You are on page 1of 145

ĐẠI HỌC UEH

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT KẾ


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KINH DOANH
BỘ MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI KỲ:

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẶT


TOUR CỦA CÔNG TY DU LỊCH FIDOTUR
GVHD: TS. Nguyễn An Tế

Nhóm thực hiện:


Hồ Như Hảo - 31201023309
Nguyễn Thị Mai Hiền - 31201023833
Phạm Thị Thu Hồng - 31201023845
Nguyễn Thị Khánh Huệ - 31201023848
Bùi Thị Thanh Hương - 31201023855

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 10/2022

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


ii

LỜI CẢM ƠN
Đối với sinh viên chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh như chúng em, môn học Phân
tích thiết kế hệ thống vô cùng quan trọng và là nền tảng cho công việc sau này. Trong môn học này,
chúng em đã tiếp thu được nhiều kiến thức chuyên ngành quý giá, cộng thêm kỹ năng phân tích,
thiết kế một hệ thống thông tin cho doanh nghiệp. Với những kiến thức này, chúng em sẽ tự tin hơn
để tiếp thu những kiến thức mới, sâu hơn, nâng cao hơn và đủ bản lĩnh tham gia vào các dự án công
nghệ thông tin. 

Nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên Tiến sĩ Nguyễn An Tế, người trực tiếp giảng
dạy chúng em môn học này. Cảm ơn thầy đã hướng dẫn vô cùng tận tâm để sinh viên tiếp cận được
những kiến thức trong chương trình học, tạo mọi điều kiện và đưa ra những nhận xét hữu ích để
chúng em có nền tảng kiến thức của môn học. 

Tiếp theo, xin được gửi lời cảm ơn đặc biệt đến tất cả các thành viên của nhóm. Cảm ơn các bạn
đã dành thời gian để tìm hiểu, nghiên cứu đề tài thật tường tận và chính xác. Cảm ơn sự đóng góp
nhiệt tình qua những lần họp nhóm và tinh thần hợp tác đầy thiện chí để chúng ta có thể cùng nhau
hoàn thành tốt nhất, đầy đủ nhất bài luận này.

Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện đồ án, nhóm chúng em vẫn còn nhiều thiếu sót khi tìm hiểu,
đánh giá và trình bày về đồ án. Rất mong được sự quan tâm, góp ý của thầy để đồ án của chúng em
được hoàn chỉnh và đầy đủ hơn.

Cuối cùng, nhóm chúng em xin được chúc thầy thật nhiều sức khỏe, niềm vui, đạt được mục tiêu
trên hành trình dạy học và trong cuộc sống.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


iii

LỜI MỞ ĐẦU
Có thể nói rằng nền kinh tế Việt Nam và thế giới đang ở trong giai đoạn quan trọng và mang tính
quyết định. Sử ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 và các chính sách hạn chế thương mại, ngoại giao
khiến cho kinh tế thế giới đang bước vào giai đoạn khủng hoảng, cắt giảm người lao động và tăng
trưởng kinh tế không như mong đợi. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là những thực thể dễ bị tổn
thương nhất. Nếu trong giai đoạn này họ không thể đưa những sáng kiến mới, những chiến lược táo
bạo và bứt phá thì sớm hay muộn, họ sẽ phải đầu hàng trước một thị trường đầy khắc nghiệt. 

Một từ khóa chúng ta đã nghe đến gần thập kỷ nay là chuyển đổi số. Để có thể quản lý tốt, toàn
diện công ty, các chủ doanh nghiệp cần chuyển đổi số mô hình kinh doanh, phương thức quản lý
nguồn lực và hoạt động của công ty. Các tập đoàn lớn, các công ty vừa và nhỏ hiện nay đều đã sử
dụng đến các hệ thống thông tin để quản lý doanh nghiệp của mình với các mong muốn như giảm
thiểu chi phí, sử dụng tối ưu nguồn lực và có cơ sở hỗ trợ đưa ra các quyết định quản trị. 

Công ty cổ phần lữ hành Fiditour là một công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ, quy mô trung
bình, có tập khách hàng lớn đến từ nhiều tập đoàn trong nước, các sản phẩm trải dài từ dịch vụ tour
du lịch đến cung cấp các phương tiện lữ hành, nhà hàng, khách sạn. Vì vậy, yêu cầu có một hệ thống
thông tin để quản lý nguồn lực và những nghiệp vụ kinh doanh là vô cùng cấp thiết và quan trọng. 

Bài đồ án của nhóm chúng em sẽ thực hiện phân tích hiện trạng của công ty, nắm được các yêu cầu
của hệ thống và từ đó thiết kế một hệ thống có thể giải quyết được những vấn đề đang tồn tại trong
doanh nghiệp, đẩy mạnh hơn hoạt động kinh doanh. 

Bài đồ án được nghiên cứu và phân chia thành các chương lớn như sau: 

- Phần một: Khảo sát hiện trạng Công ty du lịch Fiditour.


- Phần hai: Phân tích yêu cầu, phân tích hệ thống, thiết kê giao diện.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


iv

MỤC LỤC
PHẦN 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG CÔNG TY DU LỊCH FIDITOUR.....................................9
A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY...............................................................................................9

B. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ HIỆN TẠI.............................................................................10

I.Quy trình đặt tour của khách hàng......................................................................................10

I.1. Quy trình đặt tour của khách hàng qua website..........................................11
I.2. Quy trình đặt tour của khách hàng qua hotline...........................................12
I.3. Quy trình đặt tour của khách hàng đại lý, điểm kinh doanh........................13
II. Quy trình hủy tour................................................................................................13

III. Quy trình khiếu nại, bồi thường...........................................................................13


IV. Quy trình xây dựng tour.......................................................................................13

V. Quy trình quản lý tour..........................................................................................13

VI. Quy trình đăng ký đại lý.......................................................................................14

VII. Đăng ký dịch vụ từ nhà cung cấp.........................................................................15

PHẦN 2: PHÂN TÍCH YÊU CẦU, PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.....................................................16


A. PHÂN TÍCH YÊU CẦU....................................................................................................16

I.Yêu cầu chức năng..............................................................................................................16

II. Yêu cầu phi chức năng.........................................................................................16

III. Quy trình mới:......................................................................................................16

III.1. Quy trình đặt tour của khách hàng..............................................................16


III.2. Quy trình hủy tour.......................................................................................17
III.3. Quy trình khiếu nại, bồi thường...................................................................17
III.4. Quy trình xây dựng tour..............................................................................17
III.5. Quy trình quản lý tour.................................................................................18
III.6. Quy trình đăng ký đại lý..............................................................................18
III.7. Đăng ký dịch vụ từ nhà cung cấp.................................................................18
B. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG................................................................................................18

I.Thành phần Tác Nhân.........................................................................................................18

I.1. Tác nhân “Khách hàng”.............................................................................21


I.2. Tác nhân “Nhân viên bán hàng”.................................................................32
I.3. Tác nhân “Bộ phận kế toán”.......................................................................36
I.4. Tác nhân “Bộ phận Dịch vụ khách hàng & Quản lý chất lượng”...............38
I.5. Tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”....................................................41
I.6. Tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”.........................................................45
I.7. Tác nhân “Đại lý”.......................................................................................48

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


v
I.8. Tác nhân “Hệ thống Fiditour”....................................................................48
II. Thành phần dữ liệu...............................................................................................49

II.1. Sơ đồ quan niệm..........................................................................................49


II.2. Sơ đồ ER......................................................................................................61
III. Thành phần Truyền thông....................................................................................81

III.1. Sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour..........................................................................83


III.2. Sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour...........................................................86
III.3. Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý........................................................................88
III.4. Sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp...........................................................90
III.5. Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour....................................................................92
III.6. Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ...............................................................94
III.7. Sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình..................................................................96
III.8. Sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán................................................................98
III.9. Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.............................100
III.10. Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý................101
III.11. Sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.........................................................102
IV. Thành phần Xử lý...............................................................................................103

IV.1. Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.................................................................103


IV.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ ĐẠI LÝ................................................................105
IV.3. Quy trình đặt dịch vụ.................................................................................108
IV.4. Quy trình tạo lịch trình..............................................................................110
IV.5. Quy trình kế toán hạch toán......................................................................111
IV.6. Quy trình quản lý đặt tour.........................................................................117
IV.7. Quy trình quản lý nhà cung cấp.................................................................125
V. Thành phần Giao diện........................................................................................126

V.1. Giao diện khách hàng đặt tour..................................................................126


V.2. Giao diện nhân viên quản lý tour..............................................................135
V.3. Giao diện đại lý Fiditour...........................................................................138

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


vi

DANH SÁCH CÁC BẢNG


Bảng 2-1. Danh sách các tác nhân...................................................................................................17

Bảng 2-2. Danh sách các UC...........................................................................................................18

Bảng 2-14. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý..............................................86

Bảng 2-15. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý................................................86

Bảng 2-16. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.........................................87

Bảng 2-22-7. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp........................88

Bảng 2-2-93. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.........................................91

Bảng 2-25. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.......................................93

Bảng 2-29. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình..........................................94

Bảng 2-41. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình..................................95

Bảng 2-42. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.......................................96

Bảng 2-45. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán................................97

Bảng 2-46. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng......98

Bảng 2-48. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng..98

Bảng 2-52. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại
lý....................................................................................................................................100

Bảng 2-57. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.........................101

Bảng 2-58. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo và chỉnh sửa tour...........................101

Bảng 2-37. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour................................................101

Bảng 2-60. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đại lý......................................104

Bảng 2-61. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý...........................................................104

Bảng 2-62. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý.................................................104

Bảng 2-63. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình đặt dịch vụ..........................................106

Bảng 2-64. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ...............................................................106

Bảng 2-65. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.....................................................106

Bảng 2-66. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo lịch trình.......................................108

Bảng 2-67. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình............................................................108

Bảng 2-68. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình..................................................108

Bảng 2-69. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với đại lý..........................109

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


vii
Bảng 2-73. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với khách hàng......................................112

Bảng 2-75. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp..............113

Bảng 2-76. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp...................................114

Bảng 2-77. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.........................114

Bảng 2-78. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour trên Website..............115

Bảng 2-79. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website...................................115

Bảng 2-81. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.117

Bảng 2-82. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour...................117

Bảng 2-83. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour..........118

Bảng 2-84. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.............119

Bảng 2-85. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.................................119

Bảng 2-86. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website........................119

Bảng 2-88. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour...................121

Bảng 2-89. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.........121

Bảng 2-91. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp...............................................123

Bảng 2-92. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp.....................................123

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


viii

DANH SÁCH CÁC HÌNH


Hình 1-1. Thương hiệu và logo Công ty............................................................................................9

Hình A-1-2. Sơ đồ cơ cấu và quản lý của Công ty...........................................................................10

Hình 1-3. Giao diện đặt tour của Fiditour 1.....................................................................................11

Hình 1-4. Giao diện đặt tour của Fiditour 2.....................................................................................11

Hình 1-5. Giao diện đặt tour của Fiditour 3.....................................................................................12

Hình 1-6. Giao diện đặt tour của Fiditour 4.....................................................................................12

Hình 1-7. Giao diện đăng ký đại lý của Fiditour..............................................................................14

Hình 2-1.Sơ đồ tổng quan................................................................................................................19

Hình 2-2. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Khách hàng”....................................................................21

Hình 2-3. Sơ đồ khai thác “Đăng ký tài khoản”...............................................................................22

Hình 2-4. Sơ đồ khai thác “Đăng nhập”..........................................................................................23

Hình 2-5. Sơ đồ khai thác “Tìm kiếm tour”.....................................................................................24

Hình 2-6. Sơ đồ khai thác “Đặt tour”...............................................................................................25

Hình 2-7. Sơ đồ khai thác “Quản lý tài khoản cá nhân”..................................................................27

Hình 2-8. Sơ đồ khai thác “Đăng ký đại lý”....................................................................................28

Hình 2-9. Sơ đồ khai thác “Gửi góp ý”............................................................................................29

Hình 2-10. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”............................................................................................30

Hình 2-11. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”.....................................................32

Hình 2-12. Sơ đồ khai thác “Tư vấn khách hàng”...........................................................................33

Hình 2-13. Sơ đồ khai thác “Tạo phiếu đặt tour”.............................................................................34

Hình 2-14. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”...........................................................36

Hình 2-15. Sơ đồ khai thác “Hoàn tiền cho khách hàng”.................................................................36

Hình 2-16. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”................................................37

Hình 2-17. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất lượng”....38

Hình 2-18. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin khách hàng”...........................................................39

Hình 2-19. Sơ đồ khai thác “Phản hồi feedback/khiếu nại”.............................................................40

Hình 2-20. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”.........................................41

Hình 2-21. Sơ đồ khai thác “Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý”................................................................42

Hình 2-22. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin đại lý”....................................................................43

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


ix
Hình 2-23. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”..............................................45

Hình 2-24. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”............................................................................................46

Hình 2-25. Sơ đồ khai thác “Quản lý các tour đã đặt”.....................................................................47

Hình 2-26. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Đại lý”...........................................................................48

Hình 2-27. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”.........................................................48

Hình 2-2-280. Sơ đồ DFD cấp 0......................................................................................................81

Hình 2-2-292. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour..........................................124

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


!Unexpected End of Formula 10

PHẦN 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG CÔNG TY DU


LỊCH FIDITOUR
A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Công ty cổ phần lữ hành Fiditour (từ sau sẽ gọi tắt là Fiditour), tên tiếng anh là Fiditour Joint Stock
Company, được thành lập năm 1989, hoạt động chủ yếu ở lĩnh vực dịch vụ, cụ thể là nhà hàng,
khách sạn và du lịch lữ hành nội địa và quốc tế.
Định hướng phát triển:
- Mục tiêu chủ yếu: Công ty lữ hành hàng đầu (trong top 5) và có chất lượng tốt nhất.
- Chiến lược phát triển trung và dài hạn: Cung cấp dịch vụ chất lượng cao cho các đối tượng
khách hàng có nhu cầu.
- Các mục tiêu phát triển bền vững: Gắn hoạt động kinh doanh với đóng góp cho xã hội.
Công ty hoạt động trải dài khắp Việt Nam với 3 chi nhánh ở TP. HCM và 3 chi nhánh còn lại nằm
ở các tỉnh Đà Nẵng, Cần Thơ và Hà Nội.

Hình 1-1. Thương hiệu và logo Công ty

Trụ sở công ty: 127 - 129 - 129A Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM.
Website công ty: https://www.fiditour.com/
Quy mô lao động: 400 nhân viên.
Phục vụ: 500.000 lượt khách mỗi năm.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


11

Hình A-1-2. Sơ đồ cơ cấu và quản lý của Công ty

Mô hình quản trị Công ty gồm: Đại hội Đồng cổ đông; Ban Kiểm soát, Hội đồng Quản trị; Ban
Điều hành đứng đầu là Tổng Giám đốc và bốn Phó tổng giám đốc.
Cơ cấu tổ chức của Công ty được xây dựng trên nguyên tắc phân công, quản lý theo các khối chức
năng công việc, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Tổng Giám đốc Công ty quản lý, điều hành
thông qua việc phân cấp, phân quyền để trực tiếp giải quyết các công việc cụ thể của các khối thông
qua các Phó tổng giám đốc phụ trách khối.
B. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ HIỆN TẠI
I. Quy trình đặt tour của khách hàng
Có 3 cách để đặt tour:
- Website
- Hotline
- Trực tiếp tại các đại lý, điểm kinh doanh
Sau khi hoàn thành các thông tin đặt tour, khách hàng có thể thanh toán trước 50% giá trị tour và
số còn lại phải được thanh toán trước khi tour xuất phát 3 ngày hoặc khách hàng có thể thanh toán
luôn 100% giá tour.
Ở nhiều thời điểm, thông tin đặt tour hay dịch vụ không được cập nhật kịp thời giữa Fiditour và đại
lý khiến cho việc trao đổi với khách hàng trở nên chậm trễ, sai thông tin.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


12
I.1. Quy trình đặt tour của khách hàng qua website 
- Khách hàng truy cập website https://www.fiditour.com/ để tìm kiếm, lựa chọn gói du lịch
theo nhu cầu. Chỉ một số tour với nút “Đặt tour” màu đỏ mới có thể đặt online.
- Nhập Form nhập thông tin liên hệ bao gồm: họ và tên, số điện thoại, email, địa chỉ và số
lượng người đi tour

Hình 1-3. Giao diện đặt tour của Fiditour 1.


- Nhập Form thông tin hành khách đi tour bao gồm họ và tên, giới tính, độ tuổi, số
CMND/CCCD/hộ chiếu, ngày hết hạn, quốc tịch và đăng ký phòng đơn

Hình 1-4. Giao diện đặt tour của Fiditour 2.


- Điền Form Xác nhận và lựa chọn hình thức thanh toán. Fiditour chấp nhận các hình thức
thanh toán sau:
 Thẻ tín dụng (Visa và Mastercard) 
 Internet Banking 
 Ví điện tử ZaloPay 
 Tiền mặt 

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


13

Hình 1-5. Giao diện đặt tour của Fiditour 3.


- Sau khi thanh toán thành công sẽ trở lại màn hình trang web của Lữ Hành Fiditour và có xác
nhận thanh toán thành công cho đơn đặt hàng của Quý Khách.

Hình 1-6. Giao diện đặt tour của Fiditour 4.


- Sau khi thanh toán Thành Công trong ít phút Quý Khách sẽ nhận được email xác nhận thanh
toán từ Fiditour.com. 
I.2. Quy trình đặt tour của khách hàng qua hotline 
- Khách hàng gọi điện vào số hotline hiển thị trong phần thông tin chi tiết tour để được tư vấn
và đặt tour.
- Nhân viên trực tổng đài tiếp nhận các cuộc gọi, tư vấn cho khách hàng các dịch vụ mà khách
hàng quan tâm đồng thời tạo phiếu đặt tour nếu khách hàng có nhu cầu.
- Nhân viên trực tổng đài xin các thông tin cần thiết của khách hàng bao gồm họ và tên, số
điện thoại, email, địa chỉ. Tiếp theo, nhân viên trực tổng đài xin thông tin về số lượng và độ
tuổi của người đi tour cũng như những thông tin cá nhân của mỗi khách hàng bao gồm họ và
tên, giới tính, số và ngày hết hạn của CMND/CCCD/hộ chiếu, quốc tịch. Cuối cùng, nhân
viên sẽ hỏi khách hàng về nhu cầu sử dụng phòng đơn cũng như thông báo phí phụ thu của
dịch vụ này.
- Nhân viên nhập đầy đủ các thông tin này vào phiếu đặt đã tạo.
- Nhân viên trực tổng đài sẽ xác nhận lại tất cả các thông tin đặt tour với khách trước khi xin
hình thức thanh toán từ khách hàng.
- Nhân viên thông báo với khách hàng kiểm tra email để tiến hành thanh toán vé tour theo
phương thức mà khách hàng lựa chọn.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


14
- Khách hàng kiểm tra email và thanh toán tour.
- Nhân viên kiểm tra và thông báo với khách hàng về tình trạng của giao dịch, xuất phiếu thu
và gửi hợp đồng cho khách hàng.
I.3. Quy trình đặt tour của khách hàng đại lý, điểm kinh doanh
- Khách hàng tới các đại lý, địa điểm kinh doanh để đặt tour
- Nhân viên sẽ nhận thông tin của khách hàng để tạo phiếu đặt tour nếu khách hàng có nhu
cầu. Các thông tin này giống với quy trình đặt tour qua hotline.
- Nhân viên điền đầy đủ các thông tin này vào phiếu đặt tour đã tạo
- Nhân viên xác nhận lại tất cả các thông tin đặt tour với khách trước khi xin hình thức thanh
toán từ khách hàng
- Khách hàng thanh toán theo hình thức đã chọn
- Nhân viên kiểm tra và thông báo với khách hàng về tình trạng giao dịch, xuất phiếu thu và
gửi hợp đồng cho khách hàng.
- Phiếu đặt tour từ cả đại lý và các địa điểm kinh doanh của Fiditour sẽ được tổng hợp từng
ngày.
II. Quy trình hủy tour
- Khách hàng thông báo với nhân viên phụ trách tour theo quy định trong hợp đồng. Khách
hàng gửi yêu cầu hủy dịch vụ theo email hoặc fax, không thể đăng ký hủy trên website. 
- Nhân viên Fiditour nhận thông tin, tính toán phí hủy tour, sau đó thông báo lại cho khách
hàng. Nếu khách hàng vẫn muốn hủy tour thì sẽ gửi lại phần tiền trả trước đã trừ đi phí hủy
tour. Mức chi phí của khách hàng phụ thuộc vào quy định tính phí hủy của mỗi tour.
- Nếu khách hàng đồng ý hủy, làm phiếu chi và hoàn lại tiền (nếu có) cho khách hàng.
III. Quy trình khiếu nại, bồi thường 
Nếu khách hàng có khiếu nại đến Lữ Hành Fiditour, trước hết khách hàng phải thông báo cho
trưởng đoàn càng sớm càng tốt để khắc phục vấn đề khiếu nại đó. Nếu không hài lòng, khách hàng
có thể liên hệ với đại diện (bán hàng) của Lữ Hành Fiditour trong khi đi tour để Công ty có cơ hội
khắc phục vấn đề đó. Nếu vẫn chưa hài lòng qua các kênh đó trong chuyến đi thì khách hàng cần gửi
mọi vấn đề khiếu nại trực tiếp đến fidi@fiditour.com trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc chuyến
đi. Công ty sẽ không nhận mọi trách nhiệm đối với những khiếu nại nhận được sau thời hạn này. 
IV. Quy trình xây dựng tour
- Phòng Điều hành sẽ thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh tới Phòng Du lịch trong nước
và Phòng Du lịch nước ngoài. Hai phòng này sẽ tạo các sản phẩm tour dựa theo tiền đề các
năm trước và xu hướng thời gian tới. Tour cũng có thể tạo ra thông qua đề xuất từ các đại lý.
- Phòng Điều hành thêm thông tin các tour mới lên hệ thống. Ngoài ra, thông tin sản phẩm
cũng được gửi tới các Bộ phận Hệ thống phân phối để thông tin đến các chi nhánh và đại lý
của Fiditour; đồng thời thông tin cũng được gửi đến phòng Tiếp thị để quảng bá sản phẩm.
- Phòng Điều hành cũng sẽ phụ trách về các vấn đề phát sinh, rủi ro liên quan đến tour, thay
đổi bất cứ phần nào hoặc thậm chí hủy tour. 
V. Quy trình quản lý tour 
- Sau khi thông tin sản phẩm được công khai và quảng bá, các đơn vị có thể nhận đặt vé. Nếu
khách hàng liên hệ mà chưa đặt vé thì lưu thông tin khách hàng để tư vấn tiếp. 
- Sau khi tổng hợp danh sách thông tin khách hàng đăng ký tour và đủ điều kiện để đăng ký
dịch vụ, phòng Điều hành sẽ gửi thông tin đến phòng Du lịch nước ngoài hoặc Du lịch trong
nước để đặt phòng và các dịch vụ khác.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


15
- Trước ngày khởi hành một tuần, nhân viên quản lý tour sẽ thông báo thời gian, địa điểm và
các thông tin chi tiết khác cho khách hàng; đồng thời gửi thông tin này qua đại lý để đại lý
gửi thông tin cho khách hàng đại lý.
- Mỗi tour sẽ có một người quản lý tour (quản lý khách hàng, dịch vụ của đối tác, các vấn đề
phát sinh) và mỗi tour cũng có ít nhất một hướng dẫn viên.
- Sau tour, tiến hành thu tiền với các phiếu đặt tour chưa thanh toán đủ; tiếp nhận các khiếu
nại nếu có từ khách hàng. 
- Bộ phận Kế toán lập công nợ, phiếu chi, thanh toán các chi phí cho đối tác cung cấp dịch vụ
theo điều khoản của hợp đồng.
- Đối với các đại lý: đại lý sẽ bán các tour theo kế hoạch Fiditour gửi đến (thường đi cùng mức
chiết khấu đại lý được hưởng). Sau khi khách hàng thanh toán, đại lý thanh toán tiền bán vé
tour cho Fiditour và nhận được chiết khấu sau khi tour hoàn thành. Đại lý phải thanh toán
toàn bộ tiền của một tour theo kỳ và sẽ được dồn nhiều tour lại trong kỳ để trả. Nếu tồn cuối
kỳ của đại lý dương thì đại lý sẽ bị phạt theo điều khoản của hợp đồng. Các mốc thời gian trả
chiết khấu không được quy định rõ ràng, tùy theo phía Fiditour và cũng phụ thuộc một phần
vào đại lý.
VI. Quy trình đăng ký đại lý 
- Công ty có nhu cầu đăng ký làm đại lý cho FIDITOUR có thể đến các trụ sở chính hoặc truy
cập website https://www.fiditour.com/dang-ky-dai-ly.html để nộp hồ sơ đăng ký đại lý.

