Professional Documents
Culture Documents
LỜI CẢM ƠN
Đối với sinh viên chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh như chúng em, môn học Phân
tích thiết kế hệ thống vô cùng quan trọng và là nền tảng cho công việc sau này. Trong môn học này,
chúng em đã tiếp thu được nhiều kiến thức chuyên ngành quý giá, cộng thêm kỹ năng phân tích,
thiết kế một hệ thống thông tin cho doanh nghiệp. Với những kiến thức này, chúng em sẽ tự tin hơn
để tiếp thu những kiến thức mới, sâu hơn, nâng cao hơn và đủ bản lĩnh tham gia vào các dự án công
nghệ thông tin.
Nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên Tiến sĩ Nguyễn An Tế, người trực tiếp giảng
dạy chúng em môn học này. Cảm ơn thầy đã hướng dẫn vô cùng tận tâm để sinh viên tiếp cận được
những kiến thức trong chương trình học, tạo mọi điều kiện và đưa ra những nhận xét hữu ích để
chúng em có nền tảng kiến thức của môn học.
Tiếp theo, xin được gửi lời cảm ơn đặc biệt đến tất cả các thành viên của nhóm. Cảm ơn các bạn
đã dành thời gian để tìm hiểu, nghiên cứu đề tài thật tường tận và chính xác. Cảm ơn sự đóng góp
nhiệt tình qua những lần họp nhóm và tinh thần hợp tác đầy thiện chí để chúng ta có thể cùng nhau
hoàn thành tốt nhất, đầy đủ nhất bài luận này.
Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện đồ án, nhóm chúng em vẫn còn nhiều thiếu sót khi tìm hiểu,
đánh giá và trình bày về đồ án. Rất mong được sự quan tâm, góp ý của thầy để đồ án của chúng em
được hoàn chỉnh và đầy đủ hơn.
Cuối cùng, nhóm chúng em xin được chúc thầy thật nhiều sức khỏe, niềm vui, đạt được mục tiêu
trên hành trình dạy học và trong cuộc sống.
LỜI MỞ ĐẦU
Có thể nói rằng nền kinh tế Việt Nam và thế giới đang ở trong giai đoạn quan trọng và mang tính
quyết định. Sử ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 và các chính sách hạn chế thương mại, ngoại giao
khiến cho kinh tế thế giới đang bước vào giai đoạn khủng hoảng, cắt giảm người lao động và tăng
trưởng kinh tế không như mong đợi. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là những thực thể dễ bị tổn
thương nhất. Nếu trong giai đoạn này họ không thể đưa những sáng kiến mới, những chiến lược táo
bạo và bứt phá thì sớm hay muộn, họ sẽ phải đầu hàng trước một thị trường đầy khắc nghiệt.
Một từ khóa chúng ta đã nghe đến gần thập kỷ nay là chuyển đổi số. Để có thể quản lý tốt, toàn
diện công ty, các chủ doanh nghiệp cần chuyển đổi số mô hình kinh doanh, phương thức quản lý
nguồn lực và hoạt động của công ty. Các tập đoàn lớn, các công ty vừa và nhỏ hiện nay đều đã sử
dụng đến các hệ thống thông tin để quản lý doanh nghiệp của mình với các mong muốn như giảm
thiểu chi phí, sử dụng tối ưu nguồn lực và có cơ sở hỗ trợ đưa ra các quyết định quản trị.
Công ty cổ phần lữ hành Fiditour là một công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, quy mô trung
bình, có tập khách hàng lớn đến từ nhiều tập đoàn trong nước, các sản phẩm trải dài từ dịch vụ tour
du lịch đến cung cấp các phương tiện lữ hành, nhà hàng, khách sạn. Vì vậy, yêu cầu có một hệ thống
thông tin để quản lý nguồn lực và những nghiệp vụ kinh doanh là vô cùng cấp thiết và quan trọng.
Bài đồ án của nhóm chúng em sẽ thực hiện phân tích hiện trạng của công ty, nắm được các yêu cầu
của hệ thống và từ đó thiết kế một hệ thống có thể giải quyết được những vấn đề đang tồn tại trong
doanh nghiệp, đẩy mạnh hơn hoạt động kinh doanh.
Bài đồ án được nghiên cứu và phân chia thành các chương lớn như sau:
MỤC LỤC
PHẦN 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG CÔNG TY DU LỊCH FIDITOUR.....................................9
A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY...............................................................................................9
I.1. Quy trình đặt tour của khách hàng qua website..........................................11
I.2. Quy trình đặt tour của khách hàng qua hotline...........................................12
I.3. Quy trình đặt tour của khách hàng đại lý, điểm kinh doanh........................13
II. Quy trình hủy tour................................................................................................13
Bảng 2-14. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý..............................................86
Bảng 2-15. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý................................................86
Bảng 2-16. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.........................................87
Bảng 2-22-7. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp........................88
Bảng 2-2-93. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.........................................91
Bảng 2-25. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.......................................93
Bảng 2-29. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình..........................................94
Bảng 2-41. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình..................................95
Bảng 2-42. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.......................................96
Bảng 2-45. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán................................97
Bảng 2-46. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng......98
Bảng 2-48. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng..98
Bảng 2-52. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại
lý....................................................................................................................................100
Bảng 2-57. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.........................101
Bảng 2-58. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo và chỉnh sửa tour...........................101
Bảng 2-37. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour................................................101
Bảng 2-60. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đại lý......................................104
Bảng 2-61. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý...........................................................104
Bảng 2-62. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý.................................................104
Bảng 2-63. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình đặt dịch vụ..........................................106
Bảng 2-64. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ...............................................................106
Bảng 2-65. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.....................................................106
Bảng 2-66. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo lịch trình.......................................108
Bảng 2-67. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình............................................................108
Bảng 2-68. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình..................................................108
Bảng 2-69. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với đại lý..........................109
Bảng 2-75. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp..............113
Bảng 2-76. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp...................................114
Bảng 2-77. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.........................114
Bảng 2-78. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour trên Website..............115
Bảng 2-79. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website...................................115
Bảng 2-81. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.117
Bảng 2-82. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour...................117
Bảng 2-83. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour..........118
Bảng 2-84. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.............119
Bảng 2-85. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.................................119
Bảng 2-86. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website........................119
Bảng 2-88. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour...................121
Bảng 2-89. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.........121
Bảng 2-91. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp...............................................123
Bảng 2-92. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp.....................................123
Hình 2-11. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”.....................................................32
Hình 2-14. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”...........................................................36
Hình 2-16. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”................................................37
Hình 2-17. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất lượng”....38
Hình 2-20. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”.........................................41
Hình 2-27. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”.........................................................48
Hình 2-2-292. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour..........................................124
Trụ sở công ty: 127 - 129 - 129A Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM.
Website công ty: https://www.fiditour.com/
Quy mô lao động: 400 nhân viên.
Phục vụ: 500.000 lượt khách mỗi năm.
Mô hình quản trị Công ty gồm: Đại hội Đồng cổ đông; Ban Kiểm soát, Hội đồng Quản trị; Ban
Điều hành đứng đầu là Tổng Giám đốc và bốn Phó tổng giám đốc.
Cơ cấu tổ chức của Công ty được xây dựng trên nguyên tắc phân công, quản lý theo các khối chức
năng công việc, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Tổng Giám đốc Công ty quản lý, điều hành
thông qua việc phân cấp, phân quyền để trực tiếp giải quyết các công việc cụ thể của các khối thông
qua các Phó tổng giám đốc phụ trách khối.
B. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ HIỆN TẠI
I. Quy trình đặt tour của khách hàng
Có 3 cách để đặt tour:
- Website
- Hotline
- Trực tiếp tại các đại lý, điểm kinh doanh
Sau khi hoàn thành các thông tin đặt tour, khách hàng có thể thanh toán trước 50% giá trị tour và
số còn lại phải được thanh toán trước khi tour xuất phát 3 ngày hoặc khách hàng có thể thanh toán
luôn 100% giá tour.
Ở nhiều thời điểm, thông tin đặt tour hay dịch vụ không được cập nhật kịp thời giữa Fiditour và đại
lý khiến cho việc trao đổi với khách hàng trở nên chậm trễ, sai thông tin.
- Phòng hệ thống phân phối sẽ tiếp nhận các hồ sơ đăng ký và tiến hành xác thực các thông tin
đăng ký.
- Sau khi hoàn thành việc xác minh các thông tin, Phòng hệ thống phân phối sẽ lưu lại các
thông tin của các công ty đăng ký đại lý thành công và sẽ chuyển tất cả thông tin về các hồ
sơ đăng ký của các công ty cho Phòng Giao Dịch.
- Phòng Giao Dịch sẽ thông báo với các công ty về việc đăng ký đại lý thành công hay không
thành công thông qua email. Nếu thành công, 2 bên sẽ có một hợp đồng đại lý của Fiditour.
- Đại lý sẽ bán các tour theo kế hoạch Fiditour gửi đến (thường đi cùng mức chiết khấu đại lý
được hưởng). Trong thời hạn quy định, đại lý phải thanh toán tiền bán vé tour cho Fiditour
đồng thời đại lý sẽ nhận được chiết khấu tour sau khi hoàn thành thanh toán tour đó. Thời
hạn thanh toán tiền tour của đại lý phụ thuộc vào quy định trong hợp đồng giữa đại lý và
Fiditour. Các mốc thời gian thanh toán tiền hay trả chiết khấu không được quy định rõ ràng,
tùy theo phía Fiditour và cũng phụ thuộc một phần vào đại lý.
Tác nhân Mô tả
Khách hàng có thể truy cập vào hệ thống của Fiditour để tạo tài khoản,
tìm kiếm, xem các nội dung, đặt tour, đăng ký làm đại lý và quản lý tài
Khách hàng
khoản cá nhân của mình. Có thể liên hệ hỗ trợ tư vấn khi có nhu cầu
cũng như đóng góp ý kiến cho Fiditour.
