You are on page 1of 67

Nhóm QLDA

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÁO CÁO
Môn học: Quản lý dự án CNTT
Đề tài: Xây dựng trang web bán điện thoại

Giảng viên: Nguyễn Quang Hưng

Nhóm môn học: INT1450-N8

Sinh viên thực hiện: Phạm Thanh Sơn–B19DCCN559

Vũ Duy Nguyên–B19DCCN481

Nguyễn Hồng Sơn–B19DCCN553

Phan Quang Điện–B19DCCN181

Trần Thành Tài–B19DCCN565

HÀ NỘI, THÁNG 11/2022


1
Nhóm QLDA

Mục lục
PHẦN I: TỔNG QUAN DỰ ÁN.............................................................................
1. TỔNG QUAN....................................................................................................4
2. CÁC BÊN THAM GIA.......................................................................................4
3. TÀI NGUYÊN DỰ ÁN........................................................................................4
4. CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG....................................................................................4
5. CẤU TRÚC PHÂN RÃ CÔNG VIỆC (WBS).......................................................5
6. KẾ HOẠCH TỔNG QUAN CỦA DỰ ÁN..............................................................5
6.1. Khởi tạo dự án...........................................................................................5
6.2. Phân tích..................................................................................................5
6.3. Thiết kế.....................................................................................................6
6.4. Xây dựng website.....................................................................................6
6.5. Chạy thử trang web..................................................................................6
6.6. Kiểm thử dự án........................................................................................7
6.7. Kết thúc dự án..........................................................................................7
PHẦN II: PHẠM VI HOẠT ĐỘNG.......................................................................
1. KHỞI TẠO.......................................................................................................8
1.1. Ràng buộc................................................................................................8
1.2. Ma trận trách nhiệm................................................................................8
2. LẬP KẾ HOẠCH...............................................................................................9
2.1. Phạm vi tài nguyên..................................................................................9
2.2. Tôn chỉ dự án.........................................................................................10
2.3. Bảng kê công việc..................................................................................11
2.4. Công bố dự án........................................................................................13
2.5. Quy định và kiểm soát phạm vi.............................................................14
PHẦN III: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN.................................16
1. CÁC ĐẦU MỤC CÔNG VIỆC CHÍNH...............................................................16
2. ƯỚC LƯỢNG PERT (ĐƠN VỊ: NGÀY)...........................................................16
2.1. Khởi tạo dự án.......................................................................................16
2.2. Phân tích................................................................................................17
2.3. Thiết kế...................................................................................................17
2.4. Xây dựng website...................................................................................18
2.5. Chạy thử website....................................................................................19
2.6. Kiểm thử website....................................................................................20
2.7. Kết thúc dự án........................................................................................20
3. BẢNG PHÂN BỐ THỜI GIAN CHI TIẾT...........................................................21
Task Name......................................................................................................22
4. BIỂU ĐỒ GANTT...........................................................................................25
PHẦN IV: QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN..............................................................27
2
Nhóm QLDA

1. BẢNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU...............................................................27


2. BẢNG CHI PHÍ CƠ SỞ VẬT CHẤT..................................................................27
3. CHI PHÍ NHÂN CÔNG....................................................................................27
4. BẢNG CẤP ĐỘ TRÁCH NHIỆM......................................................................28
5. BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN............................................................................28
6. BẢNG LƯƠNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN................................29
7. BẢNG THƯỞNG (TỐT/ ĐÚNG TIẾN ĐỘ).........................................................30
V. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM........................................................31
1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG................................................................31
2. KIỂM THỬ.....................................................................................................31
2.1. Môi trường kiểm thử.............................................................................32
2.2. Công cụ kiểm thử...................................................................................32
2.3. Kiểm thử..................................................................................................32
PHẦN VI: QUẢN LÝ NHÂN SỰ.........................................................................40
1. CÁC THÀNH VIÊN TRONG ĐỘI DỰ ÁN..........................................................40
2. CÁC VỊ TRÍ TRONG ĐỘI DỰ ÁN....................................................................40
3. VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG ĐỘI DỰ ÁN...........................................43
4. PROJECT TEAM............................................................................................44
5. MA TRẬN GÁN TRÁCH NHIỆM.......................................................................48
5.1. Ma trận gán trách nhiệm qua các giai đoạn phát triển dự án..............48
5.2. Ma trận gán trách nhiệm chi tiết..........................................................49
5.3. Ma trận kỹ năng.....................................................................................54
VII. QUẢN LÝ VỀ MẶT TRUYỀN THÔNG.....................................................55
1. MỤC ĐÍCH:...................................................................................................55
2. YÊU CẦU TRAO ĐỔI THÔNG TIN:.................................................................55
2.1. Xác định nhu cầu trao đổi thông tin giữa các đối tượng liên quan đến
dự án:..............................................................................................................55
2.2. Yêu cầu trao đổi thông tin:....................................................................55
2.3. Xác định tần suất và các kênh trao đổi.................................................58
1. XÁC ĐỊNH RỦI RO.........................................................................................59
2. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO..........................62
2.1. Phân tích rủi ro......................................................................................62
2.2. Đánh giá rủi ro......................................................................................63
2.3. Đáp ứng rủi ro.......................................................................................70

3
Nhóm QLDA

PHẦN I: TỔNG QUAN DỰ ÁN


1. Tổng quan

 Tên dự án: Xây dựng website bán điện thoại.


 Mục đích dự án: Dự án được xây dựng dưới yêu cầu của công ty công nghệ TNIX
với mục đính nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm trực tuyến của khách hàng một cách
thuận tiện và dễ dàng đồng thời tăng doanh thu bán hàng của công ty.
 Nhà tài trợ: Công ty công nghệ TNIX
 Khách hàng: Công ty công nghệ TNIX
 Đơn vị thực hiện: Nhóm …
 Thời gian thực hiện: từ ngày 01/8/2022- 15/12/2022.

2. Các bên tham gia

 Nhà tài trợ: Công ty công nghệ TNIX


 Giám đốc dự án: Nguyễn Hồng Sơn
 Giám đốc chức năng: Trần Thành Tài
 Khách hàng: Công ty công nghệ TNIX
 Thành viên đội dự án
o Nguyễn Hồng Sơn
o Trần Thành Tài
o Vũ Duy Nguyên
o Phạm Thanh Sơn
o Phan Quang Điện

3. Tài nguyên dự án

 Nhà tài trợ là khách hàng cung cấp toàn bộ chi phí thực hiện dự án.
 Khách hàng cung cấp yêu cầu nghiệp vụ dự án, yêu cầu sửa đổi chức năng dự án.
 Trang thiết bị, cơ sở vật chất, không gian làm việc cho nhân viên.

4. Công nghệ sử dụng

 Ngôn ngữ lập trình Java, HTML5, CSS3, Jquery/JS, Bootstrap.


 Phân tích thiết kế hệ thống: Visual Paradigm 16.0

4
Nhóm QLDA

 Thiết kế đồ họa: Photoshop CC 2018, AI CC 2018.


 Thiết kế xây dựng CSDL: MySQL

5. Cấu trúc phân rã công việc (WBS)

6. Kế hoạch tổng quan của dự án


6.1. Khởi tạo dự án
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên, Phan Quang Điện
 Người tham gia đóng góp: Trần Thành Tài
 Danh sách công việc:
6.1.2. Gặp và trao đổi với khách hàng: lấy yêu cầu từ khách hàng và bàn luận
về dự án.
6.1.3. Thực hiện việc báo cáo: Xây dựng báo cáo chi tiết những thông tin đã
thu thập được từ khách hàng.
6.2. Phân tích
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên, Phan Quang Điện
 Danh sách công việc:
5
Nhóm QLDA

6.2.1. Từ báo cáo của việc thu thập thông tin khách hàng, phân tích, xác định
yêu cầu nghiệp vụ, yêu cầu hệ thống.
6.2.2. Phân rã yêu cầu để phân tích yêu cầu nghiệp vụ chi tiết.
6.2.3. Lên ý tưởng về dự án dựa vào những yêu cầu đã phân tích rồi xây dựng
hệ thống cho dự án.
6.2.4. Lập kế hoạch tổng quan cho toàn bộ dự án.
6.2.5. Lên lịch chi tiết công việc và nhiệm vụ cần phải làm.
6.3. Thiết kế
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên
 Người tham gia đóng góp: Trần Thành Tài, Phan Quang Điện
 Danh sách công việc:
6.3.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống
6.3.2. Thiết kế chi tiết hệ thống
6.3.3. Xây dựng mô hình use case, lớp, các lớp thực thể cung các kịch ban
6.3.4. Lược đồ cơ sở dữ liệu.
6.3.5. Thiết kế giao diện hệ thống: Bao gồm toàn bộ giao diện liên quan đến hệ
thống.
6.4. Xây dựng website
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên, Trần Thành Tài
 Danh sách công việc:
6.4.1. Từ lược đồ cơ sở dữ liệu xây dựng cơ sở dữ liệu cho website.
6.4.2. Tạo dựng thiết kế giao diện cung chức năng mô phong theo yêu cầu của
khách hàng cung với nghiệp vụ.
6.4.3. Thảo luận với khách hàng để thao luận về các tính năng và giao diện để
đi tới thiết kế thống nhất 2 bên.
6.4.4. Từ những ban thiết kế đã được thống nhất, thực hiện lập trình các trang
giao diện và xây dựng chức năng cho toàn bộ website.
6.5. Chạy thử trang web
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn.
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên
 Danh sách công việc:
6.5.1. Sinh các Test Case trong hệ thống.
6
Nhóm QLDA

6.5.2. Kiểm tra lỗi hệ thống.


6.5.3. Viết báo cáo nếu xảy ra lỗi
6.6. Kiểm thử dự án
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thực hiện: Vũ Duy Nguyên, Trần Thành Tài
 Người tham gia đóng góp: Phạm Thanh Sơn
 Danh sách công việc:
6.6.1. Cài đặt hệ thống lên máy chủ (host) để chạy.
6.6.2. Sử dụng tất ca các Test Case đã thực hiện cho chạy tìm lỗi.
6.6.3. Kiểm tra lại hoàn toàn và sửa lỗi khi chạy trên hệ thống thực.
6.6.4. Viết báo cáo chi tiết của việc kiểm thử.
6.7. Kết thúc dự án
 Người xét duyệt: Nguyễn Hồng Sơn
 Người thẩm định: Nguyễn Hồng Sơn, Trần Thành Tài
 Người thực hiện: Phạm Thanh Sơn, Vũ Duy Nguyên, Phan Quang Điện
 Danh sách công việc:
6.7.1. Viết tài liệu báo cáo chi tiết cho khách hàng hiểu được chức năng toàn bộ
hệ thống và hướng dẫn sử dụng cho khách hàng
6.7.2. Chuyển giao cho khách hàng và kí kết thúc dự án.