Hình 1-7. Giao diện đăng ký đại lý của Fiditour.

- Phòng hệ thống phân phối sẽ tiếp nhận các hồ sơ đăng ký và tiến hành xác thực các thông tin
đăng ký.
- Sau khi hoàn thành việc xác minh các thông tin, Phòng hệ thống phân phối sẽ lưu lại các
thông tin của các công ty đăng ký đại lý thành công và sẽ chuyển tất cả thông tin về các hồ
sơ đăng ký của các công ty cho Phòng Giao Dịch.
- Phòng Giao Dịch sẽ thông báo với các công ty về việc đăng ký đại lý thành công hay không
thành công thông qua email. Nếu thành công, 2 bên sẽ có một hợp đồng đại lý của Fiditour.
- Đại lý sẽ bán các tour theo kế hoạch Fiditour gửi đến (thường đi cùng mức chiết khấu đại lý
được hưởng). Trong thời hạn quy định, đại lý phải thanh toán tiền bán vé tour cho Fiditour
đồng thời đại lý sẽ nhận được chiết khấu tour sau khi hoàn thành thanh toán tour đó. Thời
hạn thanh toán tiền tour của đại lý phụ thuộc vào quy định trong hợp đồng giữa đại lý và
Fiditour. Các mốc thời gian thanh toán tiền hay trả chiết khấu không được quy định rõ ràng,
tùy theo phía Fiditour và cũng phụ thuộc một phần vào đại lý.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


16
VII. Đăng ký dịch vụ từ nhà cung cấp
- Fiditour tổng hợp các đơn đặt tour từ khách hàng, sau đó tổng hợp và liên hệ đặt dịch vụ từ
các đối tác, công ty. Thời gian tổng hợp là trước khi tour khởi hành 1 tuần. Nếu còn các chỗ
trống trong tour thì vẫn tiếp tục nhận đặt vé, rồi liên hệ nhà cung cấp đặt dịch vụ bổ sung.
Nếu có bất cứ sự cố nào xảy ra thì khó xoay xở và khắc phục. Vì vậy, việc cập nhật thường
xuyên và chính xác thông tin khách hàng và thông tin đăng ký là rất quan trọng.
- Sau khi tour hoàn thành thì phía đối tác sẽ gửi các phiếu thu và danh sách dịch vụ đã sử dụng
để yêu cầu thanh toán. Tùy vào từng tour, Fiditour có thể thanh toán hết hoặc thanh toán một
lần các hóa đơn này.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


!Unexpected End of Formula 17

PHẦN 2: PHÂN TÍCH YÊU CẦU, PHÂN TÍCH HỆ


THỐNG, THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
I. Yêu cầu chức năng
- Sửa lại hệ thống đặt tour (có trên nền tảng web hoặc di động), thêm một số chức năng để
hoàn thiện hệ thống
- Cập nhật các đơn đặt tour từ các đại lý trong thời gian thực
- Quản lý nhân viên
- Đồng bộ hóa dữ liệu - quy trình
- Thông tin đặt tour được lưu trữ cùng một chỗ
- Cải thiện trải nghiệm khách hàng khi đặt tour/ hủy tour, ...
II. Yêu cầu phi chức năng
- Website có dung lượng không quá lớn, tốc độ xử lý nhanh, dễ bảo trì.
- Giao diện người dùng dễ học và dễ sử dụng, phù hợp nhu cầu người dùng.
- Thông tin dữ liệu an toàn - bảo mật, đồng bộ và có tính kết nối - lan truyền, dễ lưu trữ.
- Thông tin trên website gửi đến khách hàng luôn được cập nhật kịp thời, chính xác.
- Đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin cho khách hàng.
- Chi phí xây dựng, cải tiến hệ thống website không quá lớn. 
III. Quy trình mới:
Quy trình của công ty Fiditour có một số thay đổi như sau:
III.1.Quy trình đặt tour của khách hàng
Duy trì 4 cách đặt tour:
- Đặt tour trên hệ thống:
+ Khách hàng đăng ký tài khoản và đăng nhập trên hệ thống đặt tour.
+ Các thông tin đặt tour và trạng thái tour được cập nhật trong tài khoản khách hàng.
+ Khách hàng được phép thanh toán đơn đặt tour và các dịch vụ bằng nhiều hình thức trên
hệ thống.
+ Khách hàng có thể tạo yêu cầu hủy đơn và được hoàn tiền nhanh chóng trên hệ thống.
- Đặt tour qua hotline:
+ Khách hàng gọi điện đến số hotline để đặt tour, nhân viên tư vấn và cung cấp cho khách
hàng các thông tin tour hiện có.
+ Khách hàng xác nhận đặt tour và cung cấp thông tin đặt tour khi nhân viên yêu cầu
+ Nhân viên tạo phiếu đặt tour cho khách hàng trên hệ thống; xác nhận phương thức thanh
toán và hoàn thành giao dịch thanh toán cho khách hàng.
+ Nếu khách hàng lựa chọn phương thức thanh toán trả 2 lần thì nhân viên tạo phiếu ghi nợ
cho khách hàng.
- Đặt tour ở các chi nhánh:
+ Quy trình tương tự như khách hàng đặt tour qua đại lý nhưng nhân viên fiditour tạo đơn
đặt tour cho khách hàng trên hệ thống.
- Đặt tour ở các đại lý - nhân viên đại lý trực tiếp đặt tour bằng tài khoản đại lý trên hệ thống:
+ Khách hàng tới các đại lý để đặt tour đặt tour.
+ Nhân viên đại lý sẽ tiến hành thu thập các thông tin của khách hàng để tạo đơn đặt tour
cho khách hàng trên hệ thống.
+ Nhân viên đại lý điền đầy đủ các thông tin này vào đơn đặt tour trên hệ thống.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
18
+ Nhân viên đại lý xác nhận lại tất cả các thông tin đặt tour với khách trước khi xin hình
thức thanh toán từ khách hàng.
+ Khách hàng thanh toán theo hình thức đã chọn.
Tuy vẫn giữ các phương thức đặt tour truyền thống như Fiditour khuyến khích khách hàng tạo tài
khoản và mua trực tuyến qua hệ thống để có được trải nghiệm cá nhân hóa tốt nhất.
Dữ liệu đơn đặt tour của khách hàng sẽ được lưu về kho dữ liệu từ hệ thống. Nhân viên phụ trách
tour tổng hợp phiếu đặt tour và gửi đến Phòng điều hành để tiến hành đặt dịch vụ từ nhà cung cấp
sau đó Phòng điều hành sẽ cập nhật thông tin dịch vụ vào trong lịch trình tour trên hệ thống để
Nhân viên phụ trách tour gửi thông tin chi tiết chuyến đi qua email cho từng khách hàng.
Đối với thanh toán tour, khách hàng có thể lựa chọn thanh toán 1 lần hoặc 2 lần. Nếu khách hàng
lựa chọn thanh toán 2 lần, sau khi lập phiếu thu cho giao dịch thanh toán lần đầu, hệ thống tạo ghi
nợ khách hàng về khoản tiền đặt tour còn thiếu. Đến gần hạn thanh toán lần 2, hệ thống sẽ gửi đến
khách hàng một thông báo nhắc nhở thanh toán phần phí đặt tour còn lại. Sau khi khách hàng thanh
toán thành công, phòng Kế toán lập phiếu thu, hệ thống cập nhật số ghi nợ của khách hàng đó về 0.
III.2.Quy trình hủy tour
Đối với khách hàng hủy tour trực tiếp trên hệ thống:
- Khách hàng vào mục các đơn đặt tour của mình trên hệ thống → Lựa chọn yêu cầu hủy tour.
- Sau khi thực hiện yêu cầu hủy tour, khách hàng nhận được một thông báo xác nhận yêu cầu
hủy tour của mình trên hệ thống. Nếu khách hàng chọn "xác nhận" thì trạng thái của đơn
đặt tour sẽ được chuyển sang "Đã hủy" và hệ thống sẽ tự động hoàn tiền lại cho khách
hàng theo thông tin thanh toán trước đó của khách hàng.
Đối với nhận viên Fiditour hủy tour.
- Nhân viên bán hàng của Fiditour có thể thực hiện hủy tour cho khách hàng nếu thời gian đã
đặt tour của khách hàng không quá 24h. Sau khi hủy tour thành công cho khách hàng, hệ
thống sẽ tự động hoàn tiền cho khách hàng theo thông tin thanh toán trước đó đồng thời hệ
thống cũng tự động thiết lập trạng thái cho phiếu đặt tour thành “Đã hủy”.
- Còn đối với trường hợp đã quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ thông báo với nhân viên phụ
trách tour để tính toán chi phí hủy (nếu có) đồng thời thông báo với khách hàng về chi phí
hủy trước khi thực hiện hủy tour. Sau khi hủy tour thành công, Bộ phận kế toán sẽ thực hiện
hoàn tiền cho khách hàng (nếu có) đồng thời hệ thống cũng tự động thiết lập trạng thái cho
phiếu đặt tour thành “Đã hủy” và nhân viên phụ trách tour sẽ xóa hợp đồng tour liên quan.
III.3.Quy trình khiếu nại, bồi thường
- Ngoài khiếu nại qua hotline và các đại lý hoặc qua các đại diện bán hàng, khách hàng có thể
phản hồi trực tiếp qua chức năng Feedback sau khi hoàn thành đi tour.
- Các feedback của khách hàng sẽ được nhân viên quản lý tour trên hệ thống phản hồi.
- Nếu khách hàng vẫn chưa hài lòng về phản hồi bên phía Fiditour thì khách hàng tạo yêu cầu
khiếu nại và điền lý do, thông tin khiếu nại ngay trên hệ thống.
- Khiếu nại sẽ được bên Fiditour giải quyết và thông báo cho khách hàng. (Khiếu nại được
chấp nhận trong 30 ngày kể từ ngày kết thúc chuyến đi, công ty sẽ không nhận mọi trách
nhiệm đối với những khiếu nại nhận được sau thời hạn này).
III.4.Quy trình xây dựng tour
Ngoài quy trình xây dựng tour chính còn thay đổi một số chức năng trên hệ thống để tạo tour như:
- Nhân viên quản lý tour được cấp tài khoản nhân viên trên hệ thống để tạo tour, quản lý tour
(quản lý các sai lệch, xóa tour, cập nhật thông tin tour, …), quản lý dịch vụ tour, quản lý các
feedback của khách hàng và phản hồi.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


19
- Nhân viên phụ trách tour tổng hợp phiếu đặt tour và gửi đến Phòng điều hành để tiến hành
đặt dịch vụ từ nhà cung cấp sau đó Phòng điều hành sẽ cập nhật thông tin dịch vụ vào
trong lịch trình tour trên hệ thống. Nhân viên phụ trách tour sẽ gửi thông tin chi tiết
chuyến đi dựa trên lịch trình tour đã cập nhật cùng với các thông tin cá nhân khác như vé
máy bay, ... qua email cho từng khách hàng.
III.5.Quy trình quản lý tour
Ngoài các quy trình cốt lõi, có một số thay đổi:
- Gần đến ngày di chuyển, thông tin tour sẽ được cập nhật trên trạng thái tour trên hệ thống;
đồng thời cập nhật thông tin người quản lý tour, tour guide và các thông tin liên hệ trên đơn
đặt tour.
- Khách hàng đại lý nhận được thông tin cập nhật từ hệ thống từ nhân viên đại lý.
- Nhân viên Fiditour sẽ lập công nợ, tiến hành thanh toán và tạo phiếu chi chiết khấu cho đại
lý khi đại lý thanh toán toàn bộ số tiền của một tour đúng kỳ.
III.6.Quy trình đăng ký đại lý
Các công ty phải đăng ký đại lý qua hệ thống:
- Các công ty có nhu cầu đăng ký làm đại lý vào hệ thống đặt tour đăng nhập tài khoản người
dùng và điền phiếu đăng ký đại lý. Sau khi đăng ký thành công, thông tin đại lý sẽ được cập
nhật trên hệ thống và đại lý được cấp tài khoản dành cho đại lý phân phối của Fiditour.
- Các đơn đặt tour được đặt từ đại lý được nhân viên bên đại lý tạo đơn ngay trên trên website
của Fiditour và tiến hành thanh toán. Thông tin tour sau đó sẽ được gửi cho nhân viên đại lý
và gửi đến khách hàng đi tour.
- Trong tài khoản của đại lý sẽ có thông tin đại lý, mã đại lý, danh sách và trạng thái các đơn
đặt tour của khách hàng bên đại lý.
III.7.Đăng ký dịch vụ từ nhà cung cấp
Có một sự thay đổi về đăng ký dịch vụ là:
- Thời gian tổng hợp thông tin đặt tour từ hệ thống là trước ngày khởi hành tour 1 tuần sau đó
nhân viên quản lý tour đặt dịch vụ từ nhà cung cấp. Nhân viên sẽ đặt thêm dịch vụ từ nhà
cung cấp cho các khách hàng đặt tour trong khoảng thời gian 1 tuần trước ngày xuất phát.
(Vì thông tin đã được lưu chính xác từ hệ thống về kho dữ liệu của công ty nên nhân viên có
thể nắm bắt và đặt dịch vụ dễ dàng và chính xác hơn)
- Lưu chính xác thông tin các nhà cung cấp và các dịch vụ được cung cấp vào kho dữ liệu của
công ty.

B. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG


I. Thành phần Tác Nhân

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


20

Hình 2-8.Sơ đồ tổng quan.

Bảng 2-1. Danh sách các tác nhân.

Tác nhân Mô tả
Khách hàng có thể truy cập vào hệ thống của Fiditour để tạo tài khoản,
tìm kiếm, xem các nội dung, đặt tour, đăng ký làm đại lý và quản lý tài
Khách hàng
khoản cá nhân của mình. Có thể liên hệ hỗ trợ tư vấn khi có nhu cầu
cũng như đóng góp ý kiến cho Fiditour.
Tư vấn cho khách hàng về tour du lịch cũng như giải đáp các thắc mắc
Nhân viên bán hàng của khách hàng, đồng thời có thể đặt tour, hủy tour, tìm kiếm và xem
tour. Truy cập vào hệ thống với tư cách là người dùng.
Quản lý các thanh toán bao gồm cập nhật các chi phí huỷ/phát sinh và
Bộ phận kế toán
cập nhật tình trạng thanh toán của khách hàng.
Phòng điều hành Giúp quản lý các thông tin chi tiết về tour du lịch.
Bộ phận du lịch khách Quản lý thông tin khách hàng, nhận các góp ý từ khách hàng và phản
hàng và quản lý chất hồi lại các feedback/khiếu nại đó.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


21
lượng
Nhân viên phụ trách Quản lý các tour đã đặt, phụ trách huỷ tour khi khách hàng có yêu cầu
tour huỷ từ đó cung cấp thông tin chi phí huỷ tour thông qua việc tra cứu.
Hệ thống Fiditour Thực hiện hoàn tiền cho khách hàng khi nhận được yêu cầu.
Bộ phận hệ thống Quản lý việc đăng ký đại lý, xử lý các hồ sơ đăng đại lý và quản lý
phân phối thông tin đại lý.
Đại lý là cá nhân/tổ chức có nhu cầu đăng ký làm đại lý cho Fiditour
Đại lý và có thể đặt tour, hủy tour, tìm kiếm và xem tour. Truy cập vào hệ
thống với tư cách là người dùng.
Là khách hàng và đại lý cũng như nhân viên bán hàng. Truy cập vào
Người dùng hệ thống, kế thừa toàn bộ quyền của các actor khách hàng, nhân viên
bán hàng và đại lý.

Bảng 2-2. Danh sách các UC

UC Mô tả
Chức năng này cho phép người dùng và các nhà quản lý đăng nhập
Đăng nhập tài khoản vào hệ thống bằng tài khoản của họ để thực hiện các chức năng trên hệ
thống.
Cho phép người dùng tìm kiếm các thông tin trên hệ thống trong phạm
Tìm kiếm tour
vi hệ thống cung cấp.
Xem chi tiết tour Cho phép người dùng xem thông tin chi tiết về tour du lịch.
Đặt tour Cho phép người dùng thực hiện chức năng đặt tour trên hệ thống.
Khách hàng vào tài khoản để xem thông tin tài khoản, thay đổi thông
Quản lý tài khoản cá
tin tài khoản, theo dõi trạng thái/lịch sử tour đã đặt hoặc các khuyến mãi
nhân
từ Fiditour.
Khách hàng đánh giá, gửi những góp ý cho Fiditour thông qua website
Gửi góp ý
hoặc hotline.
Cho phép khách hàng nộp hồ sơ đăng ký đại lý, bộ phận Hệ thống
Đăng ký đại lý
phân phối sẽ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và xử lý hồ sơ đó.
Chức năng này cho phép khách hàng đăng ký tài khoản khi có nhu
Đăng ký tài khoản
cầu.
Cập nhật thanh toán Cho phép bộ phận kế toán cập nhật thanh toán của khách hàng.
của khách hàng
Thực hiện hoàn tiền Cho phép bộ phận kế toán thực hiện hoàn tiền cho khách hàng thông
cho khách qua hệ thống của Fiditour.
Chức năng này giúp bộ phận hệ thống phân phối kiểm tra xem các
Xử lý hồ sơ đăng ký
thông tin đăng ký đại lý của khách hàng có hợp lệ và đầy đủ để được
đại lý
làm đại lý cho Fiditour hay không.
Quản lý thông tin đại Cho phép bộ phận hệ thống phân phối đảm nhận vai trò này tạo, xem,
lý xóa và chỉnh sửa các thông tin đại lý.
Nhân viên bán hàng tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng về các
Tư vấn khách hàng
tour du lịch, cũng như các thắc mắc khác.
Quản lý thông tin tour Chức năng này cho phép phòng điều hành quản lý các thông tin về
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
22
tour du lịch.
Chức năng này cho phép người dùng hủy tour đã đặt trước đó thông
Hủy tour
qua sự hỗ trợ của nhân viên phụ trách tour.
Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng quản lý
Quản lý thông tin
các thông tin về khách hàng có thể Tạo/Xem/Sửa/Xóa dữ liệu khách
khách hàng
hàng trong danh sách khách hàng.
Phản hồi các Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng sẽ phản
feedback/ khiếu nại  hồi các đánh giá hay các khiếu nại từ khách hàng.
Quản lý các tour đã Cho phép nhân viên phụ trách tour quản lý các tour khách hàng hay
đặt đại lý đã đặt.
I.1. Tác nhân “Khách hàng”

Hình 2-9. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Khách hàng”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


23

Hình 2-10. Sơ đồ khai thác “Đăng ký tài khoản”.

Use Case ID UC  1


Use Case Name Đăng ký.
Use Case Description Khách hàng muốn đăng ký để truy cập vào hệ thống Fiditour.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn chức năng đăng ký.
Pre-Condition(s) Khách hàng chưa có tài khoản.
- Hệ thống hiển thị thông báo “Đã đăng ký thành công”.
Post-Condition(s) - Chuyển dữ liệu qua CSDL Quản lý thông tin khách hàng.

1. Khách hàng chọn chức năng “Đăng ký”.


2. Hệ thống hiển thị mẫu đăng ký thành viên.
3. Khách hàng điền thông tin cá nhân vào mẫu đăng ký thành viên
Basic Flow
và nhấn nút “Đăng ký”.
4. Hệ thống kiểm tra và xác nhận thông tin.
5. Hệ thống hiển thị thông báo “Đã đăng ký thành công”.
Alternative Flow Không có.
4a. Hệ thống kiểm tra và xác nhận thông tin không thành công.
4a1. Hệ thống hiển thị lại mẫu đăng ký thành viên của khách hàng.
Exception Flow 4a2. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin bị đánh dấu chấm
than cho chính xác và nhấn nút “Đăng ký”.
Use case tiếp tục bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Mật khẩu người dùng tối thiểu phải có 6 ký tự bao gồm chữ, số và
Requirement các ký tự đặc biệt.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


24

Hình 2-11. Sơ đồ khai thác “Đăng nhập”.

