Professional Documents
Culture Documents
N04 - Fiditour - Thành Phần XỬ LÝ
N04 - Fiditour - Thành Phần XỬ LÝ
Đề tài:
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour
Impression: 13.11.2022
iii
Giới thiệu
Tài liệu HTTT.04.04 được biên soạn trong khuôn khổ đề tài “Xây dựng hệ
thống Công ty du lịch Fiditour”, nhằm xây dựng HTTT phục vụ công việc quản lý
hoạt động đặt tour của hệ thống.
Biên soạn:
Công cụ:
Mô hình: BPM
Phần mềm: Draw.io
Mục lục
Hình VI-2. Sơ đồ BPM – Quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour............................................24
Hình VI-4. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour...........................................28
Bảng I-2. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.................................................7
Bảng I-3. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.......................................7
Bảng II-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đại lý.....................................9
Bảng II-2. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý..........................................................9
Bảng II-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý................................................9
Bảng III-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình đặt dịch vụ......................................11
Bảng III-2. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ...........................................................11
Bảng III-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.................................................11
Bảng IV-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình tạo lịch trình...................................13
Bảng IV-2. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình........................................................13
Bảng IV-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình..............................................13
Bảng V-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với đại lý.......................15
Bảng V-2. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với đại lý............................................15
Bảng V-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với đại lý..................................15
Bảng V-4. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với khách hàng..............17
Bảng V-5. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với khách hàng...................................17
Bảng V-6. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với khách hàng.........................17
Bảng V-7. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp...........18
Bảng V-8. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp................................19
Bảng V-9. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp......................19
Bảng VI-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour trên Website..........21
Bảng VI-2. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website..............................21
Bảng VI-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.....................21
Bảng VI-4. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên
Fiditour.......................................................................................................................22
Bảng VI-5. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour...............23
Bảng VI-6. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.....23
Bảng VI-7. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.........24
Bảng VI-9. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website....................25
Bảng VI-10. Danh sách các tác nhân / bộ phận - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên
Fiditour.......................................................................................................................26
Bảng VI-11. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.............27
Bảng VI-12. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour...27
Bảng VII-1. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý nhà cung cấp.....................29
Bảng VII-2. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp..........................................29
Bảng VII-3. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp................................29
Bảng I-2. Danh sách các xử lý - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.
Xử lý Mô tả
Thông báo kế hoạch Thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh cho phòng giao dịch.
phát triển kinh doanh
Nhận kế hoạch phát Nhận kế hoạch phát triển kinh doanh từ phòng điều hành.
triển kinh doanh
Nhận thông tin tour Nhận thông tin tour vào hệ thống.
Tạo tour mới Tạo tour mới từ thông tin loại tour và thông tin địa điểm.
Chỉnh sửa tour Chỉnh sửa tour khi có yêu cầu.
Bán và tư vấn cho Bán và tư vấn cho khách hàng.
khách hàng
Quảng bá tour Quảng bá, quảng cáo tour.
Bảng I-3. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình tạo và chỉnh sửa tour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Lưu trữ thông tin tour.
Loại tour Lưu trữ thông tin loại tour.
Địa điểm Lưu trữ thông tin địa điểm.
Step Mô tả
1 Phòng điều hành thông báo kế hoạch phát triển kinh doanh cho phòng du lịch.
Phòng du lịch nhận kế hoạch phát triển kinh doanh và lập kế hoạch cho tour gửi cho
2
phòng điều hành.
3 Phòng điều hành tiến hành nhập thông tin tour lên hệ thống theo như kế hoạch đã đặt ra.
Phòng điều hành thực hiện tạo tour mới rồi gửi thông tin tour cho phòng hệ thống phân
4 phối để bán, tư vấn tour. Đồng thời gửi thông tin tour đến phòng tiếp thị để quảng bá cho
tour.
Nếu tour có thay đổi thì phòng điều hành sẽ chỉnh sửa tour rồi thông báo thông tin tour
5
cho phòng hệ thống phân phối và phòng tiếp thị để họ thực hiện công việc.