7
Nhóm QLDA

PHẦN II: PHẠM VI HOẠT ĐỘNG


1. Khởi tạo
1.1. Ràng buộc
 Ràng buộc thời gian
o Thời gian thực hiện: từ ngày 01/08/2022 - 15/12/2022
o Thời gian thực hiện là cố định và có hạn rất ngắn
o Khách hàng yêu cầu cao, rất khó làm trong thời gian ngắn
 Ràng buộc chất lượng
o Giao diện thân thiện với người sử dụng.
o Hệ thống chạy ổn định, dê dàng trong bao trì và nâng cấp.
o Dê dàng chỉnh sửa, thay đổi các module, tích hợp thêm các thành phần,
tính năng khác nhau.
o Có tính hiệu qua cao và tính bao mật cao
o Dê dàng quan lý đối với bên quan lý san phẩm.
 Ràng buộc nguồn lực
o Tổng kinh phí cho dự án: 500.000.000 VNĐ.
o Tổng số nhân lực tham gia vào dự án: 5 người
o Lượng thành viên có thể thay đổi nếu:
 Thành viên rút khỏi dự án vì lí do khách quan như ốm đau,
chuyện cá nhân.
 Dự án bị chậm tiến độ so với hạn bàn giao.
 Dự án xuất hiện tính năng nằm trong kĩ thuật mới, ngoài tầm
kiểm soát của công ty và cần phai có chuyên gia về lĩnh vực đó.
1.2. Ma trận trách nhiệm
Người thực hiện Khởi Phân Thiết Xây Chạy Kiểm Kết
tạo dự tích kế dự dựng thử thử thúc
án dự án án website

Nguyễn Hồng Sơn A A A A A A A, R


Trần Thành Tài C I C P I P R
Vũ Duy Nguyên P P P P P P P
Phạm Thanh Sơn P P P P P C P
Phan Quang Điện P P C C I I P

8
Nhóm QLDA

Ghi chú:
- A (Approving): Xét duyệt
- P (Performing): Thực hiện
- R (Reviewing): Thẩm định
- C (Contributing): Tham gia đóng góp
- I (Informing): Được thông báo tới
2. Lập kế hoạch
 Tìm kiếm và xem thông tin sản phẩm
 Thêm vào gio hàng, đặt mua hàng và thanh toán online.
 Cập nhật, hủy đơn đặt hàng,
 Liên hệ với người bán hàng.
2.1. Phạm vi tài nguyên

 Kinh phí: 500.000.000 VNĐ. Trong đó bao gồm:

o Tiền lương cho nhân viên.

o Các chi phí phát sinh trong quá trình phát triển phần mềm.

o Kinh phí dự trữ 10%.

 Nhân sự: Tổng số thành viên của đội dự án: 4 người. Số thành viên có thể thay đổi
nếu:

o Có thành viên rút khỏi dự án vì lí do khách quan nào đó.

o Dự án chậm so với tiến độ.

o Dự án cần chuyên gia cho những lĩnh vực ngoài tầm hiểu biết của công ty.

 Thời gian: 1/8/2019-30/10/2019

 Bàn giao san phẩm

Sau khi hoàn thiện xong phần mềm, đội dự án cần bàn giao cho bên khách hàng:

o Website bán đồ thể thao điện tử.

o Tài liệu hướng dẫn sử dụng cung người hướng dẫn.

o Trang thiết bị liên quan tới hệ thống.

9
Nhóm QLDA

 Ưng dụng thiết lập kế hoạch:

o MS Project 2016: Công cụ xây dựng lập lịch quan lý dự án.

o Visual Paradigm 16.0: Công cụ thiết kế mô hình hóa.

o Word 2016: Công cụ soạn thao văn ban.

 Công nghệ thực hiện:

o Sản phẩm được viết bằng ngôn ngữ Java, HTML5, CSS3 và JS/JQUERY,
sử dụng công cụ lập trình là Visual Studio và hệ quan trị cơ sở dữ liệu
MySQL.
o Sản phẩm có thể chạy trên đa số các trình duyệt đang sử dụng phổ biến
như Safari, Google Chrome, Firefox, Internet Explorer, ...
2.2. Tôn chỉ dự án
Mô tả dự án

Tên dự án Xây dựng Website bán điện thoại

Ngày bắt đầu 01/08/2022

Ngày kết thúc 25/12/2022

Chủ đầu tư Công ty công nghệ TNIX

Kinh phí 500.000.000 VNĐ (năm trăm triệu việt nam đồng)

Giám đốc dự án Nguyễn Hồng Sơn


Mục tiêu dự án Chức năng nghiệp vụ:
 Quản lý thành viên trong công ty với các tác vụ khác
nhau.
 Phân cấp người dùng.
 Cập nhật thông tin sản phẩm, các chương trình khuyến
mãi
 Có thể đăng nhập bằng tài khoản Facebook hoặc Gmail
 Có các chức năng như tìm kiếm, xem, xóa giỏ hàng,
thanh toán trực tuyến, đặt hàng online.
Yêu cầu kỹ thuật (đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn của một
Website):
 Dễ dàng nâng cấp chỉnh sửa sau này kể cả đối với một
đội ngũ làm việc khác.

10
Nhóm QLDA

 Giao diện thân thiện với người dùng, dễ sử dụng.


 Hệ thống chạy mượt mà ổn định.
 Tương thích với nhiều Browser khác nhau.
 Tốc độ truy cập nhanh, chính xác cho phép nhiều người
dùng truy cập sử dụng cung một lúc.
Yêu cầu khác:
 Đảm bảo tính hợp pháp, bản quyền.
 Bảo trì sản phẩm trong quá trình sử dụng và sửa lỗi hệ
thống khi có sự cố.
 Hoàn thành trước ngày 10/12/2022
Phạm vi của dự án:
 Dự án bao gồm việc tạo ra phần mềm, tài liệu hướng
dẫn sử dụng, bao trì trong quá trình triển khai san phẩm.
 Sản phẩm là website được đưa lên Internet sử dụng.
 Đối tượng sử dụng: quan trị viên, khách hàng.

Vai trò và trách nhiệm

Vai trò Họ tên Tổ chức/ vị trí Liên hệ


Khách Trần Giám đốc công tmduc@gmail.com
hàng Minh ty công nghệ
Đức TNIX
Người sử Người truy cập
dụng Website và ban
quan trị.
Nguyễn Giám Đốc Dự hongsonptit@gmail
Giám đốc
Hồng Án .com
dự án
Sơn
Giám đốc dự án (Đã ký)
Nguyễn Hồng Sơn

2.3. Bảng kê công việc


Mã Công việc

1.1 Khởi tạo dự án

1.1.1 Gặp gỡ khách hàng

1.1.2 Viết báo cáo

1.2 Phân tích


11
Nhóm QLDA

1.2.1 Xác định yêu cầu

1.2.1.1 Xác định yêu cầu nghiệp vụ

1.2.1.2 Xác định yêu cầu hệ thống

1.2.2 Viết đặc tả

1.2.3 Phân tích yêu cầu

1.2.4 Xây dựng ý tưởng và nêu vấn đề

1.2.5 Lập kế hoạch tổng quan

1.2.6 Lập bản chi tiết công việc

1.3 Thiết kế

1.3.1 Thiết kế kiến trúc hệ thống

1.3.2 Thiết kế chi tiết hệ thống

1.3.2.1 Xây dựng sơ đồ lớp

1.3.2.2 Xây dựng kịch bản

1.3.2.3 Xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu

1.3.2.4 Thiết kế giao diện

1.3.2.4.1 Giao diện trang chủ

Giao diện trang đăng nhập/ đăng kí tài


1.3.2.4.2
khoản

1.3.2.4.3 Giao diện chi tiết sản phẩm

1.3.2.4.4 Giao diện giỏ hàng

1.3.2.4.5 Giao diện trang quản lý của Admin

1.4 Xây dựng website

1.4.1 Code giao diện

1.4.1.1 Code trang chủ

1.4.1.2 Code đăng kí đăng nhập

1.4.1.3 Code trang chi tiết sản phẩm

12
Nhóm QLDA

1.4.1.4 Code đặt hàng – giỏ hàng

1.4.1.5 Code trang quản lý của Admin

1.4.2 Xử lý Back End

1.4.2.1 Code trang chủ

1.4.2.2 Code Đăng kí / đăng nhập

1.4.2.3 Code trang chi tiết sản phẩm

1.4.2.4 Code gio hàng / đặt hàng

1.4.2.5 Code trang quản lý của Admin

1.5 Chạy thử

1.5.1 Viết test case

1.5.2 Chạy test case

1.5.3 Kiểm tra và sửa lỗi

1.5.4 Báo cáo chạy thử

1.6 Kiểm thử

1.6.1 Cài đặt máy chủ

1.6.2 Chạy các test case khác

1.6.3 Kiểm tra và sửa lỗi

1.6.4 Báo cáo kiểm thử

1.7 Kết thúc dự án

1.7.1 Viết báo cáo

1.7.2 Bàn giao cho khách hàng

2.4. Công bố dự án
Quyết định khởi công dự án phần mềm

Tên dự án Xây dựng website bán điện thoại

Mã số SN10387632

Chủ đầu tư Công ty công nghệ TNIX

13
Nhóm QLDA

Thời gian 1/8/2022 - 25/12/2022

Giám đốc dự án Nguyễn Hồng Sơn

Qui mô dự án  5 người
 145 ngày

Mục tiêu và các yêu cầu Đã được nêu ở tôn chỉ dự án

Giám đốc dự án
(ký và ghi rõ họ tên)

Sơn

Nguyễn Hồng Sơn

2.5. Quy định và kiểm soát phạm vi


A. Các yếu tố quy định phạm vi
a. Giả thiết
 Khách hàng sẽ cung cấp những thông tin về nghiệp vụ trong quá trình
phát triển hệ thống
 Khách hàng cung cấp thông tin tài nguyên máy tính và mạng internet
đang sử dụng
 Khách hàng ký nhận các san phẩm và bàn giao lại cho đội trong vòng 1
tuần sau mỗi lần bàn giao san phẩm
 San phẩm là ứng dụng trên giao diện Website.
b. Ràng buộc:
 Phạm vi dự án là không thay đổi vì vậy thời gian và kinh phí cho dự án
cũng là không thay đổi.
 Phía khách hàng sẽ không chấp nhận nếu giao san phẩm chậm quá 1
tuần, san phẩm không đam bao chất lượng, không đúng theo yêu cầu.
 Các rủi ro liên quan đến bên dự án phai có thông báo trước.
 Nếu xay ra lỗi trong thời gian bao trì, phía dự án sẽ chịu mọi chi phí bao
chì cũng như tổn thất do hệ thống gây ra.
 Hết thời gian bao trì nếu hệ thống có lỗi, phía dự án sẽ sang xem xét (nếu
có nhu cầu) nhưng phía khách hàng phai tra mọi chi phí liên quan tới san
phẩm.
B. Kiểm soát phạm vi
 Giám sát các báo cáo hiệu suất, các đánh giá hiệu suất, và các cuộc họp báo
cáo hiện trạng để tìm các dấu hiệu của việc mở rộng phạm vi tiềm năng.
14
Nhóm QLDA

 Thường xuyên kiểm tra - kiểm định công việc đang tiến triển để xác định
tiến độ công việc so với thời gian dự dự kiến.
 Giám sát lịch biểu và ngân sách để tránh bung phát phạm vi về nguồn lực và
thời gian.
 Không cho phép các thay đổi ngoài phạm vi trừ khi chúng rất quan trọng đối
với dự án.
 Nếu có thay đổi cần xem xét việc chấp thuận hay không chấp thuận, mức độ
mà tuy vào đó ta sẽ phải xử lý:
o Giám đốc và đội sẽ họp bàn nếu thay đổi nhỏ
o Tìm tất cả đối tượng liên quan tới dự án và chuẩn bị báo cáo với thay
đổi vừa.
o Chuẩn bị báo cáo cho khách hàng - nhà tài trợ để bàn luận và cần
nhận được phê duyệt chính thức trước khi tiến thành với những thay
đổi lớn anh hưởng tới phạm vi toàn dự án. o Nếu được chấp thuận
thay đổi phạm vi ta cần phai bổ sung các điều chỉnh cần thiết. Thông
báo cho các người liên quan, bên khách hàng, đội dự án theo đúng kế
hoạch truyền thông.
 Nếu không được chấp thuận thay đổi phạm vi đó, ta cần thông báo tới người
yêu cầu quyết định này.