Use Case ID UC 2
Use Case Name Đăng nhập tài khoản.
Nhân viên bán hàng, đại lý, khách hàng và nhân viên các bộ phận
Use Case Description
muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Actor(s) Người dùng website, Nhân viên các bộ phận
Priority Must Have.
Trigger Người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Pre-Condition(s) Người dùng đã có tài khoản.
- Hệ thống gửi thông báo đã đăng nhập thông công.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận đăng ký thành công vào lịch sử hoạt động
của người dùng.
1. Người dùng chọn chức năng “Đăng nhập”.
2. Hệ thống hiện màn hình “Đăng nhập”.
3. Người dùng nhập Tên đăng nhập và mật khẩu của mình và chọn
lệnh đăng nhập.
Basic Flow
4. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập, nếu đúng cho phép truy
cập vào hệ thống.
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào lịch sử
hoạt động của người dùng.
Alternative Flow 3a. Người dùng nhập Tên đăng nhập và chọn chức năng “Quên mật
khẩu”.
4a. Hệ thống hiển thị màn hình nhập mã xác minh đồng thời sẽ gửi mã
xác minh về số điện thoại/email được nhập.
5a. Người dùng nhập mã xác minh và nhấn “Xác nhận” trên màn hình.
6a. Hệ thống hiển thị màn hình thiết lập mật khẩu mới.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


25

7a. Người dùng nhập và xác minh mật khẩu mới sau đó nhấn “Xác
nhận” trên màn hình.
8a. Hệ thống hiển thị thông báo “Thiết lập mật khẩu mới thành công”.
Use Case tiếp tục bước 2.

4b. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và hiển
thị thông báo.
Exception Flow
4b1. Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập.
Use Case dừng lại. 
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-12. Sơ đồ khai thác “Tìm kiếm tour”.

Use Case ID UC  3


Use Case Name Tìm kiếm Tour.
Khách hàng, Đại lý muốn tìm kiếm thông tin Tour.
Use Case
Description Nhân viên bán hàng tìm kiếm thông tin Tour theo yêu cầu khách
hàng, khi khách hàng muốn tư vấn tại quầy, hotline.
Actor(s) Người dùng.
Priority Must Have.
Trigger Người dùng chọn chức năng “Tìm kiếm Tour”.
Người dùng truy cập vào hệ thống và nhập thông tin tìm kiếm về
Pre-Condition(s)
Tour.
Post-Condition(s) - Thông tin tour Người dùng muốn tìm kiếm.
1. Người dùng truy cập vào hệ thống và chọn tìm kiếm tên.
2. Người dùng điền từ khóa vào thanh tìm kiếm.
Basic Flow
3. Hệ thống sẽ kiểm tra nếu từ khóa hợp lệ.
4. Hệ thống hiển thị thông tin các sản phẩm được tìm thấy.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


26

1a. Người dùng truy cập vào hệ thống và chọn tìm kiếm loại.
2a. Người dùng chọn loại tour mà mình muốn tìm.
Alternative Flow
3a. Hệ thống kiểm tra.
Use case tiếp tục bước 4.
3b. Hệ thống kiểm tra từ khóa không hợp lệ, sẽ hiện thông báo.
Exception Flow 3b1. Người dùng sẽ điền lại từ khóa hoặc hủy bỏ tìm kiếm.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-13. Sơ đồ khai thác “Đặt tour”.

Use Case ID UC  4


Use Case Name Đặt tour.
Use Case Khách hàng muốn đặt tour trên website của Fiditour.
Description
Actor(s) Khách hàng, Cổng thanh toán.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng muốn đặt tour trên hệ thống.
Pre-Condition(s) Khách hàng đã có tài khoản.
Post-Condition(s) - Hệ thống gửi thông báo đã đặt tour thông công qua email.
- Hệ thống sẽ ghi nhận đặt tour thành công vào lịch sử hoạt động

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


27
của người dùng.
1. Khách hàng chọn mục Tour.
2. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của các Tour có thể đặt.
3. Khách hàng sẽ chọn Tour mà mình mong muốn.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin về Tour mà Khách hàng đã
chọn.
5. Khách hàng điền các thông tin như thông tin các nhân, số lượng
người đi, …
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
Basic Flow
7. Hệ thống hiển thị giá tiền của tour.
8. Khách hàng chọn thanh toán qua Thẻ quốc tế.
9. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ quốc
tế.
10. Khách hàng sẽ điền thông tin và nhấn nút thanh toán để thanh
toán tiền.
11. Cổng thanh toán thực hiện lệnh thanh toán từ khách hàng.
12. Hệ thống hiển thị thông báo đã đặt tour thành công. 
8a. Khách hàng chọn thanh toán qua Thẻ nội địa/Internet Banking.
9a. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ nội
địa/Internet Banking.
10a. Khách hàng sẽ điền thông tin/ quét mã QR và nhấn nút thanh
toán để thanh toán tiền.
Use case tiếp tục bước 11.
Alternative Flow
8b. Khách hàng chọn thanh toán tiền mặt.
9b. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán tiền mặt.
10b. Người dùng sẽ điền thông tin cá nhân và nhấn nút chờ thanh
toán.
Use case dừng lại.
12c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công và hiển thị
thông báo.
Exception Flow
12c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 10.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


28

Hình 2-14. Sơ đồ khai thác “Quản lý tài khoản cá nhân”.

Use Case ID UC  5


Use Case Name Quản lý tài khoản cá nhân.
Use Case Khách hàng vào tài khoản để theo dõi trạng thái tour đã đặt, thông
Description tin cá nhân và các khuyến mãi hiện có từ Fiditour.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn Quản lý tài khoản.
Pre-Condition(s) Khách hàng đã có tài khoản.

- Khách hàng xem được lịch sử các Tour đã đặt, xem trạng thái
Post-Condition(s)
các tour đã đặt, danh sách các khuyến mãi hiện có của Fiditour.
1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”.
2. Hệ thống hiển thị các chức năng mà khách hàng có thể chọn:
Basic Flow Lịch sử các tour đã đặt, Thay đổi thông tin cá nhân, Khuyến mãi.
3. Người dùng chọn chức năng “Lịch sử các tour đã đặt”.
4. Hệ thống hiện danh sách các tour đã đặt.
Alternative Flow 3a. Người dùng chọn chức năng “Khuyến mãi”.
4a. Hệ thống hiển thị danh sách các khuyến mãi hiện có. 
4a1. Khách hàng chọn khuyến mãi mà mình cần để xem chi tiết
thông tin về khuyến mãi.
Use case dừng lại.

3b. Người dùng chọn chức năng “Thay đổi thông tin cá nhân”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


29

4b. Hệ thống hiện mẫu thông tin cá nhân của khách hàng.
4b1. Khách hàng sửa lại thông tin cá nhân của mình và nhấn nút
“Lưu”.
4b2. Hệ thống xác nhận thông tin.
4b3. Hệ thống hiện thông báo “Đã thay đổi thông tin thành công”.
Use case dừng lại.
4b2.c.  Hệ thống xác nhận thông tin không chính xác/ thiếu.
4b2.c1. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác và
Exception Flow
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 4b3.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-15. Sơ đồ khai thác “Đăng ký đại lý”.

Use Case ID UC  6


Use Case Name Đăng ký đại lý.
Use Case Khách hàng muốn đăng ký làm đại lý cho Fiditour.
Description
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn chức năng đăng ký đại lý.
Pre-Condition(s) Khách hàng truy cập vào hệ thống.
- Hệ thống thông báo đã gửi đăng ký đại lý thành công.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận gửi đăng ký đại lý thành công vào lịch sử
hoạt động của khách hàng.
Basic Flow 1. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn đăng ký đại lý.
2. Hệ thống hiển thị mẫu đăng ký đại lý.
3. Khách hàng điền thông tin cá nhân và nhấn nút đăng ký.
4. Hệ thống xác nhận thông tin thành công.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
30
5. Hệ thống hiển thị thông báo “Gửi đăng ký đại lý thành công”.
Alternative Flow Không có.
4a. Hệ thống xác nhận thông tin không chính xác/ thiếu.
4a1. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác và
Exception Flow
nhấn nút “Đăng ký”.
Use case tiếp tục bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-16. Sơ đồ khai thác “Gửi góp ý”.

Use Case ID UC  7


Use Case Name Gửi góp ý.
Use Case Khách hàng đánh giá, viết những góp ý cho Fiditour trên website
Description hoặc gọi điện góp ý qua hotline.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must have.
Trigger Khách hàng chọn chức năng gửi góp ý.
Khách hàng đăng nhập vào hệ thống.
Pre-Condition(s)
Đối với Góp ý tour, Khách hàng phải có đặt tour trước đó.
Post-Condition(s) - Hệ thống thông báo gửi góp ý thành công

1. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
tour.
2. Hệ thống hiển thị danh sách tour mà Khách hàng đã đặt và chưa
góp ý.
3. Khách hàng chọn tour muốn gửi góp ý.
Basic Flow
4. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm góp ý bằng thang đo
mức độ hài lòng và viết cảm nhận về tour.
5. Người dùng tiến hành viết nhận xét về dịch vụ tour của Fiditour.
6.  Người dùng nhấn “Gửi góp ý”.
7. Hệ thống thông báo “Gửi thành công”.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
31

1a. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
khác.
4a. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm thang đo mức độ và
viết cảm nhận về dịch vụ của Fiditour.
Use case tiếp tục bước 5.
Alternative Flow
1b. Khách hàng gọi đến hotline của Fiditour góp ý kiến.
1b. Hệ thống tự động ghi âm cuộc gọi và lưu vào danh sách cuộc gọi
góp ý khách hàng.
Use case dừng lại.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-17. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.

Use Case ID UC  8


Use Case Name Hủy Tour.
Use Case Khách hàng muốn hủy Tour đã được đặt trước đó.
Description Nhân viên bán hàng hủy Tour theo yêu cầu khách hàng.
Actor(s) Khách hàng, Nhân viên bán hàng.
Priority Must Have.
Trigger Người dùng chọn chức năng hủy Tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


32

Khách hàng có tài khoản và đã đặt Tour thành công.


Pre-Condition(s)
Nhân viên bán hàng có tài khoản.
Post-Condition(s) - Thông báo “Tour đã được hủy thành công”.
1. Người dùng chọn Tour muốn hủy và nhấn nút “Hủy”.
2. Hệ thống hiện thông báo xác nhận hủy bỏ.
Basic Flow
3. Người dùng xác nhận bằng cách nhấn nút “Đồng ý”.
4. Hệ thống hiển thị thông báo “Tour đã được hủy thành công”.
Alternative Flow Không có.
3a. Người dùng nhấn nút “Bỏ qua”.
Exception Flow
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional NFR1.8: Time out cho màn hình đăng nhập dưới 60 giây.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


33
I.2. Tác nhân “Nhân viên bán hàng”

Hình 2-18. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


34

Hình 2-19. Sơ đồ khai thác “Tư vấn khách hàng”.

Use Case ID UC  9


Use Case Name Tư vấn khách hàng.
Use Case Chức năng này cho phép nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc của
Description khách hàng về các tour du lịch.
Actor(s) Nhân viên bán hàng.
Priority Must have.
Trigger Nhân viên bán hàng đăng nhập vào hệ thống và chọn hộp thoại.
Nhân viên bán hàng có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và nhận
Pre-Condition(s) được cái tin nhắn từ khách hàng qua hộp thoại để tư vấn về chi tiết
tour du lịch.
Post-Condition(s) - Hệ thống cập nhật trạng thái “Đã gửi” tin nhắn.
1. Nhân viên bán hàng truy cập vào hộp thoại của hệ thống.
2. Hệ thống hiển thị các khách hàng đã liên hệ cùng với các dòng
tin nhắn.
Basic Flow 3. Nhân viên bán hàng click vào khách hàng mà người dùng sẽ trả
lời tin nhắn. Sau đó soạn tin nhắn rồi nhấn “Gửi”.
4. Hệ thống gửi tin nhắn đến khách hàng và cập nhật trạng thái “đã
gửi”.
1a. Nhân viên bán hàng tư vấn với Khách hàng qua hotline.
1a1. Hệ thống ghi âm và cập nhật vào danh sách cuộc gọi tư vấn
Alternative Flow
khách hàng.
Use case dừng lại.
Exception Flow 4a. Hệ thống hiển thị tin nhắn “chưa gửi” đi được.
4a1. Người dùng kiểm tra lại kết nối mạng, rồi thao tác gửi lại tin
nhắn.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


35

4a2. Hệ thống gửi tin nhắn đến khách hàng và cập nhật trạng thái
“đã gửi”.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-20. Sơ đồ khai thác “Tạo phiếu đặt tour”.

Use Case ID UC  10


Use Case Name Tạo phiếu đặt Tour.
Use Case Nhân viên bán hàng sẽ tạo phiếu đặt Tour khi khách hàng muốn đặt
Description Tour qua Hotline/của hàng.
Actor(s) Nhân viên bán hàng, Đại lý.
Priority Must have.
Trigger Người dùng chọn chức năng “Tạo phiếu đặt Tour”.
Người dùng có tài khoản và có yêu cầu đặt Tour của khách hàng qua
Pre-Condition(s)
Hotline/cửa hàng.
- Hệ thống hiển thị thông báo “đã tạo phiếu đặt Tour thành công”.
Post-Condition(s)
- Chuyển dữ liệu qua CSDL Quản lý thông tin.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


36

1. Người dùng chọn chức năng “Tạo phiếu đặt Tour”.


2. Hệ thống hiển thị Phiếu đặt Tour.
3. Người dùng chọn và điền các thông tin của khách hàng như:
chọn Tour khách hàng muốn, thông tin khách hàng, ... Rồi nhấn nút
“Tạo”.
4. Hệ thống chuyển qua trang thanh toán.
5. Người dùng chọn thanh toán qua Thẻ quốc tế.
6. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ
Basic Flow
quốc tế.
7. Người dùng sẽ điền thông tin và nhấn nút thanh toán để thanh
toán tiền.
8. Cổng thanh toán thực hiện lệnh thanh toán từ khách hàng.
9. Người dùng sẽ chọn các phương thức thanh toán theo yêu cầu
của khách hàng.
10.Hệ thống hiển thị thông báo “Thanh toán thành công”.
11.Người dùng qua email/số điện thoại/ tại quầy
5a. Người dùng chọn thanh toán qua Thẻ nội địa/Internet Banking.
6a. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ nội
địa/Internet Banking.
7a. Người dùng sẽ điền thông tin/ quét mã QR và nhấn nút thanh
toán để thanh toán tiền.
Use case tiếp tục bước 8.
Alternative Flow
8b. Khách hàng chọn thanh toán tiền mặt.
9b. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán tiền mặt.
10b. Người dùng sẽ điền thông tin cá nhân và nhấn nút chờ thanh
toán.
Use case tiếp tục bước 10.
10c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công và hiển thị
thông báo.
Exception Flow
10c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


37
I.3. Tác nhân “Bộ phận kế toán”

Hình 2-21. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”.

Hình 2-22. Sơ đồ khai thác “Hoàn tiền cho khách hàng”.

Use Case ID UC  11


Use Case Name Hoàn tiền cho khách hàng.
Use Case Chức năng này giúp Bộ phận kế toán thực hiện hoàn tiền cho khách
Description hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


38

Actor(s) Bộ phận kế toán.


Priority Must have.
Trigger Bộ phận kế toán chọn chức năng hoàn tiền.
Bộ phận kế toán có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và cần hoàn
Pre-Condition(s)
tiền cho khách hàng.
Post-Condition(s) - Hệ thống thông báo hoàn tiền thành công.

1. Bộ phận kế toán chọn “Danh mục các tour yêu cầu hủy”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các tour yêu cầu hủy.
3. Bộ phận kế toán nhấn vào tour cần hủy.
4. Bộ phận kế toán tính toán chi phí hủy/ phát sinh và số tiền hoàn.
5. Bộ phận kế toán cập nhật phần chi phí.
Basic Flow
6. Tiến hành thanh toán tiền hoàn theo hình thức thanh toán tour
ban đầu.
7. Bộ phận kế toán cập nhật trạng thái “Đã hoàn tiền” và nhấn
“cập nhật”.
8. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
Alternative Flow Không có.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-23. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”.

Use Case ID UC  12


Use Case Name Cập nhật thanh toán của khách hàng.
Chức năng này giúp Bộ phận kế toán cập nhật các thanh toán của
Use Case Description
khách hàng.
Actor(s) Bộ phận kế toán.
Priority Must have.
Trigger Bộ phận kế toán chọn chức năng cập nhật thanh toán khách hàng.
Bộ phận kế toán có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và cần cập
Pre-Condition(s)
nhật các thanh toán lên hệ thống.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


39

- Hệ thống hiển thị danh sách các thanh toán.


Post-Condition(s)
- Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
1. Bộ phận kế toán chọn “Danh sách các thanh toán của khách
hàng”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các thanh toán của khách hàng.
3. Bộ phận kế toán nhấn vào thanh toán cần cập nhật.
Basic Flow 4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin thanh toán tour của khách
hàng.
5. Bộ phận kế toán kiểm tra thông tin.
6. Bộ phận kế toán nhấn “cập nhật”.
7. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
Alternative Flow Không có.
5a. Thông tin không chính xác.
5a1. Gửi mail/thông báo Khách hàng về việc sai thông tin và yêu
Exception Flow
cầu khách hàng cập nhật thông tin chính xác.
Use case dừng lại.
BR1.12: Khách hàng không cập nhật lại thông tin chính xác trong
Business Rule
vòng 24 giờ, tour của Khách hàng sẽ bị hủy.
Non-Functional Không có.
Requirement
I.4. Tác nhân “Bộ phận Dịch vụ khách hàng & Quản lý chất lượng”

Hình 2-24. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất lượng”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


40

Hình 2-25. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin khách hàng”.

Use Case ID UC  13


Use Case Name Quản lý thông tin khách hàng.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng cần quản lý
Use Case danh sách thông tin khách hàng với các thao tác như:
Description Tạo/Xem/Sửa/Xóa dữ liệu
khách hàng trong danh sách khách hàng.
Actor(s) Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng.
Priority Must Have.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng mở danh sách
Trigger
thông tin khách hàng.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng có tài khoản và
Pre-Condition(s)
danh sách khách hàng.
Post-Condition(s) - Danh sách thông tin khách hàng.

1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn chức
năng chọn quản lý danh sách khách hàng.
2. Hệ thống hiện danh sách khách hàng và các chức năng: Tạo,
Sửa, Xóa.
3. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn “tạo
Basic Flow mới”.
4. Hệ thống sẽ mẫu để nhập thông tin khách hàng.
5. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sẽ nhập
thông tin vào và nhấn nút “Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Hệ thống lưu thông tin khách hàng.
Alternative Flow 3a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
“Sửa”.
3a1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn tên
khách hàng muốn sửa từ danh sách khách hàng.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của khách hàng đó.
5a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sửa thông
tin lại cho phù hợp và nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.

3b. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
“Xóa”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


41

3b2. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
khách hàng cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
4b. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận loại bỏ.
4b1. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “đồng ý”, hệ thống hiển thị thông báo “khách hàng này đã được
xóa”. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “không đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách khách hàng.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công.
Exception Flow 6c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-26. Sơ đồ khai thác “Phản hồi feedback/khiếu nại”.

Use Case ID UC  14


Use Case Name Phản hồi feedback/khiếu nại.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phản hồi lại
Use Case
những feedback/khiếu nại của khách hàng. Từ đó, cải thiện hệ thống
Description
hơn.
Actor(s) Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng.
Priority Must have.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng chọn chức năng
Trigger
phản hồi feedback/khiếu nại từ khách hàng.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phải truy cập và
Pre-Condition(s)
hệ thống và có danh sách khách hàng.
Post-Condition(s) - Hệ thống hiển thị thông báo “Đã gửi phản hồi thành công”.

Basic Flow 1. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng truy cập và

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


42

hệ thống và chọn vào chức năng “feedback/khiếu nại”.


2. Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng gửi feedback/khiếu nại.
3. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng chọn tên
khách hàng muốn gửi phản hồi.
4. Hệ thống hiển thị cuộc trò chuyện với khách hàng đó.
5. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng nhập nội
dung phản hồi và nhấn nút “Gửi”.
6. Hệ thống hiển thị thông báo “Đã gửi phản hồi thành công”.
1a. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phản hồi
feedback/khiếu nại qua hotline.
Alternative Flow 1a1. Hệ thống ghi âm và cập nhật vào danh sách cuộc gọi phản hồi
khách hàng.
Use case dừng lại
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement
I.5. Tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”

Hình 2-27. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


43

Hình 2-28. Sơ đồ khai thác “Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý”.

Use Case ID UC  15


Use Case Name Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý.
Use Case Bộ phận Hệ thống phân phối xử lý hồ sơ đăng ký đại lý.
Description
Actor(s) Bộ phận Hệ thống phân phối.
Priority Must Have.
Bộ phận Hệ thống phân phối có tài khoản để đăng nhập vào hệ
Trigger
thống.
Bộ phận Hệ thống phân phối truy cập vào hệ thống và chọn danh
Pre-Condition(s)
sách hồ sơ đăng ký đại lý.
Post-Condition(s) - Hệ thống hiển thị “Kết quả đăng ký đại lý được gửi thành công”.

Basic Flow 1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn Danh sách hồ sơ đăng ký đại
lý.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đăng ký đại lý.
3. Người dùng nhấn vào hồ sơ cần xử lý.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết hồ sơ đăng ký đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý hợp lệ.
6. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Lưu" thông tin đăng ký đại
lý thành công.
7. Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
44
8. Bộ phận Hệ thống phân phối nhấn “Gửi kết quả".
9. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
10. Người dùng chọn “Đồng ý".
11. Hệ thống gửi thông tin kết quả đăng ký đại lý cho bên đăng ký.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý không hợp lệ.
6a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Huỷ bỏ" thông tin đăng ký
đại lý.
Alternative Flow
7a Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
8a Bộ phận Hệ thống phân phối nhập nguyên nhân hồ sơ không hợp
lệ vào ô “Lý do hồ sơ không hợp lệ" và nhấn “Gửi kết quả".
Use case tiếp tục bước 9.
10b. Người dùng chọn “Bỏ qua".
Exception Flow
Use case trở lại bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-29. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin đại lý”.

Use Case ID UC  16


Use Case Name Quản lý thông tin đại lý
Bộ phận Hệ thống phân phối cần quản lý danh sách thông tin đại lý
Use Case
với các thao tác như: Tạo/Xem/Xóa/Sửa đại lý trong danh sách đại
Description
lý.
Actor(s) Bộ phận Hệ thống phân phối.
Priority Must have.
Trigger Bộ phận Hệ thống phân phối mở danh sách thông tin đại lý.
Pre-Condition(s) Bộ phận Hệ thống phân phối có tài khoản và danh sách đại lý.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


45

Post-Condition(s) - Danh sách thông tin đại lý.

