You are on page 1of 39

CÔNG TY CỔ PHẦN LỮ HÀNH FIDITOUR

Địa chỉ: 127-129-129A Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé,


Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (028) 39 14 15 16
Website: www.fiditour.com

Đề tài:
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour

HTTT.04.01 Thành phần TÁC NHÂN

Thực hiện: Hồ Như Hảo - 31201023309

Nguyễn Thị Mai Hiền - 31201023833

Phạm Thị Thu Hồng - 31201023845

Nguyễn Thị Khánh Huệ - 31201023848

Bùi Thị Thanh Hương - 31201023855

LƯU HÀNH NỘI BỘ


Tháng 08 năm 2022

Impression: 24.10.2022
iii

Giới thiệu
Tài liệu HTTT.04.01 được biên soạn trong khuôn khổ đề tài “Xây dựng hệ
thống Công ty du lịch Fiditour”, nhằm xây dựng HTTT phục vụ công tác quản lý
hoạt động đặt tour của hệ thống.

Biên soạn:

 Tên file: 630249729.doc

Ngày Nội dung cập nhật


18/08/202 Cập nhật Sơ đồ tổng quan, Danh sách các tác nhân và Danh sach các UC.
2
20/08/202 Cập nhật Các sơ đồ khai thác của tác nhân “Khashc hàng”, “Đại lý” và “Hệ
2 thống Fiditour.
26/08/202 Cập nhật các phần còn lại.
2
23/10/202 Chỉnh sửa bài làm.
2

Công cụ:

 Mô hình: Use Case Dìgram


 Phần mềm: Draw.io

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 01.12.2022
iv

Mục lục

I. SƠ ĐỒ TỔNG QUAN.................................................................................................................6

II. CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC........................................................................................................9


II.1 Tác nhân “Khách hàng”.......................................................................................................9
II.1.1 Đăng ký tài khoản........................................................................................................10
II.1.2 Đăng nhập....................................................................................................................11
II.1.3 Tìm kiếm tour..............................................................................................................12
II.1.4 Đặt tour........................................................................................................................13
II.1.5 Quản lý tài khoản cá nhân...........................................................................................15
II.1.6 Đăng ký đại lý.............................................................................................................16
II.1.7 Gửi góp ý.....................................................................................................................17
II.1.8 Hủy tour.......................................................................................................................19
II.2 Tác nhân “Nhân viên bán hàng”.........................................................................................20
II.2.1 Tư vấn khách hàng......................................................................................................21
II.2.2 Tạo đơn đặt tour..........................................................................................................22
II.3 Tác nhân “Bộ phận kế toán”...............................................................................................24
II.3.1 Hoàn tiền cho khách hàng............................................................................................24
II.3.2 Cập nhật thanh toán của Khách hàng...........................................................................25
II.4 Tác nhân “Bộ phận Dịch vụ khách hàng & Quản lý chất lượng”.......................................27
II.4.1 Quản lý thông tin khách hàng......................................................................................27
II.4.2 Phản hồi feedback/khiếu nại........................................................................................29
II.5 Tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”...........................................................................30
II.5.1 Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý..........................................................................................31
II.5.2 Quản lý thông tin đại lý...............................................................................................32
II.6 Tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”................................................................................34
II.6.1 Huỷ tour.......................................................................................................................35
II.6.2 Quản lý các tour đã đặt................................................................................................36
II.7 Tác nhân “Đại lý”...............................................................................................................37
II.8 Tác nhân “Hệ thống Fiditour”.............................................................................................38

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 24.10.2022
v

Danh sách các hình vẽ


Hình I-1. Sơ đồ tổng quan............................................................................................................6

Hình II-1. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Khách hàng”..............................................................10

Hình II-2. Sơ đồ khai thác “Đăng ký tài khoản”........................................................................10

Hình II-3. Sơ đồ khai thác “Đăng nhập”....................................................................................11

Hình II-4. Sơ đồ khai thác “Tìm kiếm tour”...............................................................................12

Hình II-5. Sơ đồ khai thác “Đặt tour”........................................................................................13

Hình II-6. Sơ đồ khai thác “Quản lý tài khoản cá nhân”............................................................15

Hình II-7. Sơ đồ khai thác “Đăng ký đại lý”..............................................................................16

Hình II-8. Sơ đồ khai thác “Gửi góp ý”.....................................................................................17

Hình II-9. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.......................................................................................19

Hình II-10. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”...............................................20

Hình II-11. Sơ đồ khai thác “Tư vấn khách hàng”.....................................................................21

Hình II-12. Sơ đồ khai thác “Tạo phiếu đặt tour”......................................................................22

Hình II-13. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”.....................................................24

Hình II-14. Sơ đồ khai thác “Hoàn tiền cho khách hàng”..........................................................24

Hình II-15. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”..........................................25

Hình II-16. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất lượng”.27

Hình II-17. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin khách hàng”.....................................................27

Hình II-18. Sơ đồ khai thác “Phản hồi feedback/khiếu nại”.......................................................29

Hình II-19. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”..................................30

Hình II-20. Sơ đồ khai thác “Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý”.........................................................31

Hình II-21. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin đại lý”..............................................................32

Hình II-22. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”.......................................34

Hình II-23. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.....................................................................................35

Hình II-23. Sơ đồ khai thác “Quản lý các tour đã đặt”...............................................................36

Hình II-25. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Đại lý”.....................................................................37

Hình II-26. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”...................................................38

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 24.10.2022
vi

Danh sách các bảng


Bảng I-1. Danh sách các tác nhân.................................................................................................6

Bảng I-2. Danh sách các UC........................................................................................................7

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 24.10.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 7

I. SƠ ĐỒ TỔNG QUAN

Hình I-1. Sơ đồ tổng quan.