15
Nhóm QLDA

PHẦN III: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN DỰ ÁN

Thời gian thực hiện dự án: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 16/12/2022

1. Các đầu mục công việc chính

 Khởi tạo dự án
 Phân tích
 Thiết kế
 Xây dựng website
 Chạy thử
 Kiểm thử
 Kết thúc dự án

2. Ước lượng PERT (đơn vị: ngày)

 ML: Ước lượng khả dĩ nhất (Most likely) thời gian cần để hoàn thành công việc
trong điều kiện hợp lý.
 MO: Ước lượng lạc quan nhất (Most Optimistic) thời gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện lý tưởng nhất (không có trở ngại nào).
 MP: Ước lượng bi quan nhất (Most Pessimistic) thời gian cần để hoàn thành công
việc trong điều kiện tồi nhất (có nhiều trở ngại).
 EST: Ước lượng cuối(Estimation). Được tính theo công thức:

EST = (MO + 4(ML) + MP)/6

2.1. Khởi tạo dự án

WBS Tên Công việc MO ML MP ETS

1.1.1 Gặp khách hàng 1 2 3 2

1.1.2 Viết báo cáo 0.5 1 1.5 1

16
Nhóm QLDA

Tổng thời gian 1.5 3 4.5 3

2.2. Phân tích

WBS Tên Công việc MO ML MP ETS ETS


(làm tròn)

Xác định yêu


1.2.1.1 cầu nghiệp vụ 0.5 1 2 1.1 1

Xác định
1.2.1.2 yêu cầu hệ 1.5 2 3 2.1 2

thống

1.2.2 Đặc tả 2 2.5 3 2.5 3

1.2.3 Phân tích yêu cầu 1.5 2 2.5 2 2

2.3. Thiết kế

WBS Tên Công việc MO ML MP ETS ETS(làm


tròn)

Thiết kế kiến
1.3.1 trúc hệ thống 1 2 3 2 2

Xây dựng
1.3.2.1 biểu đồ lớp 2 3.5 4 3.3 3

1.3.2.2 Xây dựng kịch 2 3 4 3 3


ban

Xây dựng cơ sở
17
Nhóm QLDA

1.3.2.3 3 4 4.5 3.9 4


dữ liệu

1.3.2.4.1 Thiết kế giao 0.5 1 1.5 1 1


diện

2.4. Xây dựng website

WBS Tên Công việc M ML MP ETS ETS


O
(làm tròn )

Code giao
1.4.1.1 diện trang 1 2 3 2 2

chủ

Code giao diện


1.4.1.2 đăng ký/đăng 0.5 1 1.5 1 1

nhập

Code giao diện


trang chi tiết sản
1.4.1.3 1 2 3 2 2
phẩm

Code giao diện


1.4.1.4 0.5 1 1.5 1 1
đặt hàng/gio hàng

Code giao diện


1.4.1.5 1.5 2 2.5 2 2
trang Admin

Code xử lý trang
chủ
1.4.2.1 2 2.5 3 2.5 2.5

18
Nhóm QLDA

Code xử lý Đăng
ký/đăng nhập
1.4.2.2 1.5 2 2.5 2 2

Code xử lý trang
chi tiết sản phẩm
1.4.2.3 1 1.5 2 1.5 1.5

Code xử lý đặt
hàng/ gio hàng
1.4.2.4 1 1.5 2 1.5 2

Code xử lý của
trang Admin
1.4.2.5 2 3 4 3 3

Tổng thời gian 11. 18 24. 18 18


5 5

2.5. Chạy thử website

ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)

1.5.1 Viết test case 2 3 4 3 3

1.5.2 Chạy test case 1 1.5 2 1.5 2

1.5.3 Kiểm tra và sửa lỗi 2 3 5 3.2 3

1.5.4 Viết báo cáo chạy thử 2 2.5 3 2.5 3

Tổng thời gian 7 10 14 10.1 10

2.6. Kiểm thử website


19
Nhóm QLDA

ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)

1.6.1 Cài đặt hệ thống 1 2 2.5 2 2

1.6.2 Chạy test case lần 2 1.5 2.5 4 2.6 3

1.6.3 Kiểm tra và sửa lỗi 1.5 2.5 3.5 2.8 3

1.6.4 Viết báo cáo kiểm 0.5 1.5 2 1,4 1


thử

Tổng thời gian 4.5 8.5 13 8.7 9

2.7. Kết thúc dự án

ETS
WBS Tên Công việc MO ML MP ETS (làm tròn)

1.7.1 Viết báo cáo 1 1.5 2 1.5 2

1.7.2 Viết tài liệu sản 1 1.5 2 1.5 2


phẩm

1.7.3 Bàn giao cho khách 1.5 2 3 2.1 2


hàng

Tổng thời gian 3.5 5 7 5.1 5

- Tổng thời gian hoàn thành dự án theo PERT ~ 105 ngày


- Mỗi công việc tăng 8 % thời gian lãng phí giữa chừng. EST cuối cùng là: 116 ngày
- Tất cả thành viên trong nhóm đều đồng ý với ước lượng PERT

3. Bảng phân bố thời gian chi tiết


20
Nhóm QLDA

WBS Task Name Duration Start Finish


1 Khởi tạo dự án 3 days Mon 9/5/22 Wed 9/7/22
1.1 Gặp gỡ khách hàng 2 days Mon 9/5/22 Tue 9/6/22
1.2 Viết báo cáo 1 day Wed 9/7/22 Wed 9/7/22
2 Phân tích 17 days? Thu 9/8/22 Fri 9/30/22
2.1 Xác định yêu cầu 5 days Thu 9/8/22 Wed 9/14/22
2.1.1 Xác định yêu cầu nghiệp vụ 2 days Thu 9/8/22 Fri 9/9/22
2.1.2 Xác định yêu cầu hệ thống 2 days Tue 9/13/22 Wed 9/14/22
2.2 Đặc tả 2 days Fri 9/16/22 Mon 9/19/22
2.3 Phân tích yêu cầu 1 day Wed 9/21/22 Wed 9/21/22
2.4 Xây dựng ý tưởng và nêu vấn đề 3 days Thu 9/22/22 Mon 9/26/22
2.5 Lập kế hoạch tổng quan 2 days Tue 9/27/22 Wed 9/28/22
2.6 Lập bảng chi tiết công việc 2 days Thu 9/29/22 Fri 9/30/22
3 Thiết kế 16 days? Sat 10/1/22 Fri 10/21/22
3.1 Thiết kế kiến trúc hệ thống 1 day? Mon 10/3/22 Mon 10/3/22
3.2 Thiết kế chi tiết 10 days Tue 10/4/22 Mon 10/17/22
3.2.1 Xây dựng biểu đồ lớp 3 days Tue 10/4/22 Thu 10/6/22
3.2.2 Xây dựng kịch bản 3 days Fri 10/7/22 Tue 10/11/22
3.2.3 Xây dựng cơ sở dữ liệu 4 days Wed 10/12/22 Mon 10/17/22
3.3 Thiết kế giao diện 5 days Mon 10/17/22 Fri 10/21/22
3.3.1 Giao diện trang chủ 0.5 days Mon 10/17/22 Mon 10/17/22
3.3.2 Giao diện đăng ký/đăng nhập 0.5 days Tue 10/18/22 Tue 10/18/22
3.3.3 Giao diện chi tiết sản phẩm 0.5 days Tue 10/18/22 Tue 10/18/22
3.3.4 Giao diện giỏ hàng 0.5 days Wed 10/19/22 Wed 10/19/22
3.3.5 Giao diện Admin 2 days Thu 10/20/22 Fri 10/21/22
4 Xây dựng website 22 days Mon 10/24/22 Tue 11/22/22
4.1 Code giao diện 6 days Mon 10/24/22 Mon 10/31/22
4.1.1 Code giao diện trang chủ 2 days Mon 10/24/22 Tue 10/25/22
4.1.2 Code giao diện đăng ký/ đăng nhập 1 day Wed 10/26/22 Wed 10/26/22
4.1.3 Code trang chi tiết sản phẩm 2 days Thu 10/27/22 Fri 10/28/22
4.1.4 Code giỏ hàng/đặt hàng 1 day Fri 10/28/22 Fri 10/28/22
4.1.5 Code trang Admin 2 days Sat 10/29/22 Mon 10/31/22
4.2 Code xử lý Backend 12 days Mon 10/31/22 Tue 11/15/22
4.2.1 Code trang chủ 2.5 days Mon 10/31/22 Wed 11/2/22
4.2.2 Code đăng ký/đăng nhập 2 days Mon 11/14/22 Tue 11/15/22
4.2.3 Code trang chi tiết sản phẩm 1.5 days Sat 11/5/22 Mon 11/7/22
4.2.4 Code gio hàng/đặt hàng 2 days Mon 11/7/22 Tue 11/8/22
4.2.5 Code trang Admin 3 days Wed 11/9/22 Fri 11/11/22
5 Chạy thử 10 days Mon 11/14/22 Fri 11/25/22
5.1 Viết testcase 3 days Mon 11/14/22 Wed 11/16/22
5.2 Chạy testcase 2 days Wed 11/16/22 Thu 11/17/22
5.3 Kiểm tra và sửa lỗi 3 days Fri 11/18/22 Tue 11/22/22
5.4 Báo cáo chạy thử 3 days Wed 11/23/22 Fri 11/25/22

21
Nhóm QLDA

6 Kiểm thử 8 days Mon 11/28/22 Wed 12/7/22


6.1 Cài đặt hệ thống 2 days Mon 11/28/22 Tue 11/29/22
6.2 Chạy testcase lần 2 3 days Tue 11/29/22 Thu 12/1/22
6.3 Kiểm tra và sửa lỗi 3 days Fri 12/2/22 Tue 12/6/22
6.4 Viết báo cáo kiểm thử 1 day Wed 12/7/22 Wed 12/7/22
7 Kết thúc dự án 7 days Thu 12/8/22 Fri 12/16/22
7.1 Viết báo cáo 2 days Sat 12/10/22 Mon 12/12/22
7.2 Viết tài liệu sản phẩm 2 days Tue 12/13/22 Wed 12/14/22
7.3 Bàn giao cho khách hàng 2 days Thu 12/15/22 Fri 12/16/22