1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn chức năng chọn quản lý danh
sách đại lý.
2. Hệ thống hiện danh sách đại lý và các chức năng: Tạo, Sửa,
Xóa.
3. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Tạo mới”.
Basic Flow
4. Hệ thống sẽ hiển thị mẫu để nhập thông tin đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối sẽ nhập thông tin vào và nhấn nút
“Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Lưu thông tin đại lý và hiển thị danh sách đại lý.
3a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Sửa”.
3a1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn tên đại lý muốn sửa từ danh
sách đại lý.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của đại lý đó.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối sửa thông tin lại cho phù hợp và
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.
Alternative Flow
3b. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Xóa”.
3b1. Người dùng chọn đại lý cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
3b2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
3b3. Nếu người dùng nhấn nút “Đồng ý”, hệ thống hiển thị thông
báo “Đại lý này đã được xóa”. Nếu người dùng nhấn nút “không
đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách đại lý.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không hợp lệ.
6c1. Bộ phận Hệ thống phân phối kiểm tra, điền lại các thông tin
Exception Flow
cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


46
I.6. Tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”

Hình 2-30. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


47

Hình 2-31. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.

Use Case ID UC  17


Use Case Name Hủy Tour.
Use Case Nhân viên phụ trách tour thực hiện huỷ tour khách hàng đã đặt.
Description Đại lý thực hiện huỷ tour khi có nhu cầu.
Actor(s) Nhân viên phụ trách tour, Đại lý.
Priority Must Have.
Trigger Nhân viên phụ trách tour/Đại lý chọn chức năng hủy Tour.
Nhân viên phụ trách tour/ Đại lý có tài khoản và đã đặt Tour thành
Pre-Condition(s)
công.
Post-Condition(s) - Thông báo “Tour đã được xử lý thành công”.

Basic Flow 1. Người dùng chọn chức năng “Huỷ tour”.


2. Hệ thống hiển thị các yêu cầu huỷ tour từ khách hàng cần xử lý.
3. Người dùng chọn Tour muốn huỷ.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin huỷ Tour.
5. Người dùng điền vào ô “Chi phí huỷ" sau đó nhấn “Cập nhật”.
6. Hệ thống lưu lại thông tin về chi phí huỷ tour.
7. Người dùng chọn “Gửi”.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
48
8. Hệ thống hiển thị thông báo gửi chi phí huỷ.
9. Người dùng nhấn “Đồng ý".
10.Hệ thống tiến hành gửi thông tin chi phí huỷ đến cho khách hàng
và bộ phận kế toán để thực hiện hoàn tiền cho khách hàng và hiển
thị thông báo “Tour đã được xử lý thành công”.
Alternative Flow Không có.
5a.  Người dùng nhấn “Bỏ qua".
Use case trở lại bước 4.
Exception Flow
9b. Người dùng nhấn “Bỏ qua".
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Hình 2-32. Sơ đồ khai thác “Quản lý các tour đã đặt”.

Use Case ID UC  18


Use Case Name Quản lý các tour đã đặt.
Use Case Nhân viên phụ trách tour theo dõi tình trạng các tour đã đặt.
Description
Actor(s) Nhân viên phụ trách tour.
Priority Must Have.
Trigger Người dùng có tài khoản để đăng nhập vào hệ thống.
Pre-Condition(s) Người dùng chọn chức năng quản lý tour đã đặt.

Post-Condition(s) - Nhân viên phụ trách tour xem được trạng thái tour đã đặt.

1. Người dùng chọn chức năng quản lý tour đã đặt.


2. Hệ thống hiển thị danh sách các tour đã đặt.
Basic Flow 3. Người dùng nhấn vào tour cần xem.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết trạng thái của tour đã đặt đó (đã
thanh toán hết hay chưa, thông tin khách hàng đã đặt tour đó).
Alternative Flow Không có.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
49

Non-Functional Không có.


Requirement
I.7. Tác nhân “Đại lý”

Hình 2-33. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Đại lý”.

I.8. Tác nhân “Hệ thống Fiditour”

Hình 2-34. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


50

II. Thành phần dữ liệu


II.1. Sơ đồ quan niệm

Hình 2-28. Sơ đô quan niệm dữ liệu về QUẢN LÝ ĐẶT TOUR Ở FIDITOUR

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


51

II.1.1. Các loại thực thể

Loại thực thể TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
1

ma_tour Char 10 x x x Mã tour


ten_dia_diem Char 50 x Tên tour
ngay_khoi_hanh Date 8 x Ngày khởi hành
ngay_ket_thuc Date 8 x Ngày kết thúc
so_luong_slot Numeric 100 x Số lượng slot
mo_ta_tour Char 500 x Mô tả tour

Loại thực thể LOAI_TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_loai_tour Char 10 x x x Mã loại tour
ten_loai_tour Char 50 x Tên loại tour
phan_khuc_tour Char 50 x Phân khúc tour

Loại thực thể KHACH_HANG


Mô tả: Loại thực thể gồm các khách hàng đặt tour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x x Mã khách hàng
ho_ten_kh Char 50 x Họ và tên khách hàng
gioi_tinh Char 4 x Giới tính
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch
ngay_sinh Date 8 x Ngày sinh
giay_to_tuy_than Char 20 x Giấy tờ tùy thân
so_dien_thoai Char 10 x Số điện thoại
email Char 30 x Email
dia_chi Char 100 x Địa chỉ

Loại thực thể DIA_DIEM


Mô tả: Loại thực thể gồm các địa điểm trong tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_dia_diem Char 10 x x x Mã địa điểm
ten_dia_diem Char 50 x Tên địa điểm
noi_dung Text 500 x Nội dung

1
K: key; U: unique; M: mandatory (not null)
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
52
Mô tả: Loại thực thể gồm các địa điểm trong tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
hinh_anh Text 1000 x Đường dẫn hình ảnh

Loại thực thể DICH_VU


Mô tả: Loại thực thể gồm các dịch vụ mà Fiditour cung cấp.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ten_dich_vu Char 50 x x Tên dịch vụ
loai_dich_vu Char 50 x Loại dịch vụ

Loại thực thể NHA_CUNG_CAP


Mô tả: Loại thực thể gồm các nhà cung cấp cung cấp các dịch vụ cho Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_nha_cung_cap Char 10 x x x Mã nhà cung cấp
ten_nha_cung_cap Char 50 x Tên nhà cung cấp
dia_chi Char 100 x Hình thức thanh toán
so_dien_thoai Char 10 x Số điện thoại

Loại thực thể PHIEU_DAT_DICH_VU


Mô tả: Loại thực thể gồm các phiếu đặt dịch vụ của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_phieu_dat_dv Char 10 x x x Mã phiếu đặt dịch vụ
ngay_phieu_dat Date 20 x Ngày phiếu đặt
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền

Loại thực thể HOA_DON_NCC


Mô tả: Loại thực thể gồm các hóa đơn của nhà cung cấp.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_hoa_don Char 10 x x x Mã hóa đơn
ngay_hoa_don Date 20 x Ngày hóa đơn
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền

Loại thực thể FEEDBACK_TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các feedback về tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_feedback_tour Char 10 x x x Mã feedback tour
diem Numeric 2 x Điểm đánh giá
danh_gia Text 500 x Bài đánh giá

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


53

Loại thực thể BANG_GIA


Mô tả: Loại thực thể gồm bảng giá của tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
don_gia Decimal 20 x Đơn giá
do_tuoi Char 3 x Độ tuổi
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch

Loại thực thể HOP_DONG_TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các hợp đồng tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_hop_dong Char 10 x x x Mã hợp đồng
ngay_hop_dong Date 20 x Ngày hợp đồng
dieu_khoan Text 1000 x Điều khoản

Loại thực thể DAI_LY


Mô tả: Loại thực thể gồm các đại lý bán vé cho Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_dai_ly Char 10 x x x Mã đại lý
ten_dai_ly Char 50 x Tên đại lý
dia_chi Char 100 x Địa chỉ
email Char 30 x Email
so_dien_thoai Char 10 x Số điện thoại

Loại thực thể PHIEU_CHI


Mô tả: Loại thực thể gồm các phiếu chi của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_phieu_chi Char 10 x x x Mã phiếu chi
ngay_chi Date 8 x Ngày chi
dien_giai Text 500 x Diễn giải
tien_chi Decimal 20 x Tiền chi

Loại thực thể CONG_NO_ DAI_LY_VA_NCC


Mô tả: Loại thực thể gồm các công nợ của Fiditour với nhà cung cấp và Các công nợ của đại lý với
Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
stt_cong_no Char 10 x x x Số thứ tự công nợ
tien_no Decimal 20 x Tiền nợ
tien_tra Decimal 20 x Tiền trả
nam_thang_cong_no Date 8 x Năm tháng công nợ

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


54
Mô tả: Loại thực thể gồm các công nợ của Fiditour với nhà cung cấp và Các công nợ của đại lý với
Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
no_dau_ky Decimal 20 x Nợ đầu kỳ
no_cuoi_ky Decimal 20 x Nợ cuối kỳ

Loại thực thể PHIEU_DAT_TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các phiếu đặt tour của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x x Mã phiếu đặt tour
ngay_dat Date 8 x Ngày đặt tour
so_luong_khach Numeric 100 x Số lượng khách
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
trang_thai_phieu_dat Char 10 x Trạng thái phiếu đặt

Loại thực thể PHIEU_THU_TIEN


Mô tả: Loại thực thể gồm các phiếu đặt tour của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_phieu_thu_tien Char 10 x x x Mã phiếu thu tiền
so_tien Decimal 20 x Số tiền
hinh_thuc_thanh_toan Char 50 x Hình thức thanh toán
ngay_phieu_thu Date 8 x Ngày phiếu thu
dien_giai Char 10 x Diễn giải

Loại thực thể LICH_TRINH


Mô tả: Loại thực thể gồm các lịch trình có trong tour du lịch.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
stt_lich_trinh Char 10 x x x Số thứ tự lịch trình
thoi_gian Datetime 20 x Thời gian
hoat_dong Text 200 x Hoạt động

Loại thực thể PHIEU_HUY_TOUR


Mô tả: Loại thực thể gồm các phiếu hủy tour của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_phieu_huy_tour Char 10 x x x Mã phiếu hủy tour
ngay_huy Date 8 x Ngày hủy tour
li_do_huy Text 300 x Lí do hủy
chi_phi_huy Numeric 300 x Chi phí hủy
muc_phi_huy Text 20 x Mức phí hủy

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


55
Loại thực thể NHAN_VIEN
Mô tả: Loại thực thể gồm các nhân viên thuộc công ty Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_nhan_vien Char 10 x x x Mã nhân viên
ten_nhan_vien Decimal 50 x Tên nhân viên
so_dien_thoai Char 10 x Số điện thoại

Loại thực thể HOP_DONG_DAI_LY


Mô tả: Loại thực thể gồm các hợp đồng đại lý của Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_hop_dong_dai_ly Char 10 x x x Mã hợp đồng đại lý
ngay_hop_dong_dai_ly Date 8 x Ngày hợp đồng đại lý

Loại thực thể VE_MAY_BAY


Mô tả: Loại thực thể gồm các vé máy bay được mua từ các hãng hàng không.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_ve_may_bay Char 10 x x x Mã vé máy bay
hang_hang_khong Char 20 x Hãng hàng không

Loại thực thể HUONG_DAN_VIEN


Mô tả: Loại thực thể gồm các hướng dẫn viên phụ trách tour du lịch (có thể thuê từ công ty khác).
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
ma_hdv Char 10 x x x Mã hướng dẫn viên
ten_hdv Char 50 x Tên hướng dẫn viên
gioi_tinh Char 4 x Giới tính
cong_ty Char 20 x Công ty
sdt Char 10 x Số điện thoại

Loại thực thể GHI_NO_KHACH_HANG


Mô tả: Loại thực thể gồm các ghi nợ khách hàng của công ty Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài K U M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
so_tien Decimal 20 x Số tiền nợ
han_tra Date 8 x Ngày trả
dien_giai Text 300 x Diễn giải
II.1.2. Các loại mối kết hợp có thuộc tính

Loại mối kết hợp Chitiet_khach_hang_di

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


56
Mô tả: Loại mối kết hợp giữa DICH_VU và TOUR, bao gồm các khách hàng đi cùng.
Thuộc tính Kiểu Độ dài M Diễn giải
so_thu_tu Numeric 100 x Số thứ tự
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền dịch vụ

Loại mối kết hợp Chitiet_phieu_dat


Mô tả: Loại mối kết hợp giữa PHIEU_DAT_DICH_VU và DICH_VU, bao gồm các chi tiết dịch vụ mà
Fiditour đặt với nhà cung cấp.
Thuộc tính Kiểu Độ dài M Diễn giải
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Numeric 100 x Số lượng dịch vụ nhà từ nhà cung cấp
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền dịch vụ từ nhà cung cấp
Loại mối kết hợp Chitiet_hoa_don
Mô tả: Loại mối kết hợp giữa HOA_DON_NCC và DICH_VU, bao gồm các chi tiết dịch vụ mà nhà cung
cấp cung câp hóa đơn cho Fiditour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài M Diễn giải
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Numeric 100 x Số lượng dịch vụ nhà từ nhà cung cấp
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền dịch vụ từ nhà cung cấp

Loại mối kết hợp Chiet_khau


Mô tả: Loại mối kết hợp giữa DAI_LY và TOUR, bao gồm các khoản chiết khấu của Fiditour cho đại lý.
Thuộc tính Kiểu Độ dài M Diễn giải
khoan_chiet_khau Demical 20 x Khoản chiết khấu mỗi tour từ đại lý

Loại mối kết hợp Phan_cong


Mô tả: Loại mối kết hợp giữa HUONG_DAN_VIEN và TOUR, bao gồm các chi tiết phân công của
hướng dẫn viên và tour.
Thuộc tính Kiểu Độ dài M Diễn giải
so_thu_tu Numeric 100 x Số thứ tự

Các loại mối kết hợp không có thuộc tính


Loại mối kết hợp Diễn giải
Dat_tour Mối kết hợp Đặt tour giữa KHACH_HANG và PHIEU_DAT_TOUR
Gui Mối kết hợp Gửi giữa KHACH_HANG và FEED_BACK
So_huu Mối kết hợp Sở hữu giữa KHACH_HANG và VE_MAY_BAY
Huy Mối kết hợp Hủy giữa PHIEU_DAT_TOUR và PHIEU_HUY_TOUR
Thu_tien Mối kết hợp Thu tiền giữa PHIEU_DAT_TOUR và PHIEU_THU_TIEN
Tao Mối kết hợp Tạo giữa PHIEU_DAT_TOUR và NHAN_VIEN
Thuoc Mối kết hợp Thuộc giữa FEEDBACK_TOUR và TOUR

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


57
Loại mối kết hợp Diễn giải
Thuoc Mối kết hợp Thuôc giữa PHIEU_DAT_TOUR và TOUR
Thu_tien Mối kết hợp Thu tiền giữa PHIEU_THU_TIEN và DAI_LY
Thuoc Mối kết hợp Thuộc giữa PHIEU_DAT_TOUR và DAI_LY
Thiet_ke Mối kết hợp Được thiết kế giữa TOUR và LICH_TRINH
Gia_ban Mối kết hợp Giá bán giữa TOUR và BANG_GIA
Chi Mối kết hợp Chi giữa DAI_LY và PHIEU_CHI
Chi Mối kết hợp Chi giữa PHIEU_CHI và NHA_CUNG_CAP
Ky Mối kết hợp Ký giữa DAI_LY và HOP_DONG_DAI_LY
Cong_no Mối kết hợp Công nợ giữa DAI_LY và CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC
Cong_no Mối kết hợp Công nợ giữa NHA_CUNG_CAP và CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC
Thieu_no Mối kết hợp Thiếu nợ giữa PHIEU_DAT_TOUR và GHI_NO_KHACH_HANG
Thuoc Mối kết hợp Thuộc giữa LICH_TRINH và DIA_DIEM
Có Mối kết hợp Có giữa PHIEU_DAT_TOUR và HOP_DONG_TOUR
Chi Mối kết hợp Chi giữa PHIEU_HUY_TOUR và PHIEU_CHI
Quan_ly Mối kết hợp Quản lý giữa TOUR và NHAN_VIEN
Nhan Mối kết hợp Nhan giữa NHA_CUNG_CAP và PHIEU_DAT_DICH_VU
Thuoc Mối kết hợp Nhan giữa HOA_DON_NCC và PHIEU_DAT_DICH_VU
Gui Mối kết hợp Gửi giữa NHA_CUNG_CAP và HOA_DON_NCC
Thuoc Mối kết hợp Thuộc giữa TOUR và PHIEU_DAT_DICH_VU
Thuoc Mối kết hợp Thuộc giữa TOUR và LOAI_TOUR
II.1.3. Các ràng buộc dữ liệu ở mức quan niệm
II.1.3.1. Ràng buộc trên một thực thể
- Thực thể VE_MAY_BAY 
 Mã vé máy bay (Ma_ve_may_bay), Hãng hàng không (hang_hang_khong) phải khác rỗng.

- Thực thể KHACH_HANG


 Mã khách hàng (ma_khach_hang), Họ tên KH (ho_ten_kh), Giới tính (gioi_tinh), Quốc tịch
(quoc_tich), Ngày sinh (ngay_sinh), Giấy tờ tùy thân (giay_to_tuy_than), Số điện thoại
(so_dien_thoai), Email (email), Địa chỉ (dia_chi) phải khác rỗng.
 Quốc tịch (quoc_tich) chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Việt Nam, Nước ngoài.
 Giới tính (gioi_tinh) chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Nam, Nữ.
 Số điện thoại (so_dien_thoai), Email (emil) của các khách hàng khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể PHIEU_DAT_TOUR 


 Mã Phiếu đặt tour (ma_phieu_dat_tour), Ngày đặt (ngay_dat), Số lượng khách
(so_luong_khach), Thành tiền (thanh_tien) phải khác rỗng.

- Thực thể TOUR

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


58
 Mã tour (ma_tour), Tên tour (ten_tour), Ngày khởi hành (ngay_khoi_hanh), Ngày kết thúc
(ngay_ket_thuc), Số lượng slot (so_luong_slot), Mô tả tour (mo_ta_tour) phải khác rỗng. 
 Ngày khởi hành (ngay_khoi_hành) phải nhỏ hơn ngày kết thúc (ngay_ket_thuc).
 Số lượng slot (so_luong_slot) có giá trị từ 10 đến 10000.

- Thực thể HOP_DONG_TOUR


 Mã hợp đồng (ma_hop_dong), Ngày hợp đồng (ngay_hop_dong), Điều khoản (dieu_khoan)
phải khác rỗng.

- Thực thể NHAN_VIEN


 Mã nhân viên (ma_nhan_vien), Tên nhân viên (ten_nhan_vien), Số điện thoại
(so_dien_thoai) phải khác rỗng.
 Giới tính (gioi_tinh) chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Nam, Nữ.
 Số điện thoại (so_dien_thoai) của các nhân viên khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể HUONG_DAN_VIEN


 Mã HDV (ma_hdv), tên HDV (ten_hdv), Giới tính, Số điện thoại phải khác rỗng.
 Số điện thoại (sdt) của hướng dẫn viên khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể LOAI_TOUR 


 Mã loại tour (ma_loai_tour), Tên loại tour (ten_loai_tour), Phân khúc tour (phan_khuc_tour)
phải khác rỗng.

- Thực thể BANG_GIA


 STT bảng giá (stt), Đơn giá (don_gia), Độ tuổi (do_tuoi), Quốc tịch (quoc_tich) phải khác
rỗng.

- Thực thể LICH_TRINH


 STT lịch trình (stt_lich_trinh), thời gian (thoi_gian), hoạt động (hoat_dong) phải khác
rỗng.

- Thực thể DIA_DIEM


 Mã địa điểm (ma_dia_diem), Tên địa điểm (ten_dia_diem), Nội dung (noi_dung), Hình ảnh
(hinh_anh) phải khác rỗng.
 Hình ảnh (hinh_anh) của các địa điểm khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể DICH_VỤ


 Mã dịch vụ (ma_dich_vu), Tên dịch vụ (ten_dich_vu), Loại dịch vụ (loai_dich_vu) phải khác
rỗng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


59
- Thực thể NHA_CUNG_CAP
 Mã nhà cung cấp (ma_nha_cung_cap), Tên nhà cung cấp (ten_nha_cung_cap), Địa chỉ
(dia_chi), Số điện thoại (so_dien_thoai) phải khác rỗng.
 Số điện thoại (so_dien_thoai), địa chỉ (dia_chi) của các nhà cung cấp khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể DAI_LY


 Mã đại lý (ma_dai_ly), Tên đại lý (ten_dai_ly), Địa chỉ (dia_chi), Số điện thoại
(so_dien_thoai), Email (email) phải khác rỗng. 
 Số điện thoại (so_dien_thoai), địa chỉ (dia_chi) của các đại lý khác nhau thì khác nhau.

- Thực thể HOP_DONG_DAI_LY


 Mã hợp đồng đại lý (ma_hop_dong_dai_ly), Ngày hợp đồng đại lý (ngay_hop_dong_dai_ly)
phải khác rỗng.

- Thực thể CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


 STT công nợ (stt_cong_no), Năm tháng công nợ (nam_thang_cong_no) phải khác rỗng.
 Nợ cuối kỳ (no_cuoi_kỳ) = Nợ đầu kỳ (no_dau_kỳ) + Tiền nợ (tien_no) - Tiền trả (tien_tra) 
 Nợ đầu kỳ sau = Nợ cuối kỳ trước 

- Thực thể PHIEU_CHI


 Mã phiếu chi (ma_phieu_chi), Ngày chi (ngay_chi), Tiền chi (tien_chi) phải khác rỗng.

- Thực thể PHIEU_THU_TIEN


 Mã phiếu thu (ma_phieu_thu_tien), Số tiền (so_tien), Hình thức thanh toán
(hinh_thuc_thanh_toan), Ngày phiếu thu (ngay_phieu_thu) phải khác rỗng.
 Hình thức thanh toán (hinh_thuc_thanh_toan) chỉ thuộc 1 trong các hình thức sau: tiền mặt,
chuyển khoản, qua thẻ tín dụng, ví điện tử. 

- Thực thể PHIEU_HUY_TOUR


 Mã phiếu hủy tour (ma_phieu_huy_tour), Ngày hủy tour (ngay_huy), Lý do hủy tour
(ly_do_huy), Mức phí hủy (muc_phi_huy), Chi phí hủy (chi_phi_huy) phải khác rỗng.

- Thực thể GHI_NO_KHACH_HANG


 STT ghi nợ (stt), Số tiền (so_tien), Hạn trả (han_tra) phải khác rỗng.