Bảng II-5. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đại lý.
Xử lý Mô tả
Nộp hồ sơ đăng ký đại Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour.
lý
Nhận đăng ký đại lý Phòng hệ thống phân phối nhận đăng ký.
Duyệt hồ sơ đăng ký Duyệt hồ sơ đăng ký đại lý xem có hợp lệ, đáp ứng đủ tiêu chí hay
đại lý không.
Tạo hồ sơ đăng ký đại Tạo hồ sơ đăng ký đại lý.
lý
Tạo hợp đồng đăng ký Tạo hợp đồng đại lý sau khi đăng ký thành công.
đại lý
Thông báo kết quả Thông báo kết quả đăng ký đại lý cho bên đại lý.
đăng ký đại lý
Nhận kết quả Đại lý nhận kết quả.
Nhận hợp đồng Đại lý nhận hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng giao dịch gửi hợp đồng cho đại lý.
Bảng II-6. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đại lý.
Kho dữ liệu Mô tả
Hợp đồng Lưu trữ thông tin hợp đồng đại lý.
Đại lý Lưu trữ thông tin đại lý.
Hồ sơ đăng ký đại lý Lưu trữ thông tin hồ sơ đăng ký.
Step Mô tả
1 Đại lý nộp hồ sơ đăng ký đại lý cho Fiditour
2 Phòng hệ thống phân phối sẽ tiếp nhận đăng ký đại lý và lưu vào kho dữ liệu
Phòng hệ thống phân phối sẽ tiến hành duyệt hồ sơ đăng ký đại lý để xem hồ sơ có hợp lệ
3
hay không.
Kết quả đăng ký đại lý sẽ được chuyển qua cho phòng giao dịch. Sau đó phòng giao dịch
4
tiến hành gửi kết quả đăng ký qua cho đại lý
Phòng hệ thống phân phối tạo hợp đồng đại lý đối với những hồ sơ đăng ký đại lý thành
5
công, tiến hành lưu hợp đồng và gửi hợp cho bên đại lý
6 Đại lý nhận hợp đồng đại lý
Khi có kế hoạch tour phòng hệ thống phân phối sẽ thông báo kế hoạch tour và khoản chiết
7
khấu cho đại lý
8 Đại lý nhận kế hoạch tour và chiết khấu
Bảng III-8. Danh sách các xử lý – Quy trình đặt dịch vụ.
Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Tổng hợp dịch vụ Tổng hợp thông tin phiếu đặt tour, khách hàng.
Đặt dịch vụ Gửi phiếu đặt dịch vụ qua nhà cung cấp.
Nhận hóa đơn Nhận hóa đơn dịch vụ từ nhà cung cấp.
Lưu hóa đơn Lưu hóa đơn vào kho.
Gửi lại hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi lại cho Phòng điều hành.
Nhận phiếu đặt Phiếu đặt được Nhà cung cấp nhận từ Phòng điều hành.
Tạo hóa đơn Hóa đơn được Nhà cung cấp tạo khi các dịch vụ được sử dụng.
Gửi hóa đơn Nhà cung cấp gửi hóa đơn hoàn chỉnh về cho Phòng điều hành.
Bảng III-9. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình đặt dịch vụ.
Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Hóa đơn NCC Nơi lưu trữ hóa đơn NCC
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Step Mô tả
Phòng điều hành sẽ tiến hành tổng hợp dịch vụ từ chi tiết khách hàng đi của phiếu đặt tour
1
và thông tin dịch vụ của nhà cung cấp.
Phòng điều hành lập báo cáo tổng hợp các dịch vụ trên và tiến hành đặt dịch vụ từ Nhà
2 cung cấp và vé máy bay (Nếu có).
Các dịch vụ đã đặt thành công thì sẽ tiến hành tạo lịch trình.
3 Phòng điều hành gửi phiếu đặt tour tới Nhà cung cấp, Nhà cung cấp nhận phiếu đặt tour.
4 Nhà cung cấp nhận phiếu đặt từ Phòng điều hành.
Sau khi các dịch vụ đặt được sử dụng, Nhà cung cấp tạo hóa đơn về các dịch vụ đã sử
5
dụng.