Tư vấn cho khách hàng về tour du lịch cũng như giải đáp các thắc mắc
Nhân viên bán hàng của khách hàng, đồng thời có thể đặt tour, hủy tour, tìm kiếm và xem
tour. Truy cập vào hệ thống với tư cách là người dùng.
Quản lý các thanh toán bao gồm cập nhật các chi phí huỷ/phát sinh và
Bộ phận kế toán
cập nhật tình trạng thanh toán của khách hàng.
Phòng điều hành Giúp quản lý các thông tin chi tiết về tour du lịch.
Bộ phận du lịch khách Quản lý thông tin khách hàng, nhận các góp ý từ khách hàng và phản
hàng và quản lý chất hồi lại các feedback/khiếu nại đó.
UC Mô tả
Chức năng này cho phép người dùng và các nhà quản lý đăng nhập
Đăng nhập tài khoản vào hệ thống bằng tài khoản của họ để thực hiện các chức năng trên hệ
thống.
Cho phép người dùng tìm kiếm các thông tin trên hệ thống trong phạm
Tìm kiếm tour
vi hệ thống cung cấp.
Xem chi tiết tour Cho phép người dùng xem thông tin chi tiết về tour du lịch.
Đặt tour Cho phép người dùng thực hiện chức năng đặt tour trên hệ thống.
Khách hàng vào tài khoản để xem thông tin tài khoản, thay đổi thông
Quản lý tài khoản cá
tin tài khoản, theo dõi trạng thái/lịch sử tour đã đặt hoặc các khuyến mãi
nhân
từ Fiditour.
Khách hàng đánh giá, gửi những góp ý cho Fiditour thông qua website
Gửi góp ý
hoặc hotline.
Cho phép khách hàng nộp hồ sơ đăng ký đại lý, bộ phận Hệ thống
Đăng ký đại lý
phân phối sẽ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và xử lý hồ sơ đó.
Chức năng này cho phép khách hàng đăng ký tài khoản khi có nhu
Đăng ký tài khoản
cầu.
Cập nhật thanh toán Cho phép bộ phận kế toán cập nhật thanh toán của khách hàng.
của khách hàng
Thực hiện hoàn tiền Cho phép bộ phận kế toán thực hiện hoàn tiền cho khách hàng thông
cho khách qua hệ thống của Fiditour.
Chức năng này giúp bộ phận hệ thống phân phối kiểm tra xem các
Xử lý hồ sơ đăng ký
thông tin đăng ký đại lý của khách hàng có hợp lệ và đầy đủ để được
đại lý
làm đại lý cho Fiditour hay không.
Quản lý thông tin đại Cho phép bộ phận hệ thống phân phối đảm nhận vai trò này tạo, xem,
lý xóa và chỉnh sửa các thông tin đại lý.
Nhân viên bán hàng tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng về các
Tư vấn khách hàng
tour du lịch, cũng như các thắc mắc khác.
Quản lý thông tin tour Chức năng này cho phép phòng điều hành quản lý các thông tin về
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
22
tour du lịch.
Chức năng này cho phép người dùng hủy tour đã đặt trước đó thông
Hủy tour
qua sự hỗ trợ của nhân viên phụ trách tour.
Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng quản lý
Quản lý thông tin
các thông tin về khách hàng có thể Tạo/Xem/Sửa/Xóa dữ liệu khách
khách hàng
hàng trong danh sách khách hàng.
Phản hồi các Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng sẽ phản
feedback/ khiếu nại hồi các đánh giá hay các khiếu nại từ khách hàng.
Quản lý các tour đã Cho phép nhân viên phụ trách tour quản lý các tour khách hàng hay
đặt đại lý đã đặt.
I.1. Tác nhân “Khách hàng”
Use Case ID UC 2
Use Case Name Đăng nhập tài khoản.
Nhân viên bán hàng, đại lý, khách hàng và nhân viên các bộ phận
Use Case Description
muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Actor(s) Người dùng website, Nhân viên các bộ phận
Priority Must Have.
Trigger Người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Pre-Condition(s) Người dùng đã có tài khoản.
- Hệ thống gửi thông báo đã đăng nhập thông công.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận đăng ký thành công vào lịch sử hoạt động
của người dùng.
1. Người dùng chọn chức năng “Đăng nhập”.
2. Hệ thống hiện màn hình “Đăng nhập”.
3. Người dùng nhập Tên đăng nhập và mật khẩu của mình và chọn
lệnh đăng nhập.
Basic Flow
4. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập, nếu đúng cho phép truy
cập vào hệ thống.
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào lịch sử
hoạt động của người dùng.
Alternative Flow 3a. Người dùng nhập Tên đăng nhập và chọn chức năng “Quên mật
khẩu”.
4a. Hệ thống hiển thị màn hình nhập mã xác minh đồng thời sẽ gửi mã
xác minh về số điện thoại/email được nhập.
5a. Người dùng nhập mã xác minh và nhấn “Xác nhận” trên màn hình.
6a. Hệ thống hiển thị màn hình thiết lập mật khẩu mới.
7a. Người dùng nhập và xác minh mật khẩu mới sau đó nhấn “Xác
nhận” trên màn hình.
8a. Hệ thống hiển thị thông báo “Thiết lập mật khẩu mới thành công”.
Use Case tiếp tục bước 2.
4b. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và hiển
thị thông báo.
Exception Flow
4b1. Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập.
Use Case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
1a. Người dùng truy cập vào hệ thống và chọn tìm kiếm loại.
2a. Người dùng chọn loại tour mà mình muốn tìm.
Alternative Flow
3a. Hệ thống kiểm tra.
Use case tiếp tục bước 4.
3b. Hệ thống kiểm tra từ khóa không hợp lệ, sẽ hiện thông báo.
Exception Flow 3b1. Người dùng sẽ điền lại từ khóa hoặc hủy bỏ tìm kiếm.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
- Khách hàng xem được lịch sử các Tour đã đặt, xem trạng thái
Post-Condition(s)
các tour đã đặt, danh sách các khuyến mãi hiện có của Fiditour.
1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”.
2. Hệ thống hiển thị các chức năng mà khách hàng có thể chọn:
Basic Flow Lịch sử các tour đã đặt, Thay đổi thông tin cá nhân, Khuyến mãi.
3. Người dùng chọn chức năng “Lịch sử các tour đã đặt”.
4. Hệ thống hiện danh sách các tour đã đặt.
Alternative Flow 3a. Người dùng chọn chức năng “Khuyến mãi”.
4a. Hệ thống hiển thị danh sách các khuyến mãi hiện có.
4a1. Khách hàng chọn khuyến mãi mà mình cần để xem chi tiết
thông tin về khuyến mãi.
Use case dừng lại.
3b. Người dùng chọn chức năng “Thay đổi thông tin cá nhân”.
4b. Hệ thống hiện mẫu thông tin cá nhân của khách hàng.
4b1. Khách hàng sửa lại thông tin cá nhân của mình và nhấn nút
“Lưu”.
4b2. Hệ thống xác nhận thông tin.
4b3. Hệ thống hiện thông báo “Đã thay đổi thông tin thành công”.
Use case dừng lại.
4b2.c. Hệ thống xác nhận thông tin không chính xác/ thiếu.
4b2.c1. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác và
Exception Flow
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 4b3.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
1. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
tour.
2. Hệ thống hiển thị danh sách tour mà Khách hàng đã đặt và chưa
góp ý.
3. Khách hàng chọn tour muốn gửi góp ý.
Basic Flow
4. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm góp ý bằng thang đo
mức độ hài lòng và viết cảm nhận về tour.
5. Người dùng tiến hành viết nhận xét về dịch vụ tour của Fiditour.
6. Người dùng nhấn “Gửi góp ý”.
7. Hệ thống thông báo “Gửi thành công”.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
31
1a. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
khác.
4a. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm thang đo mức độ và
viết cảm nhận về dịch vụ của Fiditour.
Use case tiếp tục bước 5.
Alternative Flow
1b. Khách hàng gọi đến hotline của Fiditour góp ý kiến.
1b. Hệ thống tự động ghi âm cuộc gọi và lưu vào danh sách cuộc gọi
góp ý khách hàng.
Use case dừng lại.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
Hình 2-18. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”.
4a2. Hệ thống gửi tin nhắn đến khách hàng và cập nhật trạng thái
“đã gửi”.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
Hình 2-21. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”.
1. Bộ phận kế toán chọn “Danh mục các tour yêu cầu hủy”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các tour yêu cầu hủy.
3. Bộ phận kế toán nhấn vào tour cần hủy.
4. Bộ phận kế toán tính toán chi phí hủy/ phát sinh và số tiền hoàn.
5. Bộ phận kế toán cập nhật phần chi phí.
Basic Flow
6. Tiến hành thanh toán tiền hoàn theo hình thức thanh toán tour
ban đầu.
7. Bộ phận kế toán cập nhật trạng thái “Đã hoàn tiền” và nhấn
“cập nhật”.
8. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
Alternative Flow Không có.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
Hình 2-23. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”.
Hình 2-24. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất lượng”.
1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn chức
năng chọn quản lý danh sách khách hàng.
2. Hệ thống hiện danh sách khách hàng và các chức năng: Tạo,
Sửa, Xóa.
3. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn “tạo
Basic Flow mới”.
4. Hệ thống sẽ mẫu để nhập thông tin khách hàng.
5. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sẽ nhập
thông tin vào và nhấn nút “Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Hệ thống lưu thông tin khách hàng.
Alternative Flow 3a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
“Sửa”.