4. Biểu đồ Gantt

22
Nhóm QLDA

PHẦN IV: QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN

1. Bảng chi phí nguyên vật liệu

Danh mục Số lượng Đơn giá (VND) Tổng tiền (VND)


Phí thuê máy chủ 2 24.000.000 / gói 48,000,000
Bản quyền tên miền 1 10.000.000 / gói 10,000,000
Chứng chỉ bảo mật SSL 1 16.500.000 / gói 16,500,000
Tổng chi phí 4
(*) Ước tính có hiệu lực trong 50 ngày kể từ ngày bắt đầu dự án

2. Bảng chi phí cơ sở vật chất

Danh mục Số lượng Đơn giá (VND) Tổng tiền (VND)


Chi phí đi lại, trao 4 người 1,000,000/người 4,000,000
23
Nhóm QLDA

đổi thông tin


Chi phí điện 3 tháng 2,000,000/tháng 6,000,000
(±20%)
Chi phí Internet 3 tháng 1,800,000/tháng 5,400,000
Chi phí thuê văn 3 tháng 5,000,000/tháng 15,000,000
phòng làm việc
Chi phí lắp đặt 1,000,000 1,000,000

Bảo trì thiết bị 5,000,000 5,000,000


Chi phí bản quyền 2 gói 599,000 /12 tháng 1,198,000
Photoshop 2018
Chi phí bản quyền 3 599,000/12 tháng 1,797,000
Visual Paradigm
Chi phí khôi phục, 4 x 3 tháng 499,000/tháng 5,988,000
bao mật dữ liệu
Chi phí kiểm thử 10,000,000 10,000,000
Chi phí phụ phát sinh 3 tháng 5,000,000/tháng 15,000,000
Tổng chi phí 3
(*) Ước tính có hiệu lực trong 30 ngay kể từ ngay bắt đầu dự án.
(*) Ước lượng biến động chi phí trên bang dựa vao “Phân tích rủi ro”.
(*) Tổng chi phí chưa tính đến chênh lệch do biến động.

3. Chi phí nhân công

 Lương theo giờ: 80,000/giờ.


 Lương theo ngày: lương theo giờ * 8 = 640,000.
 Lương của các thành viên sẽ tính theo cấp độ trách nhiệm trong từng giai
đoạn mà thành viên đó tham gia.
 Thưởng: lương giờ * số ngày thực hiện * ∑ cấp độ trách nhiệm (thưởng 1
lần sau khi kết thúc dự án).
(*) Đơn vị tiền là VND.

4. Bảng cấp độ trách nhiệm

Trách nhiệm Cấp độ


Xét duyệt (A) 0,25
Thực hiện (P) 1

24
Nhóm QLDA

Thẩm định (R) 0,5


Tham gia đóng góp (C) 0,75
Được thông báo tới (I) 0

5. Bảng lương nhân viên

Mã NV Họ và tên Vị trí Lương/ngày


(nghìn VND)
01 Nguyễn Hồng Sơn Giám đốc dự án 1,000,000
02 Trần Thành Tài Giám đốc chức năng 800,000
03 Vũ Duy Nguyên Lập trình viên 600,000
04 Phan Quang Điện Lập trình viên 600,000
05 Phạm Thanh Sơn Lập trình viên 600,000

25
Nhóm QLDA

6. Bảng lương trong quá trình thực hiện dự án

Mã Công việc EST Thành Chi phí


WBS viên (VND)
1.1 Khởi tạo dự án 3 3 5,760,000
1.1.1 Gặp gỡ khách hàng 2 3,260,000
1.1.2 Viết báo cáo 1 2,500,000
1.2 Phân tích 15 5 19,296,000
1.2.1 Xác định yêu cầu 3 3,149,000
1.2.1.1 Xác định yêu cầu nghiệp vụ 1
1.2.1.2 Xác định yêu cầu hệ thống 2
1.2.2 Viết đặc tả 3 3,760,000
1.2.3 Phân tích yêu cầu 2 2,480,000
1.2.4 Xây dựng ý tưởng và nêu vấn đề 3 3,450,000
1.2.5 Lập kế hoạch tổng quan 3 3,790,000
1.2.6 Lập bản chi tiết công việc 2 2,667,000
1.3 Thiết kế 16,5 4 27,917,000
1.3.1 Thiết kế kiến trúc hệ thống 2 3,407,000
1.3.2 Thiết kế chi tiết hệ thống 14,5 24,510,000
1.3.2.1 Xây dựng sơ đồ lớp 3
1.3.2.2 Xây dựng kịch bản 3
1.3.2.3 Xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu 4
1.3.2.4 Thiết kế giao diện 4,5
1.3.2.4.1 Giao diện trang chủ 1
1.3.2.4.2 Giao diện trang đăng nhập/ 0,5
đăng ký tài khoản
1.3.2.4.3 Giao diện chi tiết sản phẩm 0,5
1.3.2.4.4 Giao diện giỏ hàng 0,5
1.3.2.4.5 Giao diện trang quản lý của 2
Admin
1.4 Xây dựng website 18 4 60,400,000
1.4.1 Code giao diện 8 31,000,000
1.4.1.1 Code trang chủ 2
1.4.1.2 Code đăng kí đăng nhập 1
1.4.1.3 Code trang chi tiết sản phẩm 2
1.4.1.4 Code đặt hàng – giỏ hàng 1
1.4.1.5 Code trang quản lý của Admin 2
1.4.2 Xử lý Back End 11 29,400,000
1.4.2.1 Code trang chủ 2,5
1.4.2.2 Code Đăng ký / đăng nhập 2
26
Nhóm QLDA

1.4.2.3 Code trang chi tiết sản phẩm 1,5


1.4.2.4 Code giỏ hàng / đặt hàng 1,5
1.4.2.5 Code trang quản lý của Admin 3
1.5 Chạy thử 10 4 13,248,000
1.5.1 Viết test case 3 3,567,000
1.5.2 Chạy test case 1,5 2,534,000
1.5.3 Kiểm tra và sửa lỗi 2,5 3,300,000
1.5.4 Báo cáo chạy thử 3 3,847,000
1.6 Kiểm thử 9 4 20,160,000
1.6.1 Cài đặt máy chủ 2 4,480,000
1.6.2 Chạy các test case khác 3 6,920,000
1.6.3 Kiểm tra và sửa lỗi 3 6,520,000
1.6.4 Báo cáo kiểm thử 1 2,240,000
1.7 Kết thúc dự án 5 3 14,560,000
1.7.1 Viết báo cáo 1,5 4,368,000
1.7.2 Viết tài liệu sản phẩm 1,5 4,368,000
1.7.3 Bàn giao cho khách hàng 2 5,824,000
Tổng chi phí 161,341,000

7. Bảng thưởng (tốt/ đúng tiến độ)

Mã Công việc Thưởng


WBS
1.1 Khởi tạo dự án 2,000,000
1.2 Phân tích 4,000,000
1.3 Thiết kế 5,000,000
1.4 Xây dựng website 10,000,000
1.5 Chạy thử 2,000,000
1.6 Kiểm thử 3,000,000
1.7 Kết thúc dự án 6,000,000
Tổng chi phí 0

27
Nhóm QLDA

V. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

1. Tiêu chí đánh giá chất lượng

 Giai đoạn chuẩn bị dự án


- Đánh giá chất lượng các bản kế hoạch: Tính khả thi, tính chính xác
 Giai đoạn lấy yêu cầu
- Việc thực hiện có đúng kế hoạch không?
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của tài liệu
- Đánh giá tài liệu xác định yêu cầu chức năng, hệ thống
- Đã lấy chính xác yêu cầu của khách hàng chưa?
- Việc viết tài liệu, mô tả yêu cầu dưới dạng nghiệp vụ đã đảm bảo tính
chính xác, tường minh hay chưa?
 Giai đoạn phân tích yêu cầu
- Việc thực hiện có đúng kế hoạch không
- Các biểu đồ có hợp lý và phù hợp không
- việc viết tài liệu đã đầy đủ, chính xác chưa
 Giai đoạn thiết kế
- Việc thực hiện có đúng kế hoạch không?
- Thiết kế cài đặt có phù hợp với yêu cầu chức năng không?
- Cơ sở dữ liệu có phù hợp với yêu cầu hệ thống không?
- Tài liệu có chính xác, tường minh, dễ hiểu không?
- Giao diện có thân thiện, phù hợp yêu cầu khách hàng không?
 Giai đoạn cài đặt
- Việc thực hiện có đúng kế hoạch không?
- Có đầy đủ chức năng của hệ thống không?
- Code có đúng với thiết kế không?
 Giai đoạn kiểm thử
- Việc thực hiện có đúng kế hoạch không?
- Kiểm thử các chức năng có đáp ứng được yêu cầu không?
- Hoàn thiện tài liệu có chính xác, tường minh, dễ hiểu không?
2. Kiểm thử
28
Nhóm QLDA

- Mục đích: Trong mục này trình bày chi tiết những hoạt động trong quá
trình kiểm tra được thực hiện. Những kiểm tra sau sẽ được đặt lịch trong
kế hoạch dự án (săp xếp theo thứ tự thời gian):

+ Kiểm tra đặc tả sản phẩm

+ Kiểm tra thiết kế kiến trúc

+ Kiểm tra thiết kế chi tiết

+ Kiểm tra kế hoạch quản lý cấu hình sản phẩm

2.1.Môi trường kiểm thử

- Kiểm thử trên các hệ điều hành: windows, ios,...


- Kiểm thử trên các trình duyệt: Google Chrome, CocCoc, Microsoft
Edge, Mozilla Firefox,...

2.2.Công cụ kiểm thử

Loại công cụ Ghi chú

Snipping tool Công cụ chụp màn hình

SVN Lưu trữ tài liệu test

Bugzilla Công cụ quản lý lỗi

Excel Viết các test case, quản lý bug,


kiểm tra tiến độ

2.3. Kiểm thử

2.3.1. Chi tiết các loại hình kiểm tra

Tên Kiểu Người Đánh giá Mục đích


đánh giá

Kiểm tra Formal PM Dựa trên tài - Xác nhận rằng yêu cầu
đặc tả liệu đặc tả sản phẩm sẽ được đáp
yêu cầu sản ứng đầy đủ trong đặc tả
29
Nhóm QLDA

sản phẩm phẩm phần mềm


- Xác định những yếu tố
kĩ thuật có thể gây ra vấn
đề trong quá trình thực
hiện.