- Thực thể FEEDBACK_TOUR 


 Mã feedback tour (ma_feedback_tour), Điểm (diem) phải khác rỗng.
 Điểm (diem) là một số có giá trị từ 1 đến 5

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


60
- Thực thể PHIEU_DAT_DICH_VU
 Mã phiếu đặt dịch vụ (ma_phieu_dat), Ngày phiếu đặt (ngay_phieu_dat), Thành tiền
(thanh_tien) phải khác rỗng.

- Thực thể HOA_DON_NCC


 Mã hóa đơn (ma_hoa_don), Ngày hóa đơn (ngay_hoa_don), Thành tiền (thanh_tien) phải
khác rỗng
II.1.3.2. Ràng buộc trên nhiều thực thể
- Tổng số lượng khách đi tour phải bé hơn hoặc bằng số lượng slot (trong TOUR). 
- Ngày hủy (trong PHIEU_HUY_TOUR) phải lớn hơn hoặc bằng ngày đặt (trong
PHIEU_DAT_TOUR).
- Ngày hủy (trong PHIEU_HUY_TOUR) phải bé hơn hoặc bằng ngày khởi hành (trong TOUR) đó.
- Thành tiền (trong PHIEU_DAT_TOUR) bằng tổng số tiền (trong PHIEU_THU_TIEN) và số tiền
(trong GHI_NO_KHACH_HANG) của phiếu đặt tour đó.
- Khách hàng chỉ có tối đa một Feedback tour cho mỗi tour của họ đã đi.
- Thành tiền (trong PHIEU_DAT_TOUR) bằng tổng thành tiền (trong Chitiet_khach_hang_di)
trong cùng một Phiếu đặt tour.
- Trong một kỳ Tổng thành tiền ở các PHIEU_DAT_TOUR của đại lý cho một tour cụ thể bằng
tiền nợ của mỗi đại lý (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) trong thời gian đó. 
- Tiền chi (trong PHIEU_CHI) cho mỗi đại lý (chiết khấu mỗi tour) bằng tiền nợ (trong
CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) nhân với khoản chiết khấu (trong Chiet_khau) tương ứng.
- Một CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) phải thuộc 1 trong 2: Nhà cung cấp, Đại lý.
- Một PHIEU_CHI phải thuộc 1 trong 3: Nhà cung cấp, Đại lý, Phiếu hủy tour.
- Một PHIEU_THU_TIEN phải thuộc 1 trong 2: Đại lý, Phiếu đặt tour.
- Chi phí hủy (trong PHIEU_HUY_TOUR) của khách hàng phải bé hơn hoặc bằng thành tiền
(trong PHIEU_DẠT_TOUR) của khách hàng.
- Tiền chi (trong PHIEU_CHI) cho khách hàng bằng thanh_tien (trong PHIEU_DAT_TOUR) của
khách hàng đó trừ cho chi phí hủy (trong PHIEU_HUY_TOUR) tương ứng.
- Nếu tồn tại Phiếu hủy tour của Phiếu đặt tour nào thì xóa Hợp đồng tour có mã phiếu đặt tour
tương ứng đó.
- Thành tiền (trong HOA_DON_NCC) là tiền nợ (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) của một
nhà cung cấp.
- Tổng tiền nợ (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) nhà cung cấp trong một kỳ bằng tổng
thành tiền (trong HOA_DON_NCC) trong kỳ đó. 
- Tổng tiền chi (trong PHIEU_CHI) cho nhà cung cấp trong một kỳ bằng tổng tiền trả (trong
CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) cho nhà cung cấp đó trong kỳ đó.
- Tổng tiền nợ (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) của đại lý trong một kỳ bằng tổng thành
tiền (trong PHIEU_DAT_TOUR) của các Phiếu đặt tour của đại lý trong kỳ đó.
- Tổng tiền trả (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC) của đại lý trong một kỳ bằng tổng so tiền
(trong PHIEU_THU_TIEN) đại lý đó trong một kỳ đó.
- Só tiền (trong PHIEU_THU_TIEN) đại lý là tiền trả (trong CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC)
trong một công nợ đại lý.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
61
- Ngày phiếu thu (trong PHIEU_THU_TIEN) của khách hàng phải nhỏ hơn ngày khởi hành (trong
TOUR) mà khách hàng đã đặt 15 ngày. 
- Ngày phiếu đặt (trong PHIEU_DAT_DICH_VU) đặt dịch vụ cho tour phải bé hơn ngày khởi
hành (trong TOUR). 
- Trong cùng một HOA_DON_NCC, tổng thành tiền (trong Chitiet_hoa_don) bằng thành tiền
(trong HOA_DON_NCC).
- Trong cùng một PHIEU_DAT_DICH_VU, tổng thành tiền (trong Chitiet_phieu_dat) bằng thành
tiền (trong PHIEU_DAT_DICH_VU).
- Nếu tồn tại Phiếu hủy tour (trong PHIEU_HUY_TOUR) của Phiếu đặt tour nào thì trạng thái
phiếu đặt của Phiếu đặt tour đó (trong PHIEU_DAT_TOUR) sẽ được chuyển thành “Đã hủy”.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


62

II.2. Sơ đồ ER

Hình 2-28. Sơ đồ ER về QUẢN LÝ ĐẶT TOUR Ở FIDITOUR

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


63

II.2.1. Mô tả các bảng dữ liệu

Bảng KHACH_HANG
Mô tả: Bảng KHACH_HANG chứa thông tin khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P2 U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x x Mã khách hàng
ho_ten_kh Char 50 x Họ và tên khách hàng
gioi_tinh Char 4 x Giới tính
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch
ngay_sinh Char 8 x Ngày sinh
giay_to_tuy_than Char 20 x x Giấy tờ tùy thân
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại
email Char 30 x x Email
dia_chi Char 100 x Địa chỉ

Loại thực thể LOAI_TOUR


Mô tả: Bảng HUONG_DAN_VIEN chứa thông tin các hướng dẫn viên du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hdv Char 10 x x x Mã hướng dẫn viên
ten_hdv Char 50 x Tên hướng dẫn viên
gioi_tinh Char 4 x Giới tính
cong_ty Char 20 x Công ty
sdt Char 10 x x Số điện thoại

Bảng DIA_DIEM
Mô tả: Bảng DIA_DIEM chứa thông tin các địa điểm du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dia_diem Char 10 x x x Mã địa điểm
ten_dia_diem Char 50 x x Tên địa điểm
noi_dung Text 500 x x Nội dung
hinh_anh Text 1000 x x Đường dẫn hình ảnh
Bảng DAI_LY

2
P: primary key
U: unique (candidate key)
F: foreign key
M: mandatory (not null)
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
64
Mô tả: Bảng DAI_LY chứa thông tin các đại lý.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dai_ly Char 10 x x x Mã đại lý
ten_dai_ly Char 50 x x Tên đại lý
dia_chi Char 100 x Địa chỉ
email Char 30 x x Email
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại

Bảng NHA_CUNG_CAP
Mô tả: Bảng NHA_CUNG_CAP chứa thông tin nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_nha_cung_cap Char 10 x x x Mã nhà cung cấp
ten_nha_cung_cap Char 50 x x Tên nhà cung cấp
dia_chi Char 100 x x Hình thức thanh toán
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại

Bảng DICH_VU
Mô tả: Bảng DICH_VU chứa thông tin của các dịch vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ten_dich_vu Char 50 x Tên dịch vụ
loai_dich_vu Char 50 x Loại dịch vụ

Bảng LOAI_TOUR
Mô tả: Bảng LOAI_TOUR chứa thông tin của các loại tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_loai_tour Char 10 x x x Mã loại tour
ten_loai_tour Char 50 x Tên loại tour
phan_khuc_tour Char 50 x Phân khúc tour

Bảng VE_MAY_BAY
Mô tả: Bảng VE_MAY_BAY chứa thông tin của các vé máy bay.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_ve_may_bay Char 10 x x x Mã vé máy bay
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
65
Mô tả: Bảng VE_MAY_BAY chứa thông tin của các vé máy bay.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
hang_hang_khong Char 20 x Hãng hàng không

Bảng FEEDBACK_TOUR
Mô tả: Bảng FEEDBACK_TOUR chứa thông tin của các Feedback tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_feedback_tour Char 10 x x x Mã feedback tour
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
ma_tour Char x x Mã tour
diem Numeric 2 x Điểm đánh giá
danh_gia Text 500 x Bài đánh giá

Bảng PHIEU_DAT_TOUR
Mô tả: Bảng PHIEU_DAT_TOUR chứa thông tin của đặt tour của khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x x Mã phiếu đặt tour
ma_khach_hang Char 10 x x Mã khách hàng
ma_nhan_vien Char 10 x x Mã nhân viên
ma_tour Char 10 x x Mã tour
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ngay_dat Date 8 x Ngày đặt tour
so_luong_khach Numeric 100 x Số lượng khách
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
trang_thai_phieu_dat Char 10 x Trạng thái phiếu đặt

Bảng HOP_DONG_TOUR
Mô tả: Bảng HOP_DONG_TOUR chứa thông tin của hợp đồng tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hop_dong Char 10 x x x Mã hợp đồng
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ngay_hop_dong Date 20 x Ngày hợp đồng
dieu_khoan Text 1000 x Điều khoản

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


66
Bảng TOUR
Mô tả: Bảng TOUR chứa thông tin của các tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_tour Char 10 x x x Mã tour
ma_nhan_vien Char 10 x x Mã nhân viên
ma_loai_tour Char 10 x x Mã loại tour
ten_tour Char 50 x Tên tour
ngay_khoi_hanh Date 8 x Ngày khởi hành
ngay_ket_thuc Date 8 x Ngày kết thúc
so_luong_slot Numeric 100 x Số lượng slot
mo_ta_tour Char 500 x Mô tả tour

Bảng NHAN_VIEN
Mô tả: Bảng NHAN_VIEN chứa thông tin cá nhân của nhân viên.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_nhan_vien Char 10 x x x Mã nhân viên
ten_nhan_vien Decimal 50 x Tên nhân viên
so_dien_thoai Char 10 x x Số điện thoại

Bảng BANG_GIA
Mô tả: Bảng BANG_GIA chứa thông tin của các bảng giá.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
ma_tour Char 10 x x Mã tour
don_gia Decimal 20 x Đơn giá
do_tuoi Char 3 x Độ tuổi
quoc_tich Char 20 x Quốc tịch

Bảng LICH_TRINH
Mô tả: Bảng LICH_TRINH chứa thông tin về lịch trình của tour du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt_lich_trinh Char 10 x x x Số thứ tự lịch trình
ma_tour Char 10 x x Mã tour
ma_dia_diem Char 10 x x Mã địa điểm
thoi_gian Datetime 20 x Thời gian

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


67
Mô tả: Bảng LICH_TRINH chứa thông tin về lịch trình của tour du lịch.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
hoat_dong Text 200 x Hoạt động

Bảng PHIEU_HUY_TOUR
Mô tả: Bảng PHIEU_HUY_TOUR chứa thông tin của các phiếu hủy tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_huy_tour Char 10 x x x Mã phiếu hủy tour
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ngay_huy Date 8 x Ngày hủy tour
li_do_huy Text 300 x Lí do hủy
muc_phi_huy Decimal 20 x Mức phí hủy
chi_phi_huy Decimal 20 x Chi phí hủy

Bảng GHI_NO_KHACH_HANG
Mô tả: Bảng GHI_NO_KHACH_HANG chứa thông tin ghi nợ của khách hàng.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt Char 10 x x x Số thứ tự
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
so_tien Decimal 20 x Số tiền nợ
han_tra Date 8 x Hạn trả
dien_giai Text 300 x Diễn giải

Bảng PHIEU_THU_TIEN
Mô tả: Bảng PHIEU_THU_TIEN chứa thông tin phiếu thu tiền.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_thu_tien Char 10 x x x Mã phiếu thu tiền
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x Mã phiếu đặt tour
ma_dai_ly Char 10 x Mã đại lý
so_tien Decimal 20 x Số tiền
hinh_thuc_thanh_toan Char 50 x Hình thức thanh toán
ngay_phieu_thu Date 8 x Ngày phiếu thu

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


68

Bảng HOP_DONG_DAI_LY
Mô tả: Bảng HOP_DONG_DAI_LY chứa thông tin của hợp đồng đại lý.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hop_dong_dai_ly Char 10 x x x Mã hợp đồng đại lý
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ngay_hop_dong_dai_ly Char 8 x Ngày hợp đồng đại lý

Bảng CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC
Mô tả: Bảng CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC chứa thông tin của công nợ Đại lý và Nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
stt_cong_no Char 10 x x x Số thứ tự công nợ
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
tien_no Decimal 20 x Tiền nợ
tien_tra Decimal 20 x Tiền trả
nam_thang_cong_no Date 8 x Năm tháng công nợ
no_dau_ky Decimal 20 x Nợ đầu kỳ
no_cuoi_ky Decimal 20 x Nợ cuối kỳ

Bảng PHIEU_CHI
Mô tả: Bảng PHIEU_CHI chứa thông tin của phiếu chi.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_chi Char 10 x x x Mã phiếu chi
ma_dai_ly Char 10 x x Mã đại lý
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
ma_phieu_huy_tour Char 10 x x Mã phiếu hủy tour
ngay_chi Date 8 x Ngày chi
dien_giai Text 500 x Diễn giải
tien_chi Decimal 20 x Tiền chi

Bảng PHIEU_DAT_DICH_VU
Mô tả: Bảng PHIEU_DAT_DICH_VU chứa thông tin phiếu đặt dịch vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_phieu_dat Char 10 x x x Mã phiếu đặt

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


69
Mô tả: Bảng PHIEU_DAT_DICH_VU chứa thông tin phiếu đặt dịch vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấo
ma_tour Char 10 x Mã tour
ngay_phieu_dat Date 8 x Ngày phiếu đăt
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền

Bảng HOA_DƠN_NCC
Mô tả: Bảng HOA_DON_NCC chứa thông tin hóa đơn nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_hoa_don Char 10 x x x Mã hóa đơn
ma_nha_cung_cap Char 10 x x Mã nhà cung cấp
ma_phieu_dat Char 10 x x Mã phiếu đặt
ngay_hoa_don Date 8 x Ngày hóa đơn
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền

Bảng CHITIET_KHACH_HANG_DI
Mô tả: Bảng CHITIET_KHACH_HANG_DI chứa thông tin chi tiết khách hàng đi tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_khach_hang Char 10 x x x Mã khách hàng
ma_phieu_dat_tour Char 10 x x x Mã phiếu đặt tour
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
stt Char 10 x x Số thứ tự

Bảng PHAN_CONG
Mô tả: Bảng PHAN_CONG chứa thông tin phân công hướng dẫn viên phụ trách tour.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_huong_dan_vien Char 10 x x x Mã hướng dẫn viên
ma_tour Char 10 x x x Mã tour
stt Char 10 x x Số thứ tự

Bảng CHIET_KHAU

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


70
Mô tả: Bảng CHIET_KHAU chứa thông tin chiết khấu.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_tour Char 10 x x x Mã tour
ma_dai_ly Char 10 x x x Mã đại lý
khoan_chiet_khau Decimal 20 x Khoản chiết khấu

Bảng CHITIET_HOA_DON
Mô tả: Bảng CHITIET_HOA_DON chứa thông tin chi tiết về các dịch vụ của hóa đơn nhà cung cấp.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ma_hoa_don Char 10 x x x Mã hóa đơn
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền

Bảng CHITIET_PHIEU_DAT
Mô tả: Bảng CHITIET_PHIEU_DAT chứa thông tin chi tiết về các dịch vụ của phiếu đặt dich vụ.
Khởi tạo: 15 000 records Phát sinh trung bình: 5 000 records/năm Tối đa:50 000 records
Thuộc tính Kiểu Độ dài P U F M Diễn giải
ma_dich_vu Char 10 x x x Mã dịch vụ
ma_phieu_dat Char 10 x x x Mã phiếu đặt
stt Char 10 x Số thứ tự
so_luong Char 10 x Số lượng
thanh_tien Decimal 20 x Thành tiền
II.2.2. Các ràng buộc dữ liệu ở mức thiết kế
II.2.2.1. Ràng buộc trên một quan hệ
- Quan hệ VE_MAY_BAY: ma_ve_may_bay, hang_hang_khong not null 

- Quan hệ KHACH_HANG:
 ma_khach_hang, ho_ten_kh, gioi_tinh, quoc_tich, ngay_sinh, giay_to_tuy_than,
so_dien_thoai, email, dia_chi not null
 Quốc tịch của khách hàng chỉ thuộc một trong hai giá trị: Việt Nam, Nước ngoài.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

KHACH_HANG + - +

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


71
 Giới tính của khách hàng chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Nam, Nữ.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

KHACH_HANG + - +

 Số điện thoại/email của khách hàng khác nhau thì khác nhau

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

KHACH_HANG  + - +

- Quan hệ PHIEU_DAT_TOUR: ma_phieu_dat_tour, ngay_dat, so_luong_khach, thanh_tien


not null

- Quan hệ TOUR:
 ma_tour, ten_tour, ngay_khoi_hanh, ngay_ket_thuc, so_luong_slot, mo_ta_tour not null 
 Ngày khởi hành phải bé hơn ngày kết thúc 

Tầm ảnh hưởng RB.


Thê Xóa Sửa
RB
m

TOUR  + - +
 Số lượng slot trong tour phải có giá trị từ 1 đến 10000

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

TOUR  + - +

- Quan hệ HOP_DONG_TOUR: ma_hop_dong, ngay_hop_dong, dieu_khoan not null 

- Quan hệ NHAN_VIEN:
 ma_nhan_vien, ten_nhan_vien. so_dien_thoai not null
 Số điện thoại của các nhân viên khác nhau thì khác nhau 

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


72
Tầm ảnh hưởng RB.
RB Thêm Xóa Sửa

NHAN_VIEN  + - +

- Quan hệ HUONG_DAN_VIEN:
 ma_hdv, ten_hdv, gioi_tinh, so_dien_thoai not null
 Giới tính của hướng dẫn viên chỉ thuộc một trong hai giá trị sau: Nam, Nữ.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

HUONG_DAN_VIE + - +
N
 Số điện thoại của các hướng dẫn viên khác nhau thì khác nhau 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

HUONG_DAN_VIEN  + - +

- Quan hệ LOAI_TOUR: ma_loai_tour, ten_loai_tour, phan_khuc_tour not null 

- Quan hệ BANG_GIA: stt_bang_gia, don_gia, do_tuoi, quoc_tich not null

- Quan hệ LICH_TRINH: stt_lich_trinh, thoi_gian, hoat_dong not null 

- Quan hệ DIA_DIEM:
 ma_dia_diem, ten_dia_diem, noi_dung, hinh_anh not null 
 Hình ảnh của các địa điểm khác nhau thì khác nhau 
Tầm ảnh hưởng RB.
RB Thêm Xóa Sửa

DIA_DIE + - +
M

- Quan hệ DICH_VU: ma_dich_vu, ten_dich_vu, loai_dich_vu not null 

- Quan hệ NHA_CUNG_CAP:
 ma_nha_cung_cap, ten_nha_cung_cap, dia_chi, so_dien_thoai not null  

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


73
 Số điện thoại, địa chỉ của các nhà cung cấp khác nhau thì khác nhau 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

NHA_CUNG_CAP  + - +

- Quan hệ DAI_LY:
 ma_dai_ly, ten_dai_ly, dia_chi, so_dien_thoai, email not null
 Số điện thoại, địa chỉ của các đại lý khác nhau thì khác nhau 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB 10  Thêm Xóa Sửa

DAI_L + - +
Y

- Quan hệ HOP_DONG_DAI_LY: ma_hop_dong_dai_ly, ngay_hop_dong_dai_ly not null  

- Quan hệ CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC:
 stt_cong_no, nam_thang_cong_no not null
 Nợ đầu kỳ của mỗi nhà cung cấp/ đại lý bằng nợ cuối kỳ trước của nhà cung cấp/ đại lý
đó.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C
 Trong quan hệ Công nợ ĐL và NCC, Nợ cuối kỳ bằng nợ đầu kỳ cộng tiền nợ trong kỳ
trừ tiền trả trong kỳ.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Quan hệ PHIEU_CHI: ma_phieu_chi, ngay_chi, tien_chi not null

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


74
- Quan hệ PHIEU_THU:
 ma_phieu_thu, so_tien, hinh_thuc_thanh_toan, ngay_phieu_thu not null
 Hình thức thanh toán trong phiếu chi (PHIEU_THU.hinh_thuc_thanh_toan) chỉ có thể là
“Tiền mặt”, “Chuyển khoản”, “Thẻ tín dụng” hoặc “Ví điện tử”

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xó Sửa
a

PHIEU_THU + - +

- Quan hệ PHIEU_HUY_TOUR: ma_phieu_huy_tour, ngay_huy_tour, ly_do_huy_tour,


muc_phi_huy, chi_phi_huy not null

- Quan hệ GHI_NO_KHACH_HANG: stt_ghi_no, so_tien, han_tra not null

- Quan hệ FEEDBACK_TOUR:
 ma_feedback_tour, diem not null 
 Điểm trên feedback phải có giá trị từ 1 đến 5

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

FEEDBACK_TOUR  + - +

- Quan hệ HOA_DON_NCC: ma_hoa_don, ngay_hoa_don, so_luong, thanh_tien not null

- Quan hệ PHIEU_DAT_DICH_VU: ma_phieu_dat, ngay_phieu_dat, thanh_tien not null

- Quan hệ CHITIET_KHACH_HANG_DI: ma_khach_hang, ma_phieu_dat_tour, stt not null

- Quan hệ CHIET_KHAU: ma_tour, ma_dai_ly, khoan_chiet_khau not null 

- Quan hệ CHITIET_PHIEU_DAT: ma_dich_vu, ma_phieu_dat, stt, so_luong, thanh_tien not


null 

- Quan hệ CHITIET_HOA_DON: ma_dich_vu, ma_hoa_don, stt, so_luong, thanh_tien not null

- Quan hệ PHAN_CONG: ma_hdv, ma_tour, stt not null

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


75
II.2.2.2. Ràng buộc khóa ngoại
- Thuộc tính ma_khach_hang trong quan hệ VE_MAY_BAY phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_phieu_dat_tour trong quan hệ GHI_NO_KHACH_HANG phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_phieu_dat_tour trong quan hệ PHIEU_HUY_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_dai_ly trong quan hệ HOP_DONG_DAI_LY phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_phieu_dat_tour trong quan hệ HOP_DONG_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_khach_hang trong quan hệ PHIEU_DAT_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_tour trong quan hệ BANG_GIA phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_loai_tour trong quan hệ LOAI_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_nhan_vien trong quan hệ TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_khach_hang trong quan hệ FEEDBACK_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_tour trong quan hệ FEEDBACK_TOUR phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_tour trong quan hệ LICH_TRINH phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_dia_diem trong quan hệ LICH_TRINH phải khác rỗng.
- Thuộc tính ma_tour trong quan hệ PHIEU_DAT_DICH_VU phải khác rỗng
- Thuộc tính ma_nha_cung_cap trong quan hệ PHIEU_DAT_DICH_VU phải khác rỗng
- Thuộc tính ma_nha_cung_cap trong quan hệ HOA_DON_NCC phải khác rỗng
- Thuộc tính ma_phieu_dat_dich_vu trong quan hệ HOA_DON_NCC phải khác rỗng
II.2.2.3. Ràng buộc toàn vẹn trên nhiều quan hệ
- Bối cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, TOUR 
Trong một tour, tổng số lượng khách đi tour phải bé hơn hoặc bằng số lượng slot trong tour.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_DAT_TOUR  + - +

TOUR  - - +

- Bối cảnh: PHIEU_HUY_TOUR, PHIEU_DAT_TOUR


Trong cùng phiếu đặt tour, ngày hủy tour phải lớn hơn hoặc bằng ngày đặt tour

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_HUY_TOUR + - +

PHIEU_DAT_TOUR - - +

- Bối cảnh: PHIEU_HUY_TOUR, TOUR


Ngày hủy tour trong phiếu hủy tour phải bé hơn hoặc bằng ngày khởi hành tour đó. 
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
76

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_HUY_TOUR + - +

TOUR - + +

- Bối cảnh: PHIEU_HUY_TOUR, TOUR


Ngày hủy tour trong phiếu hủy tour phải bé hơn hoặc bằng ngày khởi hành tour đó. 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_HUY_TOUR + - +

TOUR - + +

- Bối cảnh: KHACH_HANG, FEEDBACK_TOUR 


Khách hàng chỉ có tối đa một Feedback tour cho mỗi tour của họ đã đi.