3a1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn tên
khách hàng muốn sửa từ danh sách khách hàng.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của khách hàng đó.
5a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sửa thông
tin lại cho phù hợp và nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.
3b. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
“Xóa”.
3b2. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
khách hàng cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
4b. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận loại bỏ.
4b1. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “đồng ý”, hệ thống hiển thị thông báo “khách hàng này đã được
xóa”. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “không đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách khách hàng.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công.
Exception Flow 6c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
Basic Flow 1. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng truy cập và
Hình 2-27. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”.
Basic Flow 1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn Danh sách hồ sơ đăng ký đại
lý.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đăng ký đại lý.
3. Người dùng nhấn vào hồ sơ cần xử lý.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết hồ sơ đăng ký đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý hợp lệ.
6. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Lưu" thông tin đăng ký đại
lý thành công.
7. Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
44
8. Bộ phận Hệ thống phân phối nhấn “Gửi kết quả".
9. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
10. Người dùng chọn “Đồng ý".
11. Hệ thống gửi thông tin kết quả đăng ký đại lý cho bên đăng ký.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý không hợp lệ.
6a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Huỷ bỏ" thông tin đăng ký
đại lý.
Alternative Flow
7a Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
8a Bộ phận Hệ thống phân phối nhập nguyên nhân hồ sơ không hợp
lệ vào ô “Lý do hồ sơ không hợp lệ" và nhấn “Gửi kết quả".
Use case tiếp tục bước 9.
10b. Người dùng chọn “Bỏ qua".
Exception Flow
Use case trở lại bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn chức năng chọn quản lý danh
sách đại lý.
2. Hệ thống hiện danh sách đại lý và các chức năng: Tạo, Sửa,
Xóa.
3. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Tạo mới”.
Basic Flow
4. Hệ thống sẽ hiển thị mẫu để nhập thông tin đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối sẽ nhập thông tin vào và nhấn nút
“Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Lưu thông tin đại lý và hiển thị danh sách đại lý.
3a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Sửa”.
3a1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn tên đại lý muốn sửa từ danh
sách đại lý.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của đại lý đó.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối sửa thông tin lại cho phù hợp và
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.
Alternative Flow
3b. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Xóa”.
3b1. Người dùng chọn đại lý cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
3b2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
3b3. Nếu người dùng nhấn nút “Đồng ý”, hệ thống hiển thị thông
báo “Đại lý này đã được xóa”. Nếu người dùng nhấn nút “không
đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách đại lý.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không hợp lệ.
6c1. Bộ phận Hệ thống phân phối kiểm tra, điền lại các thông tin
Exception Flow
cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
Hình 2-30. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”.
Post-Condition(s) - Nhân viên phụ trách tour xem được trạng thái tour đã đặt.
Hình 2-34. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”.
1
K: key; U: unique; M: mandatory (not null)
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
52
Mô tả: Loại thực thể gồm các địa điểm trong tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
hinh_anh Text 1000 x Đường dẫn hình ảnh
II.2. Sơ đồ ER
Bảng KHACH_HANG
Mô tả: Bảng KHACH_HANG chứa thông tin khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P2 U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x x Mã khách hàng
ho_ten_kh Char 50 x Họ và tên khách hàng
gioi_tinh Char 4 x Giới tính
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch
ngay_sinh Char 8 x Ngày sinh
giay_to_tuy_than Char 20 x x Giấy tờ tùy thân
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại
email Char 30 x x Email
dia_chi Char 100 x Địa chỉ
Bảng DIA_DIEM
Mô tả: Bảng DIA_DIEM chứa thông tin các địa điểm du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dia_diem Char 10 x x x Mã địa điểm
ten_dia_diem Char 50 x x Tên địa điểm
noi_dung Text 500 x x Nội dung
hinh_anh Text 1000 x x Đường dẫn hình ảnh
Bảng DAI_LY
2
P: primary key
U: unique (candidate key)
F: foreign key
M: mandatory (not null)
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
64
Mô tả: Bảng DAI_LY chứa thông tin các đại lý.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dai_ly Char 10 x x x Mã đại lý
ten_dai_ly Char 50 x x Tên đại lý
dia_chi Char 100 x Địa chỉ
email Char 30 x x Email
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại
Bảng NHA_CUNG_CAP
Mô tả: Bảng NHA_CUNG_CAP chứa thông tin nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_nha_cung_cap Char 10 x x x Mã nhà cung cấp
ten_nha_cung_cap Char 50 x x Tên nhà cung cấp
dia_chi Char 100 x x Hình thức thanh toán
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại
Bảng DICH_VU
Mô tả: Bảng DICH_VU chứa thông tin của các dịch vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ten_dich_vu Char 50 x Tên dịch vụ
loai_dich_vu Char 50 x Loại dịch vụ
Bảng LOAI_TOUR
Mô tả: Bảng LOAI_TOUR chứa thông tin của các loại tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_loai_tour Char 10 x x x Mã loại tour
ten_loai_tour Char 50 x Tên loại tour
phan_khuc_tour Char 50 x Phân khúc tour
Bảng VE_MAY_BAY
Mô tả: Bảng VE_MAY_BAY chứa thông tin của các vé máy bay.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_ve_may_bay Char 10 x x x Mã vé máy bay
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
65
Mô tả: Bảng VE_MAY_BAY chứa thông tin của các vé máy bay.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
hang_hang_khong Char 20 x Hãng hàng không
Bảng FEEDBACK_TOUR
Mô tả: Bảng FEEDBACK_TOUR chứa thông tin của các Feedback tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_feedback_tour Char 10 x x x Mã feedback tour
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
ma_tour Char x x Mã tour
diem Numeric 2 x Điểm đánh giá
danh_gia Text 500 x Bài đánh giá
Bảng PHIEU_DAT_TOUR
Mô tả: Bảng PHIEU_DAT_TOUR chứa thông tin của đặt tour của khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x x Mã phiếu đặt tour
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
ma_nhan_vien Char 10 x x Mã nhân viên
ma_tour Char 10 x x Mã tour
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ngay_dat Date 8 x Ngày đặt tour
so_luong_khach Numeric 100 x Số lượng khách
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
trang_thai_phieu_dat Char 10 x Trạng thái phiếu đặt
Bảng HOP_DONG_TOUR
Mô tả: Bảng HOP_DONG_TOUR chứa thông tin của hợp đồng tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hop_dong Char 10 x x x Mã hợp đồng
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ngay_hop_dong Date 20 x Ngày hợp đồng
dieu_khoan Text 1000 x Điều khoản
Bảng NHAN_VIEN
Mô tả: Bảng NHAN_VIEN chứa thông tin cá nhân của nhân viên.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_nhan_vien Char 10 x x x Mã nhân viên
ten_nhan_vien Decimal 50 x Tên nhân viên
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại
Bảng BANG_GIA
Mô tả: Bảng BANG_GIA chứa thông tin của các bảng giá.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
ma_tour Char 10 x x Mã tour
don_gia Decimal 20 x Đơn giá
do_tuoi Char 3 x Độ tuổi
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch
Bảng LICH_TRINH
Mô tả: Bảng LICH_TRINH chứa thông tin về lịch trình của tour du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt_lich_trinh Char 10 x x x Số thứ tự lịch trình
ma_tour Char 10 x x Mã tour
ma_dia_diem Char 10 x x Mã địa điểm
thoi_gian Datetime 20 x Thời gian
Bảng PHIEU_HUY_TOUR
Mô tả: Bảng PHIEU_HUY_TOUR chứa thông tin của các phiếu hủy tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_huy_tour Char 10 x x x Mã phiếu hủy tour
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ngay_huy Date 8 x Ngày hủy tour
li_do_huy Text 300 x Lí do hủy
muc_phi_huy Decimal 20 x Mức phí hủy
chi_phi_huy Decimal 20 x Chi phí hủy
Bảng GHI_NO_KHACH_HANG
Mô tả: Bảng GHI_NO_KHACH_HANG chứa thông tin ghi nợ của khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
so_tien Decimal 20 x Số tiền nợ
han_tra Date 8 x Hạn trả
dien_giai Text 300 x Diễn giải
Bảng PHIEU_THU_TIEN
Mô tả: Bảng PHIEU_THU_TIEN chứa thông tin phiếu thu tiền.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_thu_tien Char 10 x x x Mã phiếu thu tiền
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ma_dai_ly Char 10 x Mã đại lý
so_tien Decimal 20 x Số tiền
hinh_thuc_thanh_toan Char 50 x Hình thức thanh toán
ngay_phieu_thu Date 8 x Ngày phiếu thu
Bảng HOP_DONG_DAI_LY
Mô tả: Bảng HOP_DONG_DAI_LY chứa thông tin của hợp đồng đại lý.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hop_dong_dai_ly Char 10 x x x Mã hợp đồng đại lý
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ngay_hop_dong_dai_ly Char 8 x Ngày hợp đồng đại lý
Bảng CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC
Mô tả: Bảng CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC chứa thông tin của công nợ Đại lý và Nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt_cong_no Char 10 x x x Số thứ tự công nợ
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
tien_no Decimal 20 x Tiền nợ
tien_tra Decimal 20 x Tiền trả
nam_thang_cong_no Date 8 x Năm tháng công nợ
no_dau_ky Decimal 20 x Nợ đầu kỳ
no_cuoi_ky Decimal 20 x Nợ cuối kỳ
Bảng PHIEU_CHI
Mô tả: Bảng PHIEU_CHI chứa thông tin của phiếu chi.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_chi Char 10 x x x Mã phiếu chi
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
ma_phieu_huy_tour Char 10 x x Mã phiếu hủy tour
ngay_chi Date 8 x Ngày chi
dien_giai Text 500 x Diễn giải
tien_chi Decimal 20 x Tiền chi
Bảng PHIEU_DAT_DICH_VU
Mô tả: Bảng PHIEU_DAT_DICH_VU chứa thông tin phiếu đặt dịch vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_dat Char 10 x x x Mã phiếu đặt
Bảng HOA_DƠN_NCC
Mô tả: Bảng HOA_DON_NCC chứa thông tin hóa đơn nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hoa_don Char 10 x x x Mã hóa đơn
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
ma_phieu_dat Char 10 x x Mã phiếu đặt
ngay_hoa_don Date 8 x Ngày hóa đơn
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
Bảng CHITIET_KHACH_HANG_DI
Mô tả: Bảng CHITIET_KHACH_HANG_DI chứa thông tin chi tiết khách hàng đi tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x x Mã khách hàng
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x x Mã phiếu đặt tour
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
stt Char 10 x x Số thứ tự
Bảng PHAN_CONG
Mô tả: Bảng PHAN_CONG chứa thông tin phân công hướng dẫn viên phụ trách tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_huong_dan_vien Char 10 x x x Mã hướng dẫn viên
ma_tour Char 10 x x x Mã tour
stt Char 10 x x Số thứ tự
Bảng CHIET_KHAU
Bảng CHITIET_HOA_DON
Mô tả: Bảng CHITIET_HOA_DON chứa thông tin chi tiết về các dịch vụ của hóa đơn nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ma_hoa_don Char 10 x x x Mã hóa đơn
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
Bảng CHITIET_PHIEU_DAT
Mô tả: Bảng CHITIET_PHIEU_DAT chứa thông tin chi tiết về các dịch vụ của phiếu đặt dich vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ma_phieu_dat Char 10 x x x Mã phiếu đặt
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
II.2.2. Các ràng buộc dữ liệu ở mức thiết kế
II.2.2.1. Ràng buộc trên một quan hệ
- Quan hệ VE_MAY_BAY: ma_ve_may_bay, hang_hang_khong not null
- Quan hệ KHACH_HANG:
ma_khach_hang, ho_ten_kh, gioi_tinh, quoc_tich, ngay_sinh, giay_to_tuy_than,
so_dien_thoai, email, dia_chi not null
Quốc tịch của khách hàng chỉ thuộc một trong hai giá trị: Việt Nam, Nước ngoài.
