You are on page 1of 25

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CÂU HỎI MỨC 1, 2


Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích

 Hình phẳng giới hạn bởi thì diện tích là

Hình phẳng giới hạn bởi thì diện tích là

 Hình thức đề thường hay cho


Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng

kết quả, so sánh với bốn đáp án.


Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng

Giải tìm nghiệm với nhỏ nhất, lớn nhất


Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn ta nên vẽ hình.

Câu 1. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ

thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

A. . B. . C.

. D. .

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi các đường , , và được tính
bởi công thức nào sau đây?

Trang 1
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
bằng

A. . B. . C. . D. .

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:

.
2
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x  1 và y  x  1
 13 13 1
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 .
x  0
x2 1  x  1  x2  x  0  
Phương trình hoành độ giao điểm hai đường là: x  1 .
1
1
x
2
 x dx 
6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là 0 .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng

A. . B. . C. . D. .

Ta có Phương trình hoành độ giao điểm: .

Diện tích hình phẳng: .

Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và
bằng

A. . B. . C. . D. .

Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:

Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng .

Câu 8. (Mã 102 2018) Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Trang 2
Câu 9. (Mã 101 2018) Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số liên tục trên Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn

bởi các đường và (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. (Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị
hàm số

A. B. C. D.

Trang 3
Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là:

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục

hoành và hai đường thẳng , . Đặt , , mệnh đề nào sau đây


đúng?

A. B. C. D.

.
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 15. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

các đường và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4
A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số liên tục trên Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá

đường và (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 17. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng
(như hình vẽ bên). Hỏi cách tính nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: , . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là .

Trang 5
Vậy .

Câu 19. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

, trục hoành, hai đường thẳng , (như hình vẽ dưới đây). Giả sử là
diện tích hình phẳng . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Ta có: .

Câu 22. Cho hai hàm số và liên tục trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số , và các đường thẳng , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục

A. . B. . C. . D. .

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục .
Trang 6
Xét phương trình .

Ta có .

Câu 24. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường

thẳng , (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Tính .

A. B. C. D.

Câu 27. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ là . Tính
?

A. B. C. D.

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và các trục tọa độ.
Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

Trang 7
A. . B. . C. . D.

Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , là
A. . B. . C. . D. .
Phương trình hoành độ giao điểm là

Diện tích hính phẳng là

Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Hình phẳng được giới hạn bởi các đường , . Tính diện tích hình phẳng

A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 36. Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong ) trong hình vẽ bên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , .

A. . B. . C. . D. .

Trang 8
Câu 38. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng

, (như hình vẽ bên). Đặt , . Mệnh đề nào sau đây là


đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là :

A. B. C. D.

Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , là
A. B. C. D.

Câu 41. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Khi đó giá
trị của là
A. B. C. D.

Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , và trục (tham
khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục , , .
Phần 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục , , .

Trang 9
Do đó diện tích cần tính là .
Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích
 Thể tích vật thể
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục tại các điểm và là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm
Giả sử là hàm số liên tục trên đoạn Khi đó, thể tích của vật thể được

xác định:

 Thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường trục hoành
và hai đường thẳng quanh trục
y

y  f (x)
(C ) : y  f ( x )
 b
(Ox ) : y  0
 f ( x ) dx
2

O a b 
x x  a
V x   
a
 x  b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường trục hoành
và hai đường thẳng quanh trục
y

d (C ) : x  g( y )
 d
(Oy ) : x  0 2
 V y = p ò éëêg(y )ù
û dy
ú
y  c c

c 
y  d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
(cùng nằm một phía so với và hai đường thẳng quanh trục

Câu 1. (Dề Minh Họa 2017) Viết công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay

hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng

, xung quanh trục .

Trang 10
A. B. C. D.

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới

hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức:

A. B. C. D.

Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay quanh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và .
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 7. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi

là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường
thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
bao nhiêu?

B. C. D.
A.

Trang 11
Câu 9. (Mã 104 2017) Cho hình phẳng giới hạn với đường cong , trục hoành và các
đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích
bằng bao nhiêu?

B. C. D.
A.
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:

Câu 10. (Mã 123 2017) Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong trục hoành và các

đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích
bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 11. (Mã 110 2017) Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các
đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quay quanh trục hoành có thể
tích bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 12. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng .

Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và
, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ (

) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và .

B. C. D.
A.

Diện tích thiết diện là: Thể tích vật thể là:
Câu 14. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol

và đường thẳng quay xung quanh trục .

Trang 12
A. . B. . C. . D.

Câu 15. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Gọi là thể tích

khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Gọi là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm

số , trục Ox, trục Oy và đường thẳng , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. B. C. D.
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
, trục hoành, đường thẳng và quanh trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho miền phẳng giới hạn bởi , hai đường thẳng , và trục hoành. Tính thể

tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Quay
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là

A. B. C. D.

Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục .
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

A. . B. C. . D. .

Câu 21. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi các đường , ,
và quanh trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol (P): và đường thẳng d:
quay xung quanh trục bằng:
Trang 13
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

và trục bằng:

A. . B. . C. . D. .
CÂU HỎI MỨC 2, 3

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích

Câu 1. Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình

(với ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng

A. B. C. D.
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Giá trị dương của tham số sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
và các đường thẳng bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

và các đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và .

A. B. C. D.
Trang 14
Câu 7. Cho là hình phẳng giới hạn bởi các đường , và trục hoành. Diện tích của

bằng
y
2
2 x
y x y

O 2 4 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Khi đó giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bới parabol và đường cong có phương trình
(tham khảo hình vẽ bên )

Diện tích hình phẳng bằng:

Trang 15
A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành lần lượt

là . Tính tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 13. Cho là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương

trình , . Diện tích của bằng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho đường tròn có đường kính bằng và Elip lần lượt nhận đường kính vuông góc nhau
của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip đều bằng . Diện tích phần hình phẳng ở bên
trong đường tròn và bên ngoài Elip (phần gạch carô trên hình vẽ) gần với kết quả nào nhất
trong kết quả dưới đây?

Trang 16
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tính diện tích của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , các
đường thẳng , và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị gồm 2 đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình

vẽ. Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hình vuông có cạnh bằng được chia thành hai phần bởi đường cong có phương

trình . Gọi lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên

dưới. Tỉ số bằng

Trang 17
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Kí hiệu là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ,

. Tìm để .
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng và parabol ( a là tham số thực dương).

Gọi lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì
a thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 20. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng và parabol ,( là tham số thực dương).
Gọi , lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì thuộc khoảng nào dưới đây?

Trang 18
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi
và lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì
thuộc khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. (Mã 102 2018) Cho hai hàm số và ( , , , ,

). Biết rằng đồ thị của hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là ; ; (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. B. C. D.

Trang 19
Câu 23. (Mã 101 2018) Cho hai hàm số và

. Biết rằng đồ thị hàm số và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là ;
; (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. B. C. D.

Câu 24. (Mã 103 2018) Cho hai hàm số và .


Biết rằng đồ thị của hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. 12 B. 12 C. 48 D. 48
3 3
f  x   ax3  bx 2  cx  g  x   dx 2  ex 
Câu 25. (Mã 104 2018) Cho hai hàm số 4 và 4,
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x

y  g  x
cắt nhau tại ba điểm có
hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có
diện tích bằng

253 125 125 253


A. 48 B. 24 C. 48 D. 24

Trang 20
Câu 26. Cho parabol 1
 P  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y  a
0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện
P  S P 
tích hình phẳng giới hạn bởi 1 và d .Gọi 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 và trục
hoành. Biết S1  S2 , tính T  a  8a  48a .
3 2

A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .

Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x); y  f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
. .
A. 40 . B. 10 . C. 5 D. 5

my  x 2 , mx  y 2  m  0 
Câu 28. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm giá trị của
m để S  3 .
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4

Câu 29. Cho hình thang cong


H  giới hạn bởi các đường y  e , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng
x

xk 0  k  ln 4  chia
H  thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1  2 S2 .

4 8
k ln 2 k  ln
A. 3 . B. 3. C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .

Câu 30. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là

Trang 21
3;  1; 2.
Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên ) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2, 45 C. 3, 21 D. 2,95

Câu 31. Cho parabol


 P  : y  x2 và hai điểm A, B thuộc
 P  sao cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của
hình phẳng giới hạn bởi
 P  và đường thẳng AB là
3 3 2 4
. . . .
A. 4 B. 2 C. 3 D. 3

Câu 32. Cho Parabol


 P  : y  x2  1 m
và đường thẳng d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi 0 là giá trị

của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi


P m
và d là nhỏ nhất. Hỏi 0 nằm trong khoảng
nào?
1 1 1
( 2;  ) (1; ) ( ;3)
A. 2 . B. (0;1). C. 2 . D. 2 .

xác định và liên tục trên đoạn 


f x 5;3 S,S ,S
Câu 33. Cho hàm số . Biết rằng diện tích hình phẳng 1 2 3
f  x y  g  x   ax 2  bx  c
giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường parabol lần lượt là m, n, p .
y

y=g(x)
S3
2
S1
-1
-5 -2 O 2 3 x
S2

y=f(x)

 f  x  dx
Tích phân 5 bằng
208 208 208 208
m  n  p  . mn p mn p . m  n  p  .
A. 45 B. 45 C. 45 D. 45

Trang 22
f x
Câu 34. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần

2
cos x . f 5sin x  1 dx
 A ,  B  lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân 0 bằng

4 4

A. 5 B. 2 C. 5 D. 2
y  f x
Câu 35. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

0
I  f 3x  1 dx
Giá trị của 1 bằng
13
.
A. 3. B. 3 C. 9. D. 13.

Câu 36. Hình phẳng


H  được giới hạn bởi đồ thị
C  của hàm đa thức bậc ba và parabol
 P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 .

Trang 23
x2
y
Câu 37. Parabol 2 chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện
S1
S S S  S2
tích 1 và 2 , trong đó 1 . Tìm tỉ số S2 .
3  2 9  2 3  2 3  2
A. 12 . B. 3  2 . C. 9  2 . D. 21  2 .
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
y y 
Câu 38. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm 1  a6 và 1  a 6 có
diện tích lớn nhất.
1
A. 2 .
3
B. 1. C. 2. D.
3
3.

y  f x y  f x
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3

9 3
T T
A. 2. B. T  6 . C. T  0 . D. 2.

Câu 40. Cho hàm số


y  x  6 x  m có đồ thị Cm  . Giả sử Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
4 2

sao cho hình phẳng giới hạn bởi


Cm  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía
a a
m
dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó b (với a, b là các số nguyên, b  0 , b là
phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 41. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

Trang 24
37 7 11 5
.
A. 12 . B. 12 C. 12 . D. 12 .

Trang 25

You might also like