Bảng I-1. Danh sách các tác nhân.


Tác nhân Mô tả
Khách hàng có thể truy cập vào hệ thống của Fiditour để tạo tài khoản,
tìm kiếm, xem các nội dung, đặt tour, đăng ký làm đại lý và quản lý tài
Khách hàng
khoản cá nhân của mình. Có thể liên hệ hỗ trợ tư vấn khi có nhu cầu
cũng như đóng góp ý kiến cho Fiditour.
Nhân viên bán hàng Tư vấn cho khách hàng về tour du lịch cũng như giải đáp các thắc mắc

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 8

của khách hàng, đồng thời có thể đặt tour, hủy tour, tìm kiếm và xem
tour. Truy cập vào hệ thống với tư cách là người dùng.
Quản lý các thanh toán bao gồm cập nhật các chi phí huỷ/phát sinh và
Bộ phận kế toán
cập nhật tình trạng thanh toán của khách hàng.
Phòng điều hành Giúp quản lý các thông tin chi tiết về tour du lịch.
Bộ phận du lịch khách Quản lý thông tin khách hàng, nhận các góp ý từ khách hàng và phản
hàng và quản lý chất hồi lại các feedback/khiếu nại đó.
lượng
Nhân viên phụ trách Quản lý các tour đã đặt, phụ trách huỷ tour khi khách hàng có yêu cầu
tour huỷ từ đó cung cấp thông tin chi phí huỷ tour thông qua việc tra cứu.
Hệ thống Fiditour Thực hiện hoàn tiền cho khách hàng khi nhận được yêu cầu.
Bộ phận hệ thống Quản lý việc đăng ký đại lý, xử lý các hồ sơ đăng đại lý và quản lý
phân phối thông tin đại lý.
Đại lý là cá nhân/tổ chức có nhu cầu đăng ký làm đại lý cho Fiditour
Đại lý và có thể đặt tour, hủy tour, tìm kiếm và xem tour. Truy cập vào hệ
thống với tư cách là người dùng.
Là khách hàng và đại lý cũng như nhân viên bán hàng. Truy cập vào
Người dùng hệ thống, kế thừa toàn bộ quyền của các actor khách hàng, nhân viên
bán hàng và đại lý.

Bảng I-2. Danh sách các UC


UC Mô tả
Chức năng này cho phép người dùng và các nhà quản lý đăng nhập
Đăng nhập tài khoản vào hệ thống bằng tài khoản của họ để thực hiện các chức năng trên hệ
thống.
Cho phép người dùng tìm kiếm các thông tin trên hệ thống trong phạm
Tìm kiếm tour
vi hệ thống cung cấp.
Xem chi tiết tour Cho phép người dùng xem thông tin chi tiết về tour du lịch.
Đặt tour Cho phép người dùng thực hiện chức năng đặt tour trên hệ thống.
Khách hàng vào tài khoản để xem thông tin tài khoản, thay đổi thông
Quản lý tài khoản cá
tin tài khoản, theo dõi trạng thái/lịch sử tour đã đặt hoặc các khuyến mãi
nhân
từ Fiditour.
Khách hàng đánh giá, gửi những góp ý cho Fiditour thông qua website
Gửi góp ý
hoặc hotline.
Cho phép khách hàng nộp hồ sơ đăng ký đại lý, bộ phận Hệ thống
Đăng ký đại lý
phân phối sẽ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và xử lý hồ sơ đó.
Chức năng này cho phép khách hàng đăng ký tài khoản khi có nhu
Đăng ký tài khoản
cầu.
Cập nhật thanh toán Cho phép bộ phận kế toán cập nhật thanh toán của khách hàng.
của khách hàng
Thực hiện hoàn tiền Cho phép bộ phận kế toán thực hiện hoàn tiền cho khách hàng thông
cho khách qua hệ thống của Fiditour.
Xử lý hồ sơ đăng ký Chức năng này giúp bộ phận hệ thống phân phối kiểm tra xem các
đại lý thông tin đăng ký đại lý của khách hàng có hợp lệ và đầy đủ để được

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 9

làm đại lý cho Fiditour hay không.


Quản lý thông tin đại Cho phép bộ phận hệ thống phân phối đảm nhận vai trò này tạo, xem,
lý xóa và chỉnh sửa các thông tin đại lý.
Nhân viên bán hàng tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng về
Tư vấn khách hàng
các tour du lịch, cũng như các thắc mắc khác.
Chức năng này cho phép phòng điều hành quản lý các thông tin về
Quản lý thông tin tour
tour du lịch.
Chức năng này cho phép người dùng hủy tour đã đặt trước đó thông
Hủy tour
qua sự hỗ trợ của nhân viên phụ trách tour.
Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng quản lý
Quản lý thông tin
các thông tin về khách hàng có thể Tạo/Xem/Sửa/Xóa dữ liệu khách
khách hàng
hàng trong danh sách khách hàng.
Phản hồi các Cho phép bộ phận dịch vụ khách hàng và quản lý chất lượng sẽ phản
feedback/ khiếu nại  hồi các đánh giá hay các khiếu nại từ khách hàng.
Quản lý các tour đã Cho phép nhân viên phụ trách tour quản lý các tour khách hàng hay
đặt đại lý đã đặt.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 10

II. CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC

II.1 Tác nhân “Khách hàng”

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 11

Hình II-2. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Khách hàng”.