KHACH_HANG + - +
KHACH_HANG + - +
Số điện thoại/email của khách hàng khác nhau thì khác nhau
KHACH_HANG + - +
- Quan hệ TOUR:
ma_tour, ten_tour, ngay_khoi_hanh, ngay_ket_thuc, so_luong_slot, mo_ta_tour not null
Ngày khởi hành phải bé hơn ngày kết thúc
TOUR + - +
Số lượng slot trong tour phải có giá trị từ 1 đến 10000
TOUR + - +
- Quan hệ NHAN_VIEN:
ma_nhan_vien, ten_nhan_vien. so_dien_thoai not null
Số điện thoại của các nhân viên khác nhau thì khác nhau
NHAN_VIEN + - +
- Quan hệ HUONG_DAN_VIEN:
ma_hdv, ten_hdv, gioi_tinh, so_dien_thoai not null
Giới tính của hướng dẫn viên chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Nam, Nữ.
HUONG_DAN_VIE + - +
N
Số điện thoại của các hướng dẫn viên khác nhau thì khác nhau
HUONG_DAN_VIEN + - +
- Quan hệ DIA_DIEM:
ma_dia_diem, ten_dia_diem, noi_dung, hinh_anh not null
Hình ảnh của các địa điểm khác nhau thì khác nhau
Tầm ảnh hưởng RB.
RB Thêm Xóa Sửa
DIA_DIE + - +
M
- Quan hệ NHA_CUNG_CAP:
ma_nha_cung_cap, ten_nha_cung_cap, dia_chi, so_dien_thoai not null
NHA_CUNG_CAP + - +
- Quan hệ DAI_LY:
ma_dai_ly, ten_dai_ly, dia_chi, so_dien_thoai, email not null
Số điện thoại, địa chỉ của các đại lý khác nhau thì khác nhau
DAI_L + - +
Y
- Quan hệ CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC:
stt_cong_no, nam_thang_cong_no not null
Nợ đầu kỳ của mỗi nhà cung cấp/ đại lý bằng nợ cuối kỳ trước của nhà cung cấp/ đại lý
đó.
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
Trong quan hệ Công nợ ĐL và NCC, Nợ cuối kỳ bằng nợ đầu kỳ cộng tiền nợ trong kỳ
trừ tiền trả trong kỳ.
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
PHIEU_THU + - +
- Quan hệ FEEDBACK_TOUR:
ma_feedback_tour, diem not null
Điểm trên feedback phải có giá trị từ 1 đến 5
FEEDBACK_TOUR + - +
PHIEU_DAT_TOUR + - +
TOUR - - +
PHIEU_HUY_TOUR + - +
PHIEU_DAT_TOUR - - +
PHIEU_HUY_TOUR + - +
TOUR - + +
PHIEU_HUY_TOUR + - +
TOUR - + +
KHACH_HANG + - +
FEEDBACK_TOUR - + +
PHIEU_DAT_TOUR + + +
CHITIET_KHACH_HANG_DI + + +
PHIEU_DAT_TOUR - + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + - +
C
CHI_TIET_HOA_DO + + +
N
HOA_DON_NCC - + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + - +
C
KHACH_HANG - + +
DAI_LY - + +
PHIEU_CHI + - +
NHA_CUNG_CAP - + +
DAI_LY - + +
PHIEU_HUY_TOUR - + +
PHIEU_THU_TIEN + - +
DAI_LY - + +
PHIEU_DAT_TOUR - + +
PHIEU_HUY_TOUR + - +
PHIEU_DAT_TOUR - + +
PHIEU_DAT_TOUR - + +
PHIEU_HUY_TOUR + - +
PHIEU_CHI - + +
PHIEU_DAT_TOUR - + -
PHIEU_HUY_TOUR + + +
HOA_DON_NCC + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
HOA_DON_NCC + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
PHIEU_CHI + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
PHIEU_DAT_TOUR + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
PHIEU_THU + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
PHIEU_THU + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
RB Thêm Xó Sửa
a
PHIEU_THU + - +
TOUR - + +
PHIEU_DAT_DICH_VU + - +
TOUR - + +
CHITIET_PHIEU_DAT + + +
PHIEU_DAT_DICH_VU - + +
PHIEU_CHI + + +
CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC - + +
CHIET_KHAU - + +
PHIEU_DAT_TOUR - + +
PHIEU_HUY_TOUR + + +
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Ô xử lý Mô tả
Hệ thống quản lý tour Hệ thống quản lý tour: quản lý đặt tour, tạo sửa chửa tour, ….
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin đặt tour Thông tin về khách hàng để hoàn thành phiếu đặt tour.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo khách hàng đặt tour thành công.
công
Hợp đồng tour Hợp đồng tour giữa Fiditour với khách hàng.
Thông tin hủy tour Thông tin khách hàng điền để hủy tour.
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn của khách hàng trong bước thanh toán.
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết chuyến đi, lịch trình.
Feedback & khiếu nại Feedback, khiếu nại của khách hàng.
Tin nhắn phản hồi Tin nhắn phản hồi các feedback và khiếu nại của khách hàng.
Thông báo phí hủy Thông báo chi phí hủy tour cho khách hàng.
Thông báo hủy tour Thông báo hủy tour thành công cho khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin nhận hoàn tiền của khách hàng.
Yêu cầu thanh toán Yêu cầu thanh toán nợ của Fiditour đối với khách hàng.
Xác nhận hủy tour Xác nhận hủy tour với mức phí được thông báo trước của khách hàng.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo hoàn tiền thành công cho khách hàng.
Thông tin đăng ký Thông tin, hồ sơ về đại lý để đăng ký đại lý.
Email thông báo kết quả Email thông báo về kết quả đăng ký đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán chiết khấu thành công.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng giữa Fiditour và đại lý.
Tour và chiết khấu Thông tin về tour và chiết khấu.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông tin chiết khấu Thông tin về chiết khấu tour cho mỗi đại lý.
Feedback và khiếu nại Nội dung các feedback và khiếu nại của khách hàng.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin chỉnh sửa tour.
Tài liệu tour, kế hoạch tour Các văn bản, kế hoạch tour được các phòng ban thống nhất.
Phí hủy tour Chi phí hủy tour của khách hàng.
Báo cáo công nợ Danh sách các công nợ của nhà cung cấp và đại lý.
Bảng 2-6. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Hướng dẫn viên Là hướng dẫn viên của Fiditour hoặc cá nhân ở ngoài.
Ô xử lý Mô tả
Tạo và chỉnh sửa tour Tạo các tour mới trên hệ thống và chỉnh sửa (nếu cần).
Quản lý đại lý Quản lý hồ sơ đăng ký và hợp đồng đại lý.
Quản lý quy trình khách hàng đặt tour, hủy tour, hợp đồng tour và
Quản lý đặt tour
thanh toán lần đầu của khách hàng.
Quản lý đặt dịch vụ Tổng hợp, đặt và quản lý các dịch vụ cho tour.
Quản lý nhà cung cấp Nhận thông tin, tạo hồ sơ và hợp đồng nhà cung cấp.
Quản lý lịch trình Quản lý lịch trình chi tiết cho tour và phân công hướng dẫn viên.
Nhận/ Phản hồi feedback Nhận các feedback từ khách hàng và đưa ra phản hồi.
Kế toán/ Hạch toán Quản lý, thu nợ và thanh toán các loại thu chi.
Bảng 2-8. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin về các tour.
Nơi lưu trữ danh sách, thông tin chi tiết các phiếu đặt tour của
Phiếu đặt tour
khách hàng.
