Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC LỤC Toán 8
K 2 J
3 Phương trình bậc nhất một ẩn 27
3.1 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
3.2 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.3 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
3.4 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
3.5 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
3.6 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
3.7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
3.7.1 Kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
3.7.2 Luyện tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
5 Ôn tập học kì 2 48
5.1 Các bài toán rút gọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
5.2 Ôn tập học kì 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
3
1.1. Phép nhân đa thức Toán 8
K 4 J
1.1 Phép nhân đa thức
1.1.1 Kiến thức cần nhớ
B Quy tắc nhân một số với một tổng a. (b + c) = ab + ac
B Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am .an = am+n
B Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
B Quy tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân từng hạng
tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
1.1.2 Các ví dụ
B Thực hiện phép nhân
Lưu ý quy tắc dấu của phép nhân và thu gọn các hạng tử đồng dạng
Bài 1. Làm tính nhân
1 2 2 2 2
a) x (x + 6x − 10) c)xy (3xy − 2x2 + xy 3 )
2 3
3 3 1
b) −2x2 (3x3 − 4x + 5) d) (4x − 5x y + 4xy) − xy
2
Bài 2. Làm tính nhân
a) (x2 − xy + y 2 )(x + y) 1
c) x2 y 2 − xy + 2y (x − 2y)
2
b) (2x − 1)(3x2 − 7x + 5) d) (x + 3y) (x2 + 2xy − y 2 )
a) (x + y)(x2 − xy + y 2 ) = x3 + y 3
b) (x − y)(x3 + x2 y + xy 2 + y 3 ) = x4 − y 4
B Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước.
Bài 8. Tìm x, biết:
Bài 13. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến
b) (x + 1)(x2 − x + 1) − (x − 1)(x2 + x + 1)
b) (x2 − 1)(x + 2) − x2 (x + 2) = 21
Bài 15. Xác định hệ số của a, b, c biết với mọi giá trị của x thì
Bài 16. a) Chứng minh rằng n(2n − 3) − 2n(n + 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
(a − 1)(b − 1)(c − 1) = 0.
a) 2x2 + 3y chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9x2 + 5y chia hết cho 17.
b) 5x2 − 4y chia hết cho 23 khi và chỉ khi 3x2 − 7y chia hết cho 23.
Bài 3. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
a) (2x − 5)2 − (2x + 5)2 + 40x − 1
b) (3x − 2y)2 + (3x + 2y)2 − 18x2 − 8y 2 + 1
c) (2 + x)2 − (2 − x)2 − 8x + 3
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) M = x2 − 2x + 3
b) N = x2 − 4x + 5
c) P = −x2 + 6x + 1
d) Q = x2 + y 2 − 4x + 2y + 5
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi x, ta có
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) M = 15 − 8x − x2 c) P = −x2 + 4x + 3
b) N = 4x − x2 + 2 d) Q = −x2 − y 2 + 4x + 2y − 6
• (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
• a2 − b2 = (a − b)(a + b)
• (a1 +a2 +...+an )2 = a21 +a22 +. . .+a2n +2(a1 a2 +a1 a2 +. . .+a1 an +a2 a3 +. . .+a2 an +. . .+an−1 an )
a) (x + 1)3 = d) (x − 3y)3 =
Bài 3. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) A = (x + 1)(x2 − x + 1) − (x − 1)(x2 + x + 1)
a3 + b3 + c3 = 3abc(a + b + c + 1)
Bài 9. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời hai đẳng thức:
Bài 11. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) A = (x − 5)(x2 + 5x + 25) − x3 + 2
b) x − y = 1 và xy = 6. Tính x2 + y 2 ; x3 − y 3 ; x5 − y 5
Bài 14. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn: (a − b)3 + (b − c)3 + (c − a)3 = 210. Tính giá trị của
biểu thức A = |a − b| + |b − c| + |c − a|
1) Phân tích đa thức thành nhân tử 3) Tính giá trị của biểu thức
a) x3 + x2 + x + 1 g) x2 − 4xy + 4y 2 − 9a2
b) x2 y + xy 2 − x − y h) xy(a2 + b2 ) − ab(x2 + y 2 )
c) x2 − xy + 5x − 5y i) x2 (a − b) − 2xy(a − b) + ay 2 − by 2
e) x2 + 7x + 7y − y 2 k) x2 − 6xy + 9y 2 + 4x − 12y
f) x2 − 2x − 9y 2 + 6y l) x2 − xy + x3 − 3x2 y + 3xy 2 − y 3
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử: 8(x + y + z)3 − (x + y)3 − (y + z)3 − (x + z)3
Bài 5. Tìm x, biết
a) x2 + 4x = 0 d) x2 (x − 2) − 3x(x − 2) = 0
Bài 7. Tìm n ∈ N để biểu thức A = (n2 + 10)2 − 36n2 có giá trị là một số nguyên tố.