II.1.1 Đăng ký tài khoản

Hình II-3. Sơ đồ khai thác “Đăng ký tài khoản”.

Use Case ID UC  1


Use Case Name Đăng ký.
Use Case Description Khách hàng muốn đăng ký để truy cập vào hệ thống Fiditour.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn chức năng đăng ký.
Pre-Condition(s) Khách hàng chưa có tài khoản.
- Hệ thống hiển thị thông báo “Đã đăng ký thành công”.
Post-Condition(s) - Chuyển dữ liệu qua CSDL Quản lý thông tin khách hàng.

1. Khách hàng chọn chức năng “Đăng ký”.


2. Hệ thống hiển thị mẫu đăng ký thành viên.
3. Khách hàng điền thông tin cá nhân vào mẫu đăng ký thành viên
Basic Flow
và nhấn nút “Đăng ký”.
4. Hệ thống kiểm tra và xác nhận thông tin.
5. Hệ thống hiển thị thông báo “Đã đăng ký thành công”.
Alternative Flow Không có.
4a. Hệ thống kiểm tra và xác nhận thông tin không thành công.
4a1. Hệ thống hiển thị lại mẫu đăng ký thành viên của khách hàng.
Exception Flow 4a2. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin bị đánh dấu chấm
than cho chính xác và nhấn nút “Đăng ký”.
Use case tiếp tục bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Mật khẩu người dùng tối thiểu phải có 6 ký tự bao gồm chữ, số và
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –
HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 12

Requirement các ký tự đặc biệt.

II.1.2 Đăng nhập

Hình II-4. Sơ đồ khai thác “Đăng nhập”.

Use Case ID UC 2
Use Case Name Đăng nhập tài khoản.
Nhân viên bán hàng, đại lý, khách hàng và nhân viên các bộ phận
Use Case Description
muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Actor(s) Người dùng website, Nhân viên các bộ phận
Priority Must Have.
Trigger Người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống Fiditour.
Pre-Condition(s) Người dùng đã có tài khoản.
- Hệ thống gửi thông báo đã đăng nhập thông công.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận đăng ký thành công vào lịch sử hoạt động
của người dùng.
1. Người dùng chọn chức năng “Đăng nhập”.
2. Hệ thống hiện màn hình “Đăng nhập”.
3. Người dùng nhập Tên đăng nhập và mật khẩu của mình và chọn
lệnh đăng nhập.
Basic Flow
4. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập, nếu đúng cho phép truy
cập vào hệ thống.
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào lịch sử
hoạt động của người dùng.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 13

3a. Người dùng nhập Tên đăng nhập và chọn chức năng “Quên mật
khẩu”.
4a. Hệ thống hiển thị màn hình nhập mã xác minh đồng thời sẽ gửi
mã xác minh về số điện thoại/email được nhập.
5a. Người dùng nhập mã xác minh và nhấn “Xác nhận” trên màn
hình.
Alternative Flow 6a. Hệ thống hiển thị màn hình thiết lập mật khẩu mới.
7a. Người dùng nhập và xác minh mật khẩu mới sau đó nhấn “Xác
nhận” trên màn hình.
8a. Hệ thống hiển thị thông báo “Thiết lập mật khẩu mới thành công”.
Use Case tiếp tục bước 2.

4b. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và hiển
thị thông báo.
Exception Flow
4b1. Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập.
Use Case dừng lại. 
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.1.3 Tìm kiếm tour

Hình II-5. Sơ đồ khai thác “Tìm kiếm tour”.

Use Case ID UC  3


Use Case Name Tìm kiếm Tour.
Khách hàng, Đại lý muốn tìm kiếm thông tin Tour.
Use Case Description Nhân viên bán hàng tìm kiếm thông tin Tour theo yêu cầu khách
hàng, khi khách hàng muốn tư vấn tại quầy, hotline.
Actor(s) Người dùng.
Priority Must Have.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 14

Trigger Người dùng chọn chức năng “Tìm kiếm Tour”.


Người dùng truy cập vào hệ thống và nhập thông tin tìm kiếm về
Pre-Condition(s)
Tour.
Post-Condition(s) - Thông tin tour Người dùng muốn tìm kiếm.
1. Người dùng truy cập vào hệ thống và chọn tìm kiếm tên.
2. Người dùng điền từ khóa vào thanh tìm kiếm.
Basic Flow
3. Hệ thống sẽ kiểm tra nếu từ khóa hợp lệ.
4. Hệ thống hiển thị thông tin các sản phẩm được tìm thấy.
1a. Người dùng truy cập vào hệ thống và chọn tìm kiếm loại.
2a. Người dùng chọn loại tour mà mình muốn tìm.
Alternative Flow
3a. Hệ thống kiểm tra.
Use case tiếp tục bước 4.
3b. Hệ thống kiểm tra từ khóa không hợp lệ, sẽ hiện thông báo.
Exception Flow 3b1. Người dùng sẽ điền lại từ khóa hoặc hủy bỏ tìm kiếm.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.1.4 Đặt tour

Hình II-6. Sơ đồ khai thác “Đặt tour”.