Tầm ảnh hưởng RB


RB Thê Xóa Sửa
m

KHACH_HANG + - +

FEEDBACK_TOUR - + +

- Bối cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, CHITIET_KHACH_HANG_DI


Thành tiền ở phiếu đặt tour bằng tổng thành tiền ở Chi tiết khách hàng đi trong cùng một Phiếu đặt
tour. 
Tầm ảnh hưởng RB.
RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_DAT_TOUR + + +

CHITIET_KHACH_HANG_DI + + +

- Bối cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


77
Nội dung: Trong một kỳ Tổng Thành tiền ở các phiếu đặt tour của đại lý cho một tour cụ thể bằng tiền
nợ của mỗi đại lý (Công nợ) trong thời gian đó. 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_DAT_TOUR - + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + - +
C

- Bối cảnh: CHI_TIET_HOA_DON, HOA_DON_NCC


Trong cùng một Hóa đơn NCC, tổng thành tiền trong Chi tiết hóa đơn

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

CHI_TIET_HOA_DO + + +
N

HOA_DON_NCC - + +

- Bối cảnh: CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC, KHACH_HANG, DAI_LY 


Một công nợ phải thuộc 1 trong 2: Nhà cung cấp, đại lý

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + - +
C

KHACH_HANG - + +

DAI_LY - + +

- Bối cảnh: PHIEU_CHI, NHA_CUNG_CAP, DAI_LY, PHIEU_HUY_TOUR


Một phiếu chi phải thuộc 1 trong 3: Nhà cung cấp, đại lý, phiếu hủy tour

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xó Sửa
a

PHIEU_CHI + - +

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


78

NHA_CUNG_CAP - + +

DAI_LY - + +

PHIEU_HUY_TOUR  - + +

- Bối cảnh: PHIEU_THU_TIEN, DAI_LY, PHIEU_DAT_TOUR


Một phiếu thu tiền phải thuộc 1 trong 2: đại lý, phiếu đặt tour.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_THU_TIEN + - +

DAI_LY - + +

PHIEU_DAT_TOUR  - + +

- Bối cảnh: PHIEU_HUY_TOUR, PHIEU_DAT_TOUR


Chi phí hủy tour của khách hàng phải bé hơn hoặc bằng thành tiền trong phiếu đặt tour của khách
hàng.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_HUY_TOUR + - +

PHIEU_DAT_TOUR  - + +

- Bổi cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, PHIEU_HUY_TOUR, PHIEU_CHI


Tiền chi cho khách hàng bằng số tiền thu cho phiếu đặt tour của khách hàng đó trừ đi chi phí hủy
trong phiếu hủy tour tương ứng.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_DAT_TOUR - + +

PHIEU_HUY_TOUR + - +

PHIEU_CHI - + +

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


79

- Bổi cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, PHIEU_HUY_TOUR 


Nếu tồn tại phiếu hủy tour của phiếu đặt tour nào thì xóa hợp đồng tour có mã phiếu đặt tour tương
ứng đó.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_DAT_TOUR - + -

PHIEU_HUY_TOUR + + +

- Bổi cảnh: HOA_DON_NCC, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


Thành tiền trong một Hóa đơn NCC là tiền nợ trong một công nợ nhà cung cấp

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

HOA_DON_NCC  + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC, HOA_DON_NCC


Tổng tiền nợ nhà cung cấp trong một kỳ bằng tổng thành tiền trong Hóa đơn NCC.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

HOA_DON_NCC  + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: PHIEU_CHI, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


Tổng tiền chi cho nhà cung cấp trong một kỳ bằng tổng tiền trả cho nhà cung cấp đó trong kỳ đó.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_CHI  + + +

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


80

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


Tổng tiền nợ của đại lý trong một kỳ bằng tổng thành tiền các phiếu đặt tour của đại lý trong kỳ đó.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_DAT_TOUR + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: PHIEU_THU, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


Tổng tiền trả của đại lý trong một kỳ bằng tổng thành tiền trong phiếu thu tiền đại lý đó trong một
kỳ đó.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_THU + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: PHIEU_THU, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC


Thành tiền trong phiếu thu tiền đại lý là tiền trả trong một công nợ đại lý.

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_THU + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NC + + +
C

- Bổi cảnh: PHIEU_THU, TOUR


Ngày lập phiếu thu của khách hàng phải nhỏ hơn ngày khởi hành của tour mà khách hàng đã đặt 15
ngày. 

Tầm ảnh hưởng RB.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


81

RB Thêm Xó Sửa
a

PHIEU_THU + - +

TOUR  - + +

- Bổi cảnh: PHIEU_DAT_DICH_VU, TOUR


Ngày lập phiếu đặt dịch vụ cho tour phải bé hơn ngày xuất phát của tour.  

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

PHIEU_DAT_DICH_VU + - +

TOUR  - + +

- Bổi cảnh: CHITIET_PHIEU_DAT, PHIEU_DAT_DICH_VU


Trong cùng một Phiếu đặt dịch vụ, tổng thành tiền trong Chi tiết phiếu đặt bằng thành tiền trong
Phiếu đặt dịch vụ. 

Tầm ảnh hưởng RB.


RB Thê Xóa Sửa
m

CHITIET_PHIEU_DAT + + +

PHIEU_DAT_DICH_VU - + +

- Bối cảnh: PHIEU_CHI, CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC, CHIET_KHAU


Tiền chi cho đại lý (chiết khấu mỗi tour) bằng tiền nợ trong bảng công nợ nhân với khoản chiết khấu
tương ứng 
Tầm ảnh hưởng RB.
RB Thêm Xóa Sửa

PHIEU_CHI + + +

CONG_NO_DAI_LY_VA_NCC - + +

CHIET_KHAU - + +

- Bổi cảnh: PHIEU_DAT_TOUR, PHIEU_HUY_TOUR


Nếu tồn tại Phiếu hủy tour của Phiếu đặt tour nào thì trạng thái phiếu đặt của Phiếu đặt tour đó sẽ
được chuyển thành “Đã hủy”.

Tầm ảnh hưởng RB.


Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
82

RB Thê Xóa Sửa


m

PHIEU_DAT_TOUR - + +

PHIEU_HUY_TOUR + + +

III. Thành phần Truyền thông

Hình 2-2-350. Sơ đồ DFD cấp 0.

Bảng 2-3. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 0.

Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


83
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Hướng dẫn viên Là hướng dẫn viên của Fiditour hoặc cá nhân ở ngoài.

Bảng 2-4. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 0.

Ô xử lý Mô tả
Hệ thống quản lý tour Hệ thống quản lý tour: quản lý đặt tour, tạo sửa chửa tour, ….

Bảng 2-5. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 0.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin đặt tour Thông tin về khách hàng để hoàn thành phiếu đặt tour.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo khách hàng đặt tour thành công.
công
Hợp đồng tour Hợp đồng tour giữa Fiditour với khách hàng.
Thông tin hủy tour Thông tin khách hàng điền để hủy tour.
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn của khách hàng trong bước thanh toán.
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết chuyến đi, lịch trình.
Feedback & khiếu nại Feedback, khiếu nại của khách hàng.
Tin nhắn phản hồi Tin nhắn phản hồi các feedback và khiếu nại của khách hàng.
Thông báo phí hủy Thông báo chi phí hủy tour cho khách hàng.
Thông báo hủy tour Thông báo hủy tour thành công cho khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin nhận hoàn tiền của khách hàng.
Yêu cầu thanh toán Yêu cầu thanh toán nợ của Fiditour đối với khách hàng.
Xác nhận hủy tour Xác nhận hủy tour với mức phí được thông báo trước của khách hàng.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo hoàn tiền thành công cho khách hàng.
Thông tin đăng ký Thông tin, hồ sơ về đại lý để đăng ký đại lý.
Email thông báo kết quả Email thông báo về kết quả đăng ký đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán chiết khấu thành công.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng giữa Fiditour và đại lý.
Tour và chiết khấu Thông tin về tour và chiết khấu.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông tin chiết khấu Thông tin về chiết khấu tour cho mỗi đại lý.
Feedback và khiếu nại Nội dung các feedback và khiếu nại của khách hàng.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin chỉnh sửa tour.
Tài liệu tour, kế hoạch tour Các văn bản, kế hoạch tour được các phòng ban thống nhất.
Phí hủy tour Chi phí hủy tour của khách hàng.
Báo cáo công nợ Danh sách các công nợ của nhà cung cấp và đại lý.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


84
Báo cáo tổng hợp dịch vụ Danh sách tổng hợp thông tin khách hàng và dịch vụ cần đặt.
Thông tin dịch vụ cần đặt Thông tin dịch vụ cần đặt.
Quyết định duyệt Quyết định duyệt hồ sơ đăng ký đại lý.
Yêu cầu báo cáo Các yêu cầu về báo cáo.
Phản hồi khách hàng Phản hồi các feedback và khiếu nại của khách hàng.
Hợp đồng nhà cung cấp Hợp đồng giữa Fiditour và nhà cung cấp.
Thông tin nhà cung cấp Thông tin về nhà cung cấp của Fiditour.
Hóa đơn Hóa đơn của nhà cung cấp cho các dịch vụ đã sử dụng.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán thành công cho nhà cung cấp.
Phiếu đặt dịch vụ Danh sách các dịch vụ đặt bên nhà cung cấp.
Thông báo phân công Thông báo về phân công tour cho hướng dẫn viên.
Phản hồi thông báo phân
Nội dung phản hồi lại thông báo phân công.
công
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán

III.1.Sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour

Hình 2-31. Sơ đồ DFD cấp 1 – Quản lý tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


85

Bảng 2-6. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.

Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Hướng dẫn viên Là hướng dẫn viên của Fiditour hoặc cá nhân ở ngoài.

Bảng 2-7. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.

Ô xử lý Mô tả
Tạo và chỉnh sửa tour Tạo các tour mới trên hệ thống và chỉnh sửa (nếu cần).
Quản lý đại lý Quản lý hồ sơ đăng ký và hợp đồng đại lý.
Quản lý quy trình khách hàng đặt tour, hủy tour, hợp đồng tour và
Quản lý đặt tour
thanh toán lần đầu của khách hàng.
Quản lý đặt dịch vụ Tổng hợp, đặt và quản lý các dịch vụ cho tour.
Quản lý nhà cung cấp Nhận thông tin, tạo hồ sơ và hợp đồng nhà cung cấp.
Quản lý lịch trình Quản lý lịch trình chi tiết cho tour và phân công hướng dẫn viên.
Nhận/ Phản hồi feedback Nhận các feedback từ khách hàng và đưa ra phản hồi.
Kế toán/ Hạch toán Quản lý, thu nợ và thanh toán các loại thu chi.

Bảng 2-8. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin về các tour.
Nơi lưu trữ danh sách, thông tin chi tiết các phiếu đặt tour của
Phiếu đặt tour
khách hàng.
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ hồ sơ nhà cung cấp.
Feedback Nơi lưu trữ các feedback tour và các khiếu nại của khách hàng.
Hóa đơn nhà cung cấp Nơi lưu trữ hóa đơn từ nhà cung cấp.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ thông tin về phiếu đặt dịch vụ nhà cung cấp.

Bảng 2-9. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 1 – Quản lý tour.

Dòng dữ liệu Mô tả
Tin nhắn phản hồi Nội dung các tour đã được các phòng ban thống nhất.
Feedback và khiếu nại Thông tin, nội dung, thuộc tính của tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
86
Phản hồi khách hàng Thông tin để đăng ký, hoàn thành hồ sơ đại lý.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin chỉnh sửa tour.
Tài liệu tour, kế hoạch tour Các văn bản, kế hoạch tour được các phòng ban thống nhất.
Tour đã chỉnh sửa Thông tin về tour đã chỉnh sửa xong.
Thông tin tour mới Thông tin về tour mới.
Phí hủy tour Mức phí hủy tour của khách hàng.
Quyết định duyệt Quyết định hồ sơ đại lý đã hợp lệ, đáp ứng yêu cầu hay chưa.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng giữa Fiditour và đại lý.
Thông tin đăng ký Thông tin, hồ sơ về đại lý để đăng ký đại lý.
Email tới đại lý với nội dung: kết quả hồ sơ đại lý hợp lệ hay
Email thông báo kết quả
không.
Tour và chiết khấu Thông tin về tour và chiết khấu.
Mã tour được đặt Mã tour khách hàng lựa chọn đặt.
Thông tin tour Thông tin về tour vừa được khách hàng đặt.
Thông báo hủy tour Mã tour khách hàng lựa chọn đặt.
Thông báo phí hủy Thông tin về tour vừa được khách hàng đặt.
Hợp đồng tour Hợp đồng tour giữa Fiditour với khách hàng.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo khách hàng đặt tour thành công.
công
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn của khách hàng trong bước thanh toán.
Xác nhận hủy tour với mức phí được thông báo trước của khách
Xác nhận hủy tour
hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin về khách hàng để hoàn thành phiếu đặt tour.
Thông tin hủy tour Thông tin khách hàng điền để hủy tour.
Phiếu đặt tour mới Thông tin về phiếu đặt tour mới.
Tour bị hủy Thông tin về tour bị hủy.
Phiếu đặt tour cần hủy Thông tin về phiếu phiếu đặt tour cần hủy.
Mã phiếu đặt tour cần hủy Mã phiếu đặt tour cần hủy.
Chi tiết khách hàng đi Thông tin khách hàng tham gia tour.
Thông tin nhà cung cấp Thông tin điền vào hồ sơ nhà cung cấp.
Hợp đồng nhà cung cấp Hợp đồng giữa Fiditour và nhà cung cấp.
Thông tin nhà cung cấp đã
Thông tin nhà cung cấp đã qua xử lý.
xử lý
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ.
Thông tin dịch vụ Thông tin các dịch vụ cung cấp của nhà cung cấp.
Hóa đơn Hóa đơn từ nhà cung cấp.
Xác nhận đáp ứng được phiếu đặt dịch vụ từ Fiditour của nhà cung
Xác nhận đặt dịch vụ
cấp.
Phiếu đặt dịch vụ Thông tin chi tiết về dịch vụ đặt nhà cung cấp.
Thông tin dịch vụ cần đặt Thông tin về các dịch vụ cần đặt.
Báo cáo tổng hợp dịch vụ Danh sách tổng hợp thông tin khách hàng và dịch vụ cần đặt.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
87
Hóa đơn đã xác nhận Hóa đơn nhà cung cấp đã được đối chiếu.
Chi tiết dịch vụ đặt Thông tin chi tiết dịch vụ đã đặt.
Mã tour Mã tour cần truy xuất thông tin.
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết chuyến đi, lịch trình.
Phản hồi thông báo phân
Nội dung phản hồi lại thông báo phân công.
công
Thông báo phân công Thông báo về phân công tour cho hướng dẫn viên.
Yêu cầu thanh toán Yêu cầu thanh toán nợ của Fiditour đối với khách hàng.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo hoàn tiền thành công cho khách hàng.
Phiếu đặt tour của đại lý Thông tin về phiếu đặt tour của đại lý.
Mã đại lý Mã đại lý cần truy xuất thông tin.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán chiết khấu thành công.
Yêu cầu báo cáo Các yêu cầu về báo cáo.
Thông tin chiết khấu Thông tin về chiết khấu tour cho mỗi đại lý.
Thông tin chi Thông tin chi tiết và khoản chi.
Báo cáo công nợ Danh sách các công nợ của nhà cung cấp và đại lý.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán thành công cho nhà cung cấp.
Hóa đơn Hóa đơn của nhà cung cấp cho các dịch vụ đã sử dụng.
Phiếu thu/ chi Thông tin về các phiếu thu và phiếu chi.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán

III.2.Sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour

Hình 2-32. Sơ đồ DFD cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


88
Bảng 2-10. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.

Tác nhân Mô tả
Nhân viên Nhân viên Fiditour.

Bảng 2-11. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.

Ô xử lý Mô tả
Nhập thông tin Nhập thông tin mới vào cơ sở dữ liệu.
Tạo tour mới Tạo một tour mới.
Chỉnh sửa tour Chỉnh sửa thông tin của tour.

Bảng 2-12. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Lưu trữ dữ liệu về tour.
Địa điểm Lưu trữ dữ liệu về địa điểm.
Loại tour Lưu trữ dữ liệu về loại tour.

Bảng 2-13. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Tạo và chỉnh sửa tour.

Dòng dữ liệu Mô tả
Tài liệu, kế hoạch tour Nội dung các tour đã được các phòng ban thống nhất.
Loại tour mới Thông tin loại tour mới.
Địa điểm mới Thông tin địa điểm mới.
Thông tin địa điểm Thông tin địa điểm truy vấn từ mã địa điểm.
Thông tin loại tour Thông tin loại tour truy vấn từ mã loại tour.
Thông tin chỉnh sửa Thông tin tour chỉnh sửa.
Mã loại tour đang tạo Mã loại tour của tour đang tạo.
Mã địa điểm tour đang tạo Mã địa điểm của tour đang tạo.
Thông tin tour mới Thông tin tour mới được lưu.
Tour đã chỉnh sửa Thông tin tour đã chỉnh sửa.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


89
III.3.Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý

Hình 2-33. Sơ đồ DFD cấp 2 – Quản lý đại lý.

Bảng 2-13. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.

Tác nhân Mô tả
Đại lý Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.

Bảng 2-14. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.

Ô xử lý Mô tả
Nhận đăng ký đại lý Nhận và lưu tạm các thông tin đăng ký đại lý.
Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý.
Thông báo hồ sơ đại lý hợp lệ, đầy đủ và đáp ứng yêu cầu hay
Thông báo kết quả đại lý
chưa.
Tạo hợp đồng đại lý Tạo hợp đồng đại lý cho đại lý mới.
Gửi hợp đồng Gửi hợp đồng đại lý cho đại lý mới.
Thông báo kế hoạch tour sẽ mở bán để đại lý lên kế hoạch bán
Thông báo kế hoạch tour
hàng.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
90

Bảng 2-15. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.

Kho dữ liệu Mô tả
Đại lý Nơi lưu trữ hồ sơ đại lý chính thức và thông tin đại lý.
Hồ sơ đăng ký đại lý Nơi lưu trữ hồ sơ đăng ký đại lý.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng đại lý.

Bảng 2-17. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đại lý.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin đăng ký Thông tin để đăng ký làm đại lý do đại lý cung cấp.
Phiếu đăng ký chưa duyệt Phiếu đăng ký đại lý chưa được nhân viên Fiditour duyệt.
Mã nhân viên Mã nhân viên tạo hợp đồng.
Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên truy xuất từ mã nhân viên.
Quyết định duyệt Quyết định duyệt hồ sơ đăng ký đại lý.
Hồ sơ đăng ký thành công Hồ sơ đại lý chính thức vừa được duyệt.
Hợp đồng đại lý Hợp đồng gửi tới đại lý, lưu vào kho dữ liệu.
Hồ sơ đại lý mới Thông tin hồ sơ để tạo hợp đồng.
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ với đại lý.
Email thông báo kết quả Email với thông báo kết quả đăng ký đại lý thành công hay không.
Kế hoạch tour Thông tin kế hoạch tour sẽ mở bán từ nhân viên.
Tour và chiết khấu Thông báo kế hoạch tour được gửi tới đại lý.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


91
III.4.Sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp

Hình 2-34. Sơ đồ DFD cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.

Bảng 2-18. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.

Tác nhân Mô tả
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.

Bảng 2-19. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.

Ô xử lý Mô tả
Xử lý thông tin nhà cung
Xử lý thông tin nhà cung cấp.
cấp
Tạo hợp đồng nhà cung cấp Tạo hợp đồng nhà cung cấp mới.
Gửi hợp đồng Gửi hợp đồng nhà cung cấp cho nhà cung cấp mới.

Bảng 2-20. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.

Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng nhà cung cấp.

Bảng 2-22-6. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý nhà cung cấp.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
92
Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin nhà cung cấp Thông tin chi tiết của nhà cung cấp.
Thông tin nhà cung cấp đã
Thông tin nhà cung cấp đã xử lý.
xử lý
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ với nhà cung cấp.
Hợp đồng nhà cung cấp Hợp đồng giữa Fiditour và nhà cung cấp.
Mã nhân viên Mã nhân viên tạo hợp đồng.
Thông tin nhân viên Thông tin chi tiết của nhân viên.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


93
III.5.Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour

Hình 2-35. Sơ đồ DFD cấp 2 – Quản lý đặt tour.

Bảng 2-21. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.

Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


94

Bảng 2-2-73. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.