a) x − 2y + x2 − 4y 2 c) x6 − x4 + 2x3 + 2x2
a) 4x(x − 2) + x − 2 = 0 e) 5x + 20 − x2 − 4x = 0
a) x2 − 2x + xy − 2y f) 2xy − x2 − y 2 + 16
e) x2 + 6x − y 2 + 9 j) x4 − 9x3 − x2 + 9x
Bài 12.
a) x2 + 5x + 6 f) x2 − 6x + 8
b) x2 − 5x + 6 g) x2 − 7x + 12
c) 3x2 + 9x − 30 h) x2 − 5x − 14
d) x2 − 3x + 2 i) x2 + 6x + 5
e) x2 − 9x + 18 j) x2 − 7x + 10
a) 3x2 − 5x − 2 f) x2 − 5x − 14
b) 2x2 + x − 6
g) 2x2 + 10x + 8
c) 7x2 + 50x + 7
h) 4x2 − 36x + 56
d) 12x2 + 7x − 12
e) 15x2 + 7x − 2 i) 2x2 + 5x + 2
a) x4 + 4 f) a4 + 4b4
b) x4 + 64
g) x8 + x7 + 1
c) x3 + x2 + 4
h) x8 + x4 + 1
d) x4 + 2x2 − 24
e) x3 − 2x − 4 i) x5 + x + 1
b) x2 + 2y 2 − y − 2x2 y e) x3 + x2 − 8y 3 − 4y 2
a) x2 + 7x + 6 c) 2x2 − 5x + 3
b) x2 − 8x + 15 d) −3x2 + 8x + 11
a) x4 + 64 c) x4 + 4y 4
b) x4 y 4 + 4 d) x5 + x4 + 1
b) x(x − 1) − 2(1 − x) = 0 e) x3 − x2 − x + 1 = 0
a) x2 + 4xy − 21y 2 g) a4 + a2 + 1
b) 5x2 + 6xy + y 2 h) a4 + a2 − 2
e) x2 − 7xy + 10y 2 k) x3 − 7x − 6
a) x2 + 5x + 6 f) x2 − 6x + 8
b) x2 − 5x + 6 g) x2 − 7x + 12
c) 3x2 + 9x − 30 h) x2 − 5x − 14
d) x2 − 3x + 2 i) x2 + 6x + 5
e) x2 − 9x + 18 j) x2 − 7x + 10
a) 3x2 − 5x − 2 f) x2 − 5x − 14
b) 2x2 + x − 6
g) 2x2 + 10x + 8
c) 7x2 + 50x + 7
h) 4x2 − 36x + 56
d) 12x2 + 7x − 12
e) 15x2 + 7x − 2 i) 2x2 + 5x + 2
a) x4 + 4 f) a4 + 4b4
b) x4 + 64
g) x8 + x7 + 1
3 2
c) x + x + 4
h) x8 + x4 + 1
d) x4 + 2x2 − 24
e) x3 − 2x − 4 i) x5 + x + 1
a) 5x + 5y + x2 − y 2 c) 5x2 (y + 2) − 5(y + 2)
b) x2 + 2y 2 − y − 2x2 y d) x2 − 2xy − 5x + 10y
a) x2 + 7x + 6 c) 2x2 − 5x + 3
b) x2 − 8x + 15 d) −3x2 + 8x + 11
a) x4 + 64 c) x4 + 4y 4
b) x4 y 4 + 4 d) x5 + x4 + 1
b) x(x − 1) − 2(1 − x) = 0 e) x3 − x2 − x + 1 = 0
a) x2 + 4xy − 21y 2 g) a4 + a2 + 1
b) 5x2 + 6xy + y 2 h) a4 + a2 − 2
e) x2 − 7xy + 10y 2 k) x3 − 7x − 6
d) (2x3 − 4) : (x2 − 1)
Bài 2. Cho đa thức f (x) = 3x3 − 2x2 + 5x − m chia cho đa thức g(x) = x − 2.