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ hồ sơ nhà cung cấp.
Feedback Nơi lưu trữ các feedback tour và các khiếu nại của khách hàng.
Hóa đơn nhà cung cấp Nơi lưu trữ hóa đơn từ nhà cung cấp.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ thông tin về phiếu đặt dịch vụ nhà cung cấp.
Bảng 2-9. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.
Dòng dữ liệu Mô tả
Tin nhắn phản hồi Nội dung các tour đã được các phòng ban thống nhất.
Feedback và khiếu nại Thông tin, nội dung, thuộc tính của tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
86
Phản hồi khách hàng Thông tin để đăng ký, hoàn thành hồ sơ đại lý.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin chỉnh sửa tour.
Tài liệu tour, kế hoạch tour Các văn bản, kế hoạch tour được các phòng ban thống nhất.
Tour đã chỉnh sửa Thông tin về tour đã chỉnh sửa xong.
Thông tin tour mới Thông tin về tour mới.
Phí hủy tour Mức phí hủy tour của khách hàng.
Quyết định duyệt Quyết định hồ sơ đại lý đã hợp lệ, đáp ứng yêu cầu hay chưa.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng giữa Fiditour và đại lý.
Thông tin đăng ký Thông tin, hồ sơ về đại lý để đăng ký đại lý.
Email tới đại lý với nội dung: kết quả hồ sơ đại lý hợp lệ hay
Email thông báo kết quả
không.
Tour và chiết khấu Thông tin về tour và chiết khấu.
Mã tour được đặt Mã tour khách hàng lựa chọn đặt.
Thông tin tour Thông tin về tour vừa được khách hàng đặt.
Thông báo hủy tour Mã tour khách hàng lựa chọn đặt.
Thông báo phí hủy Thông tin về tour vừa được khách hàng đặt.
Hợp đồng tour Hợp đồng tour giữa Fiditour với khách hàng.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo khách hàng đặt tour thành công.
công
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn của khách hàng trong bước thanh toán.
Xác nhận hủy tour với mức phí được thông báo trước của khách
Xác nhận hủy tour
hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin về khách hàng để hoàn thành phiếu đặt tour.
Thông tin hủy tour Thông tin khách hàng điền để hủy tour.
Phiếu đặt tour mới Thông tin về phiếu đặt tour mới.
Tour bị hủy Thông tin về tour bị hủy.
Phiếu đặt tour cần hủy Thông tin về phiếu phiếu đặt tour cần hủy.
Mã phiếu đặt tour cần hủy Mã phiếu đặt tour cần hủy.
Chi tiết khách hàng đi Thông tin khách hàng tham gia tour.
Thông tin nhà cung cấp Thông tin điền vào hồ sơ nhà cung cấp.
Hợp đồng nhà cung cấp Hợp đồng giữa Fiditour và nhà cung cấp.
Thông tin nhà cung cấp đã
Thông tin nhà cung cấp đã qua xử lý.
xử lý
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ.
Thông tin dịch vụ Thông tin các dịch vụ cung cấp của nhà cung cấp.
Hóa đơn Hóa đơn từ nhà cung cấp.
Xác nhận đáp ứng được phiếu đặt dịch vụ từ Fiditour của nhà cung
Xác nhận đặt dịch vụ
cấp.
Phiếu đặt dịch vụ Thông tin chi tiết về dịch vụ đặt nhà cung cấp.
Thông tin dịch vụ cần đặt Thông tin về các dịch vụ cần đặt.
Báo cáo tổng hợp dịch vụ Danh sách tổng hợp thông tin khách hàng và dịch vụ cần đặt.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
87
Hóa đơn đã xác nhận Hóa đơn nhà cung cấp đã được đối chiếu.
Chi tiết dịch vụ đặt Thông tin chi tiết dịch vụ đã đặt.
Mã tour Mã tour cần truy xuất thông tin.
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết chuyến đi, lịch trình.
Phản hồi thông báo phân
Nội dung phản hồi lại thông báo phân công.
công
Thông báo phân công Thông báo về phân công tour cho hướng dẫn viên.
Yêu cầu thanh toán Yêu cầu thanh toán nợ của Fiditour đối với khách hàng.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo hoàn tiền thành công cho khách hàng.
Phiếu đặt tour của đại lý Thông tin về phiếu đặt tour của đại lý.
Mã đại lý Mã đại lý cần truy xuất thông tin.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán chiết khấu thành công.
Yêu cầu báo cáo Các yêu cầu về báo cáo.
Thông tin chiết khấu Thông tin về chiết khấu tour cho mỗi đại lý.
Thông tin chi Thông tin chi tiết và khoản chi.
Báo cáo công nợ Danh sách các công nợ của nhà cung cấp và đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán thành công cho nhà cung cấp.
Hóa đơn Hóa đơn của nhà cung cấp cho các dịch vụ đã sử dụng.
Phiếu thu/ chi Thông tin về các phiếu thu và phiếu chi.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán
Tác nhân Mô tả
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Bảng 2-11. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.
Ô xử lý Mô tả
Nhập thông tin Nhập thông tin mới vào cơ sở dữ liệu.
Tạo tour mới Tạo một tour mới.
Chỉnh sửa tour Chỉnh sửa thông tin của tour.
Bảng 2-12. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Lưu trữ dữ liệu về tour.
Địa điểm Lưu trữ dữ liệu về địa điểm.
Loại tour Lưu trữ dữ liệu về loại tour.
Bảng 2-13. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.
Dòng dữ liệu Mô tả
Tài liệu, kế hoạch tour Nội dung các tour đã được các phòng ban thống nhất.
Loại tour mới Thông tin loại tour mới.
Địa điểm mới Thông tin địa điểm mới.
Thông tin địa điểm Thông tin địa điểm truy vấn từ mã địa điểm.
Thông tin loại tour Thông tin loại tour truy vấn từ mã loại tour.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin tour chỉnh sửa.
Mã loại tour đang tạo Mã loại tour của tour đang tạo.
Mã địa điểm tour đang tạo Mã địa điểm của tour đang tạo.
Thông tin tour mới Thông tin tour mới được lưu.
Tour đã chỉnh sửa Thông tin tour đã chỉnh sửa.
Bảng 2-13. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.
Tác nhân Mô tả
Đại lý Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Bảng 2-14. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.
Ô xử lý Mô tả
Nhận đăng ký đại lý Nhận và lưu tạm các thông tin đăng ký đại lý.
Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý.
Thông báo hồ sơ đại lý hợp lệ, đầy đủ và đáp ứng yêu cầu hay
Thông báo kết quả đại lý
chưa.
Tạo hợp đồng đại lý Tạo hợp đồng đại lý cho đại lý mới.
Gửi hợp đồng Gửi hợp đồng đại lý cho đại lý mới.
Thông báo kế hoạch tour sẽ mở bán để đại lý lên kế hoạch bán
Thông báo kế hoạch tour
hàng.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
90
Bảng 2-15. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.
Kho dữ liệu Mô tả
Đại lý Nơi lưu trữ hồ sơ đại lý chính thức và thông tin đại lý.
Hồ sơ đăng ký đại lý Nơi lưu trữ hồ sơ đăng ký đại lý.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng đại lý.
Bảng 2-17. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin đăng ký Thông tin để đăng ký làm đại lý do đại lý cung cấp.
Phiếu đăng ký chưa duyệt Phiếu đăng ký đại lý chưa được nhân viên Fiditour duyệt.
Mã nhân viên Mã nhân viên tạo hợp đồng.
Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên truy xuất từ mã nhân viên.
Quyết định duyệt Quyết định duyệt hồ sơ đăng ký đại lý.
Hồ sơ đăng ký thành công Hồ sơ đại lý chính thức vừa được duyệt.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng gửi tới đại lý, lưu vào kho dữ liệu.
Hồ sơ đại lý mới Thông tin hồ sơ để tạo hợp đồng.
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ với đại lý.
Email thông báo kết quả Email với thông báo kết quả đăng ký đại lý thành công hay không.
Kế hoạch tour Thông tin kế hoạch tour sẽ mở bán từ nhân viên.
Tour và chiết khấu Thông báo kế hoạch tour được gửi tới đại lý.
Bảng 2-18. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.
Tác nhân Mô tả
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Bảng 2-19. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.
Ô xử lý Mô tả
Xử lý thông tin nhà cung
Xử lý thông tin nhà cung cấp.
cấp
Tạo hợp đồng nhà cung cấp Tạo hợp đồng nhà cung cấp mới.
Gửi hợp đồng Gửi hợp đồng nhà cung cấp cho nhà cung cấp mới.
Bảng 2-20. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.
Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng nhà cung cấp.
Bảng 2-22-6. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
92
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin nhà cung cấp Thông tin chi tiết của nhà cung cấp.
Thông tin nhà cung cấp đã
Thông tin nhà cung cấp đã xử lý.
xử lý
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ với nhà cung cấp.
Hợp đồng nhà cung cấp Hợp đồng giữa Fiditour và nhà cung cấp.
Mã nhân viên Mã nhân viên tạo hợp đồng.
Thông tin nhân viên Thông tin chi tiết của nhân viên.
Bảng 2-21. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Bảng 2-2-73. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.
Ô xử lý Mô tả
Nhận thông tin đặt tour Nhận thông tin khách hàng và thông tin liên quan đến tour.
Nhân thanh toán Nhận thông tin giao dịch thanh toán từ đối tác.
Nhận hủy tour Nhận thông tin khách hàng muốn hủy tour và tour bị hủy.
Tính phí hủy tour Nhận thông tin phí hủy tour từ nhân viên.
Hủy tour Thêm phiếu hủy tour.
Tạo hợp đồng Thêm hợp đồng mới.
Gửi hợp đồng cho khách Gửi thông báo với nội dung là hợp đồng giữa khách hàng và
hàng Fiditour.