6 Hóa đơn được Nhà cung cấp gửi về cho Phòng điều hành.
7 Phòng điều hành nhận hóa đơn.
Phòng điều hành xác nhận hóa đơn. Nếu hóa đơn chính xác thì lưu hóa đơn vào kho hóa
8
đơn NCC.
9 Hóa đơn bị sai sót, phòng điều hành sẽ gửi lại cho Nhà cung cấp.
10 Nhà cung cấp tiến hành tạo lại hóa đơn.
Bảng IV-11. Danh sách các xử lý – Quy trình tạo lịch trình.
Xử lý Mô tả
Tạo lịch trình Tạo lịch trình từ từ thông tin tour, dịch vụ.
Xử lý dịch vụ từng Chi tiết hóa các dịch vụ khách hàng sẽ sử dụng.
khách hàng
Thông báo lịch trình Thông báo với nội dung chi tiết về tour sẽ đi.
đến khách hàng
Phân công nhân sự Phân công hướng dẫn viên nhận tour.
Thông báo phân công Thông báo với nội dung phân công cho hướng dẫn viên.
Cập nhật thông tin Cập nhật thông tin HDV đồng ý với bảng phản công vào lịch trình tour.
HDV vào lịch trình
Nhận thông báo phân Hướng dẫn viên nhận thông báo phân công từ Phòng điều hành.
công
Gửi email Hướng dẫn viện gửi email phản hồi về việc không chấp thuận bản phân
công của Phòng điều hành.
Nhận thông báo Khách hàng nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.
Bảng IV-12. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình tạo lịch trình.
Kho dữ liệu Mô tả
Phương tiện Nơi lưu trữ thông tin phương tiện.
Vé máy bay Nơi lưu trữ vé máy bay khách hàng.
Phiếu đặt dịch vụ Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Địa điểm Nơi lưu trữ thông tin địa điểm.
Lịch trình Nơi lưu trữ lịch trình tour.
Hướng dẫn viên Nơi lưu trữ thông tin hướng dẫn viên.
Phân công Nơi lưu trữ phân công nhân sự.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Step Mô tả
Phòng điều hành lấy các thông tin như dịch vụ cần đặt từ Phiếu đặt tour, thông tin tour,
1 thông tin địa điểm để tiến hành tạo lịch trình. Và lịch trình tour sẽ được lưu vào kho lịch
trình.
Phòng điều hành tiến hành xử lý dịch vụ từng khách hàng như thông tin phương tiện,
2
thông tin vé máy bay.
3 Phòng điều hành tiếp tục tiến hành phân công nhân sự cho các hướng dẫn viên.
Sau khi phân công nhân sự xong, Phòng điều hành sẽ gửi thông báo phân công tới hướng
4
dẫn viên.
5 Hướng dẫn viên nhận được thông báo phân công, sẽ xác nhận thông báo.
Nếu Hướng dẫn viên đồng ý, hệ thống sẽ cập nhật thông tin HDV vào lịch trình và lưu
6
vào kho phân công.
Nếu Hướng dẫn viên từ chối, Hướng dẫn viên sẽ gửi mail về cho Phòng điều hành. Phòng
7
điều hành tiến hành phân công lại.
Phòng điều hành sẽ thông báo lịch trình đến khách hàng khi xử lý xong các dịch vụ của
8
từng khách hàng trong tour và phân công được hướng dẫn viên cho tour.
9 Khách hàng sẽ nhận thông báo lịch trình từ Phòng điều hành.
Bảng V-14. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với đại lý.
Xử lý Mô tả
Tổng hợp phiếu đặt Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của
tour từng đại lý.
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách
hàng đặt qua đại lý.
Thanh toán tiền tour Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp
đồng đại lý.
Tạo phiếu thu Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
Cập nhật công nợ Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
Tính chiết khấu Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
Thanh toán chiết Thanh toán chiết khấu trong kỳ cho đại lý.
khấu
Gửi thông tin thanh Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
toán
Nhận thanh toán Đại lý nhận thanh toán.