Bài 3. Tìm m để đa thức f (x) = mx2 + 2x − m − 2 chia hết cho đa thức g(x) = x − 1.
Bài 4. Xác định giá trị a và b để đa thức x4 − ax3 + bx2 + 3 chia hết cho đa thức x2 − 1.
Bài 5. Tìm x ∈ Z để đa thức 2x2 − x + 3 chia hết cho 2x + 1.
Bài tập về nhà
Bài 6. Thực hiện phép tính
b) (3x2 + 7x + 9) : (x − 1)
c) (5x3 + 3x2 − 2) : (x + 3)
a) (x3 + 3mx2 − 3m + 1) : (x + 1)
22
2.1. Phân thức đại số. Các tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán 8
K 23 J
2.1 Phân thức đại số. Các tính chất cơ bản của phân thức
đại số
2.2 Rút gọn phân thức đại số
2.3 Phép cộng phép trừ phân thức đại số
x+y 2x − 2y x−6 x2 + 4x + 4 x3 − 9x
2. · 2 4. · ·
x − 2xy + y x + 2xy + y 2
2 2 x2 + 6x + 9 (x + 2) (x − 2) (x − 6)(x + 2)
Bài 19. Rút gọn biểu thức
x+6 1 x+2
1. A = − :
3x + 9 x + 3 27x
2
x−1 x +1 2
2. B = : −
x x2 + 2x x + 2
2
a − b2
b 2 a
3. C = + + :
a2 + ab a + b ab + b2 4ab
c2 − ac a − b
ac
4. D = 2 . : c−
a − b 2 c 2 − a2 a+c
2a − b a2 − 2a + 1 a2 − 1
5. E = − : 2
a+1 b−2 b −4
b2
a−b a 1
6. F = − : +
a2 + ab b2 + ab a3 − ab2 a + b
4x2
2x 2x 1
7. G = − : +
y + 2x y 2 + 4xy + 4x2 y 2 − 4x2 2x − y
(x − 1)2 1 − 2x2 + 4x
1 2x
Bài 20. Cho biểu thức: P = − + :
3x + (x − 1)2 x3 − 1 x−1 x3 + x
1. Rút gọn biểu thức P .
1
2. So sánh P với .
2
x3 − 1 x3 + 1 2 (x2 − 2x + 1)
Bài 21. Cho P = + :
x2 − x x2 + x x2 − x
1. Rút gọn A
Bài 23.
1 1
1. Cho x + = 2. Chứng tỏ rằng x5 + 5 = 2.
x x
x y z a b c x2 y 2 z 2
2. Cho + + = 1 và + + = 0. Chứng minh 2 + 2 + 2 = 1.
a b c x y z a b c
Bài 24. Cho x + y + z = 1. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến số
(x + y)2 (y + z)2 (z + x)2
P = . . .
xy + z yz + x zx + y
27
3.1. Phép nhân, phép chia các phân thức đại số Toán 8
K 28 J
3.1 Phép nhân, phép chia các phân thức đại số
36
4.2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Toán 8
K 37 J
4.2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
4.2.1 Kiến thức cần nhớ
• Phương trình bậc nhất một ẩn.