Use Case ID UC  4

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 15

Use Case Name Đặt tour.


Use Case Description Khách hàng muốn đặt tour trên website của Fiditour.
Actor(s) Khách hàng, Cổng thanh toán.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng muốn đặt tour trên hệ thống.
Pre-Condition(s) Khách hàng đã có tài khoản.
- Hệ thống gửi thông báo đã đặt tour thông công qua email.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận đặt tour thành công vào lịch sử hoạt động
của người dùng.
1. Khách hàng chọn mục Tour.
2. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của các Tour có thể đặt.
3. Khách hàng sẽ chọn Tour mà mình mong muốn.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin về Tour mà Khách hàng đã
chọn.
5. Khách hàng điền các thông tin như thông tin các nhân, số lượng
người đi, …
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
Basic Flow
7. Hệ thống hiển thị giá tiền của tour.
8. Khách hàng chọn thanh toán qua Thẻ quốc tế.
9. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ quốc
tế.
10. Khách hàng sẽ điền thông tin và nhấn nút thanh toán để thanh
toán tiền.
11. Cổng thanh toán thực hiện lệnh thanh toán từ khách hàng.
12. Hệ thống hiển thị thông báo đã đặt tour thành công. 
8a. Khách hàng chọn thanh toán qua Thẻ nội địa/Internet Banking.
9a. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ nội
địa/Internet Banking.
10a. Khách hàng sẽ điền thông tin/ quét mã QR và nhấn nút thanh
toán để thanh toán tiền.
Use case tiếp tục bước 11.
Alternative Flow

8b. Khách hàng chọn thanh toán tiền mặt.


9b. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán tiền mặt.
10b. Người dùng sẽ điền thông tin cá nhân và nhấn nút chờ thanh
toán.
Use case dừng lại.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 16

12c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công và hiển thị
thông báo.
Exception Flow
12c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 10.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.1.5 Quản lý tài khoản cá nhân

Hình II-7. Sơ đồ khai thác “Quản lý tài khoản cá nhân”.

Use Case ID UC  5


Use Case Name Quản lý tài khoản cá nhân.
Khách hàng vào tài khoản để theo dõi trạng thái tour đã đặt, thông
Use Case Description
tin cá nhân và các khuyến mãi hiện có từ Fiditour.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn Quản lý tài khoản.
Pre-Condition(s) Khách hàng đã có tài khoản.

- Khách hàng xem được lịch sử các Tour đã đặt, xem trạng thái các
Post-Condition(s)
tour đã đặt, danh sách các khuyến mãi hiện có của Fiditour.
1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”.
Basic Flow 2. Hệ thống hiển thị các chức năng mà khách hàng có thể chọn:

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 17

Lịch sử các tour đã đặt, Thay đổi thông tin cá nhân, Khuyến mãi.
3. Người dùng chọn chức năng “Lịch sử các tour đã đặt”.
4. Hệ thống hiện danh sách các tour đã đặt.
3a. Người dùng chọn chức năng “Khuyến mãi”.
4a. Hệ thống hiển thị danh sách các khuyến mãi hiện có. 
4a1. Khách hàng chọn khuyến mãi mà mình cần để xem chi tiết
thông tin về khuyến mãi.
Use case dừng lại.

Alternative Flow 3b. Người dùng chọn chức năng “Thay đổi thông tin cá nhân”.
4b. Hệ thống hiện mẫu thông tin cá nhân của khách hàng.
4b1. Khách hàng sửa lại thông tin cá nhân của mình và nhấn nút
“Lưu”.
4b2. Hệ thống xác nhận thông tin.
4b3. Hệ thống hiện thông báo “Đã thay đổi thông tin thành công”.
Use case dừng lại.
4b2.c.  Hệ thống xác nhận thông tin không chính xác/ thiếu.
4b2.c1. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác và
Exception Flow
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 4b3.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.1.6 Đăng ký đại lý

Hình II-8. Sơ đồ khai thác “Đăng ký đại lý”.

Use Case ID UC  6


Use Case Name Đăng ký đại lý.
Use Case Description Khách hàng muốn đăng ký làm đại lý cho Fiditour.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 18

Actor(s) Khách hàng.


Priority Must Have.
Trigger Khách hàng chọn chức năng đăng ký đại lý.
Pre-Condition(s) Khách hàng truy cập vào hệ thống.
- Hệ thống thông báo đã gửi đăng ký đại lý thành công.
Post-Condition(s) - Hệ thống sẽ ghi nhận gửi đăng ký đại lý thành công vào lịch sử
hoạt động của khách hàng.
1. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn đăng ký đại lý.
2. Hệ thống hiển thị mẫu đăng ký đại lý.
Basic Flow 3. Khách hàng điền thông tin cá nhân và nhấn nút đăng ký.
4. Hệ thống xác nhận thông tin thành công.
5. Hệ thống hiển thị thông báo “Gửi đăng ký đại lý thành công”.
Alternative Flow Không có.
4a. Hệ thống xác nhận thông tin không chính xác/ thiếu.
4a1. Khách hàng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác và
Exception Flow
nhấn nút “Đăng ký”.
Use case tiếp tục bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.1.7 Gửi góp ý

Hình II-9. Sơ đồ khai thác “Gửi góp ý”.

Use Case ID UC  7


Use Case Name Gửi góp ý.
Khách hàng đánh giá, viết những góp ý cho Fiditour trên website
Use Case Description
hoặc gọi điện góp ý qua hotline.
Actor(s) Khách hàng.
Priority Must have.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 19

Trigger Khách hàng chọn chức năng gửi góp ý.