Tạo phiếu chi Tạo phiếu chi.
Bảng V-15. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với đại lý.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu Nơi lưu trữ phiếu thu.
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ.
Phiếu chi Nơi lưu trữ phiếu chi.
Mức chiết khấu Nơi lưu trữ mức chiết khấu của các tour.
Step Mô tả
1 Phòng Kế toán tổng hợp báo cáo các phiếu đặt tour theo từng tour của từng đại lý.
2 Phòng Kế toán tạo công nợ của đại lý từ các phiếu đặt tour được khách hàng đặt qua đại
lý.
3 Đại lý thanh toán tiền tour trong thời gian được quy định trong hợp đồng đại lý.
4 Nhận thông tin thanh toán và tạo phiếu thu.
5 Hệ thống tự động cập nhật số dư trong công nợ.
6 Phòng Kế toán tính chiết khấu cho đại lý.
Step Mô tả
7 Thanh toán chiết khấu cho đại lý theo tour.
8 Gửi thông tin thanh toán cho đại lý.
9 Đại lý nhận thanh toán.
10 Tạo phiếu chi.
Bảng V-17. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với khách hàng.
Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu thanh Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi
toán yêu cầu thanh toán tới khách hàng.
Thanh toán Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin
thanh toán.
Tạo phiếu thu Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
Thông báo thanh toán Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
thành công
Cập nhật số dư nợ Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.
Bảng V-18. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với khách hàng.
Kho dữ liệu Mô tả
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ khách hàng.
Step Mô tả
1 Từ phiếu ghi nợ khách hàng, dựa vào thời hạn thanh toán, hệ thống gửi yêu cầu thanh
toán tới khách hàng.
2 Khách hàng thanh toán và nhân viên phòng Kế toán nhận được thông tin thanh toán.
3 Phòng Kế toán tạo phiếu thu.
4 Hệ thống gửi thông báo thanh toán thành công đến khách hàng.
5 Hệ thống cập nhật số dư nợ của khách hàng.
Fiditour.
Phòng kế toán Thực hiện các công việc về kế toán như tạo phiếu chi, công nợ…
Bảng V-20. Danh sách các xử lý – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.
Xử lý Mô tả
Tạo công nợ Phòng Kế toán tạo công nợ từ các hóa đơn.
Lập báo cáo công nợ Phòng Kế toán lập báo cáo công nợ.
Thanh toán nhà cung Phòng Kế toán thanh toán các khoản nợ trong kỳ với nhà cung cấp và
cấp gửi tới nhà cung cấp thông tin thanh toán.
Nhận thanh toán Nhà cung cấp nhận thanh toán.
Lập phiếu chi Phòng Kế toán lập Phiếu chi.
Cập nhật công nợ Hệ thống cập nhật số dư công nợ với các nhà cung cấp.
Bảng V-21. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình kế toán đối với nhà cung cấp.
Kho dữ liệu Mô tả
Công nợ Nơi lưu trữ công nợ.
Hóa đơn Nơi lưu trữ hóa đơn.
Phiếu chi Nơi lưu trữ phiếu chi.
Step Mô tả
1 Phòng Kế toán tạo công nợ từ các hóa đơn.
2 Phòng Kế toán lập báo cáo công nợ.
Step Mô tả
3 Phòng Kế toán thanh toán các khoản nợ trong kỳ với nhà cung cấp và gửi tới nhà cung
cấp thông tin thanh toán.
4 Nhà cung cấp nhận thanh toán.
5 Phòng Kế toán lập Phiếu chi.
6 Hệ thống cập nhật số dư công nợ với các nhà cung cấp.
Bảng VI-23. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận đặt tour Website tiếp nhận thông tin đặt tour.
Cung cấp thông tin Khách hàng cung cấp thông tin thanh toán để thực hiện thanh toán tour.
thanh toán
Nhận thanh toán tour Website nhận thanh toán tour từ khách hàng.
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng
Nhận hợp đồng tour Khách hàng nhận hợp đồng tour.
