.
Không cho phép các thay đổi ngoài phạm vi trừ khi chúng rất quan trọng đối
với dự án.
Nếu có thay đổi cần xem xét việc chấp thuận hay không chấp thuận, mức độ
mà tuy vào đó ta sẽ phải xử lý:
o Giám đốc và đội sẽ họp bàn nếu thay đổi nhỏ
o Tìm tất cả đối tượng liên quan tới dự án và chuẩn bị báo cáo với thay
đổi vừa.
o Chuẩn bị báo cáo cho khách hàng - nhà tài trợ để bàn luận và cần
nhận được phê duyệt chính thức trước khi tiến thành với những thay
đổi lớn anh hưởng tới phạm vi toàn dự án. o Nếu được chấp thuận
thay đổi phạm vi ta cần phai bổ sung các điều chỉnh cần thiết. Thông
báo cho các người liên quan, bên khách hàng, đội dự án theo đúng kế
hoạch truyền thông.
Nếu không được chấp thuận thay đổi phạm vi đó, ta cần thông báo tới người
yêu cầu quyết định này.
15
Nhóm QLDA
Thời gian thực hiện dự án: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 16/12/2022
Khởi tạo dự án
Phân tích
Thiết kế
Xây dựng website
Chạy thử
Kiểm thử
Kết thúc dự án
ML: Ước lượng khả dĩ nhất (Most likely) thời gian cần để hoàn thành công việc
trong điều kiện hợp lý.
MO: Ước lượng lạc quan nhất (Most Optimistic) thời gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện lý tưởng nhất (không có trở ngại nào).
MP: Ước lượng bi quan nhất (Most Pessimistic) thời gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện tồi nhất (có nhiều trở ngại).
EST: Ước lượng cuối(Estimation). Được tính theo công thức:
16
Nhóm QLDA
Xác định
1.2.1.2 yêu cầu hệ 1.5 2 3 2.1 2
thống
2.3. Thiết kế
Thiết kế kiến
1.3.1 trúc hệ thống 1 2 3 2 2
Xây dựng
1.3.2.1 biểu đồ lớp 2 3.5 4 3.3 3
Xây dựng cơ sở
17
Nhóm QLDA
Code giao
1.4.1.1 diện trang 1 2 3 2 2
chủ
nhập
Code xử lý trang
chủ
1.4.2.1 2 2.5 3 2.5 2.5
18
Nhóm QLDA
Code xử lý Đăng
ký/đăng nhập
1.4.2.2 1.5 2 2.5 2 2
Code xử lý trang
chi tiết sản phẩm
1.4.2.3 1 1.5 2 1.5 1.5
Code xử lý đặt
hàng/ gio hàng
1.4.2.4 1 1.5 2 1.5 2
Code xử lý của
trang Admin
1.4.2.5 2 3 4 3 3
ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)
ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)
ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)
21
Nhóm QLDA
4. Biểu đồ Gantt
22
Nhóm QLDA
24
Nhóm QLDA
25
Nhóm QLDA
27
Nhóm QLDA
- Mục đích: Trong mục này trình bày chi tiết những hoạt động trong quá
trình kiểm tra được thực hiện. Những kiểm tra sau sẽ được đặt lịch trong
kế hoạch dự án (săp xếp theo thứ tự thời gian):
Kiểm tra Formal PM Dựa trên tài - Xác nhận rằng yêu cầu
đặc tả liệu đặc tả sản phẩm sẽ được đáp
yêu cầu sản ứng đầy đủ trong đặc tả
29
Nhóm QLDA
Kiểm tra Informal Nhóm Trước pha Giới thiệu cho nhóm phát
thiết kế thiết kế thiết kế triển và thiết kế về môi
kiến trúc và phát trường sử dụng để phát
triển triển sản phẩm là Java
J2EE
Kiểm tra Formal Quản trị Sau khi Quản trị dự án hoặc
kế hoạch dự hoàn thành người điều khiển cấu
quản lý án/người kiểm tra hình trình bày chiến lược
cấu hình điều thiết kế chi lựa chọn cho quản lý cấu
sản phẩm tiết, trước hình tới lập trình viên và
khiển
khi pha mã tester
cấu hình;
hóa bắt đầu
Lập trình
viên và
tester
30
Nhóm QLDA
Kiểm tra đặc Formal PM Dựa trên tài - Xác nhận rằng yêu
tả sản phẩm liệu đặc tả cầu sản phẩm sẽ được
yêu cầu sản đáp ứng đầy đủ trong
phẩm đặc tả phần mềm
- Xác định những yếu
tố kĩ thuật có thể gây
ra vấn đề trong quá
trình thực hiện.