Khách hàng đăng nhập vào hệ thống.
Pre-Condition(s)
Đối với Góp ý tour, Khách hàng phải có đặt tour trước đó.
Post-Condition(s) - Hệ thống thông báo gửi góp ý thành công

1. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
tour.
2. Hệ thống hiển thị danh sách tour mà Khách hàng đã đặt và chưa
góp ý.
3. Khách hàng chọn tour muốn gửi góp ý.
Basic Flow
4. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm góp ý bằng thang đo
mức độ hài lòng và viết cảm nhận về tour.
5. Người dùng tiến hành viết nhận xét về dịch vụ tour của Fiditour.
6.  Người dùng nhấn “Gửi góp ý”.
7. Hệ thống thông báo “Gửi thành công”.
1a. Khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn chức năng Góp ý
khác.
4a. Hệ thống hiển thị mẫu thư góp ý bao gồm thang đo mức độ và
viết cảm nhận về dịch vụ của Fiditour.
Use case tiếp tục bước 5.
Alternative Flow

1b. Khách hàng gọi đến hotline của Fiditour góp ý kiến.
1b. Hệ thống tự động ghi âm cuộc gọi và lưu vào danh sách cuộc gọi
góp ý khách hàng.
Use case dừng lại.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 20

II.1.8 Hủy tour

Hình II-10. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.

Use Case ID UC  8


Use Case Name Hủy Tour.
Khách hàng muốn hủy Tour đã được đặt trước đó.
Use Case Description
Nhân viên bán hàng hủy Tour theo yêu cầu khách hàng.
Actor(s) Khách hàng, Nhân viên bán hàng.
Priority Must Have.
Trigger Người dùng chọn chức năng hủy Tour.
Khách hàng có tài khoản và đã đặt Tour thành công.
Pre-Condition(s)
Nhân viên bán hàng có tài khoản.
Post-Condition(s) - Thông báo “Tour đã được hủy thành công”.
1. Người dùng chọn Tour muốn hủy và nhấn nút “Hủy”.
2. Hệ thống hiện thông báo xác nhận hủy bỏ.
Basic Flow
3. Người dùng xác nhận bằng cách nhấn nút “Đồng ý”.
4. Hệ thống hiển thị thông báo “Tour đã được hủy thành công”.
Alternative Flow Không có.
3a. Người dùng nhấn nút “Bỏ qua”.
Exception Flow
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional NFR1.8: Time out cho màn hình đăng nhập dưới 60 giây.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 21

II.2 Tác nhân “Nhân viên bán hàng”

Hình II-11. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên bán hàng”.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 22

II.2.1 Tư vấn khách hàng

Hình II-12. Sơ đồ khai thác “Tư vấn khách hàng”.

Use Case ID UC  9


Use Case Name Tư vấn khách hàng.
Chức năng này cho phép nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc của
Use Case Description
khách hàng về các tour du lịch.
Actor(s) Nhân viên bán hàng.
Priority Must have.
Trigger Nhân viên bán hàng đăng nhập vào hệ thống và chọn hộp thoại.
Nhân viên bán hàng có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và nhận
Pre-Condition(s) được cái tin nhắn từ khách hàng qua hộp thoại để tư vấn về chi tiết
tour du lịch.
Post-Condition(s) - Hệ thống cập nhật trạng thái “Đã gửi” tin nhắn.
1. Nhân viên bán hàng truy cập vào hộp thoại của hệ thống.
2. Hệ thống hiển thị các khách hàng đã liên hệ cùng với các dòng
tin nhắn.
Basic Flow 3. Nhân viên bán hàng click vào khách hàng mà người dùng sẽ trả
lời tin nhắn. Sau đó soạn tin nhắn rồi nhấn “Gửi”.
4. Hệ thống gửi tin nhắn đến khách hàng và cập nhật trạng thái “đã
gửi”.
1a. Nhân viên bán hàng tư vấn với Khách hàng qua hotline.
1a1. Hệ thống ghi âm và cập nhật vào danh sách cuộc gọi tư vấn
Alternative Flow
khách hàng.
Use case dừng lại.
Exception Flow 4a. Hệ thống hiển thị tin nhắn “chưa gửi” đi được.
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –
HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 23

4a1. Người dùng kiểm tra lại kết nối mạng, rồi thao tác gửi lại tin
nhắn.
4a2. Hệ thống gửi tin nhắn đến khách hàng và cập nhật trạng thái
“đã gửi”.
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.2.2 Tạo đơn đặt tour

Hình II-13. Sơ đồ khai thác “Tạo phiếu đặt tour”.