Ô xử lý Mô tả
Nhận thông tin đặt tour Nhận thông tin khách hàng và thông tin liên quan đến tour.
Nhân thanh toán Nhận thông tin giao dịch thanh toán từ đối tác.
Nhận hủy tour Nhận thông tin khách hàng muốn hủy tour và tour bị hủy.
Tính phí hủy tour Nhận thông tin phí hủy tour từ nhân viên.
Hủy tour Thêm phiếu hủy tour.
Tạo hợp đồng Thêm hợp đồng mới.
Gửi hợp đồng cho khách Gửi thông báo với nội dung là hợp đồng giữa khách hàng và
hàng Fiditour.

Bảng 2-22. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin về các tour.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ thông tin ghi nợ khách hàng.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin về khách hàng.

Bảng 2-23. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt tour.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin tour Thông tin tour từ mã tour đang đặt.
Mã tour được đặt Mã tour đang được đặt.
Thông tin khách hàng Thông tin chi tiết về khách hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin đặt tour cần để thực hiện nhận thanh toán.
Thông tin thanh toán Thông tin thanh toán của khách hàng trong lần 1.
Thông tin nợ Thông tin nợ của khách hàng nếu khách hàng trả thành 2 đợt.
Phiếu thu Phiếu thu khách hàng thanh toán lần 1.
Phiếu đặt tour mới Phiếu đặt tour vừa đặt thành công.
Thông báo đặt tour thành
Thông báo gửi tới khách hàng đã đặt tour thành công.
công
Mã nhân viên tạo hợp đồng Mã nhân viên tạo hợp đồng cho khách hàng.
Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên truy xuất được từ mã nhân viên.
Hợp đồng mới Hợp đồng tour mới.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


95
Thông tin liên hệ Thông tin liên hệ của khách hàng.
Hợp đồng tour Hợp đồng tour giữa Fiditour với khách hàng đặt tour.
Mã phiếu đặt tour cần hủy Mã phiếu đặt tour khách hàng muốn hủy.
Phiếu đặt tour cần hủy Thông tin về phiếu đặt tour cần hủy.
Thông tin hủy tour Thông tin về tour và lý do khách hàng hủy tour.
Thông tin phiếu đặt Thông tin phiếu đặt cần hủy.
Chi phí hủy tour Chi phí hủy tour của khách hàng.
Phí hủy tour được tính toán bởi nhân viên và sẽ gửi đến khách
Phí hủy tour
hàng.
Thông báo chi phí hủy tour Thông báo chi phí hủy tour đến khách hàng.
Xác nhận hủy tour hay không sau khi khách hàng được thông báo
Xác nhận hủy tour
phí hủy tour.
Xác nhận của khách hàng Xác nhận muốn hủy tour của khách hàng.
Phiếu hủy tour Thôn tin về phiếu hủy tour.
Thông báo hủy tour Thông báo hủy tour thành công đến khách hàng.
Hợp đồng bị hủy Hợp đồng tour bị hủy.
Tour bị hủy Thông tin tour bị hủy.
III.6.Sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ

Hình 2-36. Sơ đồ DFD cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.

Bảng 2-24. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.

Tác nhân Mô tả
Nhà cung cấp Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


96
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Nhân viên Nhân viên được phân quyền tạo và chỉnh sửa tour.

Bảng 2-258. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.

Ô xử lý Mô tả
Tổng hợp dịch vụ Tổng hợp thông tin phiếu đặt tour, khách hàng.
Đặt dịch vụ Gửi phiếu đặt dịch vụ qua nhà cung cấp.
Nhận hóa đơn Nhận hóa đơn dịch vụ từ nhà cung cấp.

Bảng 2-26. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.

Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Phiếu đặt tour truy xuất từ kho dữ liệu.
Nhà cung cấp Thông tin chi tiết về nhà cung cấp.
Vé máy bay Vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Hóa đơn nhà cung cấp Hóa đơn nhà cung cấp.

Bảng 2-27. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý đặt dịch vụ.

Dòng dữ liệu Mô tả
Chi tiết khách hàng đi Thông tin khách hàng để xác định các dịch vụ cần đặt.
Thông tin dịch vụ Thông tin dịch vụ của nhà cung cấp.
Báo cáo tổng hợp dịch vụ Báo cáo tổng hợp dịch vụ cần đặt.
Thông tin dịch vụ cần đặt Thông tin dịch vụ cần đặt cho khách đi tour.
Vé máy bay khách hàng Thông tin về vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Xác nhận đáp ứng được phiếu đặt dịch vụ từ Fiditour của nhà cung
Xác nhận đặt dịch vụ
cấp.
Hóa đơn Hóa đơn nhà cung cấp gửi đến Fiditour.
Hóa đơn đã xác nhận Thông tin hóa đơn đã được nhân viên xác thực.
Dịch vụ đã đặt Dịch vụ đã được đặt bao gồm vé máy bay, nhà hàng, khách sạn, ...

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


97
III.7.Sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình

Hình 2-37. Sơ đồ DFD cấp 2 – Quản lý lịch trình.

Bảng 2-28. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.

Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Hướng dẫn viên Là hướng dẫn viên của Fiditour hoặc cá nhân ở ngoài.

Bảng 2-299. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


98
Ô xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Xử lý dịch vụ từng khách
Chi tiết hóa các dịch vụ khách hàng sẽ sử dụng.
hàng
Phân công nhân sự Phân công hướng dẫn viên nhận tour.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công cho hướng dẫn viên.
Thông báo đến khách hàng Thông báo với nội dung chi tiết về tour sẽ đi.

Bảng 2-40. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Địa điểm Nơi lưu trữ thông tin địa điểm.
Lịch trình Nơi lưu trữ lịch trình tour.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt dịch vụ cho tour.
Hướng dẫn viên Nơi lưu trữ thông tin hướng dẫn viên.
Phân công Nơi lưu trữ phân công nhân sự.
Phương tiện Nơi lưu trữ thông tin phương tiện.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.

Bảng 2-410. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Quản lý lịch trình.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin tour Thông tin về tour đang làm lịch trình.
Thông tin địa điểm Thông tin các địa điểm.
Mã tour Mã tour để truy vấn phiếu đặt dịch vụ.
Dịch vụ sẽ dùng Thông tin các dịch vụ sẽ có trong tour.
Lịch trình tour Lịch trình tour chi tiết.
Thông tin vé máy bay Thông tin vé máy bay đã đặt cho khách hàng.
Thông tin phương tiện Thông tin phương diện để di chuyển trong chuyến đi.
Thông tin khách hàng Thông tin khách hàng Fiditour.
Dịch vụ từng khách hàng Dịch vụ cụ thể mà khách hàng sẽ sử dụng.
Mã hướng dẫn viên Mã hướng dẫn viên được phân công.
Thông tin hướng dẫn viên Thông tin hướng dẫn viên được phân công.
Thông tin phân công Thông tin phân công chưa được hướng dẫn viên xác nhận.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công.
Phản hồi thông báo phân
Chấp nhận hay không chấp nhận phân công.
công
Hướng dẫn viên phụ trách Thông tin hướng dẫn viên phụ trách tour để cập nhật kho dữ liệu.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
99
tour
Hướng dẫn viên phụ trách
Thông tin người hướng dẫn viên cho tour.
tour
Chi tiết chuyến đi Nội dung chi tiết, lịch trình chi tiết tour.
III.8.Sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán

Hình 2-38. Sơ đồ DFD cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.

Bảng 2-411. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.

Tác nhân Mô tả
Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách
Nhà cung cấp
sạn và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Nhân viên Nhân viên Fiditour.
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.

Bảng 2-43. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.

Ô xử lý Mô tả
Tạo công nợ Tạo công nợ mới.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


100
Tính chiết khấu Tính chiết khấu cho đại lý.
Lập báo cáo công nợ Các báo cáo về công nợ.
Thanh toán Thanh toán, trả tiền.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi cho giao dịch vừa thanh toán.
Thông báo đã thanh toán Thông báo với nội dung về giao dịch thanh toán.
Yêu cầu thanh toán nợ Gửi thông báo yêu cầu thanh toán nợ khi gần đến hạn.
Nhận thanh toán Nhận thông tin giao dịch thanh toán từ đối tác.
Hoàn tiền khách hàng Hoàn tiền cho khách hàng.

Bảng 2-44. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.

Kho dữ liệu Mô tả
Hóa đơn nhà cung cấp Nơi lưu trữ hóa đơn dịch vụ đã đặt.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng chọn thanh toán 2 lần.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ đại lý, nhà cung cấp.
Đại lý Nơi lưu trữ thông tin đại lý.
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Chiết khấu Nơi lưu trữ thông tin chiết khấu tour của mỗi đại lý.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Nhân viên Nơi lưu trữ hồ sơ nhân viên Nhân thanh toán.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.

Bảng 2-4512. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 2 – Kế toán/Hạch toán.

Dòng dữ liệu Mô tả
Hóa đơn Hóa đơn từ nhà cung cấp dịch vụ.
Mã đại lý Mã đại lý cần truy xuất thông tin.
Phiếu đặt tour của đại lý Phiếu đặt tour từ khách hàng của đại lý.
Mã tour, mã đại lý Thông tin về mã tour và mã đại lý.
Khoản chiết khấu Khoản chiết khấu tour tương ứng.
Số tiền chiết khấu Số tiền chiết khấu cho mỗi phiếu đặt tour từ đại lý.
Công nợ Công nợ đại lý, nhà cung cấp.
Yêu cầu báo cáo Các tùy chọn cho báo cáo.
Báo cáo công nợ Báo cáo công nợ.
Thông tin chi Thông tin chi tiết và khoản chi.
Chiết tiết thanh toán Chi tiết thông tin thanh toán cho nhà cung cấp, đại lý.
Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp cần truy xuất thông tin.
Thông tin thanh toán của nhà cung cấp, đại lý phục vụ cho việc
Thông tin thanh toán
thanh toán của Fiditour.
Thông tin giao dịch Thông tin chi tiết về giao dịch thanh toán cho nhà cung cấp, đại lý.
Phiếu chi Thông tin về phiếu chi.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
101
Phiếu thu Thông tin về phiếu thu.
Thông báo thanh toán Thông báo thanh toán thành công cho nhà cung cấp, đại lý.
Thông tin đầu vào cho các lệnh thanh toán của Fiditour hoặc từ
Thông tin thanh toán
khách hàng.
Thông tin giao dịch Thông tin giao dịch thanh toán.
Cập nhật công nợ Cập nhật số tiền nợ trong công nợ.
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thanh toán tiền nợ Thanh toán tiền nợ tour chưa thanh toán của đại lý.
Thông tin nợ Thông tin các khoản nợ khách hàng còn thiếu.
Yêu cầu thanh toán Thông báo yêu cầu thanh toán số tiền còn lại (nếu có).
Cập nhật nợ khách hàng Cập nhật số dư nợ khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin nhận hoàn tiền của khách hàng.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo đã hoàn tiền thành công.
III.9.Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng

Hình 2-39. Sơ đồ DFD cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.

Bảng 2-136. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.

Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.
Bảng 2-47. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.

Ô xử lý Mô tả
Xem xét tính hợp lệ của giao dịch thanh toán và lưu thông tin giao
Nhận thanh toán tour
dịch đó.
Tạo phiếu thu Tạo phiếu thu.
Ghi nợ khách hàng Ghi nhận số tiền nợ còn lại của khách hàng.

Bảng 2-4814. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
102
Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, phiếu chi.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Bảng 2-49. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán lần đầu từ khách hàng.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thông tin thanh toán Thông tin, lựa chọn thanh toán từ khách hàng.
Thông tin đặt tour Thông tin khách hàng cung cấp để đặt tour.
Phiếu đặt tour mới Phiếu đặt tour mới thành công.
Nợ của khách hàng Thông tin khoản nợ nếu khách hàng thanh toán 2 lần.
Thông tin nợ Thông tin chi tiết về khoản nợ của khách hàng.
Phiếu thu Thông tin về phiếu thu.
III.10. Sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý

Hình 2-40. Sơ đồ DFD cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.

Bảng 2-50. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.

Tác nhân Mô tả
Đại lý Các cá nhân, đơn vị phân phối sản phẩm tour của Fiditour.
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.

Bảng 2-51. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại lý.

Ô xử lý Mô tả
Xem xét tính hợp lệ của giao dịch thanh toán và lưu thông tin giao
Xử lý thanh toán
dịch đó.
Tạo phiếu thu Tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ/ ghi nợ Cập nhật công nợ/ ghi nợ khách hàng mới.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


103
khách hàng
Bảng 2-5215. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và
đại lý.

Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ ghi nợ khách hàng.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ của nhà cung cấp, đại lý.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, chi.

Bảng 2-53. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Nhận thanh toán từ khách hàng (lần 2) và đại
lý.

Dòng dữ liệu Mô tả
Thanh toán tiền nợ Khách hàng thanh toán tiền nợ cho dịch vụ tour đã đặt.
Thông tin nợ Thông tin nợ của khách hàng từ kho dữ liệu.
Phiếu thu Phiếu thu.
Thông tin phiếu thu Thông tin để tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ Số dư công nợ thay đổi.
Cập nhật nợ khách hàng Số dư nợ thay đổi.
Thông báo đã nhận thanh
Thông báo đã nhận thanh toán thành công từ khách hàng, đại lý.
toán
III.11. Sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng

Hình 2-41. Sơ đồ DFD cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.

Bảng 2-54. Danh sách các tác nhân của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


104
Tác nhân Mô tả
Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua
Khách hàng
tour.

Bảng 2-55. Danh sách các ô xử lý của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.

Ô xử lý Mô tả
Tính số tiền hoàn Tính toán số tiền hoàn lại cho khách hàng.
Hoàn tiền khách hàng Thực hiện hoàn tiền lại cho khách hàng.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi cho việc hoàn tiền khách hàng.
Thông báo đã hoàn tiền Thông báo đã hoàn tiền thành công đến khách hàng.

Bảng 2-56. Danh sách các kho dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.

Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu, chi.

Bảng 2-167. Danh sách các dòng dữ liệu của sơ đồ cấp 3 – Hoàn tiền khách hàng.

Dòng dữ liệu Mô tả
Chi phí hủy Thông tin chi phí hủy tour.
Số tiền đã đóng Số tiền đã thanh toán cho tour đã đặt.
Số tiền hoàn Số tiền hoàn lại cho khách hàng.
Thông tin nhận hoàn Thông tin để tạo phiếu thu.
Thông tin giao dịch Thông tin chi tiết về giao dịch hoàn tiền cho khách hàng.
Phiếu chi Thông tin về phiếu chi cho việc hoàn tiền khách hàng.
Thông báo đã nhận hoàn
Thông báo đã nhận hoàn tiền thành công.
tiền
IV. Thành phần Xử lý

IV.1. Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.


Bảng 2-5817. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Phòng hệ thống phân Giúp phân phối tour và tư vấn cho khách hàng.
phối
Phòng tiếp thị Giúp quảng bá tour.
Phòng điều hành Có nhiệm vụ nhập thông tin tour, tạo tour và chỉnh sửa tour.
Phòng du lịch Lên kế hoạch cho tour du lịch.

Bảng 2-18. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


105
Xử lý Mô tả
Thông báo kế hoạch Thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh cho phòng giao dịch.
phát triển kinh doanh
Nhận kế hoạch phát Nhận kế hoạch phát triển kinh doanh từ phòng điều hành.
triển kinh doanh
Nhận thông tin tour Nhận thông tin tour vào hệ thống.
Tạo tour mới Tạo tour mới từ thông tin loại tour và thông tin địa điểm.
Chỉnh sửa tour Chỉnh sửa tour khi có yêu cầu.
Bán và tư vấn cho Bán và tư vấn cho khách hàng.
khách hàng
Quảng bá tour Quảng bá, quảng cáo tour.

Bảng 2-59. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Lưu trữ thông tin tour.
Loại tour Lưu trữ thông tin loại tour.
Địa điểm Lưu trữ thông tin địa điểm.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


106

Hình 2-42. Sơ đồ BPM – Tạo và chỉnh sửa tour.

Step Mô tả
1 Phòng điều hành thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh cho phòng du lịch.
Phòng du lịch nhận kế hoạch phát triển kinh doanh và lập kế hoạch cho tour gửi cho
2
phòng điều hành.
3 Phòng điều hành tiến hành nhập thông tin tour lên hệ thống theo như kế hoạch đã đặt ra.
Phòng điều hành thực hiện tạo tour mới rồi gửi thông tin tour cho phòng hệ thống phân
4 phối để bán, tư vấn tour. Đồng thời gửi thông tin tour đến phòng tiếp thị để quảng bá cho
tour.
Nếu tour có thay đổi thì phòng điều hành sẽ chỉnh sửa tour rồi thông báo thông tin tour
5
cho phòng hệ thống phân phối và phòng tiếp thị để họ thực hiện công việc.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


107
IV.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ ĐẠI LÝ

Bảng 2-6019. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đại lý.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Phòng hệ thống phân Giúp phân phối tour và tư vấn cho khách hàng.
phối
Phòng giao dịch Giúp thông báo kết quả đăng ký đại lý và gửi hợp đồng cho đại lý.
Đại lý Là cá nhân/ tổ chức làm đại lý cho Fiditour.

Bảng 2-6120. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý.

Xử lý Mô tả
Nộp hồ sơ đăng ký đại Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour.

Nhận đăng ký đại lý Phòng hệ thống phân phối nhận đăng ký.
Duyệt hồ sơ đăng ký Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý xem có hợp lệ, đáp ứng đủ tiêu chí hay
đại lý không.
Tạo hồ sơ đăng ký đại Tạo hồ sơ đăng ký đại lý.

Tạo hợp đồng đăng ký Tạo hợp đồng đại lý sau khi đăng ký thành công.
đại lý
Thông báo kết quả Thông báo kết quả đăng ký đại lý cho bên đại lý.
đăng ký đại lý
Nhận kết quả Đại lý nhận kết quả.
Nhận hợp đồng Đại lý nhận hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng giao dịch gửi hợp đồng cho đại lý.

Bảng 2-6221. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý.

Kho dữ liệu Mô tả
Hợp đồng Lưu trữ thông tin hợp đồng đại lý.
Đại lý Lưu trữ thông tin đại lý.
Hồ sơ đăng ký đại lý Lưu trữ thông tin hồ sơ đăng ký.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


108

Hình 2-43. Sơ đồ BPM – Quản lý đại lý.

Step Mô tả
1 Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour
2 Phòng hệ thống phân phối sẽ tiếp nhận đăng ký đại lý và lưu vào kho dữ liệu
Phòng hệ thống phân phối sẽ tiến hành duyệt hồ sơ đăng ký đại lý để xem hồ sơ có hợp lệ
3
hay không.
Kết quả đăng ký đại lý sẽ được chuyển qua cho phòng giao dịch. Sau đó phòng giao dịch
4
tiến hành gửi kết quả đăng ký qua cho đại lý
Phòng hệ thống phân phối tạo hợp đồng đại lý đối với những hồ sơ đăng ký đại lý thành
5
công, tiến hành lưu hợp đồng và gửi hợp cho bên đại lý
6 Đại lý nhận hợp đồng đại lý
Khi có kế hoạch tour phòng hệ thống phân phối sẽ thông báo kế hoạch tour và khoản chiết
7
khấu cho đại lý

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


109
Step Mô tả
8 Đại lý nhận kế hoạch tour và chiết khấu
IV.3. Quy trình đặt dịch vụ

Bảng 2-6322. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình đặt dịch vụ.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Phòng điều hành Có nhiệm vụ tổng hợp dịch vụ và đặt dịch vụ.
Nhà cung cấp Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách sạn
và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.

Bảng 2-623. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ.

Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Tổng hợp dịch vụ Tổng hợp thông tin phiếu đặt tour, khách hàng.
Đặt dịch vụ Gửi phiếu đặt dịch vụ qua nhà cung cấp.
Nhận hóa đơn Nhận hóa đơn dịch vụ từ nhà cung cấp.
Lưu hóa đơn Lưu hóa đơn vào kho.
Gửi lại hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi lại cho Phòng điều hành.
Nhận phiếu đặt  Phiếu đặt được Nhà cung cấp nhận từ Phòng điều hành.
Tạo hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp tạo khi các dịch vụ được sử dụng.
Gửi hóa đơn Nhà cung cấp gửi hóa đơn hoàn chỉnh về cho Phòng điều hành.

Bảng 2-6524. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.

Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Hóa đơn NCC Nơi lưu trữ hóa đơn NCC
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


110

Hình 2-44. Sơ đồ BPM – Đặt dịch vụ.

Step Mô tả
Phòng điều hành sẽ tiến hành tổng hợp dịch vụ từ chi tiết khách hàng đi của phiếu đặt tour
1
và thông tin dịch vụ của nhà cung cấp.
Phòng điều hành lập báo cáo tổng hợp các dịch vụ trên và tiến hành đặt dịch vụ từ Nhà
2 cung cấp và vé máy bay (Nếu có).
Các dịch vụ đã đặt thành công thì sẽ tiến hành tạo lịch trình.
3 Phòng điều hành gửi phiếu đặt tour tới Nhà cung cấp, Nhà cung cấp nhận phiếu đặt tour.
4 Nhà cung cấp nhận phiếu đặt từ Phòng điều hành. 
Sau khi các dịch vụ đặt được sử dụng, Nhà cung cấp tạo hóa đơn về các dịch vụ đã sử
5
dụng.
6 Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi về cho Phòng điều hành.
7 Phòng điều hành nhận hóa đơn.
Phòng điều hành xác nhận hóa đơn. Nếu hóa đơn chính xác thì lưu hóa đơn vào kho hóa
8
đơn NCC.
9 Hóa đơn bị sai sót, phòng điều hành sẽ gửi lại cho Nhà cung cấp.
10 Nhà cung cấp tiến hành tạo lại hóa đơn.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
111
IV.4. Quy trình tạo lịch trình

Bảng 2-6625. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo lịch trình.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Phòng điều hành Có quyền tạo, chỉnh sửa tour và tạo lịch trình tour.
Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Hệ thống Tự động cập nhật thông tin.
Hướng dẫn viên Là người hướng dẫn tour.

Bảng 2-267. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình.

Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Xử lý dịch vụ từng Chi tiết hóa các dịch vụ khách hàng sẽ sử dụng.
khách hàng
Thông báo lịch trình Thông báo với nội dung chi tiết về tour sẽ đi.
đến khách hàng
Phân công nhân sự Phân công hướng dẫn viên nhận tour.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công cho hướng dẫn viên.
Cập nhật thông tin Cập nhật thông tin HDV đồng ý với bảng phản công vào lịch trình tour.
HDV vào lịch trình
Nhận thông báo phân Hướng dẫn viên nhận thông báo phân công từ Phòng điều hành.
công
Gửi email Hướng dẫn viện gửi email phản hồi về việc không chấp thuận bản phân
công của Phòng điều hành.
Nhận thông báo Khách hàng nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.

Bảng 2-6827. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình.