Kiểm tra Informa Nhóm Trước pha Giới thiệu cho nhóm
thiết kế kiến l thiết kế thiết kế phát triển và thiết kế
trúc và phát về môi trường sử
triển dụng để phát triển sản
phẩm là Java J2EE
31
Nhóm QLDA
Kiểm tra kế Formal Quản trị Sau khi hoàn Quản trị dự án hoặc
hoạch quản dự thành kiểm người điều khiển cấu
lý cấu hình án/người tra thiết kế hình trình bày chiến
sản phẩm điều chi tiết, lược lựa chọn cho
khiển trước khi pha quản lý cấu hình tới
cấu hình; mã hóa bắt lập trình viên và
Lập trình đầu tester
viên và
tester
Hàm khởi Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
tạo đăng ký, luồng điều điều kiện thúc khi một
đăng nhập, khiển đối tượng
sửa thông tin người dùng
cho nhân được cấp phát
viên và sinh bộ nhớ
viên
Xem thống Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
kê theo điện dòng dữ điều kiện thúc khi trả
thoại liệu, Kiểm về danh sách
thử luồng bảng thống kê
điều khiển theo điện
thoại được
mua trong
thời gian xác
định
Phương thức Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
thêm đối dòng dữ điều kiện thúc khi
tượng(điện liệu phương thức
thoại, khách trả về giá trị
hàng) vào true khi thêm
CSDL được đối tượng
vào csdl và
ngược lại
33
Nhóm QLDA
34
Nhóm QLDA
KLOC lệnh
Quality: Đảm bảo yêu cầu Review, Tester Sau khi Tester
No. xem xét kiểm tra
defects
detected
35
Nhóm QLDA
Kỹ năng
STT Vị trí Trách nhiệm và Số
công việc lượng
1 PM Quản lý toàn bộ 1
hoạt động của Quản lý dự
nhóm dự án và lập án
báo cáo cho dự án
36
Nhóm QLDA
37
Nhóm QLDA
SĐT:
0963865764
SĐT:
0963865764
4. Project team
39
Nhóm QLDA
Business - Phát triển yêu cầu -Có kinh Vũ Duy 08/09/2022 30/09/202
Analysis nghiệm, Nguyên 2
- Phân tích yêu cầu chuyên môn
phân tích số
liệu
-Ngoại ngữ
tốt
40
Nhóm QLDA
41
Nhóm QLDA
kế Minh
Test Leader - Quản lý kiểm - Cẩn thận, tỉ Trần 26/11/2022 12/07/202
thử chương trình mỉ, chăm chỉ Thành 2
Tài
- Thành thạo
java
Others
- Chuẩn bị CM Nguyễn
Configuration plan Thanh
Controller(CC Sơn
) - Quản lý cấu hình
trên bản CM plan
42
Nhóm QLDA
3 Thiết kế A C L,I
4 Quản lý dự L,I
án
7 Nghiệm thu A I I
và bàn giao
khách hàng
8 Đóng dự án L
43
Nhóm QLDA
Trong đó:
44
Nhóm QLDA
45
Nhóm QLDA
Thiết kế L A C
Phát triển L S A
Đóng dự án I
Trong đó:
48
Nhóm QLDA
1 Quản lý dự án X
3 Java X X
5 CSD X X X
6 QA X X
49
Nhóm QLDA
1. Mục đích:
- Nhằm nâng cao hiệu quả của việc giao tiếp, trao đổi yêu cầu của khách
hàng và các thành viên trong nhóm dự án. Điều này làm cho chất lượng
của sản phẩm được cao hơn, sát với yêu cầu của khách hàng hơn và thời
gian thực hiện dự án cũng được đam bao.
2. Yêu cầu trao đổi thông tin:
2.1. Xác định nhu cầu trao đổi thông tin giữa các đối tượng liên quan
đến dự án:
50
Nhóm QLDA
1.2 Tài liệu, Chi phí của Giám đốc dự Khi bắt đầu Email, tài
báo cáo tiến độ thực án. dự án và bổ liệu bản
quản lý thi và sam sung khi có cứng hoặc
chi phí, phẩm cần thêm những trao đổi trực
mua sắm. mua. thay đổi phát tiếp thông
sinh trong tin giữa các
quá trình thành viên
thực hiện trong đội.
1.1.2 Tài liệu, Phương Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo thức giao án. khi đọc tài liệu bản
quản lý tiếp giữa liệu tổng cứng hoặc
chất các thành quát dự án. trao đổi trực
lượng viên, giám tiếp thông
đốc, nhà tài tin giữa các
trợ, khách thành viên
hàng. trong đội.
1.1.1 Tài liệu, Mô ta các - Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo yêu cầu án. khi hoàn liệu bản
liên quan khách hàng. -Tất cả thành thiện phân cứng hoặc
đến viên trong đội. tích hệ thống trao đổi trực
nghiệp tiếp thông
vụ hệ tin.
thống.