Kiểm tra Informal Nhóm Trước pha Giới thiệu cho nhóm phát
thiết kế thiết kế thiết kế triển và thiết kế về môi
kiến trúc và phát trường sử dụng để phát
triển triển sản phẩm là Java
J2EE

Kiểm tra Formal Quản trị Dựa trên sự - Nó không bị ảnh


thiết kế dự án; hoàn thành hưởng bởi những mâu
chi tiết người của pha thuẫn nỗi bộ
thiết kế thiết kế.
- Nó đáp ứng đầy đủ
(Lặp lại đến
(nhóm đặc tả trong đặc tả yêu
khi phải
thiết kế cầu sản phẩm
thiết kế lại
chi tiết); ít hơn 5% - Có hiệu quả trong quá
Lập công việc) trình thực thi và phát
trình triển
viên;
Tester - Kết quả có thể kiểm thử
(nhóm
tester)

Kiểm tra Formal Quản trị Sau khi Quản trị dự án hoặc
kế hoạch dự hoàn thành người điều khiển cấu
quản lý án/người kiểm tra hình trình bày chiến lược
cấu hình điều thiết kế chi lựa chọn cho quản lý cấu
sản phẩm tiết, trước hình tới lập trình viên và
khiển
khi pha mã tester
cấu hình;
hóa bắt đầu
Lập trình
viên và
tester

2.3.2. Các loại hình kiểm thử

30
Nhóm QLDA

Tên Kiểu Người Đánh giá Mục đích


đánh giá

Kiểm tra đặc Formal PM Dựa trên tài - Xác nhận rằng yêu
tả sản phẩm liệu đặc tả cầu sản phẩm sẽ được
yêu cầu sản đáp ứng đầy đủ trong
phẩm đặc tả phần mềm
- Xác định những yếu
tố kĩ thuật có thể gây
ra vấn đề trong quá
trình thực hiện.

Kiểm tra Informa Nhóm Trước pha Giới thiệu cho nhóm
thiết kế kiến l thiết kế thiết kế phát triển và thiết kế
trúc và phát về môi trường sử
triển dụng để phát triển sản
phẩm là Java J2EE

Kiểm tra Formal Quản trị Dựa trên sự - Nó không bị ảnh


thiết kế chi dự án; hoàn thành hưởng bởi những
tiết người của pha thiết mâu thuẫn nỗi bộ
thiết kế kế. (Lặp lại
- Nó đáp ứng đầy đủ
(nhóm đến khi phải
đặc tả trong đặc tả
thiết kế thiết kế lại ít
yêu cầu sản phẩm
chi tiết); hơn 5% công
Lập việc) - Có hiệu quả trong
trình quá trình thực thi và
viên; phát triển
Tester - Kết quả có thể kiểm
(nhóm thử
tester)

31
Nhóm QLDA

Kiểm tra kế Formal Quản trị Sau khi hoàn Quản trị dự án hoặc
hoạch quản dự thành kiểm người điều khiển cấu
lý cấu hình án/người tra thiết kế hình trình bày chiến
sản phẩm điều chi tiết, lược lựa chọn cho
khiển trước khi pha quản lý cấu hình tới
cấu hình; mã hóa bắt lập trình viên và
Lập trình đầu tester
viên và
tester

2.3.3. Chi tiết thực hiện kiểm thử

Modul Kiểu test Kỹ thuật Công cụ Tiêu


test chí
hoàn
thành

Hàm khởi Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
tạo đăng ký, luồng điều điều kiện thúc khi một
đăng nhập, khiển đối tượng
sửa thông tin người dùng
cho nhân được cấp phát
viên và sinh bộ nhớ
viên

Xem thống Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
kê theo điện dòng dữ điều kiện thúc khi trả
thoại liệu, Kiểm về danh sách
thử luồng bảng thống kê
điều khiển theo điện
thoại được
mua trong
thời gian xác
định

Phương Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết


thức kết nối dòng dữ điều kiện thúc khi
CSDL liệu, Kiểm chuyển tiếp
thử luồng đến trang
32
Nhóm QLDA

điều khiển cần yêu cầu

Phương thức Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết
thêm đối dòng dữ điều kiện thúc khi
tượng(điện liệu phương thức
thoại, khách trả về giá trị
hàng) vào true khi thêm
CSDL được đối tượng
vào csdl và
ngược lại

Phương Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết


thức sửa đối dòng dữ điều kiện thúc khi
tượng (điện liệu phương thức
thoại, khách trả về giá trị
hàng) trong true khi sửa
CSDL được đối tượng
vào csdl và
ngược lại

Phương Kiểm thử Bao phủ NUnit Kiểm thử kết


thức xóa đối dòng dữ điều kiện thúc khi
tượng(điện liệu phương thức
thoại, khách trả về giá trị
hàng) khỏi true khi xóa
CSDL được đối tượng
khỏi csdl và
ngược lại

 Kiểm thử tích hợp

Modul Kiểu test Kỹ thuật Công cụ Tiêu chí hoàn


test thành

Các hàm, Bottom-up Thực hiện Có thể Sau tích hợp có


method và tích hợp từ sử dụng
các lớp hoàn
Class các đơn vị chỉnh với đầy
thấp nhất đến Netbean đủ thuộc tính và

33
Nhóm QLDA

cao hơn phương thức


cần thiết của
lớp đó

Các module Bottom-up Thực hiện Có thể Sau khi tích


tích hợp các sử dụng
hợp ta được
modul đơn phần mềm hoàn
giản trước Netbean chỉnh với đầy
đủ các chức
năng yêu cầu

 Kiểm thử hệ thống

Công việc Kiểu Kỹ thuật Công cụ Tiêu chí


test test hoàn
thành

- Test những chức năng: Kiểm Các Không có Kiểm


thử tester công cụ sử thử hoàn
- Đăng nhập, đăng ký,
tất cả kiểm dụng tất khi
sửa tài khoản
các thử tất cả
- Quản lý Sản phẩm chức toàn bộ các tính
năng các tính năng
- Quản lý Kho hàng
năng… đều đáp
- Quản lý Nhân viên của ứng yêu
phần cầu của
- Quản lý Nhà cung cấp
mềm khách
- Quản lý Khách hàng hàng
- Quản lý Khuyến mãi

● Chương trình đo lường

Data to be Purpose PIC When


collected

Size: No. of Tầm 10000 dòng PM 3 tuần

34
Nhóm QLDA

KLOC lệnh

Effort: No. Mỗi ngày 1 triệu Team


person-day VNĐ members
Hàng ngày

Quality: Đảm bảo yêu cầu Review, Tester Sau khi Tester
No. xem xét kiểm tra
defects
detected

Schedule Để kiểm tra dự án PM Vào mỗi buổi chiều


làm đến đâu. thứ 2 hàng tuần PM sẽ
họp nhóm kiểm tra
xem xét mức độ hoàn
thành dự án.

35
Nhóm QLDA

PHẦN VI: QUẢN LÝ NHÂN SỰ

1. Các thành viên trong đội dự án

Thành viên SĐT Địa Email Trình độ


Chỉ

Nguyễn Hồng 0963865764 Hà Nội sonnguyen@ Đại học


Sơn gmail.com CNTT

Vũ Duy 0963865764 Hà Nội nguyenvu@g Đại học


Nguyên mail.com CNTT

Phan Quang 0963865764 Hà Nội dienpq@gma Đại học


Điện il.com CNTT

Trần Thành Tài 0963865764 Hà Nội taitran@gma Đại học


il.com CNTT

Nguyễn Thanh 0963865764 Hà Nội sonnt@gmail Đại học


Sơn .com CNTT

2. Các vị trí trong đội dự án

Kỹ năng
STT Vị trí Trách nhiệm và Số
công việc lượng

1 PM Quản lý toàn bộ 1
hoạt động của Quản lý dự
nhóm dự án và lập án
báo cáo cho dự án

36
Nhóm QLDA

2 Analysis Business Tiếp xúc với Có kinh 2


khách hàng lấy nghiệm,
yêu cầu nghiệp vụ chuyên
cần xây dựng cho môn phân
hệ thống tích thiết
kế, giao
tiếp tốt
bằng ngoại
ngữ

3 Developer Viết chương trình Lập trình


và cài đặt, tích hợp các ngôn
các module
ngữ Java,
SQL,
HTML, …

4 Database Manager Thiết kế, xây dựng Biết sử 1


hệ thống Cơ sở dữ dụng hệ
liệu cho phần mềm quản trị
CSDL, có
kỹ năng về
lập trình và
thiết kế
CSDL

5 Tester Kiểm tra và đảm Có kỹ năng 2


bảo chất lượng dự kiểm thử
án, Kiểm thử các phần mềm
lỗi có thể xảy ra
của phần mềm

6 Design Website Thiết kế giao diện Có kỹ năng 1


cho website thiết kế
web

37
Nhóm QLDA

7 Design Thiết kế hệ thống, Có kinh 2


Application các giao thức, hoạt nghiệm,
động chuyên
môn sâu về
phân tích
thiết kế hệ
thống

● Cơ cấu tổ chức đội dự án

3. Vai trò các thành viên trong đội dự án

STT Vai trò Lĩnh vực Họ Tên Liên hệ

1 Giám đốc dự Senior Nguyễn Hồng sonnguyen@gm


án và quản lí
Managemen Sơn ail.com
dự án
t, Project
SĐT:
Manager
0963865764

2 Trưởng nhóm Technical Vũ Duy nguyenvu@gma


kỹ thuật
Leader Nguyên il.com
38
Nhóm QLDA

SĐT:
0963865764

3 Trưởng nhóm Designing Phan Quang dienpq@gmail.c


Thiết kế, và
Leader, BA Điện om
phân tích
nghiệp vụ
SĐT:
0963865764

4 Trưởng nhóm QA and CC Trần Thành taitran@gmail.c


Đảm bảo chất
Tài om
lượng và
quản lý cấu
SĐT:
hình
0963865764

5 Trưởng nhóm Operations Nguyễn Thanh sonnt@gmail.co


Thực thi
Sơn m

SĐT:
0963865764

6 Lập trình Coding Nguyễn Hồng


viên Sơn, Vũ Duy
Nguyên, Phan
Quang Điện,
Trần Thành
Tài, Nguyễn
Thanh Sơn

4. Project team
39
Nhóm QLDA

Vai trò Trách nhiệm Trình độ Tên Start Date End


chuyên môn Date

Senior - Chịu trách nhiệm - Giao tiếp Nguyễn 05/09/2022 30/9/2022


Manager và trong toàn bộ dự án. tốt, có năng Hồng
Project lực trong Sơn
Manager - Lập kế hoạch và lãnh đạo các
lập lịch của dự án. thành viên
- Phân công công của đội dự
việc và theo dõi. án.
- Am hiểu
- Đảm bảo giao sản
quy trình
phẩm theo hợp đồng.
quản lý dự
- Giao tiếp với các án, quy
bộ phận khac theo trình sản
nhu cầu. xuất phần
mềm.
- Tương tác với
khách hàng
- Đảm bảo các vấn
đề phát sinh/khiếu
nại của khách hàng
một cách hợp lý.