Kho dữ liệu Mô tả
Phương tiện Nơi lưu trữ thông tin phương tiện.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Địa điểm Nơi lưu trữ thông tin địa điểm.
Lịch trình Nơi lưu trữ lịch trình tour.
Hướng dẫn viên Nơi lưu trữ thông tin hướng dẫn viên.
Phân công Nơi lưu trữ phân công nhân sự.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


112

Hình 2-45. Sơ đồ BPM – Tạo lịch trình.

Step Mô tả
Phòng điều hành lấy các thông tin như dịch vụ cần đặt từ Phiếu đặt tour, thông tin tour,
1 thông tin địa điểm để tiến hành tạo lịch trình. Và lịch trình tour sẽ được lưu vào kho lịch
trình.
Phòng điều hành tiến hành xử lý dịch vụ từng khách hàng như thông tin phương tiện,
2
thông tin vé máy bay.
3 Phòng điều hành tiếp tục tiến hành phân công nhân sự cho các hướng dẫn viên.
Sau khi phân công nhân sự xong, Phòng điều hành sẽ gửi thông báo phân công tới hướng
4
dẫn viên.
5 Hướng dẫn viên nhận được thông báo phân công, sẽ xác nhận thông báo.
Nếu Hướng dẫn viên đồng ý, hệ thống sẽ cập nhật thông tin HDV vào lịch trình và lưu
6
vào kho phân công.
Nếu Hướng dẫn viên từ chối, Hướng dẫn viên sẽ gửi mail về cho Phòng điều hành. Phòng
7
điều hành tiến hành phân công lại.
Phòng điều hành sẽ thông báo lịch trình đến khách hàng khi xử lý xong các dịch vụ của
8
từng khách hàng trong tour và phân công được hướng dẫn viên cho tour.
9 Khách hàng sẽ nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.
IV.5. Quy trình kế toán hạch toán
IV.5.1. Quy trình kế toán đối với đại lý

Bảng 2-6928. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với đại lý.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Hệ thống Tự động cập nhật thông tin (công nợ).

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


113
Đại lý Là đại lý của Fiditour thực hiện thanh toán tiền tour.
Phòng kế toán Thực hiện các công việc về kế toán như tạo phiếu chi, phiếu thu, cập
nhật công nợ…

Bảng 2-70. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với đại lý.

Xử lý Mô tả
Tổng hợp phiếu đặt Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của
tour  từng đại lý.
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách
hàng đặt qua đại lý.
Thanh toán tiền tour  Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp đồng
đại lý.
Tạo phiếu thu  Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ  Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
Tính chiết khấu  Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
Thanh toán chiết Thanh toán chiết khấu trong kỳ cho đại lý.
khấu 
Gửi thông tin thanh Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
toán 
Nhận thanh toán  Đại lý nhận thanh toán.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi.

Bảng 2-71. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với đại lý.

Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu Nơi lưu trữ phiếu thu.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ. 
Phiếu chi  Nơi lưu trữ phiếu chi.
Mức chiết khấu Nơi lưu trữ mức chiết khấu của các tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


114

Hình 2-46. Sơ đồ BPM – Kế toán đối với đại lý.

Step Mô tả
1 Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của từng đại lý.
2 Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách hàng đặt qua đại
lý.
3 Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp đồng đại lý.
4 Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
115
Step Mô tả
5 Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
6 Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
7 Thanh toán chiết khấu cho đại lý theo tour.
8 Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
9 Đại lý nhận thanh toán.
10 Tạo phiếu chi.
IV.5.2. Quy trình kế toán đối với khách hàng

Bảng 2-72. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với khách hàng.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Hệ thống Gửi yêu cầu thanh toán cho khách hàng, thông báo thanh toán thành
công và tự động cập nhật thông tin số dư nợ.
Khách hàng Là những người mua tour du lịch của Fiditour và thực hiện thanh toán.
Phòng kế toán Thực hiện các công việc về kế toán như tạo phiếu thu…

Bảng 2-293. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với khách hàng.

Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu thanh Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi
toán yêu cầu thanh toán tới khách hàng.
Thanh toán Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin
thanh toán.
Tạo phiếu thu Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
Thông báo thanh toán Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
thành công 
Cập nhật số dư nợ  Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.

Bảng 2-74. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với khách hàng.

Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ khách hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


116

Hình 2-47. Sơ đồ BPM – Kế toán đối với khách hàng.

Step Mô tả
1 Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi yêu cầu thanh toán
tới khách hàng.
2 Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin thanh toán. 
3 Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
4 Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
5 Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.
IV.5.3. Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp

Bảng 2-305. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


117
Hệ thống Tự động cập nhật thông tin (công nợ).
Nhà cung cấp Là cá nhân/ tổ chức cung cấp dịch vụ cho Fiditour, nhận thanh toán từ
Fiditour.
Phòng kế toán Thực hiện các công việc về kế toán như tạo phiếu chi, công nợ…

Bảng 2-316. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.

Xử lý Mô tả
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ từ các hóa đơn. 
Lập báo cáo công nợ Phòng Kế toán lập báo cáo công nợ. 
Thanh toán nhà cung Phòng Kế toán thanh toán các khoản nợ trong kỳ với nhà cung cấp và
cấp gửi tới nhà cung cấp thông tin thanh toán. 
Nhận thanh toán  Nhà cung cấp nhận thanh toán. 
Lập phiếu chi  Phòng Kế toán lập Phiếu chi. 
Cập nhật công nợ Hệ thống cập nhật số dư công nợ với các nhà cung cấp.

Bảng 2-7732. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.

Kho dữ liệu Mô tả
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ.
Hóa đơn  Nơi lưu trữ hóa đơn. 
Phiếu chi  Nơi lưu trữ phiếu chi.

Hình 2-48. Sơ đồ BPM – Kế toán đối với nhà cung cấp.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


118
Step Mô tả
1 Phòng Kế toán tạo công nợ từ các hóa đơn.
2 Phòng Kế toán lập báo cáo công nợ.
3 Phòng Kế toán thanh toán các khoản nợ trong kỳ với nhà cung cấp và gửi tới nhà cung cấp
thông tin thanh toán.
4 Nhà cung cấp nhận thanh toán. 
5 Phòng Kế toán lập Phiếu chi. 
6 Hệ thống cập nhật số dư công nợ với các nhà cung cấp.
IV.6. Quy trình quản lý đặt tour
IV.6.1. Quy trình quản lý đặt tour trên Website

Bảng 2-338. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Website Là nơi khách hàng có thể xem, mua sản phẩm tour, gửi phản hồi
feedback và đăng ký đại lý, …cũng như là nơi nhân viên bán hàng hỗ trợ
đặt tour cho khách hàng. 
Nhân viên phụ trách Là nhân viên phụ trách các công việc quản lý tour.
tour
Bộ phận Kế toán Là bộ phận xử lý các giao dịch liên quan đến tiền (nhận thanh toán,
thanh toán, tạo phiếu thu chi, ghi nợ khách hàng).

Bảng 2-7934. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.

Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận đặt tour Website tiếp nhận thông tin đặt tour.
Cung cấp thông tin Khách hàng cung cấp thông tin thanh toán để thực hiện thanh toán tour.
thanh toán
Nhận thanh toán tour Website nhận thanh toán tour từ khách hàng.
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng
Nhận hợp đồng tour Khách hàng nhận hợp đồng tour.
Tạo phiếu thu Bộ phận kế toán tạo phiếu thu mới.
Ghi nợ khách hàng Bộ phận kế toán ghi nhận nợ của khách hàng khi chưa thanh toán đủ.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour

Bảng 2-80. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


119
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Nhân viên  Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ của khách hàng.

Hình 2-49. Sơ đồ BPM – Quản lý đặt tour trên Website.

Step Mô tả
1 Khách hàng lựa chọn tour và cung cấp các thông tin mà website yêu cầu để tiến hành đặt
tour trên website Fiditour.
2 Website tiếp nhận các thông tin đặt tour của khách hàng và hiển thị màn hình thanh toán
cho khách hàng.
3 Khách hàng nhập thông tin thanh toán trên website.
4 Sau khi thực hiện thanh toán tour thành công, một phiếu đặt tour mới sẽ được tạo ra và lưu
vào trong kho dữ liệu Phiếu đặt tour.
5 Màn hình website sẽ hiển thị thông báo đặt tour thành công.
5 Bộ phận kế toán sử dụng thông tin thanh toán tour của khách hàng tạo một phiếu thu.
Ngoài ra, nếu khách hàng thanh toán chưa đủ tiền phiếu đặt tour, bộ phận Kế toán sẽ ghi
nhận nợ của khách hàng. 

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


120
Step Mô tả
6 Nhân viên phụ trách tour sẽ sử dụng những thông tin đặt tour mới trong kho dữ liệu Phiếu
đặt tour để tạo các hợp đồng tour cho những phiếu đặt tour mới này. Mỗi phiếu đặt tour sẽ
có một hợp đồng tour tương ứng. 
7 Nhân viên phụ trách tour cũng là người sẽ gửi những hợp đồng tour này đến khách hàng.
IV.6.2. Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour

Bảng 2-8135. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Website Là nơi khách hàng có thể xem, mua sản phẩm tour, gửi phản hồi
feedback và đăng ký đại lý, … cũng như là nơi nhân viên bán hàng hỗ
trợ đặt tour cho khách hàng. 
Nhân viên phụ trách Là nhân viên phụ trách các công việc quản lý tour. 
tour
Bộ phận Kế toán Là bộ phận xử lý các giao dịch liên quan đến tiền (nhận thanh toán,
thanh toán, tạo phiếu thu chi, ghi nợ khách hàng).
Nhân viên bán hàng Là nhân viên hỗ trợ tư vấn cũng như tạo phiếu đặt tour cho khách hàng
trên website Fiditour.

Bảng 2-8236. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.

Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận thông tin đặt Nhân viên bán hàng nhập thông tin đặt tour khách hàng cung cấp lên
tour trên website.
Gửi thông tin thanh Nhân viên bán hàng gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
toán
Nhận thông tin thanh Khách hàng nhận thông tin thanh toán của Fiditour.
toán
Thực hiện thanh toán Khách hàng thực hiện thanh toán tour cho Fiditour theo thông tin thanh
tour toán được cung cấp.
Nhận thanh toán tour Bộ phận Kế toán nhận thanh toán tour của khách hàng.
Nhận đặt tour Website xác nhận đặt tour thành công.
Tạo phiếu thu Bộ phận Kế toán tạo phiếu thu mới.
Thông báo khách hàng Nhân viên bán hàng thông báo đặt tour thành công cho khách hàng.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


121
Nhận hợp đồng tour Khách hàng nhận hợp đồng tour.
Ghi nợ khách hàng Ghi nhận nợ của khách hàng khi chưa thanh toán đủ.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour

Bảng 2-8337. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.

Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Nhân viên  Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ của khách hàng.

Hình 2-50. Sơ đồ BPM – Quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.

Step Mô tả
1 Khách hàng cung cấp các thông tin đặt tour để nhân viên tiến hành tạo phiếu đặt tour trên
website cho khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng tiếp nhận và nhập các thông tin đặt tour của khách hàng lên website
và gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
3 Khách nhận thông tin thanh toán và thực hiện thanh toán tour cho Fiditour.
4 Bộ phận Kế toán nhận thanh toán của khách hàng đồng thời tạo một phiếu thu cho giao

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


122
Step Mô tả
dịch thu tiền tour đó. Ngoài ra, nếu khách hàng thanh toán chưa đủ tiền phiếu đặt tour, bộ
phận Kế toán sẽ ghi nhận nợ của khách hàng.
5 Nhân viên bán hàng nhập thông tin đã thanh toán của khách hàng lên website và nhấn
hoàn thành. 
6 Website hiển thị đặt tour thành công và một phiếu đặt tour mới sẽ được tạo ra và lưu vào
trong kho dữ liệu Phiếu đặt tour.
7 Nhân viên bán hàng thông báo đặt tour thành công cho khách hàng.
8 Nhân viên phụ trách tour sẽ sử dụng những thông tin đặt tour mới trong kho dữ liệu Phiếu
đặt tour để tạo các hợp đồng tour cho những phiếu đặt tour mới này. Mỗi phiếu đặt tour sẽ
có một hợp đồng tour tương ứng. 
9 Nhân viên phụ trách tour cũng là người sẽ gửi những hợp đồng tour này đến khách hàng.
IV.6.3. Quy trình quản lý hủy tour trên Website

Bảng 2-384. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Website Là nơi khách hàng có thể xem, mua sản phẩm tour, gửi phản hồi
feedback và đăng ký đại lý, …cũng như là nơi nhân viên bán hàng hỗ trợ
đặt tour cho khách hàng. 
Nhân viên bán hàng Là nhân viên hỗ trợ tư vấn cũng như tạo phiếu đặt tour cho khách hàng
trên website Fiditour.

Bảng 2-395. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.

Xử lý Mô tả
Nhận hủy tour trên Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
website
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công từ giao diện của
tour website.
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour xóa phiếu đặt tour liên quan đó.
liên quan

Bảng 2-8640. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.

Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
123

Hình 2-51. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour trên Website.

Step Mô tả
1 Khách hàng nhấn hủy tour trên website.
2 Website nhận yêu cầu hủy tour và tiến hành hủy tour cho khách hàng.
3 Sau khi hủy tour thành công, một phiếu hủy tour sẽ được tạo ra và lưu vào trong kho dữ
liệu Phiếu hủy tour.
4 Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách
hàng.
5 Website hiển thị thông báo hủy tour thành công.
6 Nhân viên bán hàng thực hiện xóa phiếu đặt tour liên quan.
IV.6.4. Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour

Bảng 2-87. Danh sách các tác nhân / bộ phận - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên
Fiditour.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Website Là nơi khách hàng có thể xem, mua sản phẩm tour, gửi phản hồi
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
124
feedback và đăng ký đại lý, … cũng như là nơi nhân viên bán hàng hỗ
trợ đặt tour cho khách hàng. 
Nhân viên bán hàng Là nhân viên hỗ trợ tư vấn cũng như tạo phiếu đặt tour cho khách hàng
trên website Fiditour.
Nhân viên phụ trách Là nhân viên phụ trách các công việc quản lý tour. 
tour

Bảng 2-8841. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.

Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu hủy tour Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
Nhận thông tin hủy Nhân viên Fiditour nhận thông tin hủy tour mà khách hàng cung cấp.
tour
Nhấn hủy tour  Nhân viên bán hàng nhấn hủy tour trên website.
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Thông báo khách hàng Nhân viên bán hàng thông báo hủy tour thành công cho khách hàng.
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công.
tour
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Tính phí hủy tour Nhân viên phụ trách tour tính chi phí hủy tour cho khách hàng.
Thông báo phí hủy Nhân viên phụ trách tour thông báo chi phí hủy cho khách hàng.
Nhận và phản hồi Khách hàng nhận và phản hồi lại với nhân viên phụ trách tour của
thông báo chi phí hủy Fiditour về thông báo chi phí hủy tour.
tour
Hủy tour Nhân viên phụ trách tour thực hiện hủy tour cho khách hàng.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour, nhân viên bán hàng xóa phiếu đặt tour liên
liên quan quan.
Xóa hợp đồng tour Nhân viên phụ trách tour xóa hợp đồng tour liên quan.
liên quan

Bảng 2-8942. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.

Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


125

Hình 2-2-362. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.

Step Mô tả
1 Khách hàng liên hệ với nhân viên Fiditour để yêu cầu hủy tour và cung cấp các thông tin
hủy tour cho nhân viên.
2 Nếu khách hàng liên hệ với nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng có thể thực hiện hủy
tour cho khách hàng bằng cách nhấn hủy tour trên website với điều kiện thời gian đã đặt
tour không quá 24h. Đối với trường hợp đã quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ thông báo cho
nhân viên phụ trách tour.
3 Đối với nhân viên bán hàng, sau khi nhấn hủy tour, website sẽ hoàn tiền lại cho khách
hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách hàng. Còn đối với nhân viên phụ
trách tour, sau khi được thông báo yêu cầu hủy tour, nhân viên phụ trách tour sẽ tính toán
chi phí hủy và thông báo với khách hàng trong trường hợp khách hàng đồng ý hủy tour
với chi phí hủy đó, nhân viên phụ trách tour sẽ xác nhận hủy tour trên hệ thống.
4 Sau khi hủy tour thành công, nhân viên Fiditour sẽ thông báo với khách hàng.
5 Đối với trường hợp thời gian đã đặt tour không quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ xóa phiếu
đặt tour đó. Trong trường hợp còn lại, nhân viên phụ trách tour sẽ xóa phiếu đặt tour cũng
như hợp đồng tour liên quan. 

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


126
IV.7. Quy trình quản lý nhà cung cấp

Bảng 2-90. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý nhà cung cấp.

Tác nhân / Bộ phận Mô tả


Nhà cung cấp  Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách sạn
và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Phòng Điều hành Có nhiệm vụ quản lý các thông tin liên quan đến nhà cung cấp đồng thời
tạo hợp đồng giữa nhà cung cấp và Fiditour.

Bảng 2-9143. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp.

Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin Nhà cung cấp cung cấp các thông tin liên quan cho Fiditour.
nhà cung cấp
Xử lý thông tin nhà Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin nhà cung cấp và lưu
cung cấp chúng vào kho dữ liệu Nhà cung cấp.
Tạo hợp đồng nhà Phòng Điều hành tạo hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ liệu
cung cấp Hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ
được cung cấp.
Nhận hợp đồng Nhà cung cấp nhận hợp đồng.

Bảng 2-9244. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp.

Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp  Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


127

Hình 2-53. Sơ đồ BPM – Quản lý nhà cung cấp.

Step Mô tả
1 Nhà cung cấp cung cấp các thông tin cho Fiditour.
2 Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin đó và lưu chúng vào trong kho dữ liệu
Nhà cung cấp.
3 Phòng Điều hành sẽ tạo một hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ liệu Hợp đồng
của hệ thống.
4 Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ mà nhà cung cấp
đã cung cấp. 
V. Thành phần Giao diện
V.1. Giao diện khách hàng đặt tour
V.1.1. Màn hình Trang chủ Fiditour
- Khách hàng đăng ký người dùng Fiditour.
- Nút đăng ký đại lý trực quan trên màn hình để các công ty dễ dàng thực hiện đăng ký làm đại lý
của Fiditour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


128

V.1.2. Màn hình Đăng ký người dùng


- Khách hàng đăng ký tài khoản người dùng bằng số điện thoại.

V.1.3. Màn hình Đăng nhập người dùng


Sau khi đăng ký thành công, người dùng có thể thực hiện đăng nhập để truy cập vào tài khoản.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


129

V.1.4. Màn hình Trang chủ (sau khi người dùng đăng nhập thành công)
Sau khi đăng nhập thành công, tài khoản người dùng có menu gồm: Tài khoản của tôi, đơn đặt tour, đăng
xuất giúp người dùng thực hiện các thao tác dễ dàng. 

V.1.5. Màn hình Tài khoản người dùng


- Sau khi đăng ký và đăng nhập thành công, người dùng vào Hồ sơ của tôi để cập nhập thông tin, hình thức
thanh toán, địa chỉ, mật khẩu hoặc xem trạng thái đơn đặt tour. 

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


130

- Thông báo cập nhật hồ sơ thành công.

V.1.6. Màn hình đặt tour


- Sau khi bấm vào tour muốn đặt, người dùng xem thông tin tour.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


131

- Khách hàng điền đầy đủ thông tin phiếu đặt tour.

- Và chọn phương thức thanh toán, thông báo đặt tour thành công.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


132

V.1.7. Màn hình Đơn đặt tour


- Ở thanh menu, khách hàng chọn nút đơn đặt tour để xem và chỉnh sửa các trạng thái đặt đơn đặt
tour bao gồm: Tour đang chờ đi, tour đang đi, tour đã đi, tour đang chờ hủy/ hủy thành công, tour
đang chờ thanh toán.

(Màn hình tour đang chờ đi)

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


133

(Màn hình tour đang đi)

(Màn hình tour đã đi)

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


134

(Màn hình tour đang chờ thanh toán)


V.1.8. Màn hình Hủy tour
- Khách hàng bấm vào “yêu cầu hủy tour”, thông báo yêu cầu nhập lý do hủy hiện lên và khách hàng xác
nhận yêu cầu hủy.

- Sau đó trạng thái tour được cập nhật là Đang chờ hủy.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


135

- Sau khi nhân viên đã gửi thông tin hủy tour và khách hàng xác nhận đồng ý hủy tour thì trạng thái tour cập
nhật là đã hủy + đã hoàn tiền.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


136

V.2. Giao diện nhân viên quản lý tour


Nhân viên quản lý tour được cấp một tài khoản nhân viên. 
V.2.1. Màn hình Trang chủ giao diện nhân viên

V.2.2. Màn hình Tài khoản nhân viên


- Nhân viên tạo và điền thông tin tour mới.

- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin đơn đặt tour ở mục Đơn đặt tour.
Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour
137

- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin tour ở mục Quản lý tour.

- Nhân viên quản lý sổ quỹ: tạo phiếu thu, phiếu chi, công nợ, ...

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


138

- Nhân viên quản lý danh sách, thông tin nhân viên đi tour là hướng dẫn viên.

- Nhân viên quản lý thông tin, danh sách các đại lý và đăng ký đại lý.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


139

- Nhân viên quản lý thông tin, danh sách các nhà cung cấp của Fiditour.

V.3. Giao diện đại lý Fiditour


V.3.1. Màn hình Trang chủ
- Trước khi đăng ký làm đại lý của Fiditour người dùng vẫn vào trang chủ chung.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


140

V.3.2. Màn hình Đăng ký


- Nhân viên đại lý thực hiện đăng ký, đăng nhập với số điện thoại như khách hàng của Fiditour.

V.3.3. Màn hình Đăng nhập

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


141

- Đăng nhập thành công

V.3.4. Màn hình Đăng ký đại lý


- Người dùng có thể đăng ký đại lý trực tiếp trên website qua nút Đăng ký đại lý

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


142

V.3.5. Màn hình Trang chủ chế độ Đại lý


-Giao diện này giống với giao diện người dùng nhưng ở chế độ Đại lý: Nhân viên Đại lý có thể đặt đơn cho
khách hàng đại lý như quy trình khách hàng Fiditour đặt đơn trên website.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


143

V.3.6. Màn hình Đặt tour - Đại lý

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


144

V.3.7. Màn hình Danh sách đặt tour - Đại lý


- Nhân viên đại lý quản lý danh sách, thông tin, trạng thái đặt tour của khách hàng đại lý: mỗi đơn đặt tour
có mã đại lý, mã phiếu đặt tour và thông tin khách hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour


145

Xây dựng hệ thống Công ty dư lịch Fiditour

You might also like