Bảng 2-22. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin về các tour.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ thông tin ghi nợ khách hàng.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin về khách hàng.
Bảng 2-23. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin tour Thông tin tour từ mã tour đang đặt.
Mã tour được đặt Mã tour đang được đặt.
Thông tin khách hàng Thông tin chi tiết về khách hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin đặt tour cần để thực hiện nhận thanh toán.
Thông tin thanh toán Thông tin thanh toán của khách hàng trong lần 1.
Thông tin nợ Thông tin nợ của khách hàng nếu khách hàng trả thành 2 đợt.
Phiếu thu Phiếu thu khách hàng thanh toán lần 1.
Phiếu đặt tour mới Phiếu đặt tour vừa đặt thành công.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo gửi tới khách hàng đã đặt tour thành công.
công
Mã nhân viên tạo hợp đồng Mã nhân viên tạo hợp đồng cho khách hàng.
Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên truy xuất được từ mã nhân viên.
Hợp đồng mới Hợp đồng tour mới.
Bảng 2-24. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.
Tác nhân Mô tả
Nhà cung cấp Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Bảng 2-258. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.
Ô xử lý Mô tả
Tổng hợp dịch vụ Tổng hợp thông tin phiếu đặt tour, khách hàng.
Đặt dịch vụ Gửi phiếu đặt dịch vụ qua nhà cung cấp.
Nhận hóa đơn Nhận hóa đơn dịch vụ từ nhà cung cấp.
Bảng 2-26. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Phiếu đặt tour truy xuất từ kho dữ liệu.
Nhà cung cấp Thông tin chi tiết về nhà cung cấp.
Vé máy bay Vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Hóa đơn nhà cung cấp Hóa đơn nhà cung cấp.
Bảng 2-27. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.
Dòng dữ liệu Mô tả
Chi tiết khách hàng đi Thông tin khách hàng để xác định các dịch vụ cần đặt.
Thông tin dịch vụ Thông tin dịch vụ của nhà cung cấp.
Báo cáo tổng hợp dịch vụ Báo cáo tổng hợp dịch vụ cần đặt.
Thông tin dịch vụ cần đặt Thông tin dịch vụ cần đặt cho khách đi tour.
Vé máy bay khách hàng Thông tin về vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Xác nhận đáp ứng được phiếu đặt dịch vụ từ Fiditour của nhà cung
Xác nhận đặt dịch vụ
cấp.
Hóa đơn Hóa đơn nhà cung cấp gửi đến Fiditour.
Hóa đơn đã xác nhận Thông tin hóa đơn đã được nhân viên xác thực.
Dịch vụ đã đặt Dịch vụ đã được đặt bao gồm vé máy bay, nhà hàng, khách sạn, ...
Bảng 2-28. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Hướng dẫn viên Là hướng dẫn viên của Fiditour hoặc cá nhân ở ngoài.
Bảng 2-299. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.
Bảng 2-40. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Địa điểm Nơi lưu trữ thông tin địa điểm.
Lịch trình Nơi lưu trữ lịch trình tour.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Hướng dẫn viên Nơi lưu trữ thông tin hướng dẫn viên.
Phân công Nơi lưu trữ phân công nhân sự.
Phương tiện Nơi lưu trữ thông tin phương tiện.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.
Bảng 2-410. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin tour Thông tin về tour đang làm lịch trình.
Thông tin địa điểm Thông tin các địa điểm.
Mã tour Mã tour để truy vấn phiếu đặt dịch vụ.
Dịch vụ sẽ dùng Thông tin các dịch vụ sẽ có trong tour.
Lịch trình tour Lịch trình tour chi tiết.
Thông tin vé máy bay Thông tin vé máy bay đã đặt cho khách hàng.
Thông tin phương tiện Thông tin phương diện để di chuyển trong chuyến đi.
Thông tin khách hàng Thông tin khách hàng Fiditour.
Dịch vụ từng khách hàng Dịch vụ cụ thể mà khách hàng sẽ sử dụng.
Mã hướng dẫn viên Mã hướng dẫn viên được phân công.
Thông tin hướng dẫn viên Thông tin hướng dẫn viên được phân công.
Thông tin phân công Thông tin phân công chưa được hướng dẫn viên xác nhận.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công.
Phản hồi thông báo phân
Chấp nhận hay không chấp nhận phân công.
công
Hướng dẫn viên phụ trách Thông tin hướng dẫn viên phụ trách tour để cập nhật kho dữ liệu.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
99
tour
Hướng dẫn viên phụ trách
Thông tin người hướng dẫn viên cho tour.
tour
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết, lịch trình chi tiết tour.
III.8.Sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán
Bảng 2-411. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.
Tác nhân Mô tả
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Ô xử lý Mô tả
Tạo công nợ Tạo công nợ mới.
Bảng 2-44. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.
Kho dữ liệu Mô tả
Hóa đơn nhà cung cấp Nơi lưu trữ hóa đơn dịch vụ đã đặt.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng chọn thanh toán 2 lần.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ đại lý, nhà cung cấp.
Đại lý Nơi lưu trữ thông tin đại lý.
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Chiết khấu Nơi lưu trữ thông tin chiết khấu tour của mỗi đại lý.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên Nhân thanh toán.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Bảng 2-4512. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.
Dòng dữ liệu Mô tả
Hóa đơn Hóa đơn từ nhà cung cấp dịch vụ.
Mã đại lý Mã đại lý cần truy xuất thông tin.
Phiếu đặt tour của đại lý Phiếu đặt tour từ khách hàng của đại lý.
Mã tour, mã đại lý Thông tin về mã tour và mã đại lý.
Khoản chiết khấu Khoản chiết khấu tour tương ứng.
Số tiền chiết khấu Số tiền chiết khấu cho mỗi phiếu đặt tour từ đại lý.
Công nợ Công nợ đại lý, nhà cung cấp.
Yêu cầu báo cáo Các tùy chọn cho báo cáo.
Báo cáo công nợ Báo cáo công nợ.
Thông tin chi Thông tin chi tiết và khoản chi.
Chiết tiết thanh toán Chi tiết thông tin thanh toán cho nhà cung cấp, đại lý.
Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp cần truy xuất thông tin.
Thông tin thanh toán của nhà cung cấp, đại lý phục vụ cho việc
Thông tin thanh toán
thanh toán của Fiditour.
Thông tin giao dịch Thông tin chi tiết về giao dịch thanh toán cho nhà cung cấp, đại lý.
Phiếu chi Thông tin về phiếu chi.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
101
Phiếu thu Thông tin về phiếu thu.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán thành công cho nhà cung cấp, đại lý.
Thông tin đầu vào cho các lệnh thanh toán của Fiditour hoặc từ
Thông tin thanh toán
khách hàng.
Thông tin giao dịch Thông tin giao dịch thanh toán.
Cập nhật công nợ Cập nhật số tiền nợ trong công nợ.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông tin nợ Thông tin các khoản nợ khách hàng còn thiếu.
Yêu cầu thanh toán Thông báo yêu cầu thanh toán số tiền còn lại (nếu có).
Cập nhật nợ khách hàng Cập nhật số dư nợ khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin nhận hoàn tiền của khách hàng.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo đã hoàn tiền thành công.
III.9.Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng
Hình 2-39. Sơ đồ DFD cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Bảng 2-136. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Bảng 2-47. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Ô xử lý Mô tả
Xem xét tính hợp lệ của giao dịch thanh toán và lưu thông tin giao
Nhận thanh toán tour
dịch đó.
Tạo phiếu thu Tạo phiếu thu.
Ghi nợ khách hàng Ghi nhận số tiền nợ còn lại của khách hàng.
Bảng 2-4814. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
102
Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Bảng 2-49. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn thanh toán từ khách hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin khách hàng cung cấp để đặt tour.
Phiếu đặt tour mới Phiếu đặt tour mới thành công.
Nợ của khách hàng Thông tin khoản nợ nếu khách hàng thanh toán 2 lần.
Thông tin nợ Thông tin chi tiết về khoản nợ của khách hàng.
Phiếu thu Thông tin về phiếu thu.
III.10. Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý
Hình 2-40. Sơ đồ DFD cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.
Bảng 2-50. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.
Tác nhân Mô tả
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Bảng 2-51. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.
Ô xử lý Mô tả
Xem xét tính hợp lệ của giao dịch thanh toán và lưu thông tin giao
Xử lý thanh toán
dịch đó.
Tạo phiếu thu Tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ/ ghi nợ Cập nhật công nợ/ ghi nợ khách hàng mới.
Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ của nhà cung cấp, đại lý.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, chi.
Bảng 2-53. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại
lý.
Dòng dữ liệu Mô tả
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông tin nợ Thông tin nợ của khách hàng từ kho dữ liệu.
Phiếu thu Phiếu thu.
Thông tin phiếu thu Thông tin để tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ Số dư công nợ thay đổi.
Cập nhật nợ khách hàng Số dư nợ thay đổi.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán
III.11. Sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng
Bảng 2-54. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.
Bảng 2-55. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.
Ô xử lý Mô tả
Tính số tiền hoàn Tính toán số tiền hoàn lại cho khách hàng.
Hoàn tiền khách hàng Thực hiện hoàn tiền lại cho khách hàng.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi cho việc hoàn tiền khách hàng.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo đã hoàn tiền thành công đến khách hàng.
Bảng 2-56. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, chi.
Bảng 2-167. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.
Dòng dữ liệu Mô tả
Chi phí hủy Thông tin chi phí hủy tour.
Số tiền đã đóng Số tiền đã thanh toán cho tour đã đặt.
Số tiền hoàn Số tiền hoàn lại cho khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin để tạo phiếu thu.
Thông tin giao dịch Thông tin chi tiết về giao dịch hoàn tiền cho khách hàng.