Use Case ID UC  10


Use Case Name Tạo phiếu đặt Tour.
Nhân viên bán hàng sẽ tạo phiếu đặt Tour khi khách hàng muốn đặt
Use Case Description
Tour qua Hotline/của hàng.
Actor(s) Nhân viên bán hàng, Đại lý.
Priority Must have.
Trigger Người dùng chọn chức năng “Tạo phiếu đặt Tour”.
Pre-Condition(s) Người dùng có tài khoản và có yêu cầu đặt Tour của khách hàng qua

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 24

Hotline/cửa hàng.
- Hệ thống hiển thị thông báo “đã tạo phiếu đặt Tour thành công”.
Post-Condition(s)
- Chuyển dữ liệu qua CSDL Quản lý thông tin.
1. Người dùng chọn chức năng “Tạo phiếu đặt Tour”.
2. Hệ thống hiển thị Phiếu đặt Tour.
3. Người dùng chọn và điền các thông tin của khách hàng như:
chọn Tour khách hàng muốn, thông tin khách hàng, ... Rồi nhấn nút
“Tạo”.
4. Hệ thống chuyển qua trang thanh toán.
5. Người dùng chọn thanh toán qua Thẻ quốc tế.
6. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ quốc
Basic Flow
tế.
7. Người dùng sẽ điền thông tin và nhấn nút thanh toán để thanh
toán tiền.
8. Cổng thanh toán thực hiện lệnh thanh toán từ khách hàng.
9. Người dùng sẽ chọn các phương thức thanh toán theo yêu cầu
của khách hàng.
10.Hệ thống hiển thị thông báo “Thanh toán thành công”.
11.Người dùng qua email/số điện thoại/ tại quầy
5a. Người dùng chọn thanh toán qua Thẻ nội địa/Internet Banking.
6a. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán bằng Thẻ nội
địa/Internet Banking.
7a. Người dùng sẽ điền thông tin/ quét mã QR và nhấn nút thanh
toán để thanh toán tiền.
Use case tiếp tục bước 8.
Alternative Flow

8b. Khách hàng chọn thanh toán tiền mặt.


9b. Cổng thanh toán chuyển qua màn hình thanh toán tiền mặt.
10b. Người dùng sẽ điền thông tin cá nhân và nhấn nút chờ thanh
toán.
Use case tiếp tục bước 10.
10c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công và hiển thị
thông báo.
Exception Flow
10c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 25

II.3 Tác nhân “Bộ phận kế toán”

Hình II-14. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận kế toán”.

II.3.1 Hoàn tiền cho khách hàng

Hình II-15. Sơ đồ khai thác “Hoàn tiền cho khách hàng”.

Use Case ID UC  11


Use Case Name Hoàn tiền cho khách hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 26

Chức năng này giúp Bộ phận kế toán thực hiện hoàn tiền cho khách
Use Case Description
hàng.
Actor(s) Bộ phận kế toán.
Priority Must have.
Trigger Bộ phận kế toán chọn chức năng hoàn tiền.
Bộ phận kế toán có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và cần hoàn
Pre-Condition(s)
tiền cho khách hàng.
Post-Condition(s) - Hệ thống thông báo hoàn tiền thành công.

1. Bộ phận kế toán chọn “Danh mục các tour yêu cầu hủy”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các tour yêu cầu hủy.
3. Bộ phận kế toán nhấn vào tour cần hủy.
4. Bộ phận kế toán tính toán chi phí hủy/ phát sinh và số tiền hoàn.
Basic Flow 5. Bộ phận kế toán cập nhật phần chi phí.
6. Tiến hành thanh toán tiền hoàn theo hình thức thanh toán tour
ban đầu.
7. Bộ phận kế toán cập nhật trạng thái “Đã hoàn tiền” và nhấn
“cập nhật”.
8. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
Alternative Flow Không có.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.3.2 Cập nhật thanh toán của Khách hàng

Hình II-16. Sơ đồ khai thác “Cập nhật thanh toán của Khách hàng”.

Use Case ID UC  12


Use Case Name Cập nhật thanh toán của khách hàng.
Chức năng này giúp Bộ phận kế toán cập nhật các thanh toán của
Use Case Description
khách hàng.
Actor(s) Bộ phận kế toán.
Priority Must have.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 27

Trigger Bộ phận kế toán chọn chức năng cập nhật thanh toán khách hàng.
Bộ phận kế toán có tài khoản đăng nhập vào hệ thống và cần cập
Pre-Condition(s)
nhật các thanh toán lên hệ thống.
- Hệ thống hiển thị danh sách các thanh toán.
Post-Condition(s)
- Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
1. Bộ phận kế toán chọn “Danh sách các thanh toán của khách
hàng”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các thanh toán của khách hàng.
3. Bộ phận kế toán nhấn vào thanh toán cần cập nhật.
Basic Flow 4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin thanh toán tour của khách
hàng.
5. Bộ phận kế toán kiểm tra thông tin.
6. Bộ phận kế toán nhấn “cập nhật”.
7. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
Alternative Flow Không có.
5a. Thông tin không chính xác.
5a1. Gửi mail/thông báo Khách hàng về việc sai thông tin và yêu
Exception Flow
cầu khách hàng cập nhật thông tin chính xác.
Use case dừng lại.
BR1.12: Khách hàng không cập nhật lại thông tin chính xác trong
Business Rule
vòng 24 giờ, tour của Khách hàng sẽ bị hủy.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 28

II.4 Tác nhân “Bộ phận Dịch vụ khách hàng & Quản lý chất lượng”

Hình II-17. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận Dịch dụ khách hàng & Quản lý chất
lượng”.

II.4.1 Quản lý thông tin khách hàng

Hình II-18. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin khách hàng”.