Tạo phiếu thu Bộ phận kế toán tạo phiếu thu mới.
Ghi nợ khách hàng Bộ phận kế toán ghi nhận nợ của khách hàng khi chưa thanh toán đủ.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Bảng VI-24. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour trên Website.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Khách hàng Nơi lưu trữ thông tin khách hàng.
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Ghi nợ khách hàng Nơi lưu trữ nợ của khách hàng.
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –
HTTT.04.04.Thành phần XỬ LÝ Ngày in: 13.11.2022
IV.QUY TRÌNH TẠO LỊCH TRÌNH 23
Step Mô tả
1 Khách hàng lựa chọn tour và cung cấp các thông tin mà website yêu cầu để tiến hành đặt
tour trên website Fiditour.
2 Website tiếp nhận các thông tin đặt tour của khách hàng và hiển thị màn hình thanh toán
cho khách hàng.
3 Khách hàng nhập thông tin thanh toán trên website.
4 Sau khi thực hiện thanh toán tour thành công, một phiếu đặt tour mới sẽ được tạo ra và
lưu vào trong kho dữ liệu Phiếu đặt tour.
5 Màn hình website sẽ hiển thị thông báo đặt tour thành công.
5 Bộ phận kế toán sử dụng thông tin thanh toán tour của khách hàng tạo một phiếu thu.
Ngoài ra, nếu khách hàng thanh toán chưa đủ tiền phiếu đặt tour, bộ phận Kế toán sẽ ghi
nhận nợ của khách hàng.
6 Nhân viên phụ trách tour sẽ sử dụng những thông tin đặt tour mới trong kho dữ liệu Phiếu
đặt tour để tạo các hợp đồng tour cho những phiếu đặt tour mới này. Mỗi phiếu đặt tour sẽ
có một hợp đồng tour tương ứng.
7 Nhân viên phụ trách tour cũng là người sẽ gửi những hợp đồng tour này đến khách hàng.
VI.2 Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour
Bảng VI-25. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên
Fiditour.
Bảng VI-26. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin đặt Khách hàng cung cấp thông tin đặt tour để tạo phiếu đặt.
tour
Nhận thông tin đặt Nhân viên bán hàng nhập thông tin đặt tour khách hàng cung cấp lên
tour trên website.
Gửi thông tin thanh Nhân viên bán hàng gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
toán
Nhận thông tin thanh Khách hàng nhận thông tin thanh toán của Fiditour.
toán
Thực hiện thanh toán Khách hàng thực hiện thanh toán tour cho Fiditour theo thông tin thanh
tour toán được cung cấp.
Nhận thanh toán tour Bộ phận Kế toán nhận thanh toán tour của khách hàng.
Nhận đặt tour Website xác nhận đặt tour thành công.
Tạo phiếu thu Bộ phận Kế toán tạo phiếu thu mới.
Thông báo khách Nhân viên bán hàng thông báo đặt tour thành công cho khách hàng.
hàng
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Tạo hợp đồng Nhân viên phụ trách tour tạo hợp đồng tour cho khách hàng.
Gửi hợp đồng cho Nhân viên phụ trách tour gửi hợp đồng cho khách hàng.
khách hàng
Nhận hợp đồng tour Khách hàng nhận hợp đồng tour.
Ghi nợ khách hàng Ghi nhận nợ của khách hàng khi chưa thanh toán đủ.
Nhận thông báo đặt Khách hàng nhận thông báo đặt tour thành công.
tour
Bảng VI-27. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Kho dữ liệu Mô tả
Tour Nơi lưu trữ thông tin tour.
Hình VI-9. Sơ đồ BPM – Quản lý đặt tour bởi nhân viên Fiditour.
Step Mô tả
1 Khách hàng cung cấp các thông tin đặt tour để nhân viên tiến hành tạo phiếu đặt tour trên
website cho khách hàng.
2 Nhân viên bán hàng tiếp nhận và nhập các thông tin đặt tour của khách hàng lên website
và gửi thông tin thanh toán cho khách hàng.