Phiếu chi Thông tin về phiếu chi cho việc hoàn tiền khách hàng.
Thông báo đã nhận hoàn
Thông báo đã nhận hoàn tiền thành công.
tiền
IV. Thành phần Xử lý
Bảng 2-18. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.
Bảng 2-59. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Lưu trữ thông tin tour.
Loại tour Lưu trữ thông tin loại tour.
Địa điểm Lưu trữ thông tin địa điểm.
Step Mô tả
1 Phòng điều hành thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh cho phòng du lịch.
Phòng du lịch nhận kế hoạch phát triển kinh doanh và lập kế hoạch cho tour gửi cho
2
phòng điều hành.
3 Phòng điều hành tiến hành nhập thông tin tour lên hệ thống theo như kế hoạch đã đặt ra.
Phòng điều hành thực hiện tạo tour mới rồi gửi thông tin tour cho phòng hệ thống phân
4 phối để bán, tư vấn tour. Đồng thời gửi thông tin tour đến phòng tiếp thị để quảng bá cho
tour.
Nếu tour có thay đổi thì phòng điều hành sẽ chỉnh sửa tour rồi thông báo thông tin tour
5
cho phòng hệ thống phân phối và phòng tiếp thị để họ thực hiện công việc.
Bảng 2-6019. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đại lý.
Bảng 2-6120. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý.
Xử lý Mô tả
Nộp hồ sơ đăng ký đại Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour.
lý
Nhận đăng ký đại lý Phòng hệ thống phân phối nhận đăng ký.
Duyệt hồ sơ đăng ký Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý xem có hợp lệ, đáp ứng đủ tiêu chí hay
đại lý không.
Tạo hồ sơ đăng ký đại Tạo hồ sơ đăng ký đại lý.
lý
Tạo hợp đồng đăng ký Tạo hợp đồng đại lý sau khi đăng ký thành công.
đại lý
Thông báo kết quả Thông báo kết quả đăng ký đại lý cho bên đại lý.
đăng ký đại lý
Nhận kết quả Đại lý nhận kết quả.
Nhận hợp đồng Đại lý nhận hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng giao dịch gửi hợp đồng cho đại lý.
Bảng 2-6221. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý.
Kho dữ liệu Mô tả
Hợp đồng Lưu trữ thông tin hợp đồng đại lý.
Đại lý Lưu trữ thông tin đại lý.
Hồ sơ đăng ký đại lý Lưu trữ thông tin hồ sơ đăng ký.
Step Mô tả
1 Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour
2 Phòng hệ thống phân phối sẽ tiếp nhận đăng ký đại lý và lưu vào kho dữ liệu
Phòng hệ thống phân phối sẽ tiến hành duyệt hồ sơ đăng ký đại lý để xem hồ sơ có hợp lệ
3
hay không.
Kết quả đăng ký đại lý sẽ được chuyển qua cho phòng giao dịch. Sau đó phòng giao dịch
4
tiến hành gửi kết quả đăng ký qua cho đại lý
Phòng hệ thống phân phối tạo hợp đồng đại lý đối với những hồ sơ đăng ký đại lý thành
5
công, tiến hành lưu hợp đồng và gửi hợp cho bên đại lý
6 Đại lý nhận hợp đồng đại lý
Khi có kế hoạch tour phòng hệ thống phân phối sẽ thông báo kế hoạch tour và khoản chiết
7
khấu cho đại lý
Bảng 2-6322. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình đặt dịch vụ.
Bảng 2-623. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ.
Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Tổng hợp dịch vụ Tổng hợp thông tin phiếu đặt tour, khách hàng.
Đặt dịch vụ Gửi phiếu đặt dịch vụ qua nhà cung cấp.
Nhận hóa đơn Nhận hóa đơn dịch vụ từ nhà cung cấp.
Lưu hóa đơn Lưu hóa đơn vào kho.
Gửi lại hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi lại cho Phòng điều hành.
Nhận phiếu đặt Phiếu đặt được Nhà cung cấp nhận từ Phòng điều hành.
Tạo hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp tạo khi các dịch vụ được sử dụng.
Gửi hóa đơn Nhà cung cấp gửi hóa đơn hoàn chỉnh về cho Phòng điều hành.
Bảng 2-6524. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.
Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Hóa đơn NCC Nơi lưu trữ hóa đơn NCC
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Step Mô tả
Phòng điều hành sẽ tiến hành tổng hợp dịch vụ từ chi tiết khách hàng đi của phiếu đặt tour
1
và thông tin dịch vụ của nhà cung cấp.
Phòng điều hành lập báo cáo tổng hợp các dịch vụ trên và tiến hành đặt dịch vụ từ Nhà
2 cung cấp và vé máy bay (Nếu có).
Các dịch vụ đã đặt thành công thì sẽ tiến hành tạo lịch trình.
3 Phòng điều hành gửi phiếu đặt tour tới Nhà cung cấp, Nhà cung cấp nhận phiếu đặt tour.
4 Nhà cung cấp nhận phiếu đặt từ Phòng điều hành.
Sau khi các dịch vụ đặt được sử dụng, Nhà cung cấp tạo hóa đơn về các dịch vụ đã sử
5
dụng.
6 Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi về cho Phòng điều hành.
7 Phòng điều hành nhận hóa đơn.
Phòng điều hành xác nhận hóa đơn. Nếu hóa đơn chính xác thì lưu hóa đơn vào kho hóa
8
đơn NCC.
9 Hóa đơn bị sai sót, phòng điều hành sẽ gửi lại cho Nhà cung cấp.
10 Nhà cung cấp tiến hành tạo lại hóa đơn.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
111
IV.4. Quy trình tạo lịch trình
Bảng 2-6625. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo lịch trình.
Bảng 2-267. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình.
Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Xử lý dịch vụ từng Chi tiết hóa các dịch vụ khách hàng sẽ sử dụng.
khách hàng
Thông báo lịch trình Thông báo với nội dung chi tiết về tour sẽ đi.
đến khách hàng
Phân công nhân sự Phân công hướng dẫn viên nhận tour.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công cho hướng dẫn viên.
Cập nhật thông tin Cập nhật thông tin HDV đồng ý với bảng phản công vào lịch trình tour.
HDV vào lịch trình
Nhận thông báo phân Hướng dẫn viên nhận thông báo phân công từ Phòng điều hành.
công
Gửi email Hướng dẫn viện gửi email phản hồi về việc không chấp thuận bản phân
công của Phòng điều hành.
Nhận thông báo Khách hàng nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.
Bảng 2-6827. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình.
Kho dữ liệu Mô tả
Phương tiện Nơi lưu trữ thông tin phương tiện.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Địa điểm Nơi lưu trữ thông tin địa điểm.
Lịch trình Nơi lưu trữ lịch trình tour.
Hướng dẫn viên Nơi lưu trữ thông tin hướng dẫn viên.
Phân công Nơi lưu trữ phân công nhân sự.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Step Mô tả
Phòng điều hành lấy các thông tin như dịch vụ cần đặt từ Phiếu đặt tour, thông tin tour,
1 thông tin địa điểm để tiến hành tạo lịch trình. Và lịch trình tour sẽ được lưu vào kho lịch
trình.
Phòng điều hành tiến hành xử lý dịch vụ từng khách hàng như thông tin phương tiện,
2
thông tin vé máy bay.
3 Phòng điều hành tiếp tục tiến hành phân công nhân sự cho các hướng dẫn viên.
Sau khi phân công nhân sự xong, Phòng điều hành sẽ gửi thông báo phân công tới hướng
4
dẫn viên.
5 Hướng dẫn viên nhận được thông báo phân công, sẽ xác nhận thông báo.
Nếu Hướng dẫn viên đồng ý, hệ thống sẽ cập nhật thông tin HDV vào lịch trình và lưu
6
vào kho phân công.
Nếu Hướng dẫn viên từ chối, Hướng dẫn viên sẽ gửi mail về cho Phòng điều hành. Phòng
7
điều hành tiến hành phân công lại.
Phòng điều hành sẽ thông báo lịch trình đến khách hàng khi xử lý xong các dịch vụ của
8
từng khách hàng trong tour và phân công được hướng dẫn viên cho tour.
9 Khách hàng sẽ nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.
IV.5. Quy trình kế toán hạch toán
IV.5.1. Quy trình kế toán đối với đại lý
Bảng 2-6928. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với đại lý.
Bảng 2-70. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với đại lý.
Xử lý Mô tả
Tổng hợp phiếu đặt Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của
tour từng đại lý.
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách
hàng đặt qua đại lý.
Thanh toán tiền tour Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp đồng
đại lý.
Tạo phiếu thu Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
Tính chiết khấu Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
Thanh toán chiết Thanh toán chiết khấu trong kỳ cho đại lý.
khấu
Gửi thông tin thanh Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
toán
Nhận thanh toán Đại lý nhận thanh toán.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi.
Bảng 2-71. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với đại lý.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu Nơi lưu trữ phiếu thu.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ.
Phiếu chi Nơi lưu trữ phiếu chi.
Mức chiết khấu Nơi lưu trữ mức chiết khấu của các tour.
Step Mô tả
1 Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của từng đại lý.
2 Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách hàng đặt qua đại
lý.
3 Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp đồng đại lý.
4 Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
115
Step Mô tả
5 Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
6 Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
7 Thanh toán chiết khấu cho đại lý theo tour.
8 Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
9 Đại lý nhận thanh toán.
10 Tạo phiếu chi.
IV.5.2. Quy trình kế toán đối với khách hàng
Bảng 2-72. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với khách hàng.
Bảng 2-293. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với khách hàng.
Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu thanh Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi
toán yêu cầu thanh toán tới khách hàng.
Thanh toán Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin
thanh toán.
Tạo phiếu thu Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
Thông báo thanh toán Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
thành công
Cập nhật số dư nợ Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.