• Các phép biến đổi tương đương giải bất phương trình.
Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số
1 − 2x 1 − 5x 3x − 1 13 − x 7x 11(x + 3)
a) −2< h) − > −
4 8 5 2 3 2
x−1 x+1 (x − 3)2 (2x − 1)2
b) −1> +8 i) − ≥x
4 3 3 12
1 x−4 (2x + 1)2 (1 − x)3x 5x
c) (x − 1) < j) + ≤ +1
4 6 4 3 4
2−x 3 − 2x 5x − 2 1 − 2x
d) < k) >
3 5 4 12
12x + 1 9x + 1 8x + 1 12x + 5 3x − 1
e) > − l) <
12 3 4 8 12
3(x + 1) x−1 11 − 3x 5x + 2
f) 2 + <3− m) >
8 4 10 15
x(2x + 3) x−1 1 − 4x 5 − 3x
g) x2 − < n) <
2 2 12 9
Bài 3. Tìm các số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a) 0, 2x + 3, 2 > 1, 5
b) 4, 2 − (3 − 0, 4x) > 0, 1x + 0, 5
Bài 4. Tìm các số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a) 5, 2 + 0, 3x < −0, 5
a) x − 3 = 2m + 4 có nghiệm dương.
b) 2x − 5 = m + 8 có nghiệm âm.
a) 2x − 3 > 0 11
j) >0
2 − 3x
b) 2x − 4 < 0
6
k) − ≤0
c) 3x + 9 > 0 5x + 12
d) 3x + 4 < 0 2x + 6
l) ≥0
−3
e) 4 − 3x ≤ 0
−13
f) 5 − 2x ≥ 0 m) <0
−8 − 5x
g) −x + 3 < 0 −2 − 7x
n) ≤0
5
h) −3x + 12 ≥ 0
1 − 9x
i) 6 − 4x ≤ 0 o) ≤0
−8
Bài 8. Giải bất phương trình
x − 1 7x + 3 2x + 1 3 − 2x 5x − 2 2x2 − x x(1 − 3x) 5x
a) − ≤ + f) − > +
2 15 3 5 3 2 3 4
2x + 1 2x2 + 3 x(5 − 3x) 4x + 1 2x + 1 1
b) − > − g) 2x + > 3x −
3 4 6 5 2 5
4x − 2 1 − 5x 5x x x
c) −x+3≤ h) x − −3> −
3 4 6 3 6
5x2 − 3 3x − 1 x(2x + 3) x+1 x−2
d) + < −5 i) −1 < − <1
5 4 2 6 2
x+4 x+3 x−2 2x − 1
e) −x−5≥ − j) x − 1 < − 1 < 2x + 4
5 3 2 3
4. Các dạng toán phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thường gặp
3. C = |x − 4| − 2x + 12 khi x > 5
4. D = 3x + 2 + |x + 5|
5. E = |1 + 4x2 | − 2x − 4x2
Bài 2. Giải các phương trình sau
1. |x − 5| = 3 3. |x + 6| = 1
2. |2x − 5| = 4 4. |3 − 7x| = 2
1. |x − 7| = 2x + 3 4. |9 + x| = 2x
2. |x + 4| = 2x − 5 5. |x − 1| = 3x + 2
3. |x + 3| = 3x − 1 6. |x + 6| = 2x + 9
1. ||x − 3| + 1| = 2 3. ||x − 2| + 3| = 5
2. ||x + 1| − 1| = 5 4. |2 − |1 − |x||| = 1
.