1.3 Tài liệu, Mô ta thiết - Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo kế hệ thống. án. -Tất cả khi hoàn liệu bản
thiết kế. thành viên thiện phân cứng hoặc
trong đội. tích hệ thống trao đổi trực
tiếp thông
tin.
1.6 Tài liệu, Kết quả - Giám đốc dự Giám đốc dự Email, tài
báo cáo kiểm tra test án. -Tất cả án: một lần liệu bản
kiểm thử. thử hệ thành viên khi hoàn cứng hoặc
thống, trong đội. thiện hệ trao đổi trực
module, sản thống. Các tiếp thông
phẩm hoàn thành viên tin.
thiện. khác: thường
xuyên khi
chưa đạt yêu
cầu
52
Nhóm QLDA
1.7.2 Tài liệu Hướng dẫn Khách hàng: Một lần sau Email, tài
hướng sử dụng sản Công ty công khi sam liệu bản
dẫn sử phẩm nghệ TNIX phẩm hoàn cứng hoặc
dụng. thiện trao đổi trực
tiếp thông
tin
1.2 Ước tính Mô ta nỗ - Giám đốc dự Duyệt hằng Email, tài
nỗ lực lực, trách án. tuần, báo cáo liệu bản
trong dự nhiệm làm -Tất cả thành hiệu quả cứng hoặc
án. việc mỗi viên trong đội. hằng tháng. trao đổi trực
thành viên tiếp thông
tin.
Giám đốc dự án Hằng tháng hoăc một hai tuần Tóm lược tiến trình thực
một lần. thi qua email hoăc họp
trực tiếp.
Giám đốc vận hành Báo cáo chi tiết hằng tuần Email
Giám đốc chăm sóc Hằng tháng hoăc khi cần. Họp trực tiếp hăc email.
khách hàng
Giám đốc kho và Chỉ khi thông tin sẵn có là Họp trực tiếp hăc email.
bao trì phu hợp.
Giám đốc marketing Định kì hằng tuần, tháng cho Họp trực tiếp hăc email.
đến khi kết thúc dự án
Bộ phận chăng sóc Theo ý giám đốc. Thông qua giám đốc
khách hàng chăm sóc khách hàng.
Giám đốc IT Hằng tháng hoăc theo yêu Bất cứ phương tiện nào
cầu. có thể.
53
Nhóm QLDA
+ Ước lượng chi phí khác xa thực tế dẫn đến thiếu ngân
sách.
+ Ước lượng thiếu nhiệm vụ cần thiết
+ Lịch thực hiên gặp rủi ro khi bị nén lịch.
+ Lên kế hoạch không đầy đủ do dự án phức tạp không
lường trước được.
+ Để mặc kế hoạch dự án dưới các áp lực.
+ Kế hoạch truyền thông và giao tiếp chưa hiệu quả.
+ Các tài liệu dự án hoàn thành chậm.
+ Trễ do phát sinh nhiều lỗi trong các pha.
+ Nhanh so với kế hoạch nhưng không có hiệu quả.
1.1.3 Rủi ro về chất lượng dự án
- Sản phẩm :
+ Thừa tính năng (tính năng không cần thiết)
+ Quá phức tạp để khách hàng vận hành do tính thân thiện của
phần mềm thấp.
+ Hệ thống không thực đúng hoặc thiếu yêu cầu.
+ Hiệu năng hoạt động thấp.
+ Số lượng các trình duyệt và hệ điều hành mà hệ thống hỗ trợ
không đáp ứng được yêu cầu.
+ Nhiều lỗi phát sinh trong khi khách hàng vận hành phần mềm.
+ Phần mềm thiếu khả năng chịu lỗi.
- Kiểm thử :
+ Không phát hiện được hết lỗi.
+ Đánh giá không đúng về khả năng chịu tải của hệ thống.
+ Kiểm thử quá trình cài đặt kém hiệu quả.
1.1.4 Rủi ro về tổ chức
- Quản lí :
+ Yếu kém việc trong vận hành dự án.
+ Thiếu kinh nghiệm quản lí dự án.
+ Tổ chức phân công nhân sự chưa được hiệu quả.
+ Có mâu thuẫn trong nội bộ làm giảm tiến độ.
1.1.5 Rủi ro về nhân sự
- Thành viên dự án :
+ Trình độ chuyên môn không đáp ứng được yêu cầu công việc
55
Nhóm QLDA
56
Nhóm QLDA
Pha phân tích các rủi ro còn được gọi là đánh giá các rủi ro dựa trên các
tiêu chí:
+ Xác định xác suất xảy ra rủi ro.
+ Xác định ảnh hưởng của rủi ro tới các mục tiêu của dự án.
