You are on page 1of 2

• 不 bù/ được dùng để phủ định biểu thị mong muốn cá nhân (vd1)

不 complement/ is used to negate personal desires (eg1)

1. 今天小明不想上学。/Jīntiān Xiǎomíng bù xiǎng shàngxué/.


Hôm nay Tiểu Minh không muốn đi học.

• 不 /bù/ được dùng để phủ định tình huống thường xảy ra hoặc các
thói quen

不 is used to negate common situations or habits (eg2)

2. 他不吸烟,也不喝酒。/Tā bù xīyān , yě bù hē jiǔ/


Anh ấy không hút thuốc, cũng không uống rượu.

不 /bù/ được dùng để phủ định một nhận định hoặc một phán đoán
(vd3)

used to negate a statement or a judgment (eg3)

3. 他不是我的朋友。/Tā bú shì wǒ de péngyou/


Anh ấy không phải là bạn của tôi.

不 /bù/ được dùng để phủ định một tính chất hoặc một trạng thái nào
đó (vd4)

不 is used to negate a certain property or state

这些苹果不红。/Zhè xiē píngguǒ bù hóng/


Những quả táo này không đỏ.

Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong quá khứ.
Use in negative sentences where the event happened in the past.

昨天我们都忙,都没去他那儿。
/Zuótiān wǒmen dōu máng, dōu méi qù tā nàr/

Hôm qua chúng tôi đều bận, đều không đi đến chỗ anh ấy.

Biểu thị nghĩa phủ định là "không có", không được dùng 不/bù. Sau

没/méi có thể là động từ hoặc danh từ.

Express the negative meaning as "no", do not use 不/b. After 没/méi
can be a verb or a noun.

我没有吃过北京烤鸭。/Wǒ méiyǒu chīguò Běijīng kǎoyā./


Tôi chưa bao giờ ăn vịt quay Bắc Kinh.

我没有那么多钱。/Wǒ méiyǒu nàme duō qián./


Tôi không có nhiều tiền.

没/méi phủ định cho bổ ngữ kết quả : Tức là, có thể thêm từ 还/hái
trước 没/ méi, biểu thi phủ định có nghĩa "chưa"

没/mé negation for the resulting complement: the word 还 can be

added before 没/mé, the negative expression means "yet"

我还没吃饭。/Wǒ hái méi chīfàn./ Tôi vẫn chưa ăn cơm.

You might also like