Professional Documents
Culture Documents
De 001 DS-2022
De 001 DS-2022
Câu 1: ( 3 điểm)
Với kích thước của lỗ và trục cho dưới đây,
D = 30+0,021 (mm); d = 30−−0,004
0,058 ( mm)
hãy:
Vẽ sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép. Xác định các kích thước giới hạn của lỗ và trục. Xác
định đặc tính của lắp ghép (độ hở hoặc độ dôi giới hạn) và dung sai của lắp ghép.
Câu 2: ( 2 điểm)
Giải thích ký hiệu lắp ghép then hoa sau:
H7 H8
d − 8 46 54 9
n6 js 7
Câu 3: (4 điểm)
Cho một chi tiết như hình vẽ:
Trình tự gia công là A1, A3, A4, A5 cho biết A1 = 60+0,03; A3 = 90-0,05; A4 = 50+0,035, A5 =
210±0,035. Tính kích thước A2. (đơn vị là mm)
35 40
Câu 4: (1 điểm) 40
Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là: 35
a. L = 41,87 mm c. L = 41,087 mm
b. L = 41,37 mm d. L = 41,037 mm