Use Case ID UC  13


Use Case Name Quản lý thông tin khách hàng.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng cần quản lý
danh sách thông tin khách hàng với các thao tác như:
Use Case Description Tạo/Xem/Sửa/Xóa dữ liệu
khách hàng trong danh sách khách hàng.
Actor(s) Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng.
Priority Must Have.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng mở danh sách
Trigger
thông tin khách hàng.
Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng có tài khoản và
Pre-Condition(s)
danh sách khách hàng.
Post-Condition(s) - Danh sách thông tin khách hàng.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 29

1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn chức
năng chọn quản lý danh sách khách hàng.
2. Hệ thống hiện danh sách khách hàng và các chức năng: Tạo,
Sửa, Xóa.
3. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn “tạo
mới”.
Basic Flow
4. Hệ thống sẽ mẫu để nhập thông tin khách hàng.
5. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sẽ nhập
thông tin vào và nhấn nút “Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Hệ thống lưu thông tin khách hàng.
3a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn “Sửa”.
3a1. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn tên
khách hàng muốn sửa từ danh sách khách hàng.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của khách hàng đó.
5a. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng sửa thông
tin lại cho phù hợp và nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.

Alternative Flow 3b. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
“Xóa”.
3b2. Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng chọn
khách hàng cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
4b. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận loại bỏ.
4b1. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “đồng ý”, hệ thống hiển thị thông báo “khách hàng này đã được
xóa”. Nếu Bộ phận giao dịch khách hàng và quản lý chất lượng nhấn
nút “không đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách khách hàng.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không thành công.
Exception Flow 6c1. Người dùng kiểm tra, điền lại các thông tin cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 30

II.4.2 Phản hồi feedback/khiếu nại

Hình II-19. Sơ đồ khai thác “Phản hồi feedback/khiếu nại”.

Use Case ID UC  14


Use Case Name Phản hồi feedback/khiếu nại.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phản hồi lại
Use Case Description những feedback/khiếu nại của khách hàng. Từ đó, cải thiện hệ thống
hơn.
Actor(s) Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng.
Priority Must have.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng chọn chức năng
Trigger
phản hồi feedback/khiếu nại từ khách hàng.
Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phải truy cập và
Pre-Condition(s)
hệ thống và có danh sách khách hàng.
Post-Condition(s) - Hệ thống hiển thị thông báo “Đã gửi phản hồi thành công”.

1. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng truy cập và


hệ thống và chọn vào chức năng “feedback/khiếu nại”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng gửi feedback/khiếu nại.
3. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng chọn tên
Basic Flow khách hàng muốn gửi phản hồi.
4. Hệ thống hiển thị cuộc trò chuyện với khách hàng đó.
5. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng nhập nội
dung phản hồi và nhấn nút “Gửi”.
6. Hệ thống hiển thị thông báo “Đã gửi phản hồi thành công”.
1a. Bộ phận Dịch vụ khách hàng và Quản lý chất lượng phản hồi
feedback/khiếu nại qua hotline.
Alternative Flow 1a1. Hệ thống ghi âm và cập nhật vào danh sách cuộc gọi phản hồi
khách hàng.
Use case dừng lại
Exception Flow Không có.
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –
HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 31

Business Rule Không có.


Non-Functional Không có.
Requirement

II.5 Tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”

Hình II-20. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Bộ phận hệ thống phân phối”.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 32

II.5.1 Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý

Hình II-21. Sơ đồ khai thác “Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý”.

Use Case ID UC  15


Use Case Name Xử lý hồ sơ đăng ký đại lý.
Use Case Description Bộ phận Hệ thống phân phối xử lý hồ sơ đăng ký đại lý.

Actor(s) Bộ phận Hệ thống phân phối.


Priority Must Have.
Bộ phận Hệ thống phân phối có tài khoản để đăng nhập vào hệ
Trigger
thống.
Bộ phận Hệ thống phân phối truy cập vào hệ thống và chọn danh
Pre-Condition(s)
sách hồ sơ đăng ký đại lý.
Post-Condition(s) - Hệ thống hiển thị “Kết quả đăng ký đại lý được gửi thành công”.

Basic Flow 1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn Danh sách hồ sơ đăng ký đại
lý.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các hồ sơ đăng ký đại lý.
3. Người dùng nhấn vào hồ sơ cần xử lý.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết hồ sơ đăng ký đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý hợp lệ.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 33

6. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Lưu" thông tin đăng ký đại
lý thành công.
7. Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
8. Bộ phận Hệ thống phân phối nhấn “Gửi kết quả".
9. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
10. Người dùng chọn “Đồng ý".
11. Hệ thống gửi thông tin kết quả đăng ký đại lý cho bên đăng ký.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối xem xét và xác thực thông tin đăng
ký đại lý không hợp lệ.
6a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Huỷ bỏ" thông tin đăng ký
đại lý.
Alternative Flow
7a Hệ thống hiển thị trạng thái xử lý hồ sơ đăng ký.
8a Bộ phận Hệ thống phân phối nhập nguyên nhân hồ sơ không hợp
lệ vào ô “Lý do hồ sơ không hợp lệ" và nhấn “Gửi kết quả".
Use case tiếp tục bước 9.
10b. Người dùng chọn “Bỏ qua".
Exception Flow
Use case trở lại bước 5.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.5.2 Quản lý thông tin đại lý

Hình II-22. Sơ đồ khai thác “Quản lý thông tin đại lý”.

Use Case ID UC  16


Use Case Name Quản lý thông tin đại lý
Bộ phận Hệ thống phân phối cần quản lý danh sách thông tin đại lý
Use Case Description với các thao tác như: Tạo/Xem/Xóa/Sửa đại lý trong danh sách đại
lý.
Actor(s) Bộ phận Hệ thống phân phối.
Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –
HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 34

Priority Must have.