Bài 5. Giải phương trình sau
2. |x + 3| + |x − 5| = 3x − 1 4. |x − 1| + |x + 2| + |x − 3| = 14
Bài 2. Chứng minh rằng mọi số thực x đều là nghiệm của các bất phương trình sau:
1. 2x2 − 4x + 5 > 0 x2 + 4x + 5
5. ≤0
2
2. 3x2 + 2x + 1 ≥ 0
x2 + x + 1
6. ≥0
3. −x2 + 6x − 10 < 0 x2 + 1
−6 + 2x − x2
2
4. −x + 3x − 3 < 0 7. <0
x2 + 1
Bài 3. Chứng minh rằng các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
1. x2 + 1 < 1 4. x2 + 2x + 2 ≤ 0
2. x2 + 2x < 2x 5. 4x2 − 4x + 5 ≤ 0
3. x2 − 2x + 3 < −2x + 3 6. x2 + x + 1 ≤ 0
Bài 2. Chứng minh rằng các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
1. x2 + 1 < 1 4. x2 + 2x + 2 ≤ 0
2. x2 + 2x < 2x 5. 4x2 − 4x + 5 ≤ 0
3. x2 − 2x + 3 < −2x + 3 6. x2 + x + 1 ≤ 0
Bài 3. Chứng minh rằng mọi số thực x đều là nghiệm của các bất phương trình sau:
1. 2x2 − 4x + 5 > 0 x2 + 4x + 5
5. >0
2
2. 3x2 + 2x + 1 ≥ 0
x2 + x + 1
6. >0
3. −x2 + 6x − 10 < 0 x2 + 1
−6 + 2x − x2
2
4. −x + 3x − 3 < 0 7. <0
x2 + 1
Bài 4. Giải các bất phương trinh sau:
Ôn tập học kì 2
48
5.1. Các bài toán rút gọn Toán 8
K 49 J
5.1 Các bài toán rút gọn
2x − 9 x + 3 2x + 1 1
Bài 1. Cho biểu thức: M = − − : 1−
x2 − 5x + 6 x − 2 3−x x+2
1. Rút gọn M .
3
2. Tìm x để M = .
5
3. Tính giá trị của M , biết |x − 1| = 3.
1. Rút gọn A.
2. Tìm x đế A = −1.
1. Rút gọn C.
1
2. Tìm x để C = ,
2
3. Tính giá trị của C, biêt: |2 − x| = 3.
1. Rút gọn D.
2. Tìm x để D = 3.
1. Rút gọn E.
4. Tìm x để E = 43 .
2 − 4x 3x + 1 − x2
x+2 2
Bài 6. Cho biểu thức: F = + −3 : −
3x x+1 x+1 3x
1. Rút gọn F .
1
2. Tính giá trị của F , biết x + = 1.
2
x2 + 2x + 3
3. Tìm x đễ F = .
x−2
4. Tìm x để F < 0.
x 6 1
10−x2
Bài 7. Cho biểu thức: G = x3 −4x
+ 6−3x
+ x+2
: x−2+ x+2
1. Rút gọn G.
2. Tim x để G = 2.
1. Rút gọn H.
2. Tìm x để H = − 2x1 0 .
3. Tính giá trị của H, biêt: x + 72 = 12 .
1
4. Tìm giá trị nguyên của x đế H
∈ Z.
1. Rút gọn I
I −4
2. Tim x để =x
5
x3 − 2x2
x+1 1 2
Bài 10. Cho biểu thức:K = 1 + 3
− 2
− :
x +1 x−x −1 x+1 x 3 − x2 + x
1. Rút gọn K
3 5
2. Tính K, biết x − =
4 4
2. Tìm x để L = 31 .
3. Tính giá trị của L, biết: x + 32 = 21 .
1. Rút gọn M .
2. Tìm x để M có GTNN.
a2 a2 b
a b 1
Bài 13. Cho biểu thức: N = 2 − · + 2 :
a − b 2 a2 + b 2 ab + b 2 a + ab a−b
1. Rút gọn N .
2
2. Tìm các giá trị nguyên của a, b để P = .
3
c) |x − 4| + 3x = 5 f) |x − 3| + |2x + 5| = 3