3 Khách nhận thông tin thanh toán và thực hiện thanh toán tour cho Fiditour.
4 Bộ phận Kế toán nhận thanh toán của khách hàng đồng thời tạo một phiếu thu cho giao
dịch thu tiền tour đó. Ngoài ra, nếu khách hàng thanh toán chưa đủ tiền phiếu đặt tour, bộ
phận Kế toán sẽ ghi nhận nợ của khách hàng.
5 Nhân viên bán hàng nhập thông tin đã thanh toán của khách hàng lên website và nhấn
hoàn thành.
6 Website hiển thị đặt tour thành công và một phiếu đặt tour mới sẽ được tạo ra và lưu vào
trong kho dữ liệu Phiếu đặt tour.
7 Nhân viên bán hàng thông báo đặt tour thành công cho khách hàng.
8 Nhân viên phụ trách tour sẽ sử dụng những thông tin đặt tour mới trong kho dữ liệu Phiếu
đặt tour để tạo các hợp đồng tour cho những phiếu đặt tour mới này. Mỗi phiếu đặt tour sẽ
có một hợp đồng tour tương ứng.
9 Nhân viên phụ trách tour cũng là người sẽ gửi những hợp đồng tour này đến khách hàng.
Bảng VI-29. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.
Xử lý Mô tả
Nhận hủy tour trên Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
website
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công từ giao diện của
tour website.
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour xóa phiếu đặt tour liên quan đó.
liên quan
Bảng VI-30. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý hủy tour trên Website.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Step Mô tả
1 Khách hàng nhấn hủy tour trên website.
2 Website nhận yêu cầu hủy tour và tiến hành hủy tour cho khách hàng.
3 Sau khi hủy tour thành công, một phiếu hủy tour sẽ được tạo ra và lưu vào trong kho dữ
liệu Phiếu hủy tour.
4 Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách
hàng.
5 Website hiển thị thông báo hủy tour thành công.
6 Nhân viên bán hàng thực hiện xóa phiếu đặt tour liên quan.
VI.4 Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour
Bảng VI-31. Danh sách các tác nhân / bộ phận - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên
Fiditour.
Tác nhân / Bộ phận Mô tả
Khách hàng Người mua sản phẩm tour hoặc đại diện đơn vị của họ để mua tour.
Website Là nơi khách hàng có thể xem, mua sản phẩm tour, gửi phản hồi
feedback và đăng ký đại lý, … cũng như là nơi nhân viên bán hàng hỗ
Bảng VI-32. Danh sách các xử lý - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Xử lý Mô tả
Gửi yêu cầu hủy tour Khách hàng nhấn nút hủy tour trên website.
Nhận thông tin hủy Nhân viên Fiditour nhận thông tin hủy tour mà khách hàng cung cấp.
tour
Nhấn hủy tour Nhân viên bán hàng nhấn hủy tour trên website.
Hủy tour Website tiến hành hủy tour.
Thông báo khách Nhân viên bán hàng thông báo hủy tour thành công cho khách hàng.
hàng
Nhận thông báo hủy Khách hàng nhận thông báo hủy tour thành công.
tour
Hoàn tiền Website hoàn tiền lại cho khách hàng theo phương thức thanh toán trước
đó của khách hàng.
Nhận hoàn tiền Khách hàng nhận hoàn tiền từ Fiditour.
Tính phí hủy tour Nhân viên phụ trách tour tính chi phí hủy tour cho khách hàng.
Thông báo phí hủy Nhân viên phụ trách tour thông báo chi phí hủy cho khách hàng.
Nhận và phản hồi Khách hàng nhận và phản hồi lại với nhân viên phụ trách tour của
thông báo chi phí hủy Fiditour về thông báo chi phí hủy tour.
tour
Hủy tour Nhân viên phụ trách tour thực hiện hủy tour cho khách hàng.
Xóa phiếu đặt tour Nhân viên phụ trách tour, nhân viên bán hàng xóa phiếu đặt tour liên
liên quan quan.