Trigger Bộ phận Hệ thống phân phối mở danh sách thông tin đại lý.
Pre-Condition(s) Bộ phận Hệ thống phân phối có tài khoản và danh sách đại lý.

Post-Condition(s) - Danh sách thông tin đại lý.

1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn chức năng chọn quản lý danh
sách đại lý.
2. Hệ thống hiện danh sách đại lý và các chức năng: Tạo, Sửa,
Xóa.
3. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Tạo mới”.
Basic Flow
4. Hệ thống sẽ hiển thị mẫu để nhập thông tin đại lý.
5. Bộ phận Hệ thống phân phối sẽ nhập thông tin vào và nhấn nút
“Lưu”.
6. Hệ thống xác nhận thông tin.
7. Lưu thông tin đại lý và hiển thị danh sách đại lý.
3a. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Sửa”.
3a1. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn tên đại lý muốn sửa từ danh
sách đại lý.
4a. Hệ thống hiện mẫu thông tin của đại lý đó.
5a. Bộ phận Hệ thống phân phối sửa thông tin lại cho phù hợp và
nhấn nút “Lưu”.
Use case tiếp tục bước 6.
Alternative Flow
3b. Bộ phận Hệ thống phân phối chọn “Xóa”.
3b1. Người dùng chọn đại lý cần xóa và nhấn nút “Xóa”.
3b2. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận.
3b3. Nếu người dùng nhấn nút “Đồng ý”, hệ thống hiển thị thông
báo “Đại lý này đã được xóa”. Nếu người dùng nhấn nút “không
đồng ý”, hệ thống hiển thị lại danh sách đại lý.
Use case dừng lại.
6c. Hệ thống xác nhận thông tin không hợp lệ.
6c1. Bộ phận Hệ thống phân phối kiểm tra, điền lại các thông tin
Exception Flow
cho chính xác.
Use case tiếp tục bước 7.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 35

II.6 Tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”

Hình II-23. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Nhân viên phụ trách tour”.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 36

II.6.1 Huỷ tour

Hình II-24. Sơ đồ khai thác “Hủy tour”.

Use Case ID UC  17


Use Case Name Hủy Tour.
Nhân viên phụ trách tour thực hiện huỷ tour khách hàng đã đặt.
Use Case Description
Đại lý thực hiện huỷ tour khi có nhu cầu.
Actor(s) Nhân viên phụ trách tour, Đại lý.
Priority Must Have.
Trigger Nhân viên phụ trách tour/Đại lý chọn chức năng hủy Tour.
Nhân viên phụ trách tour/ Đại lý có tài khoản và đã đặt Tour thành
Pre-Condition(s)
công.
Post-Condition(s) - Thông báo “Tour đã được xử lý thành công”.

Basic Flow 1. Người dùng chọn chức năng “Huỷ tour”.


2. Hệ thống hiển thị các yêu cầu huỷ tour từ khách hàng cần xử lý.
3. Người dùng chọn Tour muốn huỷ.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin huỷ Tour.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 37

5. Người dùng điền vào ô “Chi phí huỷ" sau đó nhấn “Cập nhật”.
6. Hệ thống lưu lại thông tin về chi phí huỷ tour.
7. Người dùng chọn “Gửi”.
8. Hệ thống hiển thị thông báo gửi chi phí huỷ.
9. Người dùng nhấn “Đồng ý".
10.Hệ thống tiến hành gửi thông tin chi phí huỷ đến cho khách hàng
và bộ phận kế toán để thực hiện hoàn tiền cho khách hàng và hiển
thị thông báo “Tour đã được xử lý thành công”.
Alternative Flow Không có.
5a.  Người dùng nhấn “Bỏ qua".
Use case trở lại bước 4.
Exception Flow
9b. Người dùng nhấn “Bỏ qua".
Use case dừng lại.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.6.2 Quản lý các tour đã đặt

Hình II-25. Sơ đồ khai thác “Quản lý các tour đã đặt”.

Use Case ID UC  18


Use Case Name Quản lý các tour đã đặt.
Use Case Description Nhân viên phụ trách tour theo dõi tình trạng các tour đã đặt.

Actor(s) Nhân viên phụ trách tour.


Priority Must Have.
Trigger Người dùng có tài khoản để đăng nhập vào hệ thống.
Pre-Condition(s) Người dùng chọn chức năng quản lý tour đã đặt.

Post-Condition(s) - Nhân viên phụ trách tour xem được trạng thái tour đã đặt.

Basic Flow 1. Người dùng chọn chức năng quản lý tour đã đặt.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các tour đã đặt.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 38

3. Người dùng nhấn vào tour cần xem.


4. Hệ thống hiển thị chi tiết trạng thái của tour đã đặt đó (đã thanh
toán hết hay chưa, thông tin khách hàng đã đặt tour đó).
Alternative Flow Không có.
Exception Flow Không có.
Business Rule Không có.
Non-Functional Không có.
Requirement

II.7 Tác nhân “Đại lý”

Hình II-26. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Đại lý”.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022
II.CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC 39

II.8 Tác nhân “Hệ thống Fiditour”

Hình II-27. Sơ đồ khai thác của tác nhân “Hệ thống Fiditour”.

Xây dựng hệ thống Công ty du lịch Fiditour –


HTTT.04.01.Thành phần TÁC NHÂN Ngày in: 13.11.2022

You might also like