Bảng 2-74. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với khách hàng.
Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ khách hàng.
Step Mô tả
1 Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi yêu cầu thanh toán
tới khách hàng.
2 Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin thanh toán.
3 Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
4 Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
5 Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.
IV.5.3. Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp
Bảng 2-305. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.
Bảng 2-316. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.
Xử lý Mô tả
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ từ các hóa đơn.
Lập báo cáo công nợ Phòng Kế toán lập báo cáo công nợ.
Thanh toán nhà cung Phòng Kế toán thanh toán các khoản nợ trong kỳ với nhà cung cấp và
cấp gửi tới nhà cung cấp thông tin thanh toán.
Nhận thanh toán Nhà cung cấp nhận thanh toán.
Lập phiếu chi Phòng Kế toán lập Phiếu chi.
Cập nhật công nợ Hệ thống cập nhật số dư công nợ với các nhà cung cấp.
Bảng 2-7732. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.
Kho dữ liệu Mô tả
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ.
Hóa đơn Nơi lưu trữ hóa đơn.
Phiếu chi Nơi lưu trữ phiếu chi.
Bảng 2-338. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.
Bảng 2-7934. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận đặt tour Website tiếp nhận thông tin đặt tour.
Cung cấp thông tin Khách hàng cung cấp thông tin thanh toán để thực hiện thanh toán tour.
thanh toán
Nhận thanh toán tour Website nhận thanh toán tour từ khách hàng.
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng
Nhận hợp đồng tour Khách hàng nhận hợp đồng tour.
Tạo phiếu thu Bộ phận kế toán tạo phiếu thu mới.
Ghi nợ khách hàng Bộ phận kế toán ghi nhận nợ của khách hàng khi chưa thanh toán đủ.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Bảng 2-80. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.
Step Mô tả
1 Khách hàng lựa chọn tour và cung cấp các thông tin mà website yêu cầu để tiến hành đặt
tour trên website Fiditour.
2 Website tiếp nhận các thông tin đặt tour của khách hàng và hiển thị màn hình thanh toán
cho khách hàng.
3 Khách hàng nhập thông tin thanh toán trên website.
4 Sau khi thực hiện thanh toán tour thành công, một phiếu đặt tour mới sẽ được tạo ra và lưu
vào trong kho dữ liệu Phiếu đặt tour.
5 Màn hình website sẽ hiển thị thông báo đặt tour thành công.
5 Bộ phận kế toán sử dụng thông tin thanh toán tour của khách hàng tạo một phiếu thu.
Ngoài ra, nếu khách hàng thanh toán chưa đủ tiền phiếu đặt tour, bộ phận Kế toán sẽ ghi
nhận nợ của khách hàng.
Bảng 2-8135. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Bảng 2-8236. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận thông tin đặt Nhân viên bán hàng nhập thông tin đặt tour khách hàng cung cấp lên
tour trên website.
Gửi thông tin thanh Nhân viên bán hàng gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
toán
Nhận thông tin thanh Khách hàng nhận thông tin thanh toán của Fiditour.
toán
Thực hiện thanh toán Khách hàng thực hiện thanh toán tour cho Fiditour theo thông tin thanh
tour toán được cung cấp.
Nhận thanh toán tour Bộ phận Kế toán nhận thanh toán tour của khách hàng.
Nhận đặt tour Website xác nhận đặt tour thành công.
Tạo phiếu thu Bộ phận Kế toán tạo phiếu thu mới.
Thông báo khách hàng Nhân viên bán hàng thông báo đặt tour thành công cho khách hàng.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng
Bảng 2-8337. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ của khách hàng.
Hình 2-50. Sơ đồ BPM – Quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Step Mô tả
1 Khách hàng cung cấp các thông tin đặt tour để nhân viên tiến hành tạo phiếu đặt tour trên
website cho khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng tiếp nhận và nhập các thông tin đặt tour của khách hàng lên website
và gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
3 Khách nhận thông tin thanh toán và thực hiện thanh toán tour cho Fiditour.
4 Bộ phận Kế toán nhận thanh toán của khách hàng đồng thời tạo một phiếu thu cho giao
Bảng 2-384. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.
Bảng 2-395. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.
Xử lý Mô tả
Nhận hủy tour trên Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
website
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công từ giao diện của
tour website.
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour xóa phiếu đặt tour liên quan đó.
liên quan
Bảng 2-8640. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
123
Step Mô tả
1 Khách hàng nhấn hủy tour trên website.
2 Website nhận yêu cầu hủy tour và tiến hành hủy tour cho khách hàng.
3 Sau khi hủy tour thành công, một phiếu hủy tour sẽ được tạo ra và lưu vào trong kho dữ
liệu Phiếu hủy tour.
4 Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách
hàng.
5 Website hiển thị thông báo hủy tour thành công.
6 Nhân viên bán hàng thực hiện xóa phiếu đặt tour liên quan.
IV.6.4. Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour
Bảng 2-87. Danh sách các tác nhân / bộ phận - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên
Fiditour.
Bảng 2-8841. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu hủy tour Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
Nhận thông tin hủy Nhân viên Fiditour nhận thông tin hủy tour mà khách hàng cung cấp.
tour
Nhấn hủy tour Nhân viên bán hàng nhấn hủy tour trên website.
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Thông báo khách hàng Nhân viên bán hàng thông báo hủy tour thành công cho khách hàng.
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công.
tour
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Tính phí hủy tour Nhân viên phụ trách tour tính chi phí hủy tour cho khách hàng.
Thông báo phí hủy Nhân viên phụ trách tour thông báo chi phí hủy cho khách hàng.
Nhận và phản hồi Khách hàng nhận và phản hồi lại với nhân viên phụ trách tour của
thông báo chi phí hủy Fiditour về thông báo chi phí hủy tour.
tour
Hủy tour Nhân viên phụ trách tour thực hiện hủy tour cho khách hàng.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour, nhân viên bán hàng xóa phiếu đặt tour liên
liên quan quan.
Xóa hợp đồng tour Nhân viên phụ trách tour xóa hợp đồng tour liên quan.
liên quan
Bảng 2-8942. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Hình 2-2-362. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Step Mô tả
1 Khách hàng liên hệ với nhân viên Fiditour để yêu cầu hủy tour và cung cấp các thông tin
hủy tour cho nhân viên.
2 Nếu khách hàng liên hệ với nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng có thể thực hiện hủy
tour cho khách hàng bằng cách nhấn hủy tour trên website với điều kiện thời gian đã đặt
tour không quá 24h. Đối với trường hợp đã quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ thông báo cho
nhân viên phụ trách tour.
3 Đối với nhân viên bán hàng, sau khi nhấn hủy tour, website sẽ hoàn tiền lại cho khách
hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách hàng. Còn đối với nhân viên phụ
trách tour, sau khi được thông báo yêu cầu hủy tour, nhân viên phụ trách tour sẽ tính toán
chi phí hủy và thông báo với khách hàng trong trường hợp khách hàng đồng ý hủy tour
với chi phí hủy đó, nhân viên phụ trách tour sẽ xác nhận hủy tour trên hệ thống.
4 Sau khi hủy tour thành công, nhân viên Fiditour sẽ thông báo với khách hàng.
5 Đối với trường hợp thời gian đã đặt tour không quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ xóa phiếu
đặt tour đó. Trong trường hợp còn lại, nhân viên phụ trách tour sẽ xóa phiếu đặt tour cũng
như hợp đồng tour liên quan.
Bảng 2-90. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Bảng 2-9143. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin Nhà cung cấp cung cấp các thông tin liên quan cho Fiditour.
nhà cung cấp
Xử lý thông tin nhà Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin nhà cung cấp và lưu
cung cấp chúng vào kho dữ liệu Nhà cung cấp.
Tạo hợp đồng nhà Phòng Điều hành tạo hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ liệu
cung cấp Hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ
được cung cấp.
Nhận hợp đồng Nhà cung cấp nhận hợp đồng.
Bảng 2-9244. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng
Step Mô tả
1 Nhà cung cấp cung cấp các thông tin cho Fiditour.
2 Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin đó và lưu chúng vào trong kho dữ liệu
Nhà cung cấp.
3 Phòng Điều hành sẽ tạo một hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ liệu Hợp đồng
của hệ thống.
4 Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ mà nhà cung cấp
đã cung cấp.
V. Thành phần Giao diện
V.1. Giao diện khách hàng đặt tour
V.1.1. Màn hình Trang chủ Fiditour
- Khách hàng đăng ký người dùng Fiditour.
- Nút đăng ký đại lý trực quan trên màn hình để các công ty dễ dàng thực hiện đăng ký làm đại lý
của Fiditour.
V.1.4. Màn hình Trang chủ (sau khi người dùng đăng nhập thành công)
Sau khi đăng nhập thành công, tài khoản người dùng có menu gồm: Tài khoản của tôi, đơn đặt tour, đăng
xuất giúp người dùng thực hiện các thao tác dễ dàng.
- Và chọn phương thức thanh toán, thông báo đặt tour thành công.
- Sau đó trạng thái tour được cập nhật là Đang chờ hủy.
- Sau khi nhân viên đã gửi thông tin hủy tour và khách hàng xác nhận đồng ý hủy tour thì trạng thái tour cập
nhật là đã hủy + đã hoàn tiền.
- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin đơn đặt tour ở mục Đơn đặt tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
137
- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin tour ở mục Quản lý tour.
- Nhân viên quản lý sổ quỹ: tạo phiếu thu, phiếu chi, công nợ, ...
- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin nhân viên đi tour là hướng dẫn viên.
- Nhân viên quản lý thông tin, danh sách các đại lý và đăng ký đại lý.
- Nhân viên quản lý thông tin, danh sách các nhà cung cấp của Fiditour.