Xóa hợp đồng tour Nhân viên phụ trách tour xóa hợp đồng tour liên quan.
liên quan
Bảng VI-33. Danh sách các kho dữ liệu - Quy trình quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Kho dữ liệu Mô tả
Phiếu đặt tour Nơi lưu trữ phiếu đặt tour.
Phiếu thu chi Nơi lưu trữ phiếu thu chi.
Phiếu hủy tour Nơi lưu trữ phiếu hủy tour.
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng.
Hình VI-11. Sơ đồ BPM – Quản lý hủy tour bởi nhân viên Fiditour.
Step Mô tả
1 Khách hàng liên hệ với nhân viên Fiditour để yêu cầu hủy tour và cung cấp các thông tin
hủy tour cho nhân viên.
2 Nếu khách hàng liên hệ với nhân viên bán hàng, nhân viên bán hàng có thể thực hiện hủy
tour cho khách hàng bằng cách nhấn hủy tour trên website với điều kiện thời gian đã đặt
tour không quá 24h. Đối với trường hợp đã quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ thông báo cho
nhân viên phụ trách tour.
3 Đối với nhân viên bán hàng, sau khi nhấn hủy tour, website sẽ hoàn tiền lại cho khách
hàng theo phương thức thanh toán trước đó của khách hàng. Còn đối với nhân viên phụ
trách tour, sau khi được thông báo yêu cầu hủy tour, nhân viên phụ trách tour sẽ tính toán
chi phí hủy và thông báo với khách hàng trong trường hợp khách hàng đồng ý hủy tour
với chi phí hủy đó, nhân viên phụ trách tour sẽ xác nhận hủy tour trên hệ thống.
4 Sau khi hủy tour thành công, nhân viên Fiditour sẽ thông báo với khách hàng.
5 Đối với trường hợp thời gian đã đặt tour không quá 24h, nhân viên bán hàng sẽ xóa phiếu
đặt tour đó. Trong trường hợp còn lại, nhân viên phụ trách tour sẽ xóa phiếu đặt tour cũng
như hợp đồng tour liên quan.
Bảng VII-34. Danh sách các tác nhân / bộ phận – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Tác nhân / Bộ phận Mô tả
Nhà cung cấp Là cá nhân hay tổ chức cung cấp các dịch vụ như: nhà hàng, khách sạn
và các dịch vụ tiện ích khác cho Fiditour.
Phòng Điều hành Có nhiệm vụ quản lý các thông tin liên quan đến nhà cung cấp đồng thời
tạo hợp đồng giữa nhà cung cấp và Fiditour.
Bảng VII-35. Danh sách các xử lý – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Xử lý Mô tả
Cung cấp thông tin Nhà cung cấp cung cấp các thông tin liên quan cho Fiditour.
nhà cung cấp
Xử lý thông tin nhà Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin nhà cung cấp và lưu
cung cấp chúng vào kho dữ liệu Nhà cung cấp.
Tạo hợp đồng nhà Phòng Điều hành tạo hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ
cung cấp liệu Hợp đồng.
Gửi hợp đồng Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ
được cung cấp.
Nhận hợp đồng Nhà cung cấp nhận hợp đồng.
Bảng VII-36. Danh sách các kho dữ liệu – Quy trình quản lý nhà cung cấp.
Kho dữ liệu Mô tả
Nhà cung cấp Nơi lưu trữ thông tin nhà cung cấp
Nhân viên Nơi lưu trữ thông tin nhân viên
Hợp đồng Nơi lưu trữ hợp đồng
Step Mô tả
1 Nhà cung cấp cung cấp các thông tin cho Fiditour.
2 Phòng Điều hành tiếp nhận và xử lý các thông tin đó và lưu chúng vào trong kho dữ liệu
Nhà cung cấp.
3 Phòng Điều hành sẽ tạo một hợp đồng nhà cung cấp và lưu nó trong kho dữ liệu Hợp
đồng của hệ thống.
4 Phòng Điều hành gửi hợp đồng cho nhà cung cấp theo thông tin liên hệ mà nhà cung cấp
đã cung cấp.