+ Xác định độ nguy hiểm của rủi ro.
+ Phạm vi ảnh hưởng của rủi ro.
-Thiết lập thang đánh giá mức độ ảnh hưởng rủi ro như sau:
Lĩnh vực Mức độ ảnh Mức độ ảnh Mức độ ảnh Mức độ ảnh
quan tâm
hưởng rất cao hưởng cao hưởng trung hưởng thấp
bình
Chi phí >50 % ngân sách Trong khoảng Trong khoảng 10- <10 % ngân
20-50 % ngân 20 % ngân sách sách
sách
Thờigian >20% thời gian Trong khoảng Trong khoảng5- <5% thời
10-20% 10% thời
gian
thời gian gian
57
Nhóm QLDA
Chất lượng >5 lần cho phép 3-5 lần cho 2-3 lần cho phép <2 lần cho
phép phép
Khả năng xảy Gần như xảy ra Khả năng xảy Ít khả năng xảy Hầu như không
ra sự kiện rủi >80% ra cao 60-80% ra 35-60% xảy ra <35%
ro
Thấp Dự án thực hiện bình thường hầu như không gặp gián đoạn
58
Nhóm QLDA
59
Nhóm QLDA
60
Nhóm QLDA
61
Nhóm QLDA
62
Nhóm QLDA
42 Lỗi khi tích hợp Khá lâu Trung bình Cao Trung 6
modul không bình
tương thích.
63
Nhóm QLDA
49 Đòi hỏi báo cáo Sắp xảy ra Trung bình Trung Thấp 38
tiến độ thường bình
xuyên trong khi
chưa thể hoàn
thành.
64
Nhóm QLDA
55 Sự cố: mất mạng, Chưa xác định Thấp Trung bình Thấp 55
điện, cháy nhà, …
56 Đội phát triển gặp Chưa xác định Thấp Trung bình Thấp 56
vấn đề về tinh
thần, sức khỏe:
ngộ độc, bệnh tật,
tai nạn, …
- Đáp ứng rủi ro cho top 10 rủi ro xếp hạng đầu tiên:
1 Hiểu sai yêu Giảm Cần chuẩn bị kĩ Trước khi Mua bảo hiểm
cầu khách nhẹ hoắc càng trong công xảy ra
hàng. né tránh tác lấy yêu cầu
khách hàng.
7 Ước lượng chi Giảm Tính toàn kĩ Trước khi Xây dựng quỹ
phí khác xa nhẹ càng trong việc xảy ra dự phòng
thực tế dẫn đến chi tiêu của dự
thiếu ngân sách. án.
65
Nhóm QLDA
3 Yêu cầu khách Giảm Thường xuyên Trước khi Xây dựng hợp
hàng chưa rõ nhẹ liên lạc với xảy ra đồng ràng
ràng thay đổi khách hàng. buộc chặt chẽ.
thường xuyên
Thống nhất
yêu cầu.
18 Hệ thống không Giảm Cần hiểu rõ yêu Luôn thực Cần nhanh
thực đúng hoặc nhẹ hoặc cầu khách hàng hiện. chóng sửa lỗi,
thiếu yêu cầu. né tránh cũng như kiểm cử thêm người
thử sau mỗi pha làm.
của dự án.
19 Hiệu năng hoạt Giảm Cần tìm cách tối Ngay sau khi Tham khảo í
động thấp. nhẹ ưu thuật toán phát hiện kiến chuyên
cũng như mã gia.
nguồn.
42 Lỗi khi tích hợp Né tránh Cần kiểm thử Ngay sau Tính toán các
modul không tìm ra lỗi sau khi phát hiện trường hợp lỗi
tương thích. mỗi modul. có thể xảy ra.
40 Triển khai cài Né tránh Thiết kế cần Trước khi Cần tìm ra lỗi
đặt sản phẩm được chính xác xảy ra và cho nhân
không thuận viên làm thêm
lợi, không chạy ca để sửa lỗi.
được.
66
Nhóm QLDA
41 Mã nguồn viết Né tránh Thiết kế chính Luôn luôn Cần phải tăng
không đúng yêu xác thực hiện ca để tránh bị
cầu hoặc không trễ.
đúng phân tích,
thiết kế, phải
viết lại nhiều
lần.
23 Không phát Giảm nẹ Cài đặt kiểm thử Trước khi Tham khảo í
hiện được hết cần phải chính xảy ra kiến chuyên
lỗi. xác gia
6 Nguồn tài trợ Né tránh Vay ngân hàng sau khi xảy raXây dự quỹ dự
cho dự án bị hoặc hoặc tìm thêm phòng.
thiếu hụt hoặc giảm nhẹ nguồn tài trợ
chậm.
67