Business - Phát triển yêu cầu -Có kinh Vũ Duy 08/09/2022 30/09/202
Analysis nghiệm, Nguyên 2
- Phân tích yêu cầu chuyên môn
phân tích số
liệu
-Ngoại ngữ
tốt

Designin - Thiết kế kiến trúc -Có kỹ năng Phan 01/10/2022 21/10/202


g Leader tổng thể Design Quang 2
Điện
- Thiết kế kiến trúc Tốt.
chi tiết -Có kinh
nghiệm làm

40
Nhóm QLDA

- Thiết kế giao diện việc với


Thiết kế CSDL SQL

<Sub Team 1>: Nhóm lập trình

Development - Viết code - Code tốt Nguyễn 31/10/2022 11/11/202


Leader #1 chương trình Hồng 2
- Nhiều năm Sơn
- Điều chỉnh nhân kinh nghiệm
sự viết chương làm Java
trình
- Quản lý việc viết
chương trình

Developer - Viết code - Kỹ năng Vũ Duy 31/10/2022 11/11/202


chương trình code tốt Nguyên 2
#1

Developer - Viết code - Kỹ năng Bùi 31/10/2022 11/11/202


chương trình code tốt Hoài 2
#1
Nam

Developer - Viết code - Kỹ năng Phạm 31/10/2022 11/11/202


chương trình code tốt Thành 2
#1
An

<Sub Team #2>Thiết kế

Designer Thiết kế chương - Có kinh Phan 22/10/2022 31/10/202


Leader#1 trình nghiệm thiết Quang 2
kế Điện

Designer #1 Thiết kế chương - Có kinh Phạm 22/10/2022


trình nghiệm thiết Đăng 31/10/202
kế Thắng 2

Designer #1 Thiết kế chương - Có kinh Nguyễn 22/10/2022 31/10/202


trình nghiệm thiết Nhật 2

41
Nhóm QLDA

kế Minh

<Sub Team #2>Nhóm kiểm thử

Test Leader - Quản lý kiểm - Cẩn thận, tỉ Trần 26/11/2022 12/07/202
thử chương trình mỉ, chăm chỉ Thành 2
Tài
- Thành thạo
java

Tester #1 Thiết kế test case Nguyễn 26/11/2022 12/07/202


và thực hiện test Duy 2
Anh
các
modul của chương
trình

Others

- Chuẩn bị CM Nguyễn
Configuration plan Thanh
Controller(CC Sơn
) - Quản lý cấu hình
trên bản CM plan

Comtor Biên dịch/ liên kết Nguyễn


tài liệu/ giao tiếp Thanh
Sơn

Có hình thức đánh giá và thẩm PM và CC


CCB quyền phê duyệt để thay đổi dự
án

42
Nhóm QLDA

Physical Asset Maintain, disposal and track Nguyễn Thanh Sơn


manager status of the project physical
asset
Người quản
lý tài sản vật Bảo trì, xử lý và theo dõi tình
lý trạng tài sản vật lý của dự án

5. Ma trận gán trách nhiệm


5.1. Ma trận gán trách nhiệm qua các giai đoạn phát triển dự án

WBS Mô tả Quản Nhóm Nhóm Nhóm lập Nhóm


lý dự kỹ thiết kế trình kiểm thử
án thuật

1 Thu thập yêu R


cầu

2 Phân tích A L,I

3 Thiết kế A C L,I

4 Quản lý dự L,I
án

5 Phát triển A S,C L,I

6 Kiểm thử và A R,C L,I


tích hợp

7 Nghiệm thu A I I
và bàn giao
khách hàng

8 Đóng dự án L

43
Nhóm QLDA

Trong đó:

- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn


- L (Leader): Nhóm trưởng
- S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng
mặt
- C (Contributor): Cộng tác viên
- R (Reviewer): Kiểm tra lại
- I(Implement): Thực hiện

5.2. Ma trận gán trách nhiệm chi tiết

44
Nhóm QLDA

Tên công việc Phan Trần Nguyễn Nguyễn Vũ Duy


Quang Thành Thanh Hồng Sơn Nguyên
Điện Tài Sơn

Lấy yêu cầu L

Thu thập yêu cầu từ I I L,I I,S


khách hàng

Phân tích yêu cầu L,I S

Lên kế hoạch thực I L,R I,S


hiện

Viết tài liệu khảo sát I L,R

Phân tích A,C L

Xây dựng mô hình I,S L,R,I


nghiệp vụ

Xây dựng các chức S I L,R


năng của hệ thống

Lập chi tiết công việc I,S L,R,I

Xác định yêu cầu S I L,R,I


ràng buộc

Ước lượng giá thành I,S L,R,I

Viết các rủi ro ban I,S L,R


đầu

45
Nhóm QLDA

Lập kế hoạch thực S I L,R


hiện

Viết tài liệu đặc tả I,S L,R

Xem xét lại pha phân S I L,R


tích

Thiết kế L A C

Thiết kế các biểu đồ L,I S,I I


use case

Thiết kế giao diện L,I S,I I

Thiết kế giao diện L,I S,I I


cho người quản trị

Thiết kế giao diện L,I S,I I


cho người sử dụng

Viết tài liệu thiết kế L,I S,I I

Xem xét lại pha thiết L,R S,I I


kế

Quản lý dự án S,I L,I

Phát triển L S A

Thiết kế giao diện L,R I

Thiết kế giao diện L,R I


46
Nhóm QLDA

người quản trị

Thiết kế giao diện L,R I


người sử dụng

Xây dựng CSDL L I

Viết code xử lý L,I

Viết code xử lý chức I L.I


năng của người quản
trị

Viết code xử lý chức L.I I


năng của người sử
dụng

Viết tài liệu mô tả L I

Xem xét lại pha phát L,R,I


triển

Kiểm thử và tích hợp S L A

Kiểm thử S,I L,I

Kiểm thử giao diện S,I L,I


người quản trị

Kiểm thử giao diện S,I L,I


của người sử dụng

Kiểm thử chức năng S,I L,I


của người quản trị

Kiểm thử chức năng S,I L,I


của người sử dụng
47
Nhóm QLDA

Sửa lỗi phát sinh S,I L,I I

Sửa lỗi phát sinh tại S,I I L,I I


giao diện của người
quản trị

Sửa lỗi phát sinh tại S,I I L,I I


giao diện của người
sử dụng

Sửa lỗi phát sinh tại S,I I L,I I


chức năng của người
quản trị

Sửa lỗi phát sinh tại S,I I L,I I


chức năng của người
sử dụng

Viết tài liệu kiểm thử S,I I L,I

Xem xét lại kiểm thử S,I I L,R


và tích hợp

Nghiệm thu và bàn S L


giao khách hàng

Cài đặt phần mềm I L,I S,I I

Viết tài liệu nghiệm L,I


thu

Viết tài liệu hướng L,I R


dẫn sử dụng

Đóng dự án I

Trong đó:

48
Nhóm QLDA

- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn


- L (Leader): Nhóm trưởng
- S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng
- C (Contributor): Cộng tác viên
- R (Reviewer): Người kiểm tra lại
- I(Implement): Người thực hiện

5.3. Ma trận kỹ năng

STT Kỹ Năng Nguyễn Vũ Duy Phan Trần Nguyễ


Hồng Nguyên Quang Thành n
Sơn Điện Tài Thanh
Sơn

1 Quản lý dự án X

2 Phân tích thiết kế X X

3 Java X X

4 HTML & CSS X X

5 CSD X X X

6 QA X X

7 Quản trị mạng X

49
Nhóm QLDA

VII. QUẢN LÝ VỀ MẶT TRUYỀN THÔNG

1. Mục đích:
- Nhằm nâng cao hiệu quả của việc giao tiếp, trao đổi yêu cầu của khách
hàng và các thành viên trong nhóm dự án. Điều này làm cho chất lượng
của sản phẩm được cao hơn, sát với yêu cầu của khách hàng hơn và thời
gian thực hiện dự án cũng được đam bao.
2. Yêu cầu trao đổi thông tin:

2.1. Xác định nhu cầu trao đổi thông tin giữa các đối tượng liên quan
đến dự án:

Đối tượng Nhu cầu thông tin


Giám đốc dự án Ban kế hoạch dự án, tiến trình thực hiện dự án
Khách hàng: Công ty Tóm lược dự án theo định kỳ và chất lượng thực
công nghệ TNIX hiện
Nhóm thu thập yêu cầu Hoạt động nghiệp vụ của khách hàng, yêu cầu thay
đổi chức năng của khách hàng
Nhóm phân tích  Chi tiết yêu cầu của khách hàng
Nhóm thiết kế  Chi tiết hệ thống
Nhóm cài đặt Tài liệu thiết kế 
Nhóm đảm bảo chất Các module tài liệu chức năng đã hoàn chỉnh
lượng

2.2. Yêu cầu trao đổi thông tin:

WBS Dạng Mô tả Đối tượng Tần suất Phương


thông tin tương nhận thức trao
đổi
1.1.2 Tài liệu, Tổng quan - Giám đốc Một lần lúc Email hoặc
báo cáo về dự Công ty công đầu dự án. tài liệu cứng.
tổng án,tóm lược nghệ TNIX
quan dự kế hoạch

50
Nhóm QLDA

án. thực thi.


1.2.6  Tài liệu Các mốc Giám đốc dự Khi bắt đầu Email, tài
quản lý thời gian án và tất cả dự án và bổ liệu bản
thời thực hiện thành viên sung khi có cứng hay
gian.  dự án và trong đội dự thêm những trực tiếp trao
kiến thời án. thay đổi phát đổi giữa các
gian hoàn sinh trong thành viên
thiện dự án. lúc thực trong đội.
hiện.
1.1.2 Tài liệu, Mô tả phạm - Giám đốc dự Khi bắt đầu Trao đổi trực
báo cáo vi của dự án.  dự án và mỗi tiếp giữa các
quan lý án, giới hạn -Tất cả thành khi có thay đối tượng
phạm vi. ngân sách, viên trong đội. đổi. liên quan,
yêu cầu,…  - Khách email, tài
hàng:Công ty liệu bản
công nghệ cứng.
TNIX. - Nhà
tài trợ: Công
ty công nghệ
TNIX
1.2 Tài liệu, Mô ta các - Giám đốc dự Duyệt hằng Email, tài
báo cáo rủi ro có thể án.  tuần và liệu bản
quản lý xay ra của -Tất cả thành thông báo cứng hoặc
rủi ro. dự án, chiến viên trong đội.  ngay khi có trực tiếp trao
lược và các - Khách rủi ro xay ra. đổi thông tin
kế hoạch dự hàng:Công ty giữa thành
phòng. công nghệ viên trong
TNIX. - Nhà đội.
tài trợ: Công
ty công nghệ
TNIX
1.2  Tài liệu, Mô ta vị trí, Giám đốc dự Duyệt bằng Email, tài
báo cáo nhiệm vụ án. tiền và thông liệu bản
quản lý của từng báo ngay khi cứng hoặc
nhân lực. thành viên có rủi ro xay trao đổi trực
đội dự án. ra tiếp thông
tin giữa các
thành viên
trong đội.
51
Nhóm QLDA

1.2 Tài liệu, Chi phí của Giám đốc dự Khi bắt đầu Email, tài
báo cáo tiến độ thực án. dự án và bổ liệu bản
quản lý thi và sam sung khi có cứng hoặc
chi phí, phẩm cần thêm những trao đổi trực
mua sắm. mua. thay đổi phát tiếp thông
sinh trong tin giữa các
quá trình thành viên
thực hiện trong đội.
1.1.2  Tài liệu, Phương Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo thức giao án. khi đọc tài liệu bản
quản lý tiếp giữa liệu tổng cứng hoặc
chất các thành quát dự án. trao đổi trực
lượng viên, giám tiếp thông
đốc, nhà tài tin giữa các
trợ, khách thành viên
hàng.  trong đội.
1.1.1  Tài liệu, Mô ta các - Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo yêu cầu án.  khi hoàn liệu bản
liên quan khách hàng. -Tất cả thành thiện phân cứng hoặc
đến viên trong đội.  tích hệ thống trao đổi trực
nghiệp tiếp thông
vụ hệ tin.
thống. 
1.3 Tài liệu, Mô ta thiết - Giám đốc dự Một lần sau Email, tài
báo cáo kế hệ thống. án. -Tất cả khi hoàn liệu bản
thiết kế. thành viên thiện phân cứng hoặc
trong đội. tích hệ thống trao đổi trực
tiếp thông
tin. 
1.6 Tài liệu, Kết quả - Giám đốc dự Giám đốc dự Email, tài
báo cáo kiểm tra test án. -Tất cả án: một lần liệu bản
kiểm thử. thử hệ thành viên khi hoàn cứng hoặc
thống, trong đội. thiện hệ trao đổi trực
module, sản thống. Các tiếp thông
phẩm hoàn thành viên tin.
thiện. khác: thường
xuyên khi
chưa đạt yêu
cầu
52
Nhóm QLDA

1.7.2 Tài liệu Hướng dẫn Khách hàng: Một lần sau Email, tài
hướng sử dụng sản Công ty công khi sam liệu bản
dẫn sử phẩm nghệ TNIX phẩm hoàn cứng hoặc
dụng.  thiện trao đổi trực
tiếp thông
tin
1.2  Ước tính Mô ta nỗ - Giám đốc dự Duyệt hằng Email, tài
nỗ lực lực, trách án.  tuần, báo cáo liệu bản
trong dự nhiệm làm -Tất cả thành hiệu quả cứng hoặc
án. việc mỗi viên trong đội. hằng tháng. trao đổi trực
thành viên tiếp thông
tin.

2.3. Xác định tần suất và các kênh trao đổi

Đối tượng Tần suất Kênh trao đối

Giám đốc dự án Hằng tháng hoăc một hai tuần Tóm lược tiến trình thực
một lần. thi qua email hoăc họp
trực tiếp.
Giám đốc vận hành Báo cáo chi tiết hằng tuần Email

Giám đốc chăm sóc Hằng tháng hoăc khi cần. Họp trực tiếp hăc email.
khách hàng
Giám đốc kho và Chỉ khi thông tin sẵn có là Họp trực tiếp hăc email.
bao trì phu hợp.
Giám đốc marketing Định kì hằng tuần, tháng cho Họp trực tiếp hăc email.
đến khi kết thúc dự án
Bộ phận chăng sóc Theo ý giám đốc. Thông qua giám đốc
khách hàng chăm sóc khách hàng.
Giám đốc IT Hằng tháng hoăc theo yêu Bất cứ phương tiện nào
cầu. có thể.

53
Nhóm QLDA

VIII. QUẢN LÝ RỦI RO

1. Xác định rủi ro

1.1. Các lĩnh vực có thể xảy ra rủi ro.

STT Lĩnh vực xảy ra rủi ro


1 Xác định yêu cầu
2 Kế hoạch
3 Chất lượng dự án
4 Tổ chức
5 Nhân sự
6 Kỹ thuật
7 Ngân sách
8 Sự hài lòng của khách hàng
9 Kiểm soát
10 Lĩnh vực khác

1.1.1 Rủi ro về xác định yêu cầu


- Lấy yêu cầu từ phía khách hàng :
+ Hiểu sai yêu cầu khách hàng.
+ Lấy thiếu yêu cầu khách hàng.
+ Yêu cầu khách hàng chưa rõ ràng thay đổi thường
xuyên.
+ Đánh giá chưa đủ về tính khả thi của yêu cầu.
+ Tổng hợp yêu cầu chưa rõ ràng dễ gây tranh cãi hiểu sai
vấn đề.

1.1.2 Rủi ro về kế hoạch


- Kế hoạch :
+ Lập lịch trễ, không hợp lí.
54
Nhóm QLDA

+ Ước lượng chi phí khác xa thực tế dẫn đến thiếu ngân
sách.
+ Ước lượng thiếu nhiệm vụ cần thiết
+ Lịch thực hiên gặp rủi ro khi bị nén lịch.
+ Lên kế hoạch không đầy đủ do dự án phức tạp không
lường trước được.
+ Để mặc kế hoạch dự án dưới các áp lực.
+ Kế hoạch truyền thông và giao tiếp chưa hiệu quả.
+ Các tài liệu dự án hoàn thành chậm.
+ Trễ do phát sinh nhiều lỗi trong các pha.
+ Nhanh so với kế hoạch nhưng không có hiệu quả.
1.1.3 Rủi ro về chất lượng dự án
- Sản phẩm :
+ Thừa tính năng (tính năng không cần thiết)
+ Quá phức tạp để khách hàng vận hành do tính thân thiện của
phần mềm thấp.
+ Hệ thống không thực đúng hoặc thiếu yêu cầu.
+ Hiệu năng hoạt động thấp.
+ Số lượng các trình duyệt và hệ điều hành mà hệ thống hỗ trợ
không đáp ứng được yêu cầu.
+ Nhiều lỗi phát sinh trong khi khách hàng vận hành phần mềm.
+ Phần mềm thiếu khả năng chịu lỗi.
- Kiểm thử :
+ Không phát hiện được hết lỗi.
+ Đánh giá không đúng về khả năng chịu tải của hệ thống.
+ Kiểm thử quá trình cài đặt kém hiệu quả.
1.1.4 Rủi ro về tổ chức
- Quản lí :
+ Yếu kém việc trong vận hành dự án.
+ Thiếu kinh nghiệm quản lí dự án.
+ Tổ chức phân công nhân sự chưa được hiệu quả.
+ Có mâu thuẫn trong nội bộ làm giảm tiến độ.
1.1.5 Rủi ro về nhân sự
- Thành viên dự án :
+ Trình độ chuyên môn không đáp ứng được yêu cầu công việc
55
Nhóm QLDA

+ Làm việc thiếu chuyên nghiệp.


+ Đội ngũ phát triển dự án không vững chắc.
+ Làm việc thiếu trách nghiệm.
+ Thiếu nhân sự để thực hiện dự án.
+ Thành viên tham gia dự án đột ngột bị giảm trong quá trình
thực hiện dự án( do các yếu tố các nhân của thành viên tham
gia dự án).
+ Thiếu sự cam kết hỗ trợ của những người tham gia dự
án( khách hàng hoặc kĩ thuật viên chưa có ràng buộc hợp
đồng).
1.1.6 Rủi ro về kỹ thuật.
- Kỹ thuật :
+ Cơ sở vật chất, hạ tầng gặp trục trặc (máy tính hỏng, mất điện,
mạng lỗi, …).
+ Yêu cầu về công nghệ, thiết bị cài đặt xa lạ với đội dự án.
+ Lựa chọn công nghệ không phù hợp.
+ Triển khai cài đặt sản phẩm không thuận lợi, không chạy
được.
+ Mã nguồn viết không đúng yêu cầu hoặc không đúng phân
tích, thiết kế, phải viết lại nhiều lần.
+ Lỗi khi tích hợp modul không tương thích.
1.1.7 Rủi ro về ngân sách
+ Nguồn tài trợ cho dự án bị thiếu hụt hoặc chậm.
+ Nhà tài trợ ngừng đầu tư cho dự án vì lí do nào đó.
+ Khó thống nhất về kinh phí và thời gian cho dự án.
+ Chi phí phát sinh vượt quá ngân sách cho phép.
+ Thiếu thốn trong cơ sở vật chất.
1.1.8 Rủi ro về sự hài lòng của khác hàng.
+ Giao diện không đúng yêu cầu của khách hàng.
+ Đòi hỏi báo cáo tiến độ thường xuyên trong khi chưa thể hoàn
thành.
+ Sản phẩm nhận được phản hồi không tốt từ khách hàng, phải
làm lại.
+ Khó khăn trong đàm phán về chi phí, thời hạn bàn giao sản
phẩm.

56
Nhóm QLDA

+ Vi phạm hợp đồng với khách hàng.


1.1.9 Rủi ro về kiểm soát.
+ Các bản mã không được lưu trữ cẩn thận.
+ Vi phạm bản quyền.
1.1.10 Rủi ro về các lĩnh vực khác.
- Rủi ro không có khả năng biết trước :
+ Thời tiết: bão, lũ lụt, động đất, …
+ Sự cố: mất mạng, điện, cháy nhà, …
+ Đội phát triển gặp vấn đề về tinh thần, sức khỏe: ngộ độc,
bệnh tật, tai nạn, …

2. Phân tích, đánh giá, lập kế hoạch quản lý rủi ro.

2.1. Phân tích rủi ro.

Pha phân tích các rủi ro còn được gọi là đánh giá các rủi ro dựa trên các
tiêu chí:
+ Xác định xác suất xảy ra rủi ro.
+ Xác định ảnh hưởng của rủi ro tới các mục tiêu của dự án.
+ Xác định độ nguy hiểm của rủi ro.
+ Phạm vi ảnh hưởng của rủi ro.

-Thiết lập thang đánh giá mức độ ảnh hưởng rủi ro như sau:

Lĩnh vực Mức độ ảnh Mức độ ảnh Mức độ ảnh Mức độ ảnh
quan tâm
hưởng rất cao hưởng cao hưởng trung hưởng thấp
bình
Chi phí >50 % ngân sách Trong khoảng Trong khoảng 10- <10 % ngân
20-50 % ngân 20 % ngân sách sách
sách

Thờigian >20% thời gian Trong khoảng Trong khoảng5- <5% thời
10-20% 10% thời
gian
thời gian gian

57
Nhóm QLDA

Chất lượng >5 lần cho phép 3-5 lần cho 2-3 lần cho phép <2 lần cho
phép phép

Thiết lập thang đánh giá xác suất như sau:


Rất cao cao Trung bình Thấp

Khả năng xảy Gần như xảy ra Khả năng xảy Ít khả năng xảy Hầu như không
ra sự kiện rủi >80% ra cao 60-80% ra 35-60% xảy ra <35%
ro

Thang đánh giá mức độ ảnh hưởng về định tính:


Đánh giá Mô tả
Rất cao Nhiều khả năng dự án sẽ bị hủy bỏ
Cao Dự án bị gián đoạn, ảnh hưởng đáng kể
Trung bình Dự án bị gián đoạn một ít như chi phí hoặc năng suất bị thay
đổi chút ít

Thấp Dự án thực hiện bình thường hầu như không gặp gián đoạn

2.2. Đánh giá rủi ro.

Thời điểm Xác suất Ảnh Mức độ Xếp


xảy ra hưởng nghiêm hạng
Mã Rủi ro
trọng
1 Hiểu sai yêu cầu Rất gần Trung bình Cao Cao 1
khách hàng.

2 Lấy thiếu yêu Rất gần Trung bình Cao Trung 13


cầu khách hàng. bình

58
Nhóm QLDA

3 Yêu cầu khách Sắp xảy ra Trung bình Cao Cao 3


hàng chưa rõ
ràng thay đổi
thường xuyên.

4 Đánh giá chưa Rất gần Thấp Cao Cao 14


đủ về tính khả thi
của yêu cầu.

5 Tổng hợp yêu Rất gần Trung bình Trung Trung 12


cầu chưa rõ ràng bình bình
dễ gây tranh cãi
hiểu sai vấn đề.

6 Lập lịch trễ, Rất gần Thấp Cao Cao 23


không hợp lí.

7 Ước lượng chi Rất gần Trung bình Cao Cao 2


phí khác xa thực
tế dẫn đến thiếu
ngân sách.

8 Ước lượng thiếu Sắp xảy ra Trung bình Cao Trung 11


nhiệm vụ cần bình
thiết
9 Lịch thực hiên Sắp xảy ra Trung bình Trung Trung 25
gặp rủi ro khi bị bình bình
nén lịch.
10 Lên kế hoạch Sắp xảy ra Cao Trung Trung 15
không đầy đủ do bình bình
dự án phức tạp
không lường
trước được.

11 Để mặc kế Khá lâu Thấp Trung Thấp 30


hoạch dự án dưới bình
các áp lực.

59
Nhóm QLDA

12 Kế hoạch truyền Sắp xảy ra Trung bình Trung Trung 20


thông và giao bình bình
tiếp chưa hiệu
quả.
13 Các tài liệu dự Khá lâu Trung bình Thấp Thấp 40
án hoàn thành
chậm.

14 Trễ do phát sinh Khá lâu Trung bình Cao Trung 7


nhiều lỗi trong bình
các pha.
15 Nhanh so với kế Sắp xảy ra Thấp Trung Thấp 31
hoạch nhưng bình
không có hiệu
quả.

16 Thừa tính năng Khá lâu Thấp Trung Thấp 49


(tính năng không bình
cần thiết)

17 Quá phức tạp để Khá lâu Thấp Trung Thấp 48


khách hàng vận bình
hành do tính thân
thiện của phần
mềm thấp.

18 Hệ thống không Khá lâu Trung bình Cao Cao 4


thực đúng hoặc
thiếu yêu cầu.

19 Hiệu năng hoạt Khá lâu Cao Trung Trung 5


động thấp. bình bình

20 Số lượng các Kháu lâu Thấp Cao Cao 18


trình duyệt và hệ
điều hành mà hệ
thống hỗ trợ
không đáp ứng
được yêu cầu.

60
Nhóm QLDA

21 Nhiều lỗi phát Khá lâu Trung bình Cao Trung 16


sinh trong khi bình
khách hàng vận
hành phần mềm.

22 Phần mềm thiếu Khá lâu Thấp Trung Trung 31


khả năng chịu bình bình
lỗi.

23 Không phát hiện Khá lâu Cao Trung Trung 9


được hết lỗi. bình bình

24 Đánh giá không Khá lâu Thấp Trung Thấp 39


đúng về khả bình
năng chịu tải của
hệ thống.

25 Kiểm thử quá Khá lâu Thấp Trung Trung 21


trình cài đặt kém bình bình
hiệu quả.
26 Yếu kém việc Ngay lập Thấp Trung Trung 32
trong vận hành tức bình bình
dự án.
27 Thiếu kinh Ngay lập Thấp Trung Trung 33
nghiệm quản lí tức bình bình
dự án.

28 Tổ chức phân Sắp xảy ra Thấp Trung Thấp 34


công nhân sự bình
chưa được hiệu
quả.

29 Có mâu thuẫn Chưa xác Thấp Trung Thấp 35


trong nội bộ làm định bình
giảm tiến độ.

61
Nhóm QLDA

30 Trình độ chuyên Ngay lập Thấp Cao Cao 28


môn không đáp tức
ứng được yêu
cầu công việc

31 Làm việc thiếu Sắp xảy ra Thấp Trung Trung 37


chuyên nghiệp. bình bình

32 Đội ngũ phát Ngay lập Thấp Trung Trung 22


triển dự án tức bình bình
không vững
33 chắc.
Làm việc thiếu Sắp xảy ra Thấp Trung Trung 41
trách nghiệm. bình bình

34 Thiếu nhân sự Ngay lâp Trung bình Trung Trung 23


để thực hiện dự tức bình bình
án.
35 Thành viên tham Chưa xác Thấp Trung Thấp 17
gia dự án đột định bình
ngột bị giảm
trong quá trình
thực hiện dự
án( do các yếu tố
các nhân của
thành viên tham
gia dự án).

36 Thiếu sự cam kết Chưa xác Thấp Trung Thấp 14


hỗ trợ của những định bình
người tham gia
dự án( khách
hàng hoặc kĩ
thuật viên chưa
có ràng buộc hợp
đồng).

62
Nhóm QLDA

37 Cơ sở vật chất, Chưa xác Thấp Cao Trung 19


hạ tầng gặp trục định bình
trặc (máy tính
hỏng, mất điện,
mạng lỗi, …).

38 Yêu cầu về công Rất gần Thấp Cao Trung 24


nghệ, thiết bị cài bình
đặt xa lạ với đội
dự án.
39 Lựa chọn công Rất gần Thấp Trung Trung 26
nghệ không phù bình bình
hợp.

40 Triển khai cài Khá lâu Trung bình Cao Trung 7


đặt sản phẩm bình
không thuận lợi,
không chạy
được.
41 Mã nguồn viết Khá lâu Trung bình Cao Cao 8
không đúng yêu
cầu hoặc không
đúng phân tích,
thiết kế, phải viết
lại nhiều lần.

42 Lỗi khi tích hợp Khá lâu Trung bình Cao Trung 6
modul không bình
tương thích.

43 Nguồn tài trợ Khá lâu Trung bình Cao Trung 10


cho dự án bị bình
thiếu hụt hoặc
chậm.

44 Nhà tài trợ Khá lâu Thấp Cao Trung 26


ngừng đầu tư cho bình
dự án vì lí do nào
đó.

63
Nhóm QLDA

45 Khó thống nhất Sắp xảy ra Thấp Trung Trung 27


về kinh phí và bình bình
thời gian cho dự
án.

46 Chi phí phát Khá lâu Trung bình Trung Trung 29


sinh vượt quá bình bình
ngân sách cho
phép.

47 Thiếu thốn trong Ngay lập Thấp Trung Trung 53


cơ sở vật chất. tức bình bình

48 Giao diện không Khá lâu Trung bình Trung Trung 36


đúng yêu cầu của bình bình
khách hàng.

49 Đòi hỏi báo cáo Sắp xảy ra Trung bình Trung Thấp 38
tiến độ thường bình
xuyên trong khi
chưa thể hoàn
thành.

50 Sản phẩm nhận Khá lâu Thấp Cao Cao 43


được phản hồi
không tốt từ
khách hàng, phải
làm lại.

51 Khó khăn trong Sắp xảy ra Trung bình Trung Thấp 41


đàm phán về chi bình
phí, thời hạn bàn
giao sản phẩm.
52 Vi phạm hợp Khá lâu Thấp Cao Cao 42
đồng với khách
hàng.

64
Nhóm QLDA

53 Các bản mã Chưa xác Thấp Cao Cao 44


không được lưu định
trữ cẩn thận.

54 Thời tiết: bão, lũ Chưa xác Thấp Trung Thấp 54


lụt, động đất, … định bình

55 Sự cố: mất mạng, Chưa xác định Thấp Trung bình Thấp 55
điện, cháy nhà, …

56 Đội phát triển gặp Chưa xác định Thấp Trung bình Thấp 56
vấn đề về tinh
thần, sức khỏe:
ngộ độc, bệnh tật,
tai nạn, …

2.3. Đáp ứng rủi ro.

- Đáp ứng rủi ro cho top 10 rủi ro xếp hạng đầu tiên:

Mã Rủi ro PP khắc Công việc cần Trạng thái Dự phòng


phục làm (Thời gian)

1 Hiểu sai yêu Giảm Cần chuẩn bị kĩ Trước khi Mua bảo hiểm
cầu khách nhẹ hoắc càng trong công xảy ra
hàng. né tránh tác lấy yêu cầu
khách hàng.
7 Ước lượng chi Giảm Tính toàn kĩ Trước khi Xây dựng quỹ
phí khác xa nhẹ càng trong việc xảy ra dự phòng
thực tế dẫn đến chi tiêu của dự
thiếu ngân sách. án.

65
Nhóm QLDA

3 Yêu cầu khách Giảm Thường xuyên Trước khi Xây dựng hợp
hàng chưa rõ nhẹ liên lạc với xảy ra đồng ràng
ràng thay đổi khách hàng. buộc chặt chẽ.
thường xuyên
Thống nhất
yêu cầu.

18 Hệ thống không Giảm Cần hiểu rõ yêu Luôn thực Cần nhanh
thực đúng hoặc nhẹ hoặc cầu khách hàng hiện. chóng sửa lỗi,
thiếu yêu cầu. né tránh cũng như kiểm cử thêm người
thử sau mỗi pha làm.
của dự án.

19 Hiệu năng hoạt Giảm Cần tìm cách tối Ngay sau khi Tham khảo í
động thấp. nhẹ ưu thuật toán phát hiện kiến chuyên
cũng như mã gia.
nguồn.

42 Lỗi khi tích hợp Né tránh Cần kiểm thử Ngay sau Tính toán các
modul không tìm ra lỗi sau khi phát hiện trường hợp lỗi
tương thích. mỗi modul. có thể xảy ra.

40 Triển khai cài Né tránh Thiết kế cần Trước khi Cần tìm ra lỗi
đặt sản phẩm được chính xác xảy ra và cho nhân
không thuận viên làm thêm
lợi, không chạy ca để sửa lỗi.
được.

66
Nhóm QLDA

41 Mã nguồn viết Né tránh Thiết kế chính Luôn luôn Cần phải tăng
không đúng yêu xác thực hiện ca để tránh bị
cầu hoặc không trễ.
đúng phân tích,
thiết kế, phải
viết lại nhiều
lần.

23 Không phát Giảm nẹ Cài đặt kiểm thử Trước khi Tham khảo í
hiện được hết cần phải chính xảy ra kiến chuyên
lỗi. xác gia

6 Nguồn tài trợ Né tránh Vay ngân hàng sau khi xảy raXây dự quỹ dự
cho dự án bị hoặc hoặc tìm thêm phòng.
thiếu hụt hoặc giảm nhẹ nguồn tài trợ
chậm